Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
TRỌN BỘ TỪ VỰNG GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ
GREETINGS ..................................................................................................................................................4
Formal situation (Hồn cảnh trang trọng):..................................................................................................4
Informal situation (Hồn cảnh khơng trang trọng): .....................................................................................4
WHO AM I? ...................................................................................................................................................6
Cách hỏi và trả lời tên: ...............................................................................................................................6
Cách hỏi tuổi: .............................................................................................................................................6
WHERE I WORK/STUDY ..............................................................................................................................8
Hỏi về nghề nghiệp ....................................................................................................................................8
Hỏi về chuyên ngành ...................................................................................................................................9
WHO I LOVE .................................................................................................................................................9
FAMILY: .....................................................................................................................................................9
Friends: ....................................................................................................................................................11
WHAT I LIKE ...............................................................................................................................................13
WHAT I CAN DO .........................................................................................................................................15
WHAT I EAT ................................................................................................................................................18
Câu hỏi về đồ ăn yêu thích .........................................................................................................................19
Câu hỏi về hương vị .................................................................................................................................19
Câu hỏi mở rộng ......................................................................................................................................19
RELATIONSHIPS ........................................................................................................................................21
TRAVEL ......................................................................................................................................................24
Câu hỏi về sở thích du lịch .......................................................................................................................24
Câu hỏi về việc đặt vé máy bay ...............................................................................................................25
Câu hỏi về sự chuẩn bị cho chuyến đi .......................................................................................................25
Câu hỏi về chuyến đi ................................................................................................................................25
AT AN AIRPORT .........................................................................................................................................27
At the check-in counter (Ở quầy đăng ký) ...................................................................................................28
At the custom gate (Ở cổng hải quan) .....................................................................................................28
AT A HOTEL ...............................................................................................................................................29
When arriving the hotel – Check in ..........................................................................................................30
Making complaint .....................................................................................................................................30
AT A RESTAURANT ...................................................................................................................................32
AT A SHOP/STORE ....................................................................................................................................35
ON THE STREET ........................................................................................................................................37
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 1
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Các bạn thân mến,
Việt Nam là đất nước có tiềm năng kinh tế lớn, là điểm đến triển vọng của rất nhiều nhà
đầu tư, đặc biệt là nhà đầu tư nước ngoài. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài dồi dào đổ vào nước ta
cũng đồng nghĩa với việc chúng ta sẽ phải bước vào môi trường kinh doanh quốc tế khi mà
Tiếng Anh sẽ trở thành thức ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất. Việc sử dụng tốt thứ ngơn
ngữ tồn cầu này khơng chỉ đem lại cho các bạn những cơ hội lớn để thăng tiến trong sự
nghiệp mà cịn khẳng định trình độ của nhân lực Việt Nam trong mắt bạn bè quốc tế.
Bên cạnh việc trau dồi hai kĩ năng Reading và Listening, thì Tiếng Anh giao tiếp là chìa
khóa để mở ra một cánh cửa mới. Vơi Tiếng Anh giao tiếp, các bạn có thể tự tin nói chuyện
với những đồng nghiệp hay sếp là người nước ngồi, và hịa mình nhanh chóng hơn rất nhiều khi
ở trong môi trường làm việc quốc tế này.
Hiểu được những khó khăn của các bạn trong quá trình học Tiếng Anh giao tiếp, cơ đã
biên soạn cuốn Sổ tay từ vựng như một món quà dành cho tất cả những bạn nào muốn vượt
qua mọi rào cản để nói Tiếng Anh tự tin và tự nhiên.
Cuốn sổ tay được chia làm 2 phần chính: I can speak English và English Challenge.
Trong phần đầu cô sẽ từng bước giúp các bạn nói về bản thân mình cho tất cả mọi người xung
quanh và khẳng định cái tôi cá nhân. Sau đó, cơ trị mình sẽ cùng nhau xem xét và giải quyết
những tình huống thường gặp trong cuộc sống hàng ngày và tại môi trường làm việc nhé!
Cuốn số tay tuy đơn giản nhưng sẽ giúp các bạn tìm được câu trả lời cho câu hỏi “Tại sao
mình khơng thể nói Tiếng Anh?” mà bao lâu nay các bạn vẫn trăn trở. Cơ tin rằng nó sẽ giúp ích
cho các bạn rất nhiều trong quá trình chinh phục Tiếng Anh giao tiếp đấy!
Cô hy vọng rằng qua cuốn số tay này, cơ có thể đồng hành cùng các bạn trên con
đường chinh phục và ni dưỡng tình u với Tiếng Anh. Chúc các bạn sẽ gặt hái được nhiều
thành công sau khi vượt qua chướng ngại Tiếng Anh giao tiếp nhé! Nếu vẫn gặp khó khăn? Hãy
ln nhớ rằng bạn ln có các Sứ giả truyền cảm hứng tại Ms Hoa Giao tiếp luôn đồng hành
và giúp đỡ các bạn!
Cô Hoa - Ms Hoa Giao tiếp
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 2
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
CHƯƠNG I
I CAN SPEAK ENGLISH
Cơ hiểu rằng vẫn có rất nhiều bạn chưa có đủ sự tự tin để giao tiếp bằng Tiếng Anh
do thứ ngơn ngữ này có vẻ lạ lẫm với các bạn và hơn nữa, các bạn cũng khơng biết mình
nên nói gì khi đối mặt với Tây đúng không nào? Thông qua I can speak English, cô muốn
xây dựng sự tự tin cho tất cả các bạn, giúp các bạn có khả năng dùng Tiếng Anh để nói về
bản thân – những khía cạnh cá nhân mà người nước ngồi sẽ muốn tìm hiểu về bạn, đồng
thời thể hiện cá tính và cái tơi cá nhân. Một khi bạn và người Tây hiểu rõ hơn về nhau, các
bạn sẽ sẽ được sự kết nối trong đoạn hội thoại và xóa tan sự ngại ngùng lúc đầu. Về phía
các bạn, các bạn sẽ giải phóng được nỗi sợ hãi khi phải giao tiếp Tiếng Anh để tiến xa hơn
đến những cấp độ giao tiếp cao hơn.
Chúng ta cùng bắt đầu nhé!
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 3
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
GREETINGS
Văn hóa của phương Tây cũng có những nét tương đồng với văn hóa Việt Nam các bạn ạ. Dân
gian ta có câu “Lời chào cao hơn mâm cỗ”, chào hỏi nhau được coi là cách ứng xử lịch sự
trong văn hóa Việt và ở nước ngồi cũng vậy. Khi chúng ta gặp một ai đó, chúng ta sẽ chào
hỏi họ, và bên cạnh đó có thể thêm vào những câu hỏi thăm sức khỏe để thể hiện sự quan
tâm sâu sắc hơn đến người đó.
