Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Trắc nghiệm về atlat địa lý Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.07 KB, 38 trang )

TRANG 15, 16: ĐỊA LÝ DÂN CƯ-DÂN TỘC
Câu 1: Dựa vào bản đồ Dân số, Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, thành phố nào dưới đây là đô
thị loại III?
A. Hà Nội.
B. Hưng Yên.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Thái
Nguyên.
Câu 2: Dựa vào bản đồ Dân số, Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, thành phố nào dưới đây là đơ
thị loại II?
A. Hà Nội.
B. Hưng n.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Thái
Nguyên.
Câu 3: Dựa vào bản đồ Dân số, Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, thành phố nào dưới đây là đơ
thị đặc biệt?
A. Hải Phịng.
B. Thanh Hóa.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
Câu 4: Dựa vào bản đồ Dân số, Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, thành phố nào dưới đây là đơ
thị loại I?
A. Hải Phịng.
B. Thanh Hóa.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Hạ Long.
Câu 5: Dựa vào bản đồ Dân số, Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, thành phố nào dưới đây là đô thị
loại II trực thuộc trung ương?
A. Hà Nội.
B. Cần Thơ.


C. TP Hồ Chí Minh.
D. Hạ Long.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu lao động đang
làm việc phân theo khu vực kinh tế cơng nghiệp từ năm 1995 – 2007 có sự chuyển dịch
theo hướng nào?
A. Giảm liên tục.
B. Tăng liên tuc. C. Không ổn định. D. Biến động.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ lệ dân nông thôn ở nước
ta năm 2007? (đơn vị: %)
A. 71,9.
B. 72,6.
C. 75,8.
D. 76,4.
Câu 8: Dựa vào bản đồ Dân số, Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ trọng (%) dân cư thành thị và
nông thôn nước ta năm 2007 lần lượt là
A. 72,6; 27,4.
B. 27,4; 72,6.
C. 73,4; 26,7.
D. 76,0;
24,0.
Câu 9: Dựa vào bản đồ Dân số, Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ trọng (%) dân cư nông thôn
và thành thị nước ta năm 2007 lần lượt là
A. 72,6; 27,4.
B. 27,4; 72,6.
C. 73,4; 26,7.
D. 76,0;
24,0.
Câu 10: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có
quy mơ dân số từ 200 000 – 500 000 người?
A. Tam Kỳ.

B. Quảng Ngãi.
C. Quy Nhơn.
D. Tuy Hòa.


Câu 11: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng Đơng Bắc có mật độ dân
số (năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km2
B. Từ 101 – 200người/km2
C. Từ 201 – 500 người/km2
D. Trên 500 người/km2
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có
quy mơ dân số đơng nhất?
A. Phan Thiết.
B. Tân An.
C. Bà Rịa.
D. Biên
Hịa.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có
quy mơ dân số đơng nhất?
A. Thanh Hóa.
B. Cửa Lò.
C. Vinh.
D. Hà Tĩnh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có
quy mơ dân số ít nhất?
A. Phan Thiết.
B. Tân An.
C. Bà Rịa.
D. Biên

Hòa.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có
quy mơ dân số ít nhất?
A. Thanh Hóa.
B. Cửa Lị.
C. Vinh.
D. Hà
Tĩnh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây
không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Đà Nẵng.
B. Cần Thơ.
C. Hải Phịng.
D. Huế.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị có quy mô dân
số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?
A. Đà lạt.
B. Buôn Ma Thuột. C. Pleiku.
D. Kon Tum.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đơ thị có quy mơ
dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào?
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
B. Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Nha Trang, Tuy Hòa.
D. Phan Thiết, Đà Nẵng.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Đồng bằng
sơng Cửu Long có số dân từ 500 000 – 1 000 000 người?
A. Long Xuyên.
B. Cà Mau.
C. Cần Thơ.

D. Mỹ Tho.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở vùng Đơng
Nam Bộ có số dân dưới
100 000 người?
A. Bà Rịa.
B. Thủ Dầu Một. C. Tây Ninh.
D. Biên Hòa.
Câu 21: Căn cứ vào bản đồ Dân số, Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị có quy mơ dân
số (năm 2007) lớn thứ
hai ở vùng Đông Nam Bộ là


A. TP Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D.
Biên Hịa.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng Tây Nguyên có mật
độ dân số (năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km2
B. Từ 101 – 200người/km2
C. Từ 201 – 500 người/km2
D. Trên 500 người/km2
Câu 23: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng Tây Bắc có mật độ
dân số (năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km2
B. Từ 101 – 200người/km2
C. Từ 201 – 500 người/km2
D. Trên 500 người/km2
Câu 24: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng Bắc Trung Bộ có

mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km2
B. Từ 101 – 200người/km2
C. Từ 201 – 500 người/km2.
D. Trên 500 người/km2
Câu 25: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ có mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km2
B. Từ 101 – 200người/km2
C. Từ 201 – 500 người/km2
D. Trên 500 người/km2
Câu 26: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng Đơng Nam Bộ có
mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km2
B. Từ 101 – 200người/km2
C. Từ 201 – 500 người/km2
D. Trên 500 người/km2
Câu 27: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng Đồng bằng sơng
Cửu Long có mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km2
B. Từ 101 – 200người/km2
C. Từ 201 – 500 người/km2
D. Trên 500 người/km2
Câu 28: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng Đồng bằng sơng
Hồng có mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. Từ 1001-2000 người/km2
B. Từ 101 – 200người/km2
C. Từ 201 – 500 người/km2
D. Từ 500 – 1000 người/km2
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tháp dân số nước ta

thuộc kiểu nào sau đây?
A. Mở rộng.
B. Ổn định.
C. Thu hẹp.
D.
Phát triển.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận định nào sau đây
đúng nhất về chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế nước
ta, giai đọan 1995-2007?
A. Khu vực I giảm.
B. Khu vực II tăng.
C. Khu vực III tăng.
D. Khu vực I giảm, khu vực II, III
tăng.


Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhâṇ xét nào đây là không đúng về
dân số phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thi..
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C.Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D.Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (tháp dân số), nhận xét nào sau
đây là không đúng về cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân số nữ cao hơn ti lệ dân số nam.
B. Nước ta có cơ cấu dân số già.
C.Dân số nước ta đang có xu hướng chuyển sang cơ cấu dân số già.
D.Tỉ lê .nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, nhận định nào dưới đây khơng chính
xác về so sánh mật độ

dân số trung bình của một số địa phương nước ta năm 2007?
A. Quảng Nam cao hơn Kon Tum.
B. Quảng Ngãi cao hơn Gia
Lai.
C. Kon Tum thấp hơn Quảng Ngãi.
D. Gia Lai cao hơn Quảng
Nam.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, nhận định nào dưới đây khơng chính
xác về so sánh mật độ
dân số trung bình của một số địa phương nước ta năm 2007?
A. Hòa Bình cao hơn Sơn La.
B. Điện Biên cao hơn Lai
Châu.
C. Sơn La thấp hơn Điện Biên.
D. Lai Châu thấp hơn Hịa
Bình.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc nào sau đây có số
dân ít nhất?
A. Thổ.
B. Mường.
C. Sán Dìu.
D. Cơ Tu.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc nào sau đây có số
dân đơng nhất?
A. Thổ.
B. Mường.
C. Sán Dìu.
D. Cơ Tu.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố ở
vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D.
Đông Nam Bộ.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn ngữ Tày – Thái phân
bố ở vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D.
Đông Nam Bộ.


Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn ngữ Mơn –Khơ me
phân bố ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. ĐB sông Hồng.
D.
Đông Nam Bộ.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Hmông – Dao phân bố
ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D.
Đông Nam Bộ.
Bản đồ kinh tế chung, trang 17 ( có 7 vùng kinh tế)
Câu 1: Dựa vào bản đồ Kinh tế chung, Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế

nào dưới đây có giá trị từ
15 đến 100 nghìn tỷ đồng
A. Hải Phịng.
B. Thanh Hóa.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Hạ
Long.
Câu 2: Dựa vào bản đồ Kinh tế chung, Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế
nào dưới đây có giá trị từ
15 đến 100 nghìn tỷ đồng
A. Cà Mau.
B. Cần Thơ.
C. Thanh Hóa.
D. Hạ Long.
Câu 3: Dựa vào bản đồ Kinh tế chung, Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung
tâm kinh tế nào dưới đây
thuộc Duyên hải Nam trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Quy Nhơn.
C. Huế.
D. Vinh.
Câu 4: Dựa vào bản đồ Kinh tế chung, Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung
tâm kinh tế nào dưới đây
thuộc Đông Nam Bộ?
A. Long An.
B. Bình Thuận.
C. Biên Hịa.
D. Đồng Tháp.
Câu 5: Dựa vào bản đồ Kinh tế chung, Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế
nào dưới đây có giá trị từ

100 nghìn tỷ đồng trở lên
A. Hải Phịng.
B. Cần Thơ.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Đà
Nẵng.
Câu 6: Dựa vào bản đồ Kinh tế chung, Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế
nào dưới đây có giá trị từ
10 đến 15 nghìn tỷ đồng
A. Hải Phịng.
B. Cần Thơ.
C. Hạ Long.
D. Đà Nẵng.
Câu 7: Dựa vào bản đồ Kinh tế chung, Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế
nào dưới đây có giá trị
từ 15 đến 100 nghìn tỷ đồng
A. Hà Nội.
B. Thanh Hóa.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Đà
Nẵng.


Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu
nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tây Trang, Sơn La, Cầu Treo.
B. Lào Cai, Đồng Đăng, Cha
Lo.
C. Móng Cái, Đồng Đăng, Tây Trang.
D. Lào Cai, Tà Lùng, Lao

Bảo.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây thuộc vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Lăng Cô – Chân Mây, Chu Lai, Dung Quất.
B. Dung Quất, Vân Phong, Định
An.
C. Hịn La, Lăng Cơ-Chân Mây, Chu Lai.
D. Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân
Phong.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế Móng Cái
thơng thương giữa Việt Nam với nước nào?
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Cam pu chia.
D. Trung
Quốc.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế Lao Bảo
thông thương giữa Việt Nam
với nước nào?
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Cam pu chia.
D. Trung Quốc.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế Mộc Bài
thông thương giữa Việt Nam
với nước nào?
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Cam pu chia.

