Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 3 - Nguyễn Minh Nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.82 KB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
BỘ MÔN LUẬT 
CHƯƠNG 3
KHÁI QUÁT VỀ LUẬT HIẾN PHÁP VÀ 
HIẾN PHÁP VIỆT NAM


Nội dung
1.1
1.2
1.3

2


3.1. Lược sử ra đời Hiến pháp thế giới và Việt Nam

Hiến pháp ra đời từ khi 
nào?
NN chiếm hữu nô lệ

NN phong kiến

Hiến pháp thành văn 
(TK VII – VI TCN) 
Hiến pháp bất thành văn 
(TK IV – III TCN)  

3



Hiến pháp Hoa Kỳ 1787
Hiến pháp Pháp 1791
Hiến pháp Tây Ban Nha 1812
Hiến pháp Na Uy 1814
Hiến pháp Thái Lan 1832
Hiến pháp Đức 1848

Hiến pháp Hoa 
Kỳ
4


Sự  ra  đời  của  Hiến  pháp  Việt 
Nam
­ 09/11/1946 Hiến pháp 1946 được thông qua
Hiến pháp 1946
Hiến pháp 1959

­ 31/12/1959 Hiến pháp 1959 được thông qua

Hiến pháp 1980

­ 18/12/1980 Hiến pháp 1980 được thông qua

Hiến pháp 1992 
(2001)

­ 15/4/1992 Hiến pháp 1992 được thông qua

Hiến pháp 2013


­ 28/11/2013 Hiến pháp 2013 được thông qua
5


3.2. Khái niệm Hiến pháp

Hiến pháp là đạo luật cơ bản do  cơ quan quyền lực NN cao 
nhất  ban hành quy định việc tổ chức NN, cơ cấu, thẩm quyền 
các  cơ  quan  NN  trung  ương  và  quyền  cơ  bản  của  con  người. 
Mọi cá nhân, cơ quan và tổ chức phải có nghĩa vụ tuân thủ Hiến 
pháp. 

6


3.3. Các dấu hiệu đặc trưng của Hiến pháp
Hiến pháp là luật cơ bản, luật gốc
Hiến pháp là luật tổ chức 
Hiến pháp là luật bảo vệ 
Hiến pháp là luật có giá trị pháp lý tối cao

7


3.4. Phân loại Hiến pháp
Theo hình thức 

Theo thời gian 


Theo thủ tục sửa 
đổi 

Hiến pháp 
thành văn 

Hiến pháp 
cổ điển 

Hiến pháp 
cứng 

Hiến pháp 
bất thành văn 

Hiến pháp 
hiện đại

Hiến pháp 
mềm

8


3.5. Đối tượng điều chỉnh  
Là những 
quan hệ xã 
hội

Cơ bản nhất

Quan 
nhất

trọng 

Chế độ chính trị, chế độ kinh tế, 
chế  độ  an  ninh  ­  quốc  phịng, 
chính  sách  ngoại  giao,  quyền  và 
nghĩa vụ cơ bản của công dân và 
những  nguyên  tắc  tổ  chức,  hoạt 
động của bộ máy NN.

9


3.6. Phương pháp điều chỉnh 
Phương 
phép

pháp 

cho 

Quy phạm luật HP cho phép chủ thể luật 
HP thực hiện những hành vi nhất định. 

Vd: K2 Đ7 Hiến pháp 2013: Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân 
dân bị cử tri hoặc Quốc hội, Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi khơng cịn 
xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân. 
Vd: Điều 25 Hiến pháp 2013:  Cơng dân có quyền tự do ngơn luận, tự do 

báo  chí,  tiếp  cận  thơng  tin,  hội  họp,  lập  hội,  biểu  tình.  Việc  thực  hiện 
các quyền này do pháp luật quy định. 
10


3.6. Phương pháp điều chỉnh 
Phương  pháp 
buộc, quyền uy

bắt 

Quy phạm luật HP buộc chủ thể luật HP 
thực  hiện  những  hành  vi  nhất  định  nào 
đó. 

Vd: K1 Đ4 Hiến pháp 2013:  Đảng Cộng sản Việt Nam ­ Đội tiên phong 
của  giai  cấp  công  nhân,  đồng  thời  là  đội  tiên  phong  của  nhân  dân  lao 
động và của dân tộc Việt Nam…là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã 
hội.
Vd: Điều 45 Hiến pháp 2013:  1. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng 
và  quyền  cao  quý  của  công  dân.  2.  Cơng  dân  phải  thực  hiện  nghĩa  vụ 
qn sự và tham gia xây dựng nền quốc phịng tồn dân. 
11


3.6. Phương pháp điều chỉnh 

Phương 
cấm


pháp 

Quy phạm luật HP cấm chủ thể luật HP 
thực  hiện  những  hành  vi  nhất  định  nào 
đó. 

Vd: K3 Điều 26 Hiến pháp 2013: Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới.
Vd: K3 Đ30 Hiến pháp 2013:  Nghiêm cấm việc trả thù người khiếu nại, 
tố cáo hoặc lợi dụng quyền khiếu nại, tố cáo để vu khống, vu cáo làm 
hại người khác.