Tuy nhiên, chúng ta có rất nhiều những cách chào khác nhau như sử dụng cho tình huống
lịch sự, trang trọng hay cho những lúc thoải mái, thân thiết các bạn nhé!
Formal situation (Hoàn cảnh trang trọng):
Thường sử dụng trong những buổi phỏng vấn, với những người lạ chúng ta nói chuyện
cùng:
Statement (Câu nói)
Hi! Nice to meet you.
/haɪ/! /naɪs/ /tu/ /mɪ:t/ /ju:/ Xin
chào! Rất vui được gặp bạn.
Responses (Lời đáp)
Hi! Nice too meet you too!
Xin chào! Tôi cũng vậy.
Hello, nice to meet you!
/həˈloʊ/, /naɪs/ /tu/ /mɪ:t/ /ju:/
Hello! It’s nice to meet you.
Good afternoon/morning/evening!
Good afternoon/morning/evening!
/ɡʊd//ˌæftərˈnuːn/, /ˈmɔːrnɪŋ/, /ˈiːvnɪŋ/ Chào
buổi chiều/ sáng/ tối!
Good evening! It’s my pleasure to meet you!
Good evening! My pleasure, too.
/ɡʊd//ˈiːvnɪŋ/! It’s my /pleʒə/ to meet you!
Chào buổi tối! Rất hân hạnh được gặp bạn!
Informal situation (Hồn cảnh khơng trang trọng):
Thường sử dụng khi người nói đã biết nhau trước và trong mơi trường thoải mái:
Statement (Câu nói)
Hey guys!
Responses (Lời
đáp)
Hi there!
/hei//ɡaɪs/! Chào
/haɪ//ðer/!
mọi người!
Xin chào!
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 4
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
How are you doing?
/haʊ//ɑː(r)//ju:/ /ˈduːɪŋ/ Dạo
này thế nào rồi?
How are things with you?
Great!
/ɡreɪt/ Tuyệt
vời!
Pretty well, thanks
/haʊ//ɑː(r)/ /θɪŋ//wɪð//ju:/?
/ˈprɪti//wel/, /θỉŋks/ Cũng
Tình hình thế nào rồi?
khá ổn, cảm ơn nhé!
It’s been a long time!
How do you do?
Bạn thế nào rồi?
Lâu rồi không gặp!
Chúng ta cùng luyện tập qua một vài đoạn hội thoại nhé!
1. Formal greetings
Jack: Hi, I’m Jack. Nice to see you!
Jenny: Hello Jack, I’m Jenny. I’m glad to
see you too.
2. Informal greetings
Jane: Hey Mark, what’s up?
Mark: I’m doing great. How’s it going
with you?
Jane: Good.
Các bạn nhận ra được cấu trúc nào đặc biệt nào được sử dụng trong đoạn hội thoại ngắn ở
trên khơng nhỉ?
Sau đây là một món q mà cô muốn tặng cho tất cả các bạn để giúp các bạn
giao tiếp với người nước ngoài tự tin hơn đó. Câu nói này tuy rất đơn giản nhưng
lại khiến cho cuộc đối thoại trở nên thân thiện hơn rất nhiều nhé!
What’s up? là một cách chào khá thoải mái và cá tính
dành cho những đồng nghiệp và bạn bè thân thiết.
How’s it going? Cũng có thể được sử dụng cho những đồng
nghiệp và bạn bè, tuy nhiên sẽ không thân thiết bằng
What’s up nhé.
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 5
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
WHO AM I?
Khi lần đầu tiên gặp một người thì chúng ta muốn biết những thơng tin nào của nhau nhỉ?
Đó chính là những thơng tin cơ bản như tên, tuổi, quốc tịch, nơi sinh sống và có thể là
nghề nghiệp nữa đúng khơng nào?
Những thơng tin này có thể được trao đổi trong những cuộc hội thoại thông thường giữa
những người lần đầu tiên mới gặp nhau hoặc kể cả trong những buổi phỏng vấn xin việc
các bạn cũng sẽ gặp những câu hỏi như thế này. Vậy cơ trị mình hãy tìm hiểu cách trả lời
những câu hỏi này chính xác và tự nhiên nhất nhé!
Cách hỏi và trả lời tên:
Questions (Câu hỏi)
What’s your name?
(Tên bạn là gì?)
Could you tell me what your name is?
(Bạn có thể cho tôi biết tên bạn không?)
What should I call you?
(Tôi nên gọi bạn như thế nào?)
Answer (Câu trả lời)
My name is……
You can call me ……
I’m ……….
My first name/ given name is….
My last name/ family name is….
You can call me….
My full name is Nguyen Thi Hoa but you
can call me Hoa in short.
Các câu hỏi và câu trả lời này các bạn đều có thể áp dụng xen lẫn cho nhau nhé! Vậy
ngồi cách hỏi tên và trả lời thơng thường thì chúng ta ln có thể thêm thắt những mẫu
câu khác uyển chuyển hơn để cuộc hội thoại thêm phần hấp dẫn.
Các bạn có để ý thấy các bạn nước ngồi thấy việc phát âm tên của chúng ta
rất khó không? Vậy đối với họ, tên càng ngắn sẽ càng dễ gọi. Chúng ta có thể
lịch sự gợi ý cho họ cách chỉ đọc tên riêng của chúng ta bằng cấu trúc:
You can call me …. (Hoa) in short
Cách hỏi tuổi:
Questions (Câu hỏi)
How old are you?
(Bạn bao nhiêu tuổi)
When were you born?
Answers (Câu trả lời)
I’m 25 years old
(Tôi 25 tuổi)
I was born in 1991
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 6
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
/wen//wər//ju://bɔːrn/? (Bạn
sinh ra vào năm nào?)
Cách hỏi quốc tịch:
(Tôi sinh năm 1991)
Questions (Câu hỏi)
Where are you from?
Where do you come from?
(Bạn đến từ đâu?)
Answers (Câu trả lời)
I am from HCMC
I come from HCMC
(Tơi đến từ TP HCM)
What’s your nationality?
/ˌnỉʃəˈnỉləti/
(Quốc tịch của bạn là gì?)