D. Trung Quốc.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Vân Phong.
D.Hòn La.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Vân Đồn
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Bình.
B. Nam Định.
C. Hải Phịng.
D.
Quảng Ninh.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Trà Vinh.
B. Bến Tre.
C. Cà Mau.
D. Sóc Trăng.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Lào
Cai.



Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu.
B. Lạng Sơn.
C. Sơn La.
D. Điện
Biên.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, khu vực kinh tế ven biển nào sau đây
không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đinh An.
B. Nhơn Hội.
C. Phú Quốc.
D. Năm Căn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, những vùng nào ở nước ta khơng có
khu vực kinh tế cửa khẩu
(năm 2007)?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng
bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng Bằng sông Hồng,
duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các địa phương có cả khu
kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có cả
khu kinh tế cửa khẩu và khu

kinh tế ven biển?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Bình.
D. Thanh
Hóa.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có cả
khu kinh tế cửa khẩu và khu
kinh tế ven biển?
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Hịa Bình.
D. Thanh Hóa.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có cả
khu kinh tế cửa khẩu và khu
kinh tế ven biển?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Thanh
Hóa.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có cả
khu kinh tế cửa khẩu và khu
kinh tế ven biển?
A. Cà Mau.
B. Tây Ninh.
C. An Giang.
D. Kiên Giang.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 17, nhận định nào dưới đây khơng chính
xác về so sánh GDP

bình qn đầu người của một số địa phương nước ta năm 2007?
A. Điện Biên cao hơn Sơn La.
B. Sơn La thấp hơn Lào Cai.


C. Lào Cai cao hơn Lai Châu.
D. Lai Châu cao hơn Điện
Biên.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 17, nhận định nào dưới đây khơng chính
xác về so sánh GDP
bình quân đầu người của một số địa phương nước ta năm 2007?
A. Điện Biên cao hơn Sơn La.
B. Sơn La thấp hơn Lào Cai.
C. Lào Cai thấp hơn Lai Châu.
D. Lai Châu thấp hơn Điện
Biên.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú n.
B. Khánh Hịa.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mơ GDP lớn nhất?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn.
D.
Nha Trang.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo

khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007, nhận xét nào không đúng?
A. Nông, lâm, thủy sản giảm tỉ trọng.
B. Công nghiệp và xây dựng tăng
tỉ trọng.
C.Dịch vụ tăng tỉ trọng.
D.Dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn
định.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh GDP bình qn tính
theo đầu người dưới 6 triệu đồng là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. bằng sông Cửu Long.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào
có quy mơ lớn nhất vùng Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Phịng.
B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
Câu 32: Dựa vào bản đồ Kinh tế chung, Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hai trung tâm kinh
tế có giá trị từ 100 nghìn đồng trở lên ở nước ta năm 2007 là
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải phịng, Đà Nẵng.
C. TP Hồ Chí Minh, Đằ Nẵng.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 33: Dựa vào bản đồ Kinh tế chung, Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hai trung tâm kinh
tế có giá trị từ 15 nghìn đồng đến 100 nghìn đồng trở lên ở nước ta năm 2007 là
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải phòng, Đà Nẵng.
C.TP Hồ Chí Minh, Đằ Nẵng.

D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp
theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang.
B. Hà Nội, Thanh Hóa, Đà
Nẵng, Nha Trang.


C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha
Trang, Thanh Hóa.
Atlat Địa lí ngành nơng nghiệp (có 7 vùng nơng nghiệp)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây công nghiệp lâu năm
phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên?
A. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu.
B. Chè, cao su, điều, bơng.
C. Đậu tương, mía, lạc, chè.
D. Cà phê, chè, cao su, hồ tiêu.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết giá trị sản xuất của ngành
nông nghiệp năm 2007 đạt bao nhiêu tỉ đồng?
A. 236 987,1 tỉ đồng.
B. 129 017,7 tỉ đồng.
C. 89 378 tỉ đồng.
D. 267 456,8 tỉ đồng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trong các vùng sau, vùng
nào nuôi trâu nhiều nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trong các vùng sau, vùng
nào trồng chè nhiều nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trong các vùng sau,
vùng nào trồng cà phê nhiều nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trong các vùng sau,
vùng nào trồng cao su nhiều nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 và trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào của Tây
Ngun có chun mơn hóa cây chè?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Bình.
B. Quảng Ninh.
C. Bắc Giang.
D. Hải

Phòng.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa
so với diện tích trồng
cây lương thực dưới 60%?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau
đây là không đúng khi so sánh diện tích trồng lúa giữa các địa phương?


A. Thanh hóa lớn hơn Nghệ An.
B. Quảng Bình nhỏ hơn Hà
Tĩnh.
C. Hà Tĩnh nhỏ hơn Thanh Hóa.
D. Nghệ An nhỏ hơn Quảng
Bình.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau
đây là không đúng khi so sánh sản lượng lúa giữa các địa phương?
A. Quảng Nam thấp hơn Quảng Ngãi.
B. Bình Định cao hơn Phú
Yên.
C. Quảng Ngãi thấp hơn Bình Định.
D. Phú Yên cao hơn Quảng
Nam.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây
là không đúng khi so sánh diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực của
các địa phương?
A. Thái Nguyên cao hơn Bắc Kạn.

