ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TẠI CƠNG
TY TNHH MTV HỮU NGHỊ NAM LÀO
GVHD : ThS. Lê Thị Huyền Trâm
SVTH : Trịnh Thị Phương Anh
Lớp
: K24HP-KQT
MSSV : 24202607108
KẾT CẤU KHÓA LUẬN
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TẠI
CƠNG TY TNHH MTV HỮU NGHỊ NAM LÀO
NHẬN XÉT VÀ ĐƯA RA CÁC GIẢI PHÁP VỀ CẤU TRÚC
TÀI CHÍNH NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA CÔNG TY
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV HỮU NGHỊ NAM LÀO
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH MTV HỮU NGHỊ NAM LÀO
Tên cơng ty: CƠNG TY TNHH MTV HỮU NGHỊ NAM LÀO
Trụ sở chính : Số 38A Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà
Nẵng
Mã số thuế: 0400550671
Đại diện pháp luật: Ngô Mạnh Hùng
Ngày cấp giấy phép: 19/01/2010
Ngày hoạt động: 15/09/2006 (Đã hoạt động 16 năm)
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
STT
Tên ngành
Mã ngành
1
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng
4663
2
Trồng trọt và sản xuất mủ cao su
0125
3
Sản xuất vật liệu xây dựng
2392
4
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
4290
5
Dịch vụ lưu trú
5510
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ TẠI CÔNG TY
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
KẾ TỐN TRƯỞNG
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
KẾ TOÁN
THANH
TOÁN
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
KẾ TỐN
VẬT TƯ,
CƠNG CỤ
DỤNG CỤ
THỦ QUỸ
CHẾ ĐỘ KẾ TỐN ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
SƠ ĐỒ HÌNH THỨC KẾ TỐN NHẬT KÝ CHUNG ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY TNHH
MTV HỮU NGHỊ NAM LÀO
PHÂN
PHÂN TÍCH
TÍCH
CẤU
CẤU TRÚC
TRÚC TÀI
TÀI
SẢN
SẢN
PHÂN TÍCH
CẤU TRÚC
TÀI CHÍNH
PHÂN
PHÂN TÍCH
TÍCH
CÂN
CÂN BẰNG
BẰNG TÀI
TÀI
CHÍNH
CHÍNH
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
PHÂN TÍCH
CẤU TRÚC
NGUỒN VỐN
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI SẢN
Chỉ tiêu
2019
Số tiền
A. TS NGẮN HẠN
2020
%
Số tiền
2021
%
Số tiền
ĐVT: Đồng
Chênh lệch 2020/2019
%
Số tiền
Chênh lệch 2021/2020
%
Số tiền
%
88,440,332,213
28.71
99,623,555,760
32.37
90,172,628,223
29.88
11,183,223,547
12.64
-9,450,927,537
-9.49
1.Tiền và các khoản
tương đương tiền
12,088,248,481
3.92
16,439,567,868
5.34
22,147,254,646
7.34
4,351,319,387
36.0
5,707,686,778
34.72
2.Các khoản
thu ngắn hạn
64,576,957,032
20.96
68,579,160,115
22.29
60,567,745,073
20.07
4,002,203,083
6.2
-8,011,415,042
-11.68
- Phải thu ngắn hạn
của khách hàng
25,883,304,431
8.40
27,351,465,106
8.89
24,258,819,266
8.04
1,468,160,675
5.67
-3,092,645,840
-11.31
- Trả trước cho
người bán ngắn hạn
34,402,378,346
11.17
34,466,234,078
11.20
33,816,537,759
11.20
63,855,732
0.19
-649,696,319
-1.89
- Phải thu về cho vay
ngắn hạn
-
-
4,200,000,000
1.36
-
-
4,200,000,000
-
-4,200,000,000
-100
- Phải thu ngắn hạn
khác
3,421,054,849
1.11
1,900,896,078
0.62
1,974,009,117
0.65
-1,520,158,771
-44.44
73,113,039
3.85
- Dự phịng phải thu
ngắn hạn khó địi
-3,276,587,047
-1.06
-3,486,241,600
-1.13
-2,555,969,828
