Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

MẪU DANH SÁCH ĐĂNG KÝ NGƯỜI HÀNH NGHỀ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.7 KB, 24 trang )

PHỤ LỤC IV
MẪU DANH SÁCH ĐĂNG KÝ NGƢỜI HÀNH NGHỀ TẠI CƠ SỞ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------DANH SÁCH ĐĂNG KÝ NGƢỜI HÀNH NGHỀ
TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHỢ GẠO
2. Địa chỉ: Số 01, QL50, ấp Bình Hạnh, xã Long Bình Điền, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang.

3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Toàn thời gian
4. Danh sách đăng ký ngƣời hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:

STT

Họ và tên

Số chứng chỉ
hành nghề

1

Nguyễn Văn Bé

000274/TGCCHN

2

Nguyễn Hồng Ẩn


000133/TGCCHN

3

Phạm Thị Kim
Thủy

000541/TGCCHN

Phạm vi hoạt đơng
chun mơn

Thời gian đăng ký
hành nghề tại
cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh (ghi cụ
thể thời gian làm
việc)

Vị trí
chun mơn

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Chun khoa ngoại. Khám bệnh,
Sáng: 7h - 11h30
chữa bệnh đa khoa
Chiều 13h - 16h30
Thứ 2,3,4,5,6, trực
Chuyên khoa nội tổng hợp
Sáng: 7h - 11h30

Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa
Chiều 13h - 16h30
Thứ 2,3,4,5,6, trực
Nội khoa, nhi khoa, Y học gia
Sáng: 7h - 11h30
đình
Chiều 13h - 16h30

Giám đốc,
khám bệnh
ngoại, đa khoa
Phó Giám đốc,
khám bệnh đa
khoa
Phó Giám đốc,
khám bệnh đa
khoa

Phòng Tổ chức
hành chánh

4

Nguyễn Ngọc
Sƣờng

0002514/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV

ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

5

Lê Thị Thu Dung

000156/TGCCHN

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Nội khoa, đa khoa, Y học gia đình Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

0002524/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Phòng Kế
hoạch tổng hợp


Nguyễn Thị Thúy 0003900/TGLinh
CCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Phòng Kế
hoạch tổng hợp

6

7

Trần Lê Anh Thƣ

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Phòng Kế
hoạch tổng

hợp, khám
bệnh đa khoa,

Chứng
nhận

Điện
âm đồ.
Siêu âm


8

Võ Thị Anh Thƣ

0003840/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

9

Thang Kim Hoa

000017/TGCCHN


Thứ 2,3,4,5,6
Nội khoa, đa khoa, Y học gia đình Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

10

Lê Thị Thu Hồng

0002497/TGCCHN

11

Võ Văn Bảy

000136/TGCCHN

Nội tổng hợp, khám chữa bệnh
đa
khoa, Y học gia đình

12

Nguyễn Thị Thu
Vân


000265/TGCCHN

Nội nhi, khám chữa bệnh đa
khoa, Y học gia đình

13

Nguyễn Văn
Hoàng

000776/TGCCHN

Nội tổng hợp, khám chữa bệnh
đa
khoa, Y học gia đình

14

Đặng Quốc
Nguyên

004662/TGCCHN

KCB đa khoa

0002975/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV

ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

15

16

17

18

Trƣơng Thị Lệ

Trần Thị Thúy

Phạm Thị Thanh
Thúy

Huỳnh Đức Thành

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Thứ 2,3,4,5,6, chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30
Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30
Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30
Thứ 2,3,4,5,6, chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Phòng Kế
hoạch tổng hợp

Phòng
TTGDSK,
khám bệnh đa
khoa

Phòng
TTGDSK

Khoa Hồi sức
cấp cứu, khám
bệnh đa khoa,
siêu âm
Khoa

Hồi sức
cấp cứu, khám
bệnh đa khoa,
siêu
Khoaâm
Hồi sức
cấp cứu, khám
bệnh đa khoa,
siêu âm
Khoa
Nội
Điện
Nhiễm, khám
tâm đồ
bệnh đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức
cấp cứu

0003264/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên

chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức
cấp cứu

0003265/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức
cấp cứu

0002521/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng

Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức
cấp cứu


19

Huỳnh Thị Bảo
Ngọc

0002977/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


Khoa Hồi sức
cấp cứu

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức
cấp cứu

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

20

Huỳnh Trúc Oanh

0002506/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

21

Phạm Thị Liễu


000087/TGCCHN

Nội khoa, đa khoa,
Y học gia đình

22

Võ Phƣớc Hải

0002974/TGCCHN

Nội khoa, đa khoa, mắt,
tai mũi họng, Y học gia đình

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

23

Bùi Ngọc Thành

000823/TGCCHN

Nội khoa, đa khoa,
Y học gia đình

Thứ 2,3,4,5,6, trực
Sáng: 7h - 11h30

Chiều 13h - 16h30

24

Nguyễn Thị Ngọc 0002972/TGĐiệp
CCHN

25

Nguyễn Tuyết Mai 0002508/TGPhƣơng
CCHN

26

Trần Thanh Hải

0002973/TGCCHN

27

Trần Thị Mai
Chinh

0002495/TGCCHN

28

Nguyễn Thị Điệp

0004004/TGCCHN


Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế
điều dƣỡng
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế
điều dƣỡng
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng

Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Khoa Khám
bệnh, khám
bệnh đa khoa
Khoa Khám
bệnh, khám
bệnh đa khoa,
khám mắt,
khám tai mũi
họng
Khoa Khám
bệnh, khám
bệnh đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Khám
bệnh

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Khám
bệnh


Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Khám
bệnh

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Khám
bệnh, ĐD thận
nhân tạo

Thứ7,chủ nhật
Sáng: 7h-11h30
Chiều 13h-16h30

Khoa Khám
bệnh

Điện
tâm đồ
Điện
Tâm đồ
Y học
gia đình,
măt, Tai

mũi
họng.