I’m a Vietnamese person
(Tơi là người Việt Nam)
I take/hold/have French nationality
(Tơi có quốc tịch Pháp)
Các cấu trúc mở rộng cuộc hội thoại khác:
Questions (Câu hỏi)
Where do you live?
/lɪv/
(Bạn sống ở đâu?)
Why are you here?
/hɪr/
(Tại sao bạn lại ở đây?)
Answers (Câu trả lời)
I live in Hanoi
(Tôi sống ở Hà Nội)
I’m here for a business trip
/ˈbɪznəs//trɪp/
(Tôi ở đây vì một chuyến đi cơng tác)
Hãy cùng cơ quan sát những đoạn hội thoại mẫu nào!
1. Meet a friend
Jane: Hi Mark
Mark: Hi there
Jane: This is my new friend, Kate
Kate: Hi. It’s nice to see you!
Mark: Nice to see you too! Where do you
live, Kate?
Kate: I live in HCMC with my family. How
about you?
Mark: I live in Ha Noi.
2. An Interview
Interviewer: Hi
Interviewee: Hi, nice to see you!
Interviewer: Could you please tell me what
your name is?
Interviewee: It’s Miley, and my last
name is Spears
Interviewer: Good. Where do you live now?
Interviewee: I live on Nguyen Hue Street,
HCMC.
Interviewer: And where do you come from?
Interviewee: I’m a Briton
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 7
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Các bạn hãy lưu ý khi sử dùng giới từ như in, on, at để chỉ nơi chốn nhé!
On + Street (Phố)
In + City (Thành phố)/Nation (Quốc gia)
WHERE I WORK/STUDY
Công việc quả là một chủ đề bất tận đúng không nào? Khi chia sẻ về công việc chúng ta
thường kể tên nghề nghiệp, công việc làm về mảng nào, chia sẻ về sự hài lòng của chúng
ta, trao đổi về thu nhập,… Thoạt nhìn có vẻ thật khó, nhưng cô sẽ cung cấp cho các bạn
một kho từ vựng dồi dào cùng những mẫu câu phong phú nhé!
Vocabulary (Từ vựng):
Job /dʒɑːb/
Occupation /ˌɑːkjuˈpeɪʃn/
Freshman /ˈfreʃmən/
Sophomore /ˈsɑːfəmɔːr/
Junior /ˈdʒuːniər/
Senior /ˈsiːniər/
Công việc
Nghề nghiệp
Sinh viên năm nhất
Sinh viên năm hai
Sinh viên năm ba
Sinh viên năm cuối
Hospitality /ˌhɑːspɪˈtæləti/ Ngành khách
sạn
Employer /ɪmˈplɔɪər/
Sếp
Employee /ɪmˈplɔɪiː/
Nhân viên
Staff /stæf/
Classmate /ˈklæsmeɪt/
Bạn cùng lớp
Đồng nghiệp
Major /ˈmeɪdʒər/
Faculty /ˈfỉklti/
Chun
ngành Khoa
Colleague /ˈkɑːliːɡ/
Co-worker
Workplace /ˈwɜːkpleɪs/
Company /ˈkʌmpəni/
Corporation
/ˌkɔːrpəˈreɪʃn/
Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/
Cơng ty
Tập đồn
Wage /weɪdʒ/
Salary /ˈsỉləri/
Lương
Kĩ sư
Accountant /əˈkaʊntənt/
Kế tốn
Nơi làm việc
Sample sentences (Mẫu câu):
What is your job/occupation? What
do you do for a living? Can you tell
me about your job?
Hỏi về nghề
- I am an engineer
nghiệp
- I work as an accountant
- My job/occupation/profession is
a lawyer
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Bạn làm nghề gì? Bạn làm gì để
kiếm sống? Bạn có thể nói cho tơi
về cơng việc của bạn không?
- Tôi là kĩ sư
- Tôi làm kế tốn
- Nghề nghiệp của tơi là luật sư
Page 8
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
1. What is your major in the
university?
- My major is economics
2. Which faculty are you studying?
- My faculty is engineering
Where do you work?
Hỏi về nơi
- I am working for Misubishi
làm
Corporation
Hỏi về
How much is your salary?
- I earn $500 per month
lương
Hỏi về sở
1. Do you like/love/enjoy your
thích làm
study?
- Of course I do
việc
2. What do you love/like/enjoy
about your major?
- I like
my lecturers, the
studying environment and my
colleagues.
1. Who is your employer?
Các câu hỏi
- He is John
mở rộng
2. How much staff is there in your
khác
company?
Hỏi về
chuyên
ngành học
- There are more than 100.
3. Do you get on well with your
colleagues?
- Absolutely!
1. Chuyên ngành của bạn là gì?
- Chun ngành của tơi là Kinh tế
2. Bạn đang học khoa nào?
- Tôi học khoa kĩ sư
Bạn làm việc ở đâu?
- Tơi làm việc cho Tập đồn
Mitsubishi
Lương của bạn là bao nhiêu?
- Tôi kiếm được $500 một tháng
1. Bạn có thích việc học của bạn
khơng?
- Tất nhiên là có
2. Bạn thích điều gì về chun ngành
của bạn?
- Tơi thích các giảng viên, mơi
trường học tập và các bạn bè đồng
nghiệp
1. Ông chủ của bạn là ai?
- Ông ấy là John
2. Có bao nhiêu nhân viên trong
cơng ty bạn?
- Có hơn 100 nhân viên
3. Bạn có thân thiết với các đồng
nghiệp không?
- Tất nhiên rồi!
Các bạn ơi cô có một lời khun rất hữu ích dành cho các bạn! Do sự khác biệt về văn
hóa nên ở nhiều đất nước chúng ta có thể thoải mái hỏi về lương nhưng như vậy có thể bị
coi là bất lịch sự ở các nước khác. Do đó, chúng ta nên khéo léo thay thế các câu hỏi lương
trực tiếp như ở trên bằng:
“Could I know/ask how much is your salary/pay?”
“Is it comfortable/ convenient for you to tell me your
salary/pay?”
Chúng ta đã biết được nhiều mẫu câu ở trên rồi, nhưng hãy cùng nhau sắp xếp lại thành
những đoạn hội thoại nhé!
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 9
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
1. Tell me about your study
Jenny: Hi, I’m Jenny
Stark: Nice to see you, Jenny. I’m Stark
Jenny: I’m trying to find a part-time job
Stark: Where do you study, Jenny?
Jenny: I’m a sophomore at REX
University
Stark: Cool, what’s your major?
Jenny: I major in hospitality
2. Captain VS Iron Man
Iron: So, where are you working now, Cap?