B. Lạng Sơn cao hơn Cao Bằng.
C. Cao Bằng thấp hơn Thái Nguyên.
D. Bắc Kạn cao hơn Lạng Sơn.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau
đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước giai đoạn 2000-2007?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết năng suất lúa (tạ/ha) của
nước ta giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007 lần lượt là
A. 42,2; 49,9; 48,9.
B. 42,2; 49,5; 48,2.
C. 42,3; 48,9; 49,9.
D.
42,2; 48,9; 49,9.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉ trọng (%) giá trị sản
xuất cây lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta giai đoạn từ
năm 2000 đến năm 2007 lần lượt là
A. 60,7; 40,8; 56,5.
B. 39,3; 40,8; 56,5.
C. 60,7; 59,2; 56,5.
D.
39,3; 40,8; 43,5.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh Lâm Đồng có diện
tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm là
A. 150000ha.
B. 160000ha.
C. 165000ha.
D.

170000ha.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉ trọng (%) diện tích cây cơng nghiệp lâu
năm và cây công nghiệp hàng năm nước ta năm 2007 lần lượt là
A. 67,5; 32,5.
B. 68,3; 31,7.
C. 68,7; 31,3.
D. 69,1; 30,9.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, địa phương nào dưới đây có tỉ lệ diện
tích gieo trồng cây cơng
nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng từ trên 30% đến 50% ở nước ta năm 2007 là
A. Hà Giang.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang.
D. Lào
Cai.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau


đây là đúng về diện tích trồng cây cơng nghiệp nước ta trong năm 2000 và năm 2005?
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng, cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hằng năm giảm.
C. Cây công nghiệp hằng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hằng năm tăng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau
đây là đúng về tỉ trọng diện tích trồng cây cơng nghiệp, giai đoạn năm 2000 - 2007?
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng, cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hằng năm giảm.
C. Cây công nghiệp hằng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hằng năm tăng.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết giá trị sản xuất cây công

nghiệp trong tổng giá trị
sản xuất ngành trồng trọt của nước ta giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007(đơn vị tỉ đồng)
lần lượt là
A. 21801; 24572; 29536.
B. 21801; 25572; 29356.
C. 21801; 29536; 25572.
D. 21801; 25572; 29536.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng
cây cơng nghiệp lâu ăn và cây ăn quả ở nước ta là
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng
sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Trung du
miền núi Bắc Bộ.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000-2007, tỉ trọng
của cây công nghiệp so với
tổng giá trị sản xuất ngành tròng trọt tăng
A. 1,6%.
B. 2,6%.
C. 3,6%.
D. 4,6%.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, năng suất cây điều, cà phê, cao su
(tạ/ha) ở nước ta lần lượt là
A. 10,3; 16,1; 18,7.
B. 18,7; 16,1; 10,3.
C. 18,7; 10,3; 16,1.
D.
10,3; 18,7; 16,1.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000- 2007, giá trị

sản xuất ngành chăn nuôi
trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp mấy lần
A. 2,0.
B. 3,2.
C. 2,3.
D. 2,5.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000- 2007, tỉ trọng
giá trị sản xuất ngành
chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%.
B. 5,1%.
C. 7,1%.
D. 9,1%.


Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bò
lớn nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Nghệ An.
B. Lào Cai.
C. Bình Định.
D. Lạng Sơn.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
trâu nhiều hơn số lượng bị?
A. Phú Thọ.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Thái
Nguyên.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, địa phương nào dưới đây có sản

lượng thịt xuất chuồng trên
50 kg/người ở nước ta năm 2007 là
A. Hà Giang.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang.
D. Lào
Cai.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau
đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 đến 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không
qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
D. Gia súc tăng, sản phẩm không qua
giết thịt giảm.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai tỉnh có số lượng trâu bị (năm
2007) lớn nhất nước ta là
A. Quảng Ninh, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thnah Hóa, Bình Định.
D. Nghệ An, Quảng Nam.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước
ni trồng thủy sản lớn nhất
nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản
trong tổng giá trị sản

xuất nông, thủy sản dưới 5% phân bố củ yếu ở hai vùng?
A. Đông nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long,
Tây Nguyên.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản ni
trồng (năm 2007) cao tập
trung chủ yếu ở hai vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu
Long, Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ, Đồng
bằng sông Hồng.


Câu 35: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản khai
thác cao nhất nước là
A. Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Cà Mau, Bình Thuận.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000-2007, sản lượng thủy sản
nuôi trồng nước ta tăng
A. Khoảng 1,6 lần
B. Khoảng 2,6 lần.
C. Khoảng 3,6 lần.
D.
Khoảng 4,6 lần.