29

Thực hiện phạm vi hoạt động
chuyên môn theo quy định tại
Thông tƣ 26/2015/TTLT-BYTNguyễn Ngọc Tiên 004174/TG-CCHN BNV ngày 07 tháng 10 năm
2015 quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp điều
dƣỡng, hộ lý, kỹ thuật y.

30

Bs Cao Thị Thu
Yến

000047/TGCCHN

Nội khoa, đa khoa

31

Bs Võ Thị Lan

000588/TGCCHN

Nội khoa, đa khoa


32

BS Lê Thị Liễu
Huê

000319/TGCCHN

33

34

35

36

37

38

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Khám
bệnh

Thứ7,chủ nhật
Sáng: 7h-11h30
Chiều 13h-16h30
Thứ 2,3,4,5,6

Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Khám
bệnh, khám
bệnh đa khoa
Khoa Khám
bệnh, khám
bệnh đa khoa

Nội khoa, nhi khoa,đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6, chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Khám
bệnh, khám
bệnh đa khoa,
khám tâm thần.

Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Khám

bệnh, khám
bệnh đa khoa,
Khám da liễu,
khám mắt

Nội khoa, nhi khoa,đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nhi,
khám bệnh đa
khoa
Khoa Nhi,
khám bệnh đa
khoa

BS Nguyễn Thị
Kim Đoan

0002496/TGCCHN

Đặng Thị Mƣời

000197/TGCCHN

Phan Văn Thành


000237/TGCCHN

Nội khoa, nhi khoa,đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

0002505/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nhi

0002511/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng

Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nhi

0002518/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nhi

Dƣơng Thị Nhƣ

Phạm Thị Hồng

Phƣợng

Nguyễn Thị Cẩm
Toàn

Điện
tâm đồ


39

0001565/TGCao Thị Mỹ Trang
CCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế
điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nhi,
Điều dƣỡng
Thân nhân tạo


Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nội
Nhiễm, khám
bệnh đa khoa

40

Lê Kim Doãn

000152/TGCCHN

41

Đỗ Hữu Hiền

000081/TGCCHN

Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


Khoa Nội
Nhiễm, khám
bệnh đa khoa

0002520/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế
điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nội
Nhiễm

0002523/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng


Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nội
Nhiễm

0002522/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nội
Nhiễm

42

43

44


45

Đặng Thị Ngọc
Tuyết

Lê Thị Huyền Thƣ

Lê Thị Thanh
Thúy

Phan Thị Kim Nhƣ

0002456/TGCCHN

Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y
học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khám chữa
bệnh bằng y
học cổ truyền,
vật lý trị liệu,
phục hồi chức
năng.

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV

ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nội
Nhiễm

46

Đặng Thị Tiềm

0002517/TGCCHN

47

Lý Thị Thanh
Trang

000251/TGCCHN

Nội khoa, đa khoa, sản khoa, Y
học gia đình

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ

nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản, khám
bệnh đa khoa

0002978/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản

48

Nguyễn Quốc Tá


49

Phạm Thị Xuân

Lan

000085/TGCCHN

50

Lê Thị Bích
Phƣợng

0002510/TGCCHN

51

Phan Thị Hồng
Nhân

0002503/TGCCHN

52

Huỳnh Thị Kim
Châu

000075/TGCCHN

53

Trịnh Ngọc Thúy
Thanh Tuyền


0002519/TGCCHN

54

Lý Hồng Phƣơng

0002509/TGCCHN

55

Bùi Thị Mỹ Nhung

0002504/TGCCHN

56

Nguyễn Thị Ánh
Hồng

0002499/TGCCHN

Khám chữa bệnh sản phụ khoa,
đa khoa.
Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh
Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của

Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh
Khám chữa bệnh nội tổng hợp
Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh
Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh
Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh
Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh
Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết

định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản, khám
bệnh đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


Khoa Ngoại Sản, khám
bệnh đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản


Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản

57

Nguyễn Thị Chúc
Ly

0002500/TGCCHN

58

Huỳnh Thanh
Cung

0003859/TGCCHN

59

Đặng Thị Thúy

Nga

004838/TGCCHN

Quy định tại TT26/2015/TTLTBYT-BNV)