12


3.7.  Khái  quát  về  Luật  Hiến  pháp  Việt 
Nam
3.7.1. Quy phạm LHP và quan hệ LHP
Đặc điểm quy phạm LHP
Phần  lớn  các  quy  phạm  của  luật  Hiến 
pháp được ghi nhận trong đạo luật cơ bản

Bộ  luật  Dân  sự,  Bộ  luật 
Hình sự, Bộ luật Lao động

Nhiều  quy  phạm  hiến  pháp  mang  tính 
chất  chung,  khơng  xác  định  quyền  hay 
nghĩa vụ. 
Các  quy  phạm  pháp  luật  Hiến  pháp  chủ 
yếu chỉ có phần quy định hoặc giả định và 
quy định mà khơng có phần chế tài


Các  quy  định  về  chế  độ 
chính  trị,  quốc  kỳ,  quốc 
ca…
Do  các  luật  chuyên  ngành 
quy định. 
13


1.2.  Khái  quát  về  Luật  Hiến  pháp  Việt 
Nam
3.7.1. Quy phạm LHP và quan hệ LHP
Phân loại quy phạm LHP
Theo  phương  thức  tác  động  lên  chủ 
thể 
Quy phạm trao quyền
Quy phạm cấm
Quy phạm bắt buộc
Vd: K1 Đ21 HP:
  Vd:  K2  Đ38  HP: 
 Vd: K3 Đ15 HP:
Mọi  người  có  quyền  Cơng  dân  có  trách  Nghiêm  cấm  các 
bất  khả  xâm  phạm  về  nhiệm  thực  hiện  hành  vi  đe  dọa 
đời  sống  riêng  tư,  bí  nghĩa vụ  đối với Nhà  cuộc  sống,  sức 
mật cá nhân và bí mật  nước và xã hội.
khỏe  của  người 
gia đình; có quyền bảo  Đ47 HP: Cơng dân có  khác và cộng đồng.
vệ danh dự, uy tín của  nghĩa  vụ  nộp  thuế 
mình.
theo luật định.

14


1.2.  Khái  qt  về  Luật  Hiến  pháp  Việt 
Nam
3.7.1. Quy phạm LHP và quan hệ LHP
Phân loại quy phạm LHP
Theo hướng tác động
Quy phạm điều chỉnh
Vd: K2 Đ22 HP:
Mọi người có quyền bất khả xâm 
phạm về chỗ  ở. Khơng ai được tự 
ý  vào  chỗ  ở  của  người  khác  nếu 
khơng được người đó đồng ý.

Quy phạm bảo vệ
 Vd: K3 Đ24 HP:
Khơng  ai  được  xâm  phạm  tự  do 
tín  ngưỡng,  tơn  giáo  hoặc  lợi 
dụng  tín  ngưỡng,  tơn  giáo  để  vi 
phạm pháp luật.

15


3.7.  Khái  qt  về  Luật  Hiến  pháp  Việt 
Nam
3.7.1. Quy phạm LHP và quan hệ LHP
Phân loại quy phạm LHP
Căn cứ theo tính chất

Quy phạm vật chất
Vd: Đ33 HP:
Mọi  người  có  quyền  tự  do  kinh 
doanh  trong  những  ngành  nghề 
mà pháp luật khơng cấm.
 

Quy phạm thủ tục
 Vd: Đ71 HP:
1. Nhiệm kỳ của mỗi khố Quốc hội 
là năm năm. 
2.  Sáu  mươi  ngày  trước  khi  Quốc 
hội  hết  nhiệm  kỳ,  Quốc  hội  khoá 
mới phải được bầu xong.
16


3.7.  Khái  quát  về  Luật  Hiến  pháp  Việt 
Nam
3.7.2. Quan hệ pháp luật hiến pháp 
QHPLHP  là  những  QHXH  được  các  quy  phạm  của  ngành  luật  HP  điều 
chỉnh. 
Về chủ thể 
Về khách thể
Nhân dân, các dân tộc, cử tri, 
công dân Việt Nam, đại biểu 
dân cử, mọi người.  
Nhà nước CHXHCNVN, Các 
cơ  quan  Nhà  nước,  các  tổ 
chức xã hội.


Những  giá trị vật ch  ất như:  đất  đai, rừng 
núi,  sông,  hồ,  nước,  tài  nguyên  thiên 
nhiên..
Những  lợi  ích  tinh  thần  của  cá  nhân  như 
danh dự, nhân phẩm, sự tín ngưỡng…
Hành  vi  của  con  người  hoặc  các  tổ  chức 
như lao động, học tập…
17


3.7.  Khái  qt  về  Luật  Hiến  pháp  Việt 
Nam
3.7.3. Vị trí của LHP 
Luật lao động
Luật  hơn  nhân  gia 
đình
Luật 
trường

mơi 

Luật dân sự
Luật 
Hiến 
pháp 

Luật hình sự
Luật thương mại


18


3.7.  Khái  qt  về  Luật  Hiến  pháp  Việt 
Nam
3.7.2.Vai trị của LHP 
Hiến pháp xác định các ngun tắc cơ bản của chế độ chính trị, kinh 
tế, quốc phịng, an ninh quốc gia. 
Hiến pháp xác định cách thức tổ chức quyền lực nhà nước.
Hiến pháp xác định những ngun tắc cơ bản của quyền con người, 
quyền cơng dân 
Hiến  pháp  xác  nhận  việc  nhân  trao  quyền  lực  cho  các  cơ  quan  nhà 
nước 
Hiến pháp là cơ sở giới hạn quyền lực của các cơ quan nhà nước. 
Hiến pháp là cơ sở để ban hành các luật chuyên ngành khác. 
19


3.7.  Khái  quát  về  Luật  Hiến  pháp  Việt 
Nam
3.7.2. Nguồn của LHP 
Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội
Pháp  lệnh,  nghị  quyết  của  UBTV  Quốc 
hội
Văn  bản  của  Chính  phủ,  Thủ  tướng  CP  ban 
hành 
Nghị quyết của HĐND ban hành 

20




×