Câu 37: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp
cao nhất nước ta là
A. Bắc Giang, Thanh Hóa.
B. Nghệ An, Sơn La.
C. Nghệ An, Lạng Sơn.
D. Thanh Hóa, Phú Thọ.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt nam trang 20, trong giai đoạn 2000-2007, tổng diện
tích rừng nước ta tăng
A. 1284 nghìn ha.
B. 1428 nghìn ha.
C. 1824 nghìn ha.
D. 12184
nghìn ha.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ
diện tích rừng từ trên 40 % - 60% so với diện tích tồn tỉnh là?
A. Nghệ An.
B. Lai Châu.
C. Kon Tum.
D. Tuyên Quang.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng khi so sánh giá trị
sản xuất lâm nghiệp năm 2007 của một số địa phương?
A. Nghệ An lớn hơn Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh nhỏ hơn Quảng
Bình.
C. Thanh Hóa lớn hơn Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình nhỏ hơn Nghệ
An.
Atlat Địa lý Việt Nam ngành công nghiệp
Theo quy hoạch của Bộ Cơng nghiệp năm 2001, nước ta có 6 vùng cơng nghiệp:

- Vùng 1: Các tỉnh thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ (trừ Quảng Ninh)-có 14 tỉnh.
- Vùng 2: Các tinh thuộc Đồng bằng sông Hông và Quảng Ninh, Thanh Hóa, nghệ An,
Hà Tĩnh-có 14 tỉnh
- Vùng 3: Các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận-có 10 tỉnh
- Vùng 4: Kom Tum, Gia Lai, Đắc Lắk, Đắc Nơng- có 4 tỉnh
- Vùng 5: Các tỉnh Đơng Nam Bộ và Bình thuận, Lâm Đồng-có 8 tỉnh.
- Vùng 6: Các tỉnh thuộc Đồng bằng sơng Cửu Long- có 13 tỉnh.
- Lưu ý ranh giới các vùng công nghiệp khác với các vùng kinh tế, vùng nông nghiệp
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau
đây có ngành luyện kim?
A. Bắc Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Nam Định.
D. Việt Trì.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp


nào sau đây khơng có ngành cơ khí?
A. Bắc Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Nam Định.
D. Hà Nội.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong giai đoạn 2000-2007, giá trị sản xuất
công nghiệp nước ta tăng
A. khoảng 4,1 lần.
B. khoảng 4,0 lần.
C. khoảng 4,3 lần.
D. khoảng 4,5
lần.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào có

cơ cấu ngành đa dạng nhất
trong các trung tâm sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Rạch
Giá.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau
đây có giá trị sản xuất
cơng nghiệp lớn nhất?
A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Quảng
Ngãi.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau
đây có giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất?
A. Đà Năng.
B. Huế.
C. Biên Hòa.
D.
Nha Trang
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng
nghiệp có quy mơ trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng
nghiệp có quy mơ từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy sắp xếp các trung tâm công
nghiệp sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp
Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp Đà Nẵng có
giá trị sản xuất cơng nghiệp là
A. dưới 9 nghìn tỉ đồng.
B. từ 9-40 nghìn tỉ đồng.
C. từ trên 40-120 nghìn tỉ đồng.
D. trên 120 nghì tỉ đồng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp


Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào?
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu.
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nơng sản.
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu.
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh
Quảng Ninh so với cả nước là
A. trên 0,5-1%.
B. trên 1-2,5 %.
C. trên 2,5-10%.
D. trên 10%.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng có mức độ tập trung
cơng nghiệp vào loại cao nhất cả nước?
A. Duyên hải miền Trung.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào sau đây không
đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế (%)?
A. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.
B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài tăng.
C. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
D.Tỉ trọng khu vực có vốn đầu
tư nước ngồi giảm
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng
về cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp phân theo nhóm ngành?
A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng cơng nghiệp khai thác và cơng nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng cơng nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có ln chiếm tỉ trọng thấp
nhất.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào
sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất?
A. Đà Nẵng.

B. Quy Nhơn.
C. Biên Hòa.
D. Nha Trang.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào
sau đây có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất?
A. Đà Nẵng.
B. Huế.
C. Biên Hòa.
D. Nha
Trang.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
có ý nghĩa tồn quốc?
A. Hải Phịng.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Biên
Hịa.


Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ý nghĩa vùng?
A. Hải Phịng.
B. Thái Ngun.
C. Hà Nội.
D. Hải
Dương.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ý nghĩa địa phương?
A. Hải Phịng.
B. Đà Nẵng.

C. Hà Nội.
D. Thái
Nguyên.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào thuộc vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ có ngành cơng nghiệp khai thác đồng?
A. Lai Châu.
B. Yên Bái.
C. Lào Cai.
D.
Sơn La.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây không thuộc vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Năng.
B. Phan Thiết
C. Biên Hòa.
D.
Nha Trang.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây thuộc vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Đà Năng.
B. Phan Thiết
C. Huế.
D. Nha
Trang.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết giá trị sản xuất công nghiệp
nước ta năm 2007 gấp mấy
lần năm 2000?
A. 4,0.

B. 4.7.
C. 4.4.
D.
5.0.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau
đây có cơng suất trên 1000MW?
A. Cà Mau.
B. Na Dương.
C. Trà Nóc.
D. Ninh
Bình.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết vị trí nhà máy thủy điện Bản
Vẽ trên lưu vực sông nào?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sơng
Thái Bình.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện
nào sau đây có cơng suất trên 1000MW?
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
B. Hịa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc.
D. Bà Rịa, Phả Lại, ng Bí.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện


nào sau đây có cơng suất dưới 1000MW của vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Phú Mỹ.
B. Bà Rịa, Thủ Đức.

C. Bà Rịa, Cà Mau.
D. Phú Mỹ, Trà Nóc
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết sản lượng điện nước ta năm 2007
gấp mấy lần năm 2000?
A. 2.5.