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản

0002513/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Ngoại Sản

60

Trần Thị Sƣơng



Nội khoa, đa khoa, chẩn đoán
hình ảnh

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Chuyên khoa xét nghiệm

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Chuyên khoa xét nghiệm

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa
XN&CĐHA

Chuyên khoa xét nghiệm

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật

Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa
XN&CĐHA

Cù Thị Do

001003/TGCCHN

Chuyên khoa xét nghiệm

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa
XN&CĐHA

66

Lê Văn Nguyên

0003263/TGCCHN

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
Quy định QĐ 41/2015/QĐ-BNV nhật
điều dƣỡng- Chụp Xquang cơ bản Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


Khoa
XN&CĐHA

67

Châu Thị Kim
Huyền

004357/TGCCHN

KTV xét nghiệm

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa
XN&CĐHA

0003862/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng


Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa
XN&CĐHA

000801/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa
XN&CĐHA

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng


Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa
XN&CĐHA

Chuyên khoa xét nghiệm

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa
XN&CĐHA

Nhà thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa dƣợc

61


Nguyễn Văn Lịnh

0002976/TGCCHN

62

Phạm Thị Thúy
Phƣợng

000106/TGCCHN

63

Võ Bá Duy

004860/TGCCHN

64

Nguyễn Thị Kim


000078/TGCCHN

65

68

69


70

Trần Hải Đăng

Nguyễn Thị Mƣời

0003267/TGHuỳnh Công Toàn
CCHN

71

Hồ Thị Kim Trúc

004933/TGCCHN

72

Trần Thị Kim
Thuẩn

001643/CCHNDƢỢC

Khoa
XN&CĐHA,
đọc kết quả Xquang
Khoa
XN&CĐHA


73


Nguyễn Thị
Thanh Nhƣ

002687/CCHNDƢỢC

74

Phạm Thị Thanh
Nguyên

001472/CCHNDƢỢC

75

Lê Khả Thuật

001563/CCHNDƢỢC

76

000097/CCHNNguyễn Thị Bông
DƢỢC

77

Nguyễn Thị Diễm 000832/TGHƣơng
CCHND

78


Nguyễn Thị Trang 001694/TGPhƣơng
CCHND

79

Lê Thùy Trang

0001450/TGCCHN

80

Nguyễn Thị Kim
Thanh

0003552/TGCCHN

81

Nguyễn Phƣớc Tần

0002516/TGCCHN

82

Bùi Quang Phƣợng

001539/TGCCHN

83


Võ Văn Hải

000925/TGCCHN

Nhà thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa dƣợc

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa dƣợc

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


Khoa dƣợc

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa dƣợc

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa dƣợc

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Kiểm
soát dịch bệnh


Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Kiểm
soát dịch bệnh

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Quản lý
bệnh xã hội

Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6
KCB tâm thần, da liễu tại y tế cơ

Sáng: 7h - 11h30
sở
Chiều 13h - 16h30
Tham gia sơ cứu ban đầu, khám
bệnh, chữa bệnh thông thƣờng
theo quy định tại Thông tƣ liên
tịch số 10/2015/TTLT-BYTThứ 2,3,4,5,6
BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y Sáng: 7h - 11h30
tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số,
Chiều 13h - 16h30
tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp bác sĩ, bác sỹ y học dự
phịng, y sỹ.
Thứ 2,3,4,5,6
KCB thơng thƣờng theo quy định
Sáng: 7h - 11h30
TT10/2015/TTLT_BYT-BNV
Chiều 13h - 16h30

Khoa Quản lý
bệnh xã hội,
khám bệnh tâm
thần, da liễu
-Y sĩ
chuyên
khoa da
Khoa Quản lý liễu
bệnh xã hội,
G29Điệ
khám bệnh

n tâm
đồ.
Y học
gia
Khoa Quản lý
bệnh xã hội,
khám bệnh


84

Trần Văn Dũng

001759/TGCCHND

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

85

Phạm Văn Tuyến

000259/TGCCHN

KCB đa khoa


86

004588/TGLê Thị Diễm Trinh
CCHN

87

Trần Thị Quyên

004670/TGCCHN

88

Mai Hữu Nguyên

004664/TGCCHN

89

Phan Thị Trúc
Linh

0003825/TGCCHN

90

Nguyễn Thị Mỹ
Phúc

0002507/TGCCHN


91

Huỳnh Thị Kim
Trang

004714/TGCCHN

92

Nguyễn Thị Diễm 0003987/TGChâu
CCHN

93

0002523/TGLê Thị Huyền Thƣ
CCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ
Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức y
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên

chức y tế điều dƣỡng
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Quản lý
bệnh xã hội

Khoa Xét
nghiệm- chẩn
đoán hình ảnh,
khám bệnh

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức

cấp cứu

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức
cấp cứu

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức
cấp cứu

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức
cấp cứu, ĐD
thận nhân tạo

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30

Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức
cấp cứu

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Hồi sức
cấp cứu

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nội
Nhiễm

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa khám
bệnh



0003840/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Phòng Kế
hoạch tổng hợp