Cap: I’m a waiter at Marvel University. What
about you? What do you do for a living?
Iron: I’m a lecturer at Tech School.
Cap: Cool. How long have you worked there?
Iron: I have worked there for nearly 10
years
WHO I LOVE
Nói về những người chúng ta yêu thương thì đầu tiên chúng ta sẽ nói về family (gia đình), sau
đó là friends (bạn bè) đúng khơng nào? Vậy khi nói chuyện với người nước ngồi chúng
ta sẽ nói những gì xoay quanh gia đình và bạn bè? Các bạn hãy cùng cơ tìm hiểu nhé!
FAMILY:
Vocabulary:
Grandfather /ˈɡrỉnfɑːðər/ Ơng
Granddad /ˈɡrỉndỉd/
Parent /ˈperənt/
Bố mẹ
Mother /ˈmʌðər/
Mom /mɒm/ /mɑːm/
Son /sʌn/
Brother /ˈbrʌðər/
Uncle /ˈʌŋkl/
Nephew /ˈnevjuː/
Gentle /ˈdʒentl/
Tender /ˈtendər/
Tolerant /ˈtɑːlərənt/
Naughty /ˈnɔːti/
Smart /smɑːrt/
Grandmother /ˈɡrænmʌðər/ Bà
Grandma /ˈɡrænmɑː/
Father /ˈfɑːðər/
Bố
Dad /dæd/
Mẹ
Child /tʃaɪld/
Đứa trẻ
Children /ˈtʃɪldrən/
Trẻ con/con cái
Con trai
Daughter /ˈdɔːtər/
Con gái
Anh trai
Sister /ˈsɪstər/
Chị gái
Chú bác
Aunt /ỉnt/
Cơ dì
Cháu trai
Niece /niːs/
Cháu gái
Hào phịng
Adorable /əˈdɔːrəbl/
Dễ thương
Nhẹ nhàng
Humble /ˈhʌmbl/
Khiêm tốn
Cảm thơng
Honest /ˈɑːnɪst/
Thật thà
Nghịch ngợm Caring /ˈkeərɪŋ/
Ân cần
Thông minh Warm /wɔːrm/
Ấm áp
Strict /strɪkt/
Nghiêm khắc Muscular /
Understanding
/ˌʌndərˈstændɪŋ/
Thấu hiểu
Force /fɔːrs/
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
ˈmʌskjələr/
Bắt ép
Page 9
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Sample sentences:
Where is your family?
- My family lives in HCMC
How many people are there in your
family?
- There are 4 people in my family
Who are they?
- My grandma, my father, my mother, my
sister, and me
How does your father look like?
- He is manly and muscular
Why do you love him?
What do you love most about your father?
- He is strict but I know he loves me very
much
What does your family usually do
together?
- We usually have a picnic in the
countryside on the weekend
Gia đình bạn ở đâu?
- Gia đình tơi sống ở TP HCM
Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
- Có 4 người trong gia đình tơi
Có những người nào trong gia đình bạn?
- Có bà tơi, bố tơi, mẹ tơi, chị gái tôi và tôi
Bố bạn trông như thế nào?
- Ông ấy rất nam tính và cơ bắp
Tại sao bạn lại u ơng ấy?
Điều gì ở ơng ấy bà bạn u nhất?
- Ơng ấy nghiêm khắc nhưng tơi biết ơng
ấy rất u tơi
Gia đình bạn hay làm gì cùng nhau?
- Chúng tôi thường đi dã ngoại ở ngoại ô vào
cuối tuần
Conversation (Hội thoại):
1. Tell me about your family
Jun: Hey Jelly, who is the girl in this
photo? Jelly: Oh, that’s my sister
Jun: You have a sister? How old is she?
Jelly: She’s 10 years old.
Jun: What’s her name?
Jelly: Candy. She is adorable but
sometimes naughty.
2. I love my family
Josh: Who do you love most, Mickey?
Mickey: Absolutely my family.
Josh: Sure, where do they live now?
Mickey: In Hanoi
Josh: How many people are there in your
family?
Mickey: My parents, my brother, my grandma,
and me
Josh: Are your parents strict?
Mickey:
Yes,
but
they
also
very
understanding. They know what I want, and
they never force me to do anything. Mom and
dad just let me decide.
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 10
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Josh: It’s great. You really have a happy
family. What does your family usually do
on the weekend?
Mickey: We go shopping, or have a picnic
beside the river
Cô đã giới thiệu cho các bạn rất nhiều cách gọi cách gọi tên các thành viên trong gia
đình đúng khơng nào? Tuy nhiên cơ muốn lưu ý cách sử dụng của những từ này để các bạn
có thể tận dụng nguồn từ một cách hợp lý nhất nhé!
Trong một buổi phỏng vấn, chúng ta thường giới thiệu bố hay mẹ là father hoặc mother,
không phải là daddy hay mommy đúng không các bạn? Vậy việc gọi như thế nào cho
phù hợp phụ thuộc rất nhiều vào ngữ cảnh các bạn nhé.
Trong tình huống trang trọng: father, mother, grandfather, grandmother, parents
Trong tình huống thân mật: dad, mom, mommy, daddy, granddad, grandmom
Friends:
Vocabulary:
Friend /frend/
Close /kloʊz/
BFF
Best Friend Forever
Plenty /ˈplenti/
Depend /dɪˈpend/
Hot-tempered
/hɒt/
/hɑːt/
/ˈtempərd/
Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/
Smart /smɑːrt/
Clever /ˈklevər/
Bạn bè
Gần gũi
Bạn thân
Ambitious /æmˈbɪʃəs/
Selfish /ˈselfɪʃ/
Indifferent /ɪnˈdɪfrənt/
Nhiều
Phụ thuộc
Nóng tính
Sporty /ˈspɔːrti/
Thể thao
Tự tin
Confident /ˈkɑːnfɪdənt/
Responsible /rɪˈspɑːnsəbl/ Có trách
nhiệm
Thơng minh
Careless /ˈkerləs/
Bất cẩn
Rebellious /rɪˈbeljəs/
Cứng đầu
Picky /ˈpɪki/
Kén chọn
Humorous /ˈhjuːmərəs/
Vui tính
Generous /ˈdʒenərəs/
Hào phóng
Polite /pəˈlaɪt/
Lịch sự
Mean /miːn/
Ích kỉ
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Tham vọng
Ích kỉ
Bàng quan
Page 11
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Đáng yêu
Nasty /ˈnæsti/
Hư hỏng
Tall /tɔːl/
Short /ʃɔːrt/
Cao
Crazy /ˈkreɪzi/
Ngại ngùng
Điên rồ
Fat /fỉt/
Béo
Chubby /ˈtʃʌbi/
Mũm mĩm
Slim /ˈslim/
Thin /θɪn/
Mảnh khảnh Characteristics
/ˌkỉrəktəˈrɪstɪk/
Cute /kjuːt/
Lovely /ˈlʌvli/
Shy /ʃaɪ/
Thấp
Tính cách
Sample sentences:
How many friends/ close friends do you
have?
