TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
BỘ MÔN LUẬT
CHƯƠNG 4: NGÀNH LUẬT DÂN SỰ
4.1. Khái qt chung về luật dân sự
4.1.1. Khái niệm
Tổng thể các quy phạm pháp luật dân sự do nhà nước ban hành
nhằm điều chỉnh các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
Vd: Quyền nhân thân (họ, tên, quốc tịch, nơi cư trú…)
Các quan hệ về tài sản, hợp đồng, thừa kế…
4.1.2. Ngun tắc cơ bản của luật dân sự
Tự do, tự nguyện cam kết, thỏa
thuận
Các bên cùng bình đẳng
Thiện chí, trung thực
Tự chịu trách nhiệm
2
4.1. Khái qt chung về luật dân sự
4.1.3. Đối tượng điều chỉnh
Tài sản
Mối quan hệ giữa người với người
thơng qua một tài sản để tạo ra một tài
sả n
Nhân thân
Mối quan hệ giữa người với người
khơng mang tính kinh tế
3
Tài sản
Tài sản là của cải vật chất dùng vào mục đích SX, tiêu dùng
hoặc tích trữ…
Tài sản bao gồm (Đ105 BLDS 2015):
Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản.
Tài sản bao gồm bất động sản và động sản. Bất động sản và
động sản có thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong
tương lai.
Nhân thân (Đ25 BLDS 2015):
Nhân thân là quyền dân sự gắn liền với bản thân của người đó,
được hình thành, phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt bằng những
quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
4
4.1. Khái qt chung về luật dân sự
4.1.4. Phương pháp điều chỉnh
Bình đẳng về địa vị pháp lý giữa các chủ thể
Quyền tự định đoạt giữa các chủ thể và tự chịu trách nhiệm
Hịa giải là phương pháp chủ yếu để giải quyết tranh chấp dân
sự
Trách nhiệm trong luật DS khơng chỉ do PL quy định mà cịn phụ
thuộc vào sự thỏa thuận giữa bên có quyền lợi bị vi phạm và bên vi
phạm.
5
4.2. Những quy định chung của pháp luật dân sự
4.2.1. Chủ thể luật dân sự
Cá nhân
Pháp nhân
6
4.2. Những quy định chung của pháp luật dân sự
4.2.3. Giao dịch dân sự (Đ116 BLDS 2015)
Giao dịch dân sự là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương
làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
Tự nguyện
Nội dung, mục đích của giao dịch khơng vi phạm pháp luật và
đạo đức xã hội.
7
4.2. Những quy định chung của pháp luật dân sự
Hình thức của giao dịch
Bằng lời nói
Bằng văn bản
Bằng hành vi
8
4.2. Những quy định chung của pháp luật dân sự
4.2.4. Đại diện (Đ134 BLDS 2015)
Đại diện là việc cá nhân, pháp nhân (sau đây gọi chung là người
đại diện) nhân danh và vì lợi ích của cá nhân hoặc pháp nhân
khác (sau đây gọi chung là người được đại diện) xác lập, thực
hiện giao dịch dân sự.
Phân loại đại diện
Đại diện theo pháp luật
Đại diện theo ủy quyền
9
4.2. Những quy định chung của pháp luật dân sự
4.2.5. Quyền sở hữu (Chương XIII BLDS 2015)
Chiếm hữu: Chủ sở hữu được thực hiện mọi hành vi theo ý chí
của mình để nắm giữ, chi phối tài sản của mình nhưng khơng
được trái pháp luật, đạo đức xã hội.
Sử dụng: Quyền sử dụng là quyền khai thác cơng dụng, hưởng
hoa lợi, lợi tức từ tài sản. Quyền sử dụng có thể được chuyển
giao cho người khác theo thỏa thuận hoặc theo quy định của
pháp luật
Định đoạt: Quyền định đoạt là quyền chuyển giao quyền sở
hữu tài sản, từ bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài
sản.