B. 2.0.

C. 3.2.

D. 2.4.

Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết sản lượng than nước ta năm 2007
gấp mấy lần năm 2000?
A. 3.5.
B. 3.7.
C. 3.2.
D.
2.4.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết mỏ than nào sau đây có sản
lượng khai thác hàng năm dưới 1 triệu tấn.
A. Vàng Danh.
B. Cẩm Phả.
C. Hà Tu.
D.
Quỳnh Nhai.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết mỏ nào sau đây khai thác
khí đốt ở nước ta?
B. Bạch Hổ.
C. Tiền Hải.

D.
A. Hồng Ngọc.
Rạng Đông.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là
không đúng về sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm
2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy diện nhất.
B. Nhà máy thủy điện Hịa
Bình nằm trên sông Đà.
C. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm.
D. Nhà máy điện Cà Mau
chạy bằng nhiên liệu khí.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết pháp biểu nào sau đây đúng
với công nghiệp năng lượng ở nước ta?
A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm.
B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy nhiệt điện nhất.
C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
D. Nhà máy thủy điện Hịa Bình nằm trên sơng Hồng.


Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau
đây sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên?
A. Phả Lại.
B. Phú Mĩ.

C. Ninh Bình.
D.
ng Bí.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Huế.
C. Vinh.
D. Đồng Hới.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giai đoạn 2000-2007, giá trị sản
xuất công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nước ta tăng
A. khoảng 2,7 lần.
B. khoảng 3,0 lần.
C. khoảng 3,4 lần.
D. khoảng 2,5
lần.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ rất lớn?
A. Hải Phịng, Hà Nội.
B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
C. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hịa.
D. Đà Nẵng, Hà Nội.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ rất lớn của vùng đồng bằng Sơng
Hồng?
A. Nam Định.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D.

Hải Dương.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn của vùng đồng bằng Sơng
Hồng?
A. Nam Định.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D.
Hải Dương.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ vừa của vùng Tây Nguyên?
A. Pleiku.
B. Bảo Lộc.
C. Quy Nhơn.
D.
Buôn Ma Thuộc.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp


chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ của vùng Tây Nguyên?
A. Pleiku.
B. Bảo Lộc.
C. Quảng Ngãi.
D.
Buôn Ma Thuộc.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng với công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, phân bố rộng rãi.
B. Hải Phòng, Biên Hòa là các
trung tâm quy mơ lớn.
C. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
D. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ
cấu ngành giống nhau.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào
sau đây có quy mơ lớn về sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Thanh Hóa.
D.
Huế.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có quy mơ nhỏ về sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Hạ Long.
B. Thanh Hóa.
C. Nam Định.
D. Hải Dương.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào
sau đây có quy mơ rất lớn về
sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Hạ Long.
B. Thanh Hóa.
C. Hải Phịng.
D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào
sau đây có quy mơ vừa về
sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Hà Nội.
B. Thanh Hóa.
C. Hải Phịng.
D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm cơng
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mơ lớn?
A. Hải Phịng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
B. Hải Phịng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp
Huế có những ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào dưới đây?
A. Dệt, may; da, giày; giấy, in, văn phòng phẩm.
B. Dệt, may; da, giày; gỗ, giấy, xenlulo.
C. Dệt, may; gỗ, giấy, xenlulo; giấy, in, văn phòng phẩm.
D. Gỗ, giấy, xenlulo; da, giày; giấy, in, văn phòng phẩm.


Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giai đoạn 2000-2007, giá trị sản
xuất công nghiệp hàng tiêu dùng nước ta tăng

A. khoảng 2,7 lần.
B. khoảng 3,0 lần.
C. khoảng 3,1 lần.
D. khoảng 2,5
lần.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng sau đây khơng có ngành Giấy, in, văn phịng phẩm?
A. Hạ Long.
B. Nam Định.
C. Việt Trì.
D. Hải Dương.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng sau đây có ngành Da, giày?
A. Hạ Long.
B. Nam Định.
C. Việt Trì.
D. Hải Dương.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng sau đây có ngành Gỗ, giấy, xenlulơ?
A. Hạ Long.
B. Nam Định.
C. Việt Trì.
D. Hải Dương.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng sau đây thuộc vùng 1 công nghiệp nước ta?
A. Hạ Long.
B. Nam Định.
C. Việt Trì.
D. Hải Dương.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp

sản xuất hàng tiêu dùng sau đây thuộc vùng 2 công nghiệp nước ta?
A. Hạ Long.
B. Hồ Bình.
C. Việt Trì.
D. Bắc Giang.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết tỉ trọng giá trị sản
xuất của công nghiệp hàng tiêu dùng từ năm 2000 đến năm 2007 tăng thêm
A. 2,0%.
B. 1,5%.
C. 1,0%.
D. 1,1%.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây thuộc vùng 2 công nghiệp nước ta?
A. Hạ Long.
B. Thái Nguyên.
C. Việt Trì.
D. Huế.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây thuộc vùng 1 công nghiệp nước ta?
A. Hạ Long.
B. Phúc Yên.
C. Việt Trì.
D. Huế.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây thuộc vùng 2 công nghiệp nước ta?
A. Đà Nẵng.
B. Thái Nguyên.
C. Vinh.
D. Huế.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp

nào sau đây thuộc vùng 5 công nghiệp nước ta?
A. Đà Nẵng.
B. Phan Thiết.
C. Vinh.
D. Huế.
LUYỆN TẬP ATLAT ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
Lưu ý: Du lịch có 3 vùng: Bắc Bộ; Bắc Trung Bộ; Nam Trung Bộ và Nam Bộ (bản đồ
du lịch khơng có ranh giới ba vùng)
Cần phân biệt Kinh tế, Nông nghiệp có 7 vùng; Cơng nghiệp có 6 vùng; du lịch 3
vùng.