- I have a lot of friends/a few friends
Do you think that we should have a lot of
friends?
- Yes/No
It depends on ….
Bạn có bao nhiêu bạn bè?
- Tơi có rất nhiều bạn bè/một vài người bạn
How long have you been friends?
- We have been friends for 10 years
We have known each other for 2 years
Các bạn là bạn bao lâu rồi?
- Chúng tôi là bạn được 10 năm rồi
Chúng tôi đã biết nhau được 10 năm
Why did you meet her?
- We were in the same class in high
school
We joined the same club in university
What do you like about her? Why do you
like her?
What makes you like her?
What do you love most about her?
- She is (caring) and (understanding)
Bạn gặp cô ấy như thế nào?
- Chúng tôi học chung lớp cấp 3
Chúng tôi cùng tham gia câu lạc bộ ở
trường ĐH
Bạn thích gì về cơ ấy?
Tại sao bạn lại thích cơ ấy? Điều gì khiến
bạn thích cơ ấy? Bạn thích nhất điều gì ở cô
ấy?
- Cô ấy rất ân cần và thấu hiểu
What do you usually do together?
- We usually (go to the cinema)
How does she look?
- She is slim and pretty
Các bạn thường làm gì với nhau?
- Chúng tơi thường đi xem phim
Cơ ấy trong như thế nào?
- Cô ấy rất mảnh khảnh
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên có nhiều
bạn bè khơng?
- Có/Khơng
Tơi nghĩ nó phụ thuộc vào….
Conversation:
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 12
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
1.
About my best friend
David: Do you have any best friend,
Peter?
Peter: Yes, her name is Holly David:
How does she look? Peter: Kind of slim
and hot David: Wow, how about her
characteristics?
Peter: She is confident, I think
David: What do you like most about her?
Peter: She is a caring girl. Therefore,
everyone loves her
2. How did you meet your best
friend?
Jessica: Tell me about your best friend,
Jennifer
Jennifer: Let’s see. His name is Hank.
Jessica: How long have you been
friends? Jennifer: Since high school. We
were in the same class
Jessica: So where does he live now?
Jennifer: He’s working as an IT engineer in
Texas now
Các bạn ơi ở trên chúng ta có một câu hỏi về ý kiến, quan điểm là “Do you think that we
should have a lot of friends?”, tuy nhiên những câu trả lời đơn điệu như là Yes/No có vẻ
chưa lột tả được hết cảm xúc và thái độ của chúng ta trước một vấn đề đúng không nào?
Vậy cô sẽ cho các bạn những cấu trúc hay hơn và mạnh mẽ hơn nhé, đó là:
Absolutely
Sure
I couldn’t agree more
Of course
I agree
Definitely
Tất cả những cụm từ trên đều thể hiện sự đồng tình nhưng ở một mức độ mạnh mẽ hơn
rất nhiều các bạn nhé!
WHAT I LIKE
Một trong những chủ đề chúng ta thường hay trao đổi đó chính là về sở thích đúng khơng các
bạn? Kể cả người Tây hay người Việt Nam cũng vậy, đều rất thích chủ đề này vì nó thể hiện
được cá tính của mỗi người và khi thảo luận về những vấn đề liên quan đến sở thích thì
ln tạo cảm giác thoải mái rồi.
Vocabulary:
Hobby /ˈhɒbi//ˈhɑːbi/
Sở thích
Several /ˈsevrəl/
Một số
Fun /fʌn/
Vui vẻ
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Travelling
/ˈtrævəlɪŋ/
Surfing website
/ˈsɜːrfɪŋ//ˈwebsaɪt/
Dancing /ˈdænsɪŋ/
Du lịch
Lướt web
Nhảy
Page 13
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Weekend /ˈwiːkend/
Reading /ˈriːdɪŋ/
Cuối tuần
Đọc
Cinema /ˈsɪnəmə/
Interested /ˈɪntrəstɪd/
/ˈɪntrestɪd/
Rạp chiếu phim
Thích thú
Fan /fỉn/
Người hâm mộ
Favorite /ˈfeɪvərɪt/
Ưa thích
Volleyball
/ˈvɒlibɔːl/, /ˈvɑːlibɔːl/
Baking /ˈbeɪkɪŋ/
Bóng chuyền
Swimming /ˈswɪmɪŋ/
Bơi lội
Sport /spɔːrt/
Thể thao
Nướng bánh
Basketball /ˈbỉskɪtbɔːl/ Bóng rổ
Bóng đá
Football /ˈfʊtbɔːl/
Review /rɪˈvjuː/
Ơn tập
Cooking /ˈkʊkɪŋ/
Photographing
/ˈfoʊtəɡræf/
Drawing /ˈdrɔːɪŋ/
Watching TV
/wɒtʃɪŋ/
/wɑːtʃɪŋ/
Nấu ăn
Chụp ảnh
Rock climbing
/rɒk/ /rɑːk/ /ˈklaɪmɪŋ/
Gymnastics
/dʒɪmˈnæstɪks/
Comic
/ˈkɒmɪk/, /ˈkɑːmɪk/
Listening to music
/ˈlɪsnɪŋ/ /ˈmjuːzɪk/
Leo núi
Karaoke
/ˌkæriˈoʊki/
Collecting stamps
/kəˈlektɪŋ/ /stæmp/
Once /wʌns/
Hát karaoke
Twice /twaɪs/
Hai lần
Thư giãn
Relax /rɪˈlæks/
Vẽ
Xem TV
Thể dục dụng
cụ
Truyện tranh
Nghe nhạc
Sưu tầm tem
Một lần
Sample sentences:
Do you have any hobbies?
Tell me more about your hobbies What’s
your hobby?
What do you do for fun?
What do you do on the weekend/when you’re
bored/ in your free time?
- I do/really like to go shopping
I love/enjoy/hate surfing websites
Yes, I have several
Hãy kể với tơi về sở thích của bạn Sở
thích của bạn là gì?