-0.85
-209,654,553
6.4
930,271,772
-26.68
- TS thiếu chờ xử lý
4,146,806,453
1.35
4,146,806,453
1.35
3,074,348,759
1.02
-
-
-1,072,457,694
-25.86
11,295,892,694
479,234,006
3.67
0.16
14,105,253,347
499,574,430
4.58
0.16
6,913,406,874
544,221,630
2.29
0.18
2,809,360,653
20,340,424
24.87
4.24
-7,191,846,473
44,647,200
-50.99
8.94
219,605,226,211
71.29
208,095,609,749
67.63
211,641,758,436
70.12
-11,509,616,462
-5.24
3,546,148,687
1.7
phải
3.Hàng tồn kho
4.TSNH khác
B. TS DÀI HẠN
1.Nguyên giá TSCĐ
242,507,081,270
78.72
263,599,803,627
85.66
276,591,393,579
91.64
21,092,722,357
8.7
12,991,589,952
4.93
2.Giá trị hao mòn
luỹ kế
-44,298,950,351
-14.38
-55,545,270,126
-18.05
-64,949,635,143
-21.52
-11,246,319,775
25.39
-9,404,365,017
16.93
3.Tài sản dở dang
dài hạn
21,397,095,292
6.95
41,076,248
0.01
-
-
-21,356,019,044
-99.81
-41,076,248
-100
308,045,558,424
100
307,719,165,509
100
301,814,386,659
100
-326,392,915
-0.11
-5,904,778,850
-1.92
TỔNG TÀI SẢN
BIỂU ĐỒ TỶ TRỌNG TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Tỷ trọng tiền và tương đương tiền qua 3 năm có xu hướng tăng và chiếm tỷ
trọng nhỏ trong tổng tài sản.
Tiền gửi ngân hàng chiếm tỷ trọng lớn hơn so với tiền mặt.
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
BIỂU ĐỒ TỶ TRỌNG KHOẢN PHẢI THU
Tỷ trọng các khoản phải thu qua 3 năm tăng giảm không đồng
đều
Tỷ trọng các khoản phải thu khá cao và đứng thứ 2 trong tổng
Tài sản
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
BIỂU ĐỒ TỶ TRỌNG HÀNG TỒN KHO
Tỷ trọng hàng tồn kho chiếm tỷ trọng thấp trong tổng tài sản và có xu hướng biến
động qua 3 năm
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
BIỂU ĐỒ TỶ TRỌNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Khoản mục này chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng tài sản, tăng dần qua
3 năm.
TSCĐ chiếm gần như trọng yếu với phần còn lại.
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
BIỂU ĐỒ TỶ TRỌNG TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
Khoản mục này chiếm tỷ trọng nhỏ nhất trong tổng tài sản
không làm ảnh hưởng nhiều đến tổng tài sản.
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGUỒN VỐN
Chỉ tiêu
2019
Số tiền
2020
2021
%
Chênh lệch 2020/2019
Số tiền
%
Số tiền
%
ĐVT: Đồng
Chênh lệch 2021/2020
%
Số tiền
Số tiền
%
167,664,748,192
54.43
162,348,918,556
52.76
138,038,893,988
45.74
-5,315,829,636
-3.17
-24,310,024,568
-14.97
6,555,531,160
2.13
11,912,585,115
3.87
5,198,740,300
1.72
5,357,053,955
81.72
-6,713,844,815
-56.36
6,222,629,000
2.02
4,051,830,032
1.32
3,564,266,673
1.18
-2,170,798,968
-34.89
-487,563,359
-12.03
259,194,155
0.08
435,516,644
0.14
197,921,097
0.07
176,322,489
68.03
-237,595,547
-54.55
2,934,090,065
0.95
3,433,104,897
1.12
753,195,507
0.25
499,014,832
17.01
-2,679,909,390
-78.06
27,493,540,794
8.93
32,884,334,971
10.69
24,746,421,260
8.20
5,390,794,177
19.61
-8,137,913,711
-24.75
1,756,739,656
0.57
251,596,031
0.08
54,390,096
0.02
-1,505,143,625
-85.68
-197,205,935
-78.38
34,196,502,749