Nguyễn Ngọc Tiên

004174/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30

Chiều 13h - 16h30

Khoa khám
bệnh

96

Đỗ Văn Minh

000796/TGCCHN

Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

khoa kham
benh số 1,
khám bệnh đa
khoa

97

Nguyễn Khắc
Dũng

003463/TGCCHN


KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

khoa kham
benh số 1,
khám bệnh đa
khoa

Võ Thị Một

003465/TGCCHN

Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Phòng Khám
ĐK Tịnh Hà


Lê Nguyệt Yến

002525/TGCCHN

Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Phòng Khám
ĐK Tịnh Hà

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Phòng Khám
ĐK Tịnh Hà

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


Phòng Khám
ĐK Tịnh Hà

102 Phạm Hữu Đức

004730/TGCCHN

KCB, sơ cứu ban đầu

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Phòng Khám
ĐK Tịnh Hà

103 Nguyễn Văn Gia

003809/TGCCHN

Nội khoa, răng hàm mặt, ngoại
khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


Phòng Khám
ĐK Tịnh Hà

94

95

98

99

Võ Thị Anh Thƣ

Triệu Thị Thu
100
Xuyến

000117/TGCCHN

Nguyễn Thị Thúy 003464/TG101
Hằng
CCHN

104

Đặng Thị Hồng
Tƣơi

004709/TGCCHN


KCB Y học cổ truyền

105

Phạm Thị Kim
Hằng

003419/TGCCHN

KCB sản- nhi

106 Trần Văn Thanh

003642/TGCCHN

KCB, sơ cứu ban đầu

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30
Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30
Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Nội
Nhiễm, khám

bệnh YHCT
Khoa Kiểm
soát bệnh tật
TYT Song
Bình, khám
bệnh

Siêu âm


004433/TG107 Lê Phƣơng Tuyền
CCHN

Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Song
Bình, khám
bệnh đa khoa

KCB, sơ cứu ban đầu

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


TYT Song
Bình, khám
bệnh

KCB sản- nhi

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Song
Bình, khám
bệnh sản nhi

KCB Y học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Song
Bình, khám
bệnh YHCT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30

Chiều 13h - 16h30

TYT Song Bình

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Song Bình

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Song Bình

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Song Bình

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


TYT Bình Ninh

Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình Ninh

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Ninh, khám
bệnh đa khoa

108 Nguyễn Thị Tơ

003660/TGCCHN


Huỳnh Thị Tuyết
109
Giang

003603/TGCCHN

Đào Thị Thùy
110
Trang

003662/TGCCHN

Đoàn Thị Thanh
111
Thủy

001697/CCHNDƣợc

Quầy thuốc, tủ thuốc

112 Nguyễn Hữu Dƣ

005102/TGCCHN

Tham gia sơ cứu ban đầu, khám
bệnh, chữa bệnh thông thƣờng
theo quy định tại Thông tƣ liên
tịch số 10/2015/TTLT-BYTBNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y
tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề

nghiệp bác sĩ, bác sỹ y học dự
phòng, y sỹ.

113 Võ Thành Nghĩa

001718/TGCCHND

Lƣơng Thị Tiết
114
Ngọc

0003630/TGCCHN

115 Ngô Văn Tài

0004077/TGCCHN

003903/TG116 Nguyễn Thị Lƣợm
CCHN

117 Lê Trƣờng Ân

003977/TGCCHN

Quầy thuốc, tủ thuốc

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu

chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng
Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng


118 Lê Ngọc Đức

003866/TGCCHN

004028/TG119 Nguyễn Văn Liêm
CCHN

004007/TG120 Nguyễn Văn Hạnh
CCHN

121 Lê Thị Rảnh

000469/TGCCHN

0003892/TG122 Phạm Văn Khƣơng
CCHN

123 Lê Thị Ngọc Lan

003895/TGCCHN


124 Huỳnh Thúy Kha

003891/TGCCHN

125 Trần Thị Chọn

001204/TGCCHND

126 Phan Trịnh Công

004595/TGCCHN

Trịnh Thị Ngọc
127
Hƣơng

004284/TGCCHN

Nguyễn Thị Minh 0000759/TG128
Thơ
CCHN

129 Lê Minh Huyền

003820/TGCCHN

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ

nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Ninh, khám
bệnh đa khoa

Y học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Ninh, khám
bện YHCT

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Ninh, khám
bệnh đa khoa


Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân
Thuận Bình,
khám bệnh đa
khoa

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân
Thuận Binh

KCB sản- nhi

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ

nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân
Thuận Binh,
khám bệnh sản
nhi

KCB Y học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân
Thuận Binh,
khám bệnh
YHCT

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân
Thuận Binh


KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân
Thuận Binh,
khám bệnh đa
khoa

KCB sản- nhi

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân
Thuận Binh,
khám bệnh sản
nhi

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên

chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân
Thuận Binh

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân Binh
Thạnh, khám
bệnh đa khoa


Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân Binh

Thạnh

KCB Sản - Nhi

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân Binh
Thạnh, khám
bệnh sản nhi

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Tân Binh
Thạnh

KCB đa khoa tại TYT


Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Hòa
Tịnh, khám
bệnh đa khoa

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Hòa Tịnh

Nội khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Hòa
Tịnh, khám
bệnh nội khoa

003780/TG136 Dƣơng Thị Thành

CCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Hòa Tịnh

Trần Thị Hồng
137
Thắm

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30

Chiều 13h - 16h30

TYT Hòa Tịnh

KCB Y học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Hòa
Tịnh, khám
bệnh YHCT

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Mỹ Tịnh
An, khám bệnh
đa khoa