Bạn làm gì để giải trí?
Bạn làm gì vào cuối tuần/khi buồn
chán/trong thời gian rảnh?
- Tôi đi shopping
Tôi rất thích lướt web
How often do you go to the cinema?
- I go to the cinema once/ twice/ three
times a month
Bạn có hay đi xem phim khơng?
- Tơi thường đi một/hai/ba lần một tháng
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 14
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Conversation:
1. Weekend activities
Jack: What do you usually do on the
weekend?
Peter: I review the lessons
Jack: OMG, weekend is for fun, Peter. You
have to go out and relax
Peter: Yeah, how about you?
Jack: I play basketball with my team. Then,
we’ll go swimming.
2. Plans for days off
Jenny: Do you have any plans for this
weekend Mark?
Mark: I usually read books
Jenny: What kinds of book do you
prefer? Mark: I love science fiction and
detective books. How about you Jenny?
Jenny: I don’t like reading books very
much. Actually, I’ll go to the movie and
watch films
Mark: What kinds of film do you like?
Jenny: Horror and action movie, I guess
Đối với chủ đề này, cơ có hai món q muốn tặng cho các bạn. Đó chính là những cấu
trúc được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp các bạn nhé.
- Câu hỏi cho tần suất một người làm gì đó: How often …. ?
Cách trả lời cho câu hỏi này rất đa dạng. Các bạn có thể nói về số lần
once/twice/three times a week/a month hoặc trả lời chung bằng các trạng từ chỉ tần
suất always, usually, never,…
- Khi các bạn mn nói về sở thích của bản thân, thay vì việc dùng những cụm
like/love/enjoy đã phần nào quá quen thuộc và nhàm chán, các bạn sẽ có những mẫu
câu cảm xúc hơn rất nhiều mà khi nghe, đối phương sẽ cảm thấy được rất rõ sự yêu
thích hay chán ghét của các bạn.
I am (not) much of a shopping person
I’m a big fan of (football)
I am interested in (playing guitar)
I’m really into g(oing to the cinema)
WHAT I CAN DO
Các bạn ơi mỗi người trong chúng ta đều có những điểm mạnh của riêng mình đúng khơng
nào? Có bạn thì hát hay, có bạn lại nhảy giỏi,… Vậy làm thế nào để có thể thể hiện được
tài năng đặc biệt của mình nhỉ?
Vocabulary:
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 15
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Special /ˈspeʃl/
Ability /əˈbɪləti/
Create /kriˈeɪt/
Gift /ɡɪft/
Excellent /ˈeksələnt/
Write /raɪt/
Musical instrument
/ˈmjuːzɪkl//ˈɪnstrəmənt/
Đặc biệt
Khả năng
Tạo ra
Quà tặng
Tài giỏi
Viết
Nhạc cụ
Talent /ˈtælənt/
Surf /sɜːrf/
Handmade/ˌhændˈmeɪd/
Skate /skeɪt/
Skillful /ˈskɪlfl/
Novel /ˈnɑːvl/
Do magic tricks /trɪk/
Tài năng
Lướt sóng
Đồ tự tay làm
Lướt ván
Điệu nghệ
Tiểu thuyết
Làm ảo thuật
Sample sentences:
Questions
Answer
s
Well, I can dance/sing
I’m interested in creating
handmade gifts
Trans
late
Bạn có năng khiếu gì?
- Tơi có thể nhảy/hát Tơi
thích làm tự tay làm những
món quà
Actually, I have studied piano
since I was a child
Of course Yes, I can
Bạn có thể chơi nhạc cụ
không?
- Thực ra, tôi đã chơi piano từ
khi cịn bé
Có/Tất nhiên rồi
Do you play in any
sports clubs?
I used to in high school
Bạn có chơi thể thao trong
câu lạc bộ nào khơng?
- Tơi đã từng khi cịn học
trung học
How long have you
been studying karate?
Since I was 10 years
old For 5 years, I guess
Bạn đã học karate được bao
lâu rồi?
- Từ khi tôi 10 tuổi
Khoảng 5 năm rồi
Do you have any special
talents and abilities?
What can you do?
Is there anything special
about you?
Can you play any
musical instruments?
Conversation:
1. Special talents
Misa: Do you have any special talents?
2. It’s magic!
Alvin: Will you join our university’s talent
contest?
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 16
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Anna: Well, I can dance very well. I am
joining in a dancing club
Misa: Oh really. Can you show me some
moves?
Anna: Sure!
Sarah: Maybe, I’m still thinking about that
Alvin: What kinds of talent do you want
to show?
Sarah: I can do magic tricks
Alvin: OMG? Really? How long have you
done it?
Sarah: Yes, I have been studying it for 3
years
Alvin: How often do you perform?
Sarah: Twice a month, I think
Các bạn ơi ngoài việc sử dụng các cụm như “can” để chỉ khả năng, cô sẽ tặng
cho các bạn những cụm cấu trúc khác để các bạn có thể áp dụng đa dạng hơn
nhé!
I am good at
creating handmade gifts
excellent at
skillful at
Bên cạnh đó, nếu các bạn muốn hỏi về một hành động đã diễn ra trong bao lâu
thì các bạn sẽ dùng câu hỏi nào nhỉ? Đó chính là cấu trúc “How long” cơ đã đưa
trong ví dụ ở bên trên đó!
WHAT I EAT
Đồ ăn luôn là một chủ đề hấp dẫn và thu hút đúng không nào? Cách nhanh nhất để hiểu được
nền văn hóa của một đất nước chính là thưởng thức văn hóa ẩm thực của đất nước đó. Chính
vì vậy, Tây rất thích thảo luận về chủ đề Food đó các bạn ạ. Chúng ta sẽ cùng nhau tham
khảo những cụm từ hay và những mẫu câu hay có thể sử dụng cho chủ đề này nhé.
Vocabulary:
Food /fuːd/
Recipe/ˈresəpi/
Taste /teɪst/
Thức ăn
Cuisine /kwɪˈziːn/
Cơng thức nấu Ingredient/ɪnˈɡriːdiənt/
ăn
Nếm/hương vị Organic /ɔːrˈɡỉnɪk/
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Ẩm thực
Nguyên liệu nấu ăn
Hữu cơ
Page 18
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Fast food /fỉst/
Spicy /ˈspaɪsi/
Sour /ˈsaʊər/
Bread/bred/
Thức ăn nhanh
Cay
Chua
Bánh mì
Vegetable/ˈvedʒtəbl/
Diet /ˈdaɪət/
Dish /dɪʃ/
Chilly /ˈtʃɪli/
Rau
Chế độ ăn
Món ăn
ớt
Cereal /ˈsɪriəl/
Salty /ˈsɔːlti/
Bitter /ˈbɪtər/
Cookie/ˈkʊki/
= Biscuit/ˈbɪskɪt/
Vegetarian/ˌvedʒəˈteriən/
Pork /pɔːrk/
Meal /miːl/
Beef steak /biːf/ /steɪk/
Ngũ cốc
Mặn
Đắng
Bánh quy
Người ăn chay
Thịt lợn
Bữa ăn
Bít tết
Sample sentences:
Câu hỏi về đồ What is your favorite food?