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 nối Hà Nội với tỉnh
nào sau đây?
A. Bắc Kạn.
B. Hà Giang.
C. Hịa Bình.
D. Lào Cai.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với tỉnh
nào sau đây?
A. Bắc Kạn.
B. Hà Giang.
C. Hịa Bình.
D. Lào Cai.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với tỉnh
nào sau đây?
A. Bắc Kạn.
B. Hà Giang.
C. Hịa Bình.
D. Hải
Phịng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với tỉnh
nào sau đây?
A. Bắc Kạn.
B. Hà Giang.
C. Hịa Bình.
D. Hải
Phịng.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 26 nối Buôn Ma Thuật
với nơi nào sau đây?
A. Đà Lạt.
B. Pleiku.
Đắk Mil.
D. Nha Trang.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết từ Hà Nội tới Hà Giang theo
quốc lộ nào là gần nhất?
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 3.
C. Quốc lộ 2.
D. Quốc lộ 6.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào
sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lào Cai, Hữu Nghị.
B. Lào Cai, Na Mèo.

C. Móng Cái, Tây Trang.
D. Hữu Nghị, Na Mèo.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào
sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào?
A. Tây Trang, Lệ Thanh.

B. Cha Lo, Lao Bảo.

C. Nậm Cắn, Hoa Lư.

D. Nậm Cắn, Lệ Thanh.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế
nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Campuchia?
A. Lao Bảo, Hoa Lư.

B. Cha Lo, Xa Mát.

C. Vĩnh Xương, Mộc Bài.

D. Mộc Bài, Lao Bảo.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường biển nào
sau đây quan trọng nhất của nước ta?
A. Hải Phòng – Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh.

C. Đà Nẵng – Quy Nhơn.


D. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phịng.


Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết điểm đầu và điểm
cuối của quốc lộ 1A đi từ Bắc vào Nam?
A. Hữu Nghị đến Năm Căn.

B. Hữu Nghị đến TP. Hồ Chí Minh.

C. Hữu Nghị đến Cần Thơ.

D. Hữu Nghị đến Mỹ Tho.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết điểm đầu và điểm
cuối của tuyến đường sắt Thống Nhất từ Bắc vào Nam?
A. Hà Nội – Lạng Sơn.

B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội – Hải Phòng.

D. Hà Nội – Đà Nẵng.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân
bay quốc tế?
A. Cát Bi (Hải Phòng).

B. Nội Bài (Hà Nội).

C. Cần Thơ.


D. Đà Nẵng.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng biển nào sau đây
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cái Lân.

B. Quy Nhơn.

C. Cam Ranh.

D. Cửa Lò.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào
sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tịnh Biên.

B. Lệ Thanh.

C. Nậm Cắn.

D. Móng Cái.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy sắp xếp các cảng biển theo thứ tự từ Bắc
vào Nam?
A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng.

B. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu.
D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.


Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về
giao thông vận tải nước ta?
A. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.
B. Tuyến đường số 19 nối
Pleiku với Tuy Hòa.
C. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.
D. Đường biển dài nhất là Hải
Phòng – Đà Nẵng.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 20 nối Biên Hòa với
nơi nào sau đây?
A.Di Linh.
B. Phan Thiết.
C. Vũng Tàu.
D.TP Hồ Chí Minh.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đầu mối giao thông đường sắt
nước ta quan trọng nhất?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D.TP Hồ Chí Minh.


Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đầu mối giao thông nào sau
đây khơng có đường sắt?
A. Hải Phịng.
B. Cần Thơ.
C. Hà Nội.
D.TP Hồ Chí Minh.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đầu mối giao thông nào sau

đây khơng có cảng biển?
A. Hải Phịng.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D.TP Hồ Chí Minh.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị
nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta năm 2007?
A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
C. Hàng tiêu dùng.

B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
D. Thủy sản.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào sau đây
Việt Nam nhập siêu nhiều nhất năm 2007?
A. Hoa Kỳ.

B. Trung Quốc.

C. Ô-xtray-lia.

D. Anh.

Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt
Nam xuất siêu nhiều nhất năm 2007?
A. Xingapo.

B. Đài Loan.

C. Hoa Kỳ.


D. Hàn Quốc.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các
quốc gia sau đây là thi .trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam (năm 2007)?
A. Trung Quốc.

B. Đức.

C. Hoa Kì.

D. Nhật Bản.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhóm hàng xuất khẩu nào
chiếm tỉ trọng lớn nhất trong
cơ cấu giá trị hàng hóa xuất- nhập khẩu?
A. Cơng nghiệp nặng và khống sản.
B. Thủy sản.
C. Cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. Nông, lâm sản.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các
nước và vùng lãnh thổ
nào sau đây có giá trị trên 6 tỉ USD?
A. Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Nhật Bản và Đài Loan.
C.Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất siêu sang thị
trường nào sau đây?
A. Nhật Bản.