10
4.2. Những quy định chung của pháp luật dân sự
4.2.6. Hợp đồng
Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay
đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Hiệu lực của hợp đồng
Có hiệu lực từ thời điểm bên cuối cùng ký vào hợp đồng hoặc
theo thỏa thuận khác.
11
4.2. Những quy định chung của pháp luật dân sự
Nội dung của hợp đồng
a) Đối tượng của hợp đồng;
b) Số lượng, chất lượng;
c) Giá, phương thức thanh toán;
d) Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng;
đ) Quyền, nghĩa vụ của các bên;
e) Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
g) Phương thức giải quyết tranh chấp.
12
4.2. Những quy định chung của pháp luật dân sự
Các loại hợp đồng
Hợp đồng song vụ
Hợp đồng đơn vụ
Hợp đồng chính
Hợp đồng phụ
Hợp đồng vì lợi ích của bên thứ ba
Hợp đồng có điều kiện
13
4.2. Những quy định chung của pháp luật dân sự
4.2.6. Thừa kế
Thừa kế theo pháp luật
Thừa kế theo di chúc
14
CHƯƠNG 5: LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
5.1. Khái niệm
Luật TTDS là tổng hợp tất cả các quy phạm pháp luật điều
chỉnh các QHXH phát sinh giữa tòa án, viện kiểm sát với
những người tham gia tố tụng.
5.2. Đối tượng điều chỉnh
Tòa án,
viện kiểm
sát
QHXH
Người
tham gia tố
tụng
15
5.2. Phương pháp điều chỉnh
Phương pháp mệnh lệnh
Phương pháp định đoạt
16
5.3. Phạm vi áp dụng
Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan tiến hành tố tụng, người tham gia
tố tụng
Vụ án dân
sự
Việc dân sự
Tranh chấp dân sự, hơn nhân và gia đình, kinh doanh,
thương mại, lao động được cá nhân, cơ quan tổ chức
khởi kiện tại Tòa án.
Việc dân sự là việc cá nhân, cơ quan, tổ chức
khơng có tranh chấp, nhưng có u cầu Tịa án
cơng nhận hoặc khơng cơng nhận một sự kiện
pháp lý là căn cứ làm phát sinh quyền, nghĩa vụ
dân sự.
17
5.4. Nguyên tắc cơ bản của pháp luật TTDS
Quyền quyết định và định đoạt của đương sự (Điều 5
BLTTDS)
Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự (Điều
6 BLTTDS)
Hòa giải trong tố tụng dân sự (Điều 10 BLTTDS)
18
5.4. Chủ thể tham gia tố tụng TTDS
Tịa án nhân dân
Chánh án, thẩm phán, Hội
thẩm nhân dân, Thư ký tịa án
VKS nhân dân
Đại diện VKS nhân dân
Đương sự
Ngun đơn, bị đơn, người
bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự, người
làm chứng, người đại diện…
19
5.5. Thẩm quyền của tịa án
Tranh chấp về dân sự
Vụ án dân sự
Thẩm quyền
theo vụ việc
Việc dân sự
Tranh chấp về lao động
Tranh chấp về kinh doanh,
thương mại
Tranh chấp về hơn nhân
gia đình
20
5.5. Thẩm quyền của tịa án
Thẩm quyền theo cấp
Tịa cấp huyện
(xử sơ thẩm)
Vụ án dân sự
Việc dân sự
Tranh chấp về dân
sự
Tranh chấp về lao
động
Tranh chấp về hơn
nhân gia đình
Tranh chấp về kinh
doanh, thương mại
21
5.5. Thẩm quyền của tịa án
Thẩm quyền theo cấp
Tịa cấp tỉnh (xử sơ
thẩm, phúc thẩm)
Vụ án dân sự
Việc dân sự
Tranh chấp về dân
sự
Tranh chấp về lao
động
Tranh chấp về hơn
nhân gia đình
Tranh chấp về kinh
doanh, thương mại
22
5.5. Thẩm quyền của tịa án
Tịa nơi bị đơn cư trú
Thẩm quyền theo lãnh thổ
Tịa nơi có bất động sản
23