ăn yêu thích Which food do you love most?
= What kind of food do you
like? What do you like to eat?
- I love cereal
I’m a big fan of Korean food
I like to eat hamburger
Đồ ăn u thích của bạn là gì? Bạn
thích món ăn nào nhất?
Câu hỏi về
hương vị
Món ăn thế nào? Món ăn có vị thế
nào?
- Nó ngon
Nó cay
Câu hỏi mở
rộng
How is it?
How does it taste?
- It is delicious/ good/
nice It’s spicy
Is it healthy/organic?
- Yes, it is
No, it contains a lot of cholesterol
Can you tell me the recipe of this
dish?
Can you tell me the ingredients
of this food?
- Pork is cooked with chilly and
vegetable
How do you like this beef
steak done?
- Well done, please
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Bạn thích ăn gì?
- Tơi thích ngũ cốc
Tơi phát cuồng với đồ ăn Hàn Tơi
thích ăn hamburger
Đồ ăn này có tốt cho sức khỏe
khơng?
- Có
Khơng, nó có nhiều cholesterol q
Bạn có thể nói cho tơi cơng thức
của món ăn này được khơng?
Bạn có thể cho tơi biết ngun liệu
của món ăn này khơng?
- Thịt lợn được nấu với ớt và rau
Bạn thích món bít tết này được nấu
như thế nào?
- Nấu thật chín
Page 19
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Conversation:
1. Favourite food
Tom: What is your favourite food?
Viet: It’s Pho – a famous food in
Vietnam. The ingredient of the food is
noodles.
Tom: How does it taste? Viet: Its favour
is great.
2. A great cook
Tony: Do you have any plans for the
weekend?
Lessie: Yes. I’m going to cook some food Tony:
That’s great. I didn’t know that you can cook
Lessie: Yes, I can. And not bad at all. Do
you wanna join?
Tony: Absolutely. What can I bring for you?
Lessie: I’ll list out some ingredients we need
and you guys can help me pick them up at
the supermarket. Do you want to add
cheese to the food?
Tony: No thanks. I’m on diet
Các bạn có thấy trong những ví dụ ở trên chúng mình bắt gặp cụm “Well done”
khơng nhỉ? Bình thường cụm này có nghĩa bằng với “Good job!” như một lời khen
ngợi nếu ai đó làm tốt một việc gì đó. Nhưng các bạn lưu ý khi sử dụng trong nấu ăn thì
“Well done” sẽ có nghĩa là làm món ăn đó thật chín, thật nhừ nhé!
Ngồi ra, từ “diet” nếu đi trong cụm “on diet” thì lại có nghĩa là ăn kiêng các bạn
nha.
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 20
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
RELATIONSHIPS
Bên cạnh những chủ đề chung như cơ trị mình đã cùng nhau khám phá ở trên thì cũng có
những chủ để hơi riêng tư một chút như hỏi về các mối quan hệ cá nhân đúng không các
bạn? Vậy khi muốn hỏi về relationships của một người thì các bạn sẽ hỏi như thế nào nhỉ?
Vocabulary:
Fall in love /fɔːl/
Marry /ˈmỉri/
Double date
/ˈdʌbl//deɪt/
u
Kết hơn
Hẹn hị đơi
Relationship/rɪˈleɪʃnʃɪp/
Marriage /ˈmỉrɪdʒ/
Long-term/tɜːrm/
Mối quan hệ
Cuộc hơn nhân
Lâu dài
Broken-hearted
/ˈbroʊkən//hɑːrtid/
Lovesick /ˈlʌvsɪk/
Dump /dʌmp/
Cheat /tʃiːt/
Tan vỡ/Đau khổ
Lover/ˈlʌvər/
Người yêu
Tương tư
Đá (bị bồ đá)
Lừa dối
Tie a knot /nɑːt/
Adore /əˈdɔːr/
Cheer up /tʃɪr/
Kết hôn
Ngưỡng mộ
Vui lên đi!
Sample sentences:
What is your relationship status?
- I am single
I am married
Are you in a relationship?
- No, I am still alone
Yes, I am taken
How long have you been dating him?
- We have been dating for nearly a
year
We have been together for 6 months
Are you getting more serious?
- We want to go slow
He wants to take things slow
Trạng thái quan hệ của bạn là gì vậy?
- Tơi cịn độc thân
Tơi đã kết hơn
Bạn có đang u ai khơng?
- Khơng, tơi vẫn một mình
Có, tơi đã có đơi rồi
Bạn hẹn hị với anh ấy được bao lâu rồi?
- Chúng tôi đã hẹn hị được gần 1 năm
Chúng tơi là một cặp được 6 tháng rồi
I broke up with him. He cheated on me.
- Calm down
- Cheer up
- Deal with it Get over it
- There are plenty more fish in the sea
Tôi chia tay với anh ta rồi. Anh ta đã lừa dối tơi
- Bình tĩnh nào
- Vui lên đi!
- Hãy đối mặt với nó! Hãy vượt qua sớm nhé!
Cịn nhiều con cá khác ở đại dương mà
Các bạn đang nghiêm túc hơn với mối quan hệ
này à?
- Chúng tôi muốn từ từ
Anh ấy muốn mọi thứ thật chậm
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 21
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Conversation:
1. How did you meet?
Michelle: Are you dating someone now?
Tiffany: Yes. John and I have been dating
for 2 months now
Michelle: Why did you meet each other?
Tiffany: Well, we met at a birthday party
and hooked up at that time
Michelle: Do you have any plans for your
future?
Tiffany: Yes. We’ll tie the knot next month.
2. A crazy love
Marcus: Tell me about your first love
Jennifer: Well, this is my classmate in high
school
Marcus: How long have you dated him?
Jennifer: Not exactly but around 3 weeks
Marcus: It didn’t last long, huh?
Jennifer: We found out we were not suitable
for each other. That’s why we broke up.