KCB sản- nhi

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật

Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Mỹ Tịnh
An, khám bệnh
sản nhi

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Mỹ Tịnh
An, khám bệnh
đa khoa

Trần Nguyễn
130
Tuấn Khanh

000592/TGCCHN

Nguyễn Thị Ngọc 003994/TG131
Diễm
CCHN

132 Nguyễn Thị Mai


0003623/TGCCHN

133 Lê Văn Hậu

003609/TGCCHN

Nguyễn Thị Kim
134
Trúc

001054/TGCCHN

135 Võ Kim Thùy

003266/TGCCHN

0003553/TGCCHN

003978/TG138 Nguyễn Trung Bảo
CCHN

003857/TG139 Trần Văn Chƣơng
CCHN

003948/TG140 Nguyễn Thị Thủy
CCHN

003854/TG141 Lƣu Hoàng Chiến
CCHN



Phạm Thị Kim
142
Ngoan

000340/CCHN-DQuầy thuốc, tủ thuốc
SYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Mỹ Tịnh
An

Nguyễn Thị Thu
143
Hiền

001049/TGCCHN

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Mỹ Tịnh

An, khám bệnh
đa khoa

144 Phạm Hữu Danh

004939/TGCCHN

Tham gia sơ cứu ban đầu, khám
bệnh, chữa bệnh thông thƣờng
theo qui định tại thông tƣ liên
tịch số10/2015/TTLT-BYTBNV
ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế,
Bộ Nội vụ quy định mã số tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sỹ

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Mỹ Tịnh
An, khám bệnh
đa khoa

145 Lê Thị Chính

000667/TGCCHN

Nội khoa, đa khoa


Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Long
Bình Điền,
khám bệnh đa
khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Long
Bình Điền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Long
Bình Điền

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ

nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Long
Bình Điền

KCB Y học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Long
Bình Điền,
khám bệnh
YHCT

Nội, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Phan, khám
bệnh


Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình Phan

0003752/TG146 Nguyễn Văn Minh
CCHN

Nguyễn Thị Kim
147
Phi

0003767/TGCCHN

001154/TG148 Nguyễn Văn Trực
CCHND

002341/TG149 Trần Thị Kim Tiên
CCHN

Nguyễn Thị Kim

150
Phƣợng

004256/TGCCHN

0000963/TG151 Cao Thị Cẩm Hiền CCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ
Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn
nghiệp
vụ cácQuy
ngạch
viên
Điều dƣỡng:
định
tại chức
Quyếty
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Điện
tâm đồ



Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình Phan

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Phan, khám
bệnh đa khoa
TYT Bình
Phan, khám
bệnh sản nhi

152 Ngô Thị Thu Mỹ


0001745/TGCCHN

153 Nguyễn Văn An

004773/TGCCHN

Trƣơng Thị Kim
154
Nga

004049/YGCCHN

KCB sản nhi TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Nguyễn Thị Kim
155
Loan

000089/TGCCHN

Chuyên khoa nội tổng hợp,
khám bệnh, chữa bệnh đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ

nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thị Trấn,
khám bệnh đa
khoa

156 Tạ Tiến Dũng

0003727/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thị Trấn

Phạm Thị Bạch
157
Yến


2059/TG_CCHN
Quầy thuốc, tủ thuốc
D

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thị Trấn

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thị Trấn,
khám bệnh đa
khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thị Trấn,
khám bệnh đa
khoa

Thực hiện chức năng nhiệm vụ

của Hộ sinh qui định tại thông tƣ
liên tịch số 26/2015/TTLT-BYTBNV ngày 07/10/2015

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thị Trấn

Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Đăng
Hƣng Phƣớc,
khám bệnh đa
khoa

KCB Sản, nhi

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Đăng

Hƣng Phƣớc,
khám bệnh sản
nhi

Tham gia sơ cứu ban đầu, khám
bệnh, chữa bệnh thông thƣờng
theo qui định tại thông tƣ liên
tịch số10/2015/TTLT-BYTBNV
ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế,
Bộ Nội vụ quy định mã số tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp
bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sỹ

Nguyễn Diệu
158
Thống

0003174/TGCCHN

159 Võ Thị Yến Nhi

0004059/TG_CC
KCB đa khoa tại TYT
HN

160 Lê Thị Hồng Thi

0003943/TGCCHN

161 Phan Văn Tổng


000249/ TGCCHN

162 Nguyễn Thị Tám

003446/TGCCHN


Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Đăng
Hƣng Phƣớc

0003910/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30

Chiều 13h - 16h30

TYT Đăng
Hƣng Phƣớc

004032/TGCCHN

Hộ sinh quy định tại
TT12/2011/BYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Đăng
Hƣng Phƣớc

003880/TG166 Huỳnh Minh Hiếu
CCHN

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Đăng
Hƣng Phƣớc,

khám bệnh đa
khoa

Chung Thị Huỳnh 004486/TG 167
Nhƣ
CCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Đăng
Hƣng Phƣớc

Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Trung

Hòa, khám
bệnh đa khoa

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Trung
Hòa, khám
bệnh đa khoa

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Trung
Hòa

KCB đa khoa tại TYT


Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Trung
Hòa, khám
bệnh đa khoa