11.10
30,097,884,112
9.78
27,167,883,316
9.00
-4,098,618,637
-11.99
-2,930,000,796
-9.73
1,145,000,000
0.37
50,000,000
0.02
-
-
-1,095,000,000
-95.63
-50,000,000
-100
738,066,953
0.24
2,680,889,001
0.87
3,916,822,521
1.30
1,942,822,048
263.23
1,235,933,520
46.10
2,942,640,196
0.96
2,130,364,289
0.69
1,518,439,754
0.50
-812,275,907
-27.60
-611,924,535
-28.72
83,420,813,464
27.08
74,420,813,464
24.18
70,920,813,464
23.50
-9,000,000,000
-10.79
-3,500,000,000
-4.70
140,380,810,232
45.57
145,370,246,953
47.24
163,775,492,671
54.26
4,989,436,721
3.55
18,405,245,718
12.66
13,437,279,887
4.36
22,138,657,934
7.19
34,176,614,945
11.32
8,701,378,047
64.76
12,037,957,011
54.38
126,943,530,345
41.21
123,231,589,019
40.05
129,598,877,726
42.94
-3,711,941,326
-2.92
6,367,288,707
5.17
308,045,558,424
100
307,719,165,509
100
301,814,386,659
100
-326,392,915
-0.11
-5,904,778,850
-1.92
A. NỢ PHẢI TRẢ
1.Phải trả người bán
ngắn hạn
2.Người mua trả tiền
trước ngắn hạn
3.Thuế và các khoản
phải nộp Nhà nước
4.Phải trả người lao
động
5.Chi phí phải trả
ngắn hạn
6.Phải trả nội bộ ngắn
hạn
7.Phải trả ngắn hạn
khác
8.Vay và nợ th tài
chính ngắn hạn
9.Dự phịng phải trả
ngắn hạn
10.Qũy khen thưởng,
phúc lợi
11.Vay và nợ thuê tài
chính dài hạn
B. NGUỒN VỐN CHỦ
SỞ HỮU
1.Vốn chủ sở hưũ
2.Nguồn kinh phí và
quỹ khác
TỔNG NGUỒN VỐN
PHÂN TÍCH TÍNH TỰ CHỦ VỀ TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu
2019
2020
2021
1.Tổng nguồn vốn
308,045,558,424
307,719,165,509
301,814,386,659
2.Nợ phải trả
167,664,748,192
162,348,918,556
138,038,893,988
3.Vốn chủ sở hữu
140,380,810,232
145,370,246,953
163,775,492,671
45.57%
47.24%
54.26%
54.43%
52.76%
45.74%
119.44%
111.68%
84.29%
4.Tỷ suất tự tài trợ
(4) = (3) / (1)
5.Tỷ suất nợ
(5) = (2) / (1)
6.Tỷ suất NPT/VCSH
(6) = (2) / (3)
Tỷ suất nợ giảm dần qua 3 năm cịn tỷ suất tự tài trợ thì tăng dần. Tỷ suất nợ phải trả trên vốn chủ sở
giảm dần qua các năm. Năm 2019 và năm 2020 vượt 100%, năm 2021 nhỏ hơn 100% . Xét qua ba năm liên tiếp
thì Tỷ suất NPT/VCSH giảm dần chứng tỏ công ty sử dụng nợ của công ty giảm
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
PHÂN TÍCH TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
1.Nợ ngắn hạn
84,243,934,728
87,928,105,092
67,118,080,524
2.Nợ dài hạn
83,420,813,464
74,420,813,464
70,920,813,464
140,380,810,232
308,045,558,424
145,370,246,953
307,719,165,509
163,775,492,671
301,814,386,659
223,801,623,696
219,791,060,417
234,696,306,135
84,243,934,728
87,928,105,092
67,118,080,524
72.65%
71.43%
77.76%
27.35%
28.57%
22.24%
62.73%
66.14%
69.78%
3.Vốn chủ sở hữu
4.Tổng nguồn vốn
5.Nguồn vốn thường xuyên
(5) = (2) + (3)
6.Nguồn vốn tạm thời
(6) = (1)
7.Tỷ suất NVTX
(7) = (5) / (4)
8.Tỷ suất NVTT
(8) = (6) / (4)
9.Tỷ suất vốn chủ sở hữu/NVTX
(9) = (3) / (5)
Tỷ suất nguồn vốn thường xuyên qua 3 năm cao và tăng dần và tỷ suất nguồn vốn tạm thời thấp và
giảm dần. Tỷ suất VCSH/NVTX tăng qua các năm, áp lực trong thanh toán ngắn hạn và dài hạn
cũng như rủi ro tài chính của công ty giảm.