Marcus: Are you guys still friends now?
Jennifer: Actually, he’s my boyfriend now.
Marcus: What? I don’t get it
Jennifer: We met again last month and
……
Marcus: That’s just crazy Jennifer: I know
Trong bài học thú vị này, cô sẽ tặng các bạn một vài cấu trúc rất hay để chỉ mối
quan hệ nhé
I am taken: Tơi đã có người u Tie a knot = marry: kết hôn
We’re on a break: Chúng tôi đang tạm chia tay
We’re in an open relationship: chúng tôi đang hẹn hị nhưng vẫn chưa chính thức
thành người u
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 22
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
CHƯƠNG 2
ENGLISH CHALLENGE
Các bạn ơi trong chương 1 chúng ta đã biết được những cách để nói về bản thân,
thể hiện cá tính và những đặc điểm cá nhân của bản thân đúng không nào? Tuy nhiên
Tiếng Anh giao tiếp khơng chỉ dừng lại ở việc nói về bản thân mà chúng ta cịn phải xử lý
được những tình huống thường gặp, mà mà điển hình nhất là đi cơng tác hay đi du lịch
nước ngồi. Trong phần này, cơ trị mình sẽ cùng nghiên cứu các tình huống thường gặp
này nhé.
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 23
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
TRAVEL
Du lịch luôn là chủ đề hấp dẫn để trao đổi. Đây là chủ đề để các bạn cùng nhau chia sẻ
những trải nghiệm quý báu, tìm hiểu thêm về những vùng đất mới ở xung quanh ta và
cũng để học hỏi người khác kinh nghiệm để có thể đi du lịch vừa vui vẻ vừa… tiết kiệm
đúng không nào?
Làm sao để chúng ta có thể trao đổi về chủ đề này? Chúng ta có những gì để nói khi đề
cập đến Travel? Các bạn hãy cùng cơ tìm hiểu nhé!
Vocabulary:
Prepare /prɪˈper/
Book /bʊk/
Fare /fer/
Chuẩn bị
Đặt
Giá cước
Reserve/rɪˈzɜːrv/
Ticket /ˈtɪkɪt/
Exchange rate
/ɪksˈtʃeɪndʒ//reɪt/
Baggage/ˈbæɡɪdʒ/
Stuff /stʌf/
Credit card
/ˈkredɪt/ /kɑːrd/
Giữ chỗ
Vé
Tỉ giá ngoại tệ
Luggage /ˈlʌɡɪdʒ/
Clothing/ˈkloʊðɪŋ/
Cash/kæʃ/
Hành lý
Quần áo
Tiền mặt
Trip/trɪp/
Accommodation
/əˌkɑːməˈdeɪʃn/
Chuyến đi
Chỗ ăn ở
Vacation/vəˈkeɪʃn/
Hotel/hoʊˈtel/
Kì nghỉ
Khách sạn
Motel /moʊˈtel/
Breath-taking /breθ/
Landscape/ˈlỉndskeɪp/
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/
Nhà trọ
Đẹp kinh ngạc
Phong cảnh
Điểm đến
Hostel /ˈhɑːstl/
Scene/siːn/
Comfortable/ˈkʌmftəbl/
In advance /ədˈvæns/
Nhà nghỉ
Cảnh đẹp
Thoải mái
Trước
Hành lý
Đồ đạc
Thẻ tín dụng
Sample sentences:
Câu hỏi về
sở thích du
lịch
Do you love/like/enjoy travelling?
Is travelling your hobby?
- I’m a big fan of travelling Absolutely
Bạn thích đi du lịch khơng?
Đi du lịch có phải là sở thích
của bạn khơng?
- Tơi cực kì thích đi du lịch
Chắc chắn rồi
How often do you travel?
- Once a month Twice a year
Bạn đi du lịch thường xuyên
không?
- Một tháng một lần Hai lần một
năm
- 3 tháng một lần
- Every 3 months
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 24
Phương pháp phản xạ truyền cảm hứng
Hotline: 0934 489 666
Fanpage: />Website: />
Where would you like to travel?
Which is your favourite destination?
- Japan has always been my dream
Câu hỏi về
việc đặt vé
máy bay
Câu hỏi về
sự chuẩn bị
cho chuyến
đi
Câu hỏi về
chuyến đi
Did you need to book the tickets in
advance?
- Yes, summer is a peak season
How much was the fare?
- The fare was around $500
What important things do you
usually prepare for the trip?
What do we need to pay attention
to?
- You need to book the hotel in
advance and bring credit card or
cash
How was the trip?
Did you enjoy the holiday?
- It was great and so much fun
Bạn thích đi du lịch đến đâu?
Đâu là điểm đến ưa thích của
bạn?
- Nhật Bản ln là mơ ước của
tơi
Bạn có cần phải đặt chỗ trước
khơng?
- Có, mùa hè là mùa cao điểm
Giá vé là bao nhiêu vậy?
- Khoảng $500
Bạn thường chuẩn bị những
thức quan trọng nào cho
chuyến đi?
Chúng ta cần chú ý gì khi chuẩn
bị cho chuyến đi?
- Bạn cần đặt phòng khách sạn
trước và mang theo thẻ tín
dụng hoặc tiền
mặt
Chuyến đi thế nào?
Bạn có thích chuyến đi khơng?
- Nó rất tuyệt vời và vui vẻ
Conversation:
1.
It’s summer
Tommy: Finally, it’s summer.
Dan: Yeah, I’m so excited. Do you have any
plans for summer?
Tommy: Sure. I’ll have a trip to Japan.
Dan: Wow. That’s really cool. Why do you
want to visit Japan instead of other
countries?
Tommy: My sister is studying there. I really
want to visit her. Besides, Japan is also a
very beautiful country with interesting
culture.
Dan: How long will the trip last? Tommy:
For about 3 weeks.
2. Ha Long Bay trip
Jennifer: Hey Sue! How’s it going?
Sue: Hi Jen, everything is great. I just came
back from my vacation to Ha Long Bay in
Vietnam.
Jennifer: Wow! How long did you stay
there?
Sue: I spent only 5 days there but we
needed to book everything from the tickets
to hotel in advance for 6 months. Jennifer:
That was too long. Tell me about the scene!
Sue: You won’t believe! The landscape was
breath-taking and we took a lot of photos.
Jennifer: I’m glad to know that you really
enjoyed the trip.
Ms Hoa Giao Tiếp – Trọn bộ từ vựng giao tiếp theo chủ đề
Page 25