B. Hàn Quốc.
C. Trung Quốc.
D. Hoa Kỳ.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có
giá trị xuất khẩu cao nhất nước ta năm 2007?
A. TP. Hồ Chí Minh.
Tàu.

B. Bình Dương.

C. Hà Nội.

D. Bà Rịa – Vũng

Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có
giá trị nhập khẩu cao nhất nước ta năm 2007?


A. Hà Nội.
Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh.

C. Bình Dương.

D. Bà Rịa –

Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có
giá trị xuất nhập khẩu cao nhất nước ta năm 2007?
A. Hải Phịng.

Nai.

B. Hà Nội.

C. TP. Hồ Chí Minh.

D. Đồng

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết địa phương nào sau đây
nào có giá trị xuất khẩu thấp nhất nước ta năm 2007?
A. Hải Phịng.
Nai.

B. Hà Nội.

C. TP. Hồ Chí Minh.

D. Đồng

Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết địa phương nào sau đây
nào có giá trị nhập khẩu thấp nhất nước ta năm 2007?
A. TP. Hồ Chí Minh.
Tàu.

B. Bình Dương.

C. Hà Nội.

D. Bà Rịa – Vũng


Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết năm 2007 Hải Phòng có
giá trị nhập khẩu khoảng bao nhiêu triệu USD?
A. 1550.

B. 1500.

C. 1620.

D. 1600.

Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết năm 2007 Hải Phịng có
giá trị xuất khẩu khoảng bao nhiêu triệu USD?
A. 1150.

B. 1100.

C. 1300.

D. 1200.

Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, TP Hồ Chí Minh có giá trị xuất khẩu,
nhập khẩu (đơn vị triệu USD) năm 2007 lần lượt là
A.18930; 17470.
B. 5060; 4568.
C. 5474; 6330.
D. 4518;
14946.
Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, Hà Nội có giá trị xuất khẩu, nhập khẩu
(đơn vị triệu USD) năm 2007 lần lượt là
A. 18930; 17470.

B. 5060; 4568.
C. 5474; 6330.
D. 4518;
14946.
Câu 39: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, Đồng Nai có giá trị xuất khẩu, nhập khẩu
(đơn vị triệu USD) năm 2007 lần lượt là
A. 18930; 17470.
B. 5060; 4568.
C. 5474; 6330.
D. 4518; 14946.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, giá trị nhập khẩu (đơn vị %) nhóm
hàng máy móc, thiết bị,
phụ tùng; nguyên, nhiên, vật liệu; hàng tiêu dùng của nước ta năm 2007 lần lượt là
A. 28,6; 64; 7,7.
B. 28,6; 64; 7,4.
C. 28,6; 7,4; 64.
D. 64; 28,6;
7,4.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, giá trị xuất khẩu (đơn vị %) các nhóm hàng cơng
nghiệp nặng và khống sản;
cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cơng nghiệp; nông, lâm, thủy sản của nước ta năm 2007 lần lượt là


A. 34,3; 42,6; 23,1.
B. 43,3; 24,6; 32,1.
C. 34,3; 23,1; 42,6.
D. 42,6;
34,3; 23,1.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, giá trị nhập khẩu (đơn vị tỉ USD) các nhóm
hàng nguyên, nhiên, vật liệu;

máy móc, thiết bị, phụ tùng; hàng tiêu dùng của nước ta năm 2007 lần lượt là
A. 18; 42; 7,5.
B. 18; 40,2; 4,2.
C. 18; 40,2; 4,6.
D. 40,2; 18;
4,6.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, giá trị xuất khẩu (đơn vị tỉ USD)
nhóm hàng cơng nghiệp nặng và khống sản; công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp;
nông, lâm, thủy sản của nước ta năm 2007 lần lượt là
A. 16,7; 20,7; 10,2.
B. 17,6; 20,7; 7,5.
C. 16,7; 20,7; 11,2.
D. 17,6; 21,7;
7,5.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhận định nào sau đây là
không đúng khi nhận xét về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 –
2007?
A. Giá trị xuất khẩu tăng.

B. Giá trị nhập khẩu tăng.

C. Nhập siêu qua các năm.

D. Xuất siêu qua các năm.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhận định nào sau đây là
không đúng khi nhận xét về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 –
2007)?
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh

hơn xuất khẩu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu đều tăng.
D. Giá trị nhập siêu ngày càng
lớn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết giá trị xuất khẩu của nước ta
năm 2007 gấp khoảng mấy lần giá trị xuất khẩu năm 2000?
A. 3.0.

B. 4.0.

C. 2.9.

D. 3.4.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết giá trị nhập khẩu của nước ta
năm 2007 gấp khoảng mấy lần giá trị nhập khẩu năm 2000?
A. 3.0.

B. 4.0.

C. 2.9.

D. 3.5.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của
vùng Nam Trung Bộ có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao
nhất?
A. Khánh Hịa.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Thuận.

D. Bình Định.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của
vùng Nam Trung Bộ có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng thấp
nhất?


×