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Trung
Hòa

KCB Y học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Trung
Hòa, khám
bệnh YHCT


Nguyễn Thị Kim
163
Nhựt

002291/TGCCHND

Nguyễn Thị Thu
164
Nga

165 Võ Thị Thu Loan

168 Đỗ Thị Anh Thy

003450/TGCCHN

003468/TG169 Dƣơng Văn Thơm
CCHN

170 Vỏ Thị Thành

0001552/TGCCHN

171 Lê Thị Lệ An

003801/TGCCHN

Nguyễn Thi Diễm 000176/TG172
Thuý

CCHND

Nguyễn Thị Kim
173
Thoa

004142/TGCCHN


Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Quơn
Long, khám
bệnh đa khoa

KCB Y tế cơ sở

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Quơn
Long, khám
bệnh


TYT Quơn
Long, khám
bệnh

174 Phạm Thị Nƣơng

000101/TGCCHN

Nguyễn Trung
175
Kiên

003893/TGCCHN

Trần Thị Kim
176
Loan

003902/TGCCHN

KCB Y tế cơ sở

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

0001761/TGCCHN


Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Quơn
Long

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Quơn
Long


KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Quơn
Long, khám
bệnh đa khoa

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Quơn
Long

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Quơn
Long, khám

bệnh đa khoa

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Phục Nhứt,
khám bệnh đa
khoa

KCB Y học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Phục Nhứt,
khám bệnh
YHCT

KCB Sản nhi

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật

Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Phục Nhứt,
khám bệnh sản
nhi

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Phục Nhứt

177 Nguyễn Thị Nhớ

Nguyễn Thị Thùy 004123/TG178
Vƣơng
CCHN

179 Trần Minh Mẫn

004040/TGCCHN

Trƣơng Thị Ngọc
180

Minh

000915/TGCCHND

Lê Thị Huỳnh
181
Ngân

004053/TGCCHN

182 Lƣu Văn Tâm

0003937/TGCCHN

183 Trần Thị Kim Sa

0003933/TGCCHN

184 Hồ Thị Kim Mai

0003905/TGCCHN

Nguyễn Thị Mỹ
185
Thi

000599/TGCCHN


0004107/TGCCHN


Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Phục Nhứt

187 Đỗ Thị Mỹ Hoa

0004010/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30

Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Phục Nhứt

Trần Ngọc Kim
188
Ngân

004301/TGCCHN

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Bình
Phục Nhứt,
khám bệnh đa
khoa

Nguyễn Thị Tuyết 003407/TG189
Ánh
CCHN

KCB Y học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ

nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Lƣơng
Hòa Lạc, khám
bệnh YHCT

Phan Thị Ngọc
190
Tuyết

003458/TGCCHN

Hộ sinh quy định tại
TT12/2011/BYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Lƣơng
Hịa Lạc

Phạm Thị Bích
191
Dun

002045/TGCCHND


Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Lƣơng
Hòa Lạc

003418/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Lƣơng
Hòa Lạc

Trƣơng Thị Mỹ
193

Chi

003989/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Lƣơng
Hòa Lạc

Phạm Đỗ Quang
194
Huy

004736/TGCCHN

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30

Chiều 13h - 16h30

TYT Lƣơng
Hòa Lạc, khám
bệnh đa khoa

005074/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Lƣơng
Hòa Lạc, khám
bệnh đa khoa

Võ Thị Thùy
186
Trang

Nguyễn Thanh
192

Hằng

Nguyễn Nhật
195
Khánh


KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thanh
Bình, khám
bệnh đa khoa

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thanh
Bình, khám
bệnh đa khoa

TYT Thanh

Bình, khám
bệnh đa khoa

196 Trần Huy Hoàng

004012/TGCCHN

197 Trần Minh Phụng

004168/TGCCHN

Trần Thị Ngọc
198
Diễm

003864/TGCCHN

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Nguyễn Thị Mỹ
199
Vân

003671/TGCCHN


Hộ sinh quy định tại
TT12/2011/BYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thanh
Bình

Nguyễn Trung
200
Chánh

003984/TGCCHN

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thanh
Bình, khám
bệnh đa khoa

Quầy thuốc, tủ thuốc


Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thanh
Bình

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Thanh
Bình

004174/TG201 Trần Thị Kim Vân
CCHN

Huỳnh Thị Mỹ
202
Ngọc

002501/TGCCHND

Quầy thuốc, tủ thuốc

Phạm Thị Kim
203
Oanh


000468/TGCCHN

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Nội khoa, đa khoa, Y học gia đình
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Trần Minh Thái
204
Thủy

002065/TGCCHND

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Xuân
Đông

003422/TG205 Nguyễn Ngọc Huệ
CCHN

Hộ sinh quy định tại
TT12/2011/BYT


Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Xuân
Đông

KCB đa khoa sản nhi

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Xuân
Đông, khám
bệnh đa khoa
sản nhi

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Xuân
Đông, khám

bệnh đa khoa

206 Hà Thị Ngọc Nga

003437/TGCCHN

004043/TG207 Lê Thị Hồng Minh
CCHN

TYT Xuân
Đông, khám
bệnh đa khoa


Nguyễn Võ Phát
208
Lợi

004568/TGCCHN

004065/TG209 Phan Quốc Phong
CCHN

000053/ TG210 Nguyễn Thị Ngọc
CCHN

Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y
học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ

nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Xuân
Đông, khám
bệnh YHCT

KCB Y học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Xuân
Đông, khám
bệnh YHCT

Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Hòa
Định, khám
bệnh đa khoa


KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Hòa
Định, khám
bệnh đa khoa

TYT Hòa Định

211 Nguyễn Văn Vân

004116/ TGCCHN

212 Nguyễn Thị Út

002292/ TGCCHND

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

0003947/ TGCCHN


Quy định tại Thông tƣ số
12/2011/TT ngày 15/3/2011 của
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch viên chức
hộ sinh

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Hòa Định

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Hòa
Định, khám
bệnh đa khoa

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


TYT Phú Kiết,
khám bệnh đa
khoa

KCB sản, nhi

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Phú Kiết,
khám bệnh sản
nhi

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Phú Kiết,
khám bệnh đa
khoa

Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ

nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Phú Kiết,
khám bệnh đa
khoa

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Phú Kiết

Nguyễn Thị Hồi
213
Thu

004109/ TG214 Ngơ Quang Trạng
CCHN

215 Cao Thị Son

003776/TGCCHN

216 Trần Thị Bé Sáu


004075/TGCCHN

217 Phạm Thị Hạnh

004008/TGCCHN

218 Lý Túy Hằng

003420/TGCCHN

Phan Thị Phƣơng
219
Thảo

002063/TGCCHN


Điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Phú Kiết

001550/TG221 Phan Thanh Tuyến
CCHN

KCB Y học cổ truyền


Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Phú Kiết,
khám bệnh
YHCT

Nguyễn Thị Tuyết 003442/TG222
Nhung
CCHN

Hộ sinh quy định tại
TT12/2011/BYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT Phú Kiết

Nội khoa, đa khoa

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


TYT An Thạnh
Thủy, khám
bệnh đa khoa
TYT An Thạnh
Thủy, khám
bệnh đa khoa

220 Trần Ngọc Diễm

000741/TGCCHN

Nguyễn Thị
223
Nghiêm

000203/TGCCHN

224 Bùi Thị Hiển

003612/TGCCHN

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

225 Phạm Nhƣ Ý


001079/TGCCHN

Hộ sinh quy định tại
TT12/2011/BYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT An Thạnh
Thủy

Nguyễn Thị Mỹ
226
Lan

000593/TGCCHND

Quầy thuốc, tủ thuốc

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT An Thạnh
Thủy


Phan Thị Ngọc
227
Quyên

0001549/TGCCHN

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT An Thạnh
Thủy

Nguyễn Quyết
228
Chiến

003991/TGCCHN

KCB đa khoa tại TYT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ

nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT An Thạnh
Thủy, khám
bệnh đa khoa

Điều dƣỡng: Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005 của Bộ trƣởng
Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên
chức y tế điều dƣỡng

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

TYT An Thạnh
Thủy

KCB Y học cổ truyền

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30


TYT An Thạnh
Thủy, khám
bệnh YHCT

Thứ 2,3,4,5,6,7 chủ
nhật
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

khoa dƣợc

0003614/TG229 Lê Thị Ánh Hồng
CCHN

004706/TG230 Trần Thị Mỹ Tiên
CCHN

000339/CCHN-D231 Nguyễn Văn Hạnh
Quầy thuốc, tủ thuốc
SYT-TG


232

Nguyễn Thu
Hƣơng

000018/TGCCHN

Chuyên khoa răng hàm mặt


Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Khám
bệnh, khám
Răng hàm mặt.

233

Nguyễn Hoàng
Phƣớc Ánh

005029/TGCCHN

Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Răng Hàm Mặt

Thứ 2,3,4,5,6
Sáng: 7h - 11h30
Chiều 13h - 16h30

Khoa Khám
bệnh, khám
Răng hàm mặt.

5. Danh sách đăng ký ngƣời làm việc:
STT


Họ và tên

Văn bằng
chuyên môn

Thời gian đăng ký làm việc
tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
(ghi cụ thể thời gian làm việc)

Cao Văn hồng

2

2,3,4,5,6

Trƣởng phòng tổ chức hành chính, quản

nhân
sự, Kế
cơ sở
vật chất
Phó
phịng
hoạch
nghiệp vụ, tổng

CN.ĐD

2,3,4,5,6, trực


hợp
báo cáo, chất lƣợng bệnh viện theo 83
tiêu chí.