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
VỐN LƯU ĐỘNG RỊNG VÀ CÂN BẰNG TÀI CHÍNH TRONG DÀI HẠN
STT
Chỉ tiêu
1
Nguồn vốn thường xuyên
2
Tài sản dài hạn
3
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
223,801,623,696 219,791,060,417
234,696,306,135
219,605,226,211 208,095,609,749
138,038,893,988
Vốn lưu động ròng
(3)= (1) – (2)
4,196,397,485
11,695,450,668
96,657,412,147
Vốn lưu động rịng có giá trị dương và tăng dần qua 3 năm liên tiếp
công ty đạt trạng thái cân bằng tài chính dài hạn.
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG RÒNG
STT
Chỉ tiêu
1
Hàng tồn kho
2
Các khoản phải thu ngắn
hạn
3
4
Năm 2020
Năm 2021
11,295,892,694
14,105,253,347
6,913,406,874
64,576,957,032
68,579,160,115
60,567,745,073
479,234,006
499,574,430
544,221,630
83,098,934,728
87,878,105,092
67,118,080,524
-6,746,850,996
-4,694,117,200
907,293,053
Tài sản ngắn hạn khác
Nợ ngắn hạn (khơng kể
vay ngắn hạn)
5
Năm 2019
Nhu cầu vốn lưu động
rịng (5)=(1)+(2)=(3)-(4)
Nhu cầu vốn lưu động rịng của cơng ty qua 3 năm có xu hướng tăng.
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
NGÂN QUỸ RỊNG VÀ CÂN BẰNG TÀI CHÍNH TRONG NGẮN HẠN
STT
Chỉ tiêu
1
Vốn lưu động ròng
2
Nhu cầu vốn lưu động
ròng
3
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
4,196,397,485
11,695,450,668
96,657,412,147
-6,746,850,996
-4,694,117,200
907,293,053
10,943,248,481
16,389,567,868
95,750,119,094
Ngân quỹ ròng
(3) = (1)- (2)
Ngân quỹ ròng của cơng ty qua 3 năm ln có giá trị dương và có xu hướng
tăng. Năm 2021 tăng mạnh so với 2 năm cịn lại.
Cân bằng tài chính rất an tồn, cơng ty khơng phải bù đắp sự thiếu hụt về
NCVLĐR. Cơng ty khơng gặp khó khăn trong thanh tốn ngắn hạn.
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ ĐƯA RA CÁC
GIẢI PHÁP VỀ CẤU TRÚC TÀI CHÍNH NHẰM
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY TNHH MTV HỮU
NGHỊ NAM LÀO
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
ƯU ĐIỂM
Bộ máy điều
hành
Đội ngũ cán bộ công
nhân viên
Đươc xây dựng có hệ
thống từ cơng ty đến cơ
sở
Ln đầu tư xây dựng dây
chuyền sản xuất công
nghệ cao
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
Có tâm huyết với
cơng việc, tinh thần
trách nhiệm, học hỏi
Nắm vững cơng
nghệ khoa học
tiên tiến, hiện đại
Hình thức kế tốn
“Nhật ký chung”
Đảm bảo cơng tác
phù hợp với khả
năng, trình độ nhân
viên
Thuận tiện cho
việc kiểm tra, đối
chiếu số liệu cho
từng đối tượng kế
toán.
ƯU ĐIỂM
Cấu trúc tài sản
Cơng ty có khả
năng thu hồi nợ
theo chiều hướng
tích cực
Đặc biệt quan
tâm đến đầu tư
TSCĐ
Sinh viên thực hiện: Trịnh Thị Phương Anh
Cấu trúc nguồn vốn
Công ty có tính tự
chủ về tài chính
qua các năm.
Tính ổn định của
nguồn tài trợ dần
ổn định qua các
năm.
Cân bằng tài chính
Tình hình tài chính
đạt trạng thái cân
bằng trong dài hạn
và ngắn hạn