Y sĩ

2,3,4,5,6, trực

Nhân viên, quản lý cơ sở vật chất trang
thiết bị

Cao đẳng
Kỹ thuật điện

2,3,4,5,6, trực

Nhân viên, quản lý điện, nƣớc, chất thải.
Văn thƣ lƣu trữ

2,3,4,5,6, trực

Nhân viên, quản lý công nghệ thông tin

Cử nhân Kế tốn

2,3,4,5,6

Trƣởng phịng tài chính kế tốn, quản lý
tài chính TTYT


Cử nhân Kế tốn

2,3,4,5,6, trực

Nhân viên phịng tài chính kế tốn,
thu viện phí

Trung cấp kế tốn 2,3,4,5,6, trực

Nhân viên phịng tài chính kế tốn,
thu viện phí

Cử nhân Kế tốn

2,3,4,5,6

Nhân viên phịng tài chính kế tốn,
kế tốn thanh tốn, kế tốn thu chi TYT


Trung cấp kế tốn 2,3,4,5,6

Phó phịng tài chính kế tốn, quản lý
lƣơng khối dự phịng, chuyển tiền thuốc

Cử nhân Kế tốn

Nhân viên phịng tài chính kế tốn,
kế tốn lƣơng hệ bệnh viện, vật tƣ, tài sản


Y sĩ

1

Nguyễn Ngọc Bảo
Châu
Trần Huy Thắng

3

Lê Huỳnh Tâm
4

5

Nguyễn Hồng
Tuấn
Trần Thị Nho

6

Trần Tấn Đạt
7

Trần Quang Thái
8

Lê Thị Cẩm Loan
9


10

Nguyễn Thị Hoài
Trang
Nguyễn Thanh Lan

11

2,3,4,5,6

Lê Thủy Tiên
Trung cấp kế tốn 2,3,4,5,6

12

13

Nguyễn Thị Ngọc
Phƣợng

Vị trí làm việc

Cao đẳng kế tốn
2,3,4,5,6

Nhân viên phịng tài chính kế tốn,
Quản lý BHYT
Nhân viên phịng tài chính kế tốn,
thủ quỹ


Huỳnh Thị Tồn
14

15 Dƣơng Thị Thuẩn

Sơ cấp điều dƣỡng 2,3,4,5,6

2,3,4,5,6, trực

Nhân viên tiếp đón phịng khám

Hộ lý khoa XN-CĐHA


Nguyễn Thị Kim
16 Dung

2,3,4,5,6, trực

Hộ lý khoa nhi

17 Lê Thị Mai Lĩnh

2,3,4,5,6, trực

Hộ lý khoa Nội - Nhiễm

18 Nguyễn Thị Yến


2,3,4,5,6, trực

Hộ lý Khoa khám bệnh

19 Trần Thị Bé Năm

2,3,4,5,6, trực

Hộ lý khoa Ngoại - Sản

20 Dƣơng

2,3,4,5,6, trực

Hộ lý khoa Nội - Nhiễm

21 Dƣơng Hồ Vũ

2,3,4,5,6, trực

Bảo vệ TTYT

22 Trần Văn Nghĩa

2,3,4,5,6, trực

Bảo vệ TTYT

23 Nguyễn Văn Mới


2,3,4,5,6, trực

Bảo vệ TTYT

24 Huỳnh Thanh Truyền

2,3,4,5,6, trực

Bảo
vệ TTYT
Phó khoa
Y tế Cơng cộng, quản lý sức
khỏe cán bộ viên chức TTYT, khám sức
khỏe doanh nghiệ, chất lƣợng nƣớc
sinh
Nhânhoạt
viên khoa Y tế Công cộng, quản lý

Trần Thị Xuân

25 Lê Hồng Ngân

Kỹ sƣ môi trƣờng 2,3,4,5,6

2,3,4,5,6

sức khỏe cán bộ viên chức TTYT, khám
sức khỏe doanh nghiệ, chất lƣợng nƣớc
sinh hoạt


2,3,4,5,6

Trƣởng Khoa ATVSTP, quản lý các cơ
sở ăn uống, chế biến thực phẩm trên
địa bàn

2,3,4,5,6

Nhân viên Khoa ATVSTP, quản lý các
cơ sở ăn uống, chế biến thực phẩm trên
địa bàn

2,3,4,5,6

Nhân viên Khoa ATVSTP, quản lý các
cơ sở ăn uống, chế biến thực phẩm trên
địa bàn

Y sĩ

2,3,4,5,6

Phó khoa Kiểm sốt dịch bệnh, Phụ trách
cơng tác phịng chống dịch bệnh.

31 Trần Thị Kim Hƣơng

Cử nhân YTCC

2,3,4,5,6


Nhân viên Khoa kiểm sốt dịch bệnh,
phụ trách cơng tác phịng chống dịch

Nguyễn Thị Thanh
32 Thảo

Y sĩ dự phịng

2,3,4,5,6

Nhân viên Khoa kiểm sốt dịch bệnh,
phụ trách tiêm chủng mở rộng

33 Nguyễn Phƣớc Thiện

Bác sĩ dự phịng

2,3,4,5,6

Nhân viên Khoa kiểm sốt dịch bệnh,
phụ trách tiêm chủng mở rộng

Nguyễn Khắc Trọng
34 Thảo

Y sĩ dự phòng

2,3,4,5,6


Nhân viên Khoa kiểm soát dịch bệnh,
phụ trách sốt rét

26 Võ Thị Nhƣờng

27 Nguyễn Thanh Cần

Y sĩ

Ysĩ

28 Võ Minh Thùy

Kỹ sƣ công nghệ
thực phẩm

29 Nguyễn Văn Xuân

Kỹ sƣ công nghệ
thực phẩm

30 Trần Văn Hƣờng


Trƣơng Thị Thủy
35 Tiên

2,3,4,5,6

Hộ lý khối dự phòng


Chợ Gạo, ngày 31 tháng 7 năm 2019
Ngƣời chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ
thuật cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)



×