ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BÁO CÁO ĐỒ ÁN 1
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
ĐỀ SỐ 22
Giáo viên hƣớng dẫn: Hồ Thanh Phƣơng
Sinh viên thực hiện: Lâm Học Vĩ
TP. Hồ Chí Minh, năm 2022
MSSV 1915957
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu trường Đại Học Bách
Khoa – Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh nói chung và q Thầy Cơ Khoa Điện –
Điện tử nói riêng đã nhiệt tình chỉ bảo, tạo điều kiện cho em học tập, nghiên cứu và thực hiện
đồ án này.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến cơ Hồ Thanh Phương ln tận tình
hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm, kiến thức, sẵn sàng giải đáp thắc mắc là người luôn
kiên nhẫn với em, dành thời gian quý báu để hướng dẫn hỗ trợ, giúp đỡ em trong suốt quá trình
thực hiện đồ án 1 này.
Sau khoảng thời gian được cô hướng dẫn tận tình em đã hồn thành đồ án. Đây là kết
quả có được nhờ sự tiếp thu kiến thức được truyền đạt bởi các thầy cô của khoa Điện –Điện tử
Trường Đại Học Bách Khoa. Sự chỉ dẫn này là vô cùng quý báu và quan trọng,thêm vào đó
một phần nhờ sự trợ giúp từ bạn bè.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do hiểu biết kiến thức có nhiều hạn chế, thời gian
cóhạn và kinh nghiệm thực tế cịn ít, nên trong quá trình thực hiện đề tài sẽ khơng tránh khỏi
việc mắc những sai sót nhất định. Vì vậy em rất mong có được sự đóng góp ý kiến,đánh giá từ
quý thầy, cô và các anh chị sinh viên để giúp em có thể hồn thiện hơn vào các lần thực hiện
đồ án tiếp theo
Page | 1
PHỤ LỤC
CHƢƠNG 1 : GIỚI THIỆU MẶT BẰNG ,PHỤ TẢI , PHÂN NHÓM PHÂN
XƢỞNG…………………………………………………………………………………… 3
1.1)Tổng quan về phân xưởng…………………………………………………………….. 3
1.2)Phân nhóm phân xưởng……………………………………………………………….. 4
CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN: CHIẾU SÁNG, TỦ ĐỘNG LỰC
……………………………………………………………………………………………... 5
2.1)Phụ tải phân xưởng……………………………..……………………………………. 5
2.2)Phụ tải sinh hoạt…………………………………………..………………………….. 14
2.2.1)Xác định phụ tải chiếu sáng…………………………………………………………. 14
2.2.2)Xác định phụ tải thơng gió………………………………………………………….. 15
2.2.3)Xác định phụ tải ô cắm………………………………………………………………. 17
2.3)Xác định tủ phân phối phân xưởng(TPPPX)……………………………………..... 19
2.3.1)Xác định tụ bù cho TPPPX………………………………………………………….. 20
CHƢƠNG 3: CHỌN MÁY BIẾN ÁP………………………………………….... 20
3.1. Tổng quan về chọ trạm biến áp, máy biến áp. ………………………………. 20
3.1.1 Chọn trạm biến áp ………………………………………………………….... 20
3.1.2 Chọn cấp điện áp …………………………………………………………….. 21
CHƢƠNG 4: CHỌN DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ…………………………… 22
4.1. Lựa chọn dây dẫn……………………………………………………………………. 22
4.1.1. Điều kiện lựa chọn dây dẫn……………………………………………………….. 22
4.1.2 Lựa chọn dây dẫn…………………………………………………………………… 22
4.2. Kiểm tra sụt áp………………………………………………...……………………… 38
4.3 Tính tốn ngắn mạch…………………………………………………………………..41
4.3.1. Tính ngắn mạch 3 pha ……………………………………………………………… 41
4.3.2. Tính toán ngắn mạch 1 pha chạm đất………………………………………………. 43
4.4 Chọn CB…………………………………………………………………….................. 46
Page | 2
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU MẶT BẰNG, PHỤ TẢI, PHÂN NHÓM, SƠ ĐỒ ĐI DÂY
1.1 Tổng quan phân xƣởng
Các máy sử dụng chủ yếu là động cơ điện xoay chiều ba pha. Ở xưởng dệt, máy
móc được sử dụng ở mức độ cao và làm việc liên tục tần suất lớn.
Nguồn điện cung cấp cho phân xưởng được lấy từ nguồn điện quốc gia 22kV qua máy
biến áp chuyển xuống cấp 0,4kV cung cấp cho phân xưởng, chiếu sáng trong phân xưởng dùng
hình thức chiếu sáng chung đều, điện áp sử dụng 220V. Các dây dẫn từ trạm biến áp đến các tủ
phân phối, tủ động lực và các phụ tải thiết bị được đặt trong ống cách điện đi ngầm trong đất
vừa tạo vẻ mỹ quan, đồng thời vừa tạo tính an tồn cho nhà máy.
Cụ thể xưởng dệt cần được thiết kế cung cấp điện có kích thước như sau:
Kích thước: Dài x Rộng = 115m x 50m. Diện tích: 5750
(Sơ đồ mặt bằng , sơ đồ đi dây
được đính kèm với quyển báo cáo.)
Cơng nghệ hoạt động:Sợi thành phẩm Canh Hồ Co Dệt Vải mặt hoàn tất
Xuất tiêu thụ
1.2)Phân nhóm phân xƣởng
Trong mỗi phân xưởng thường có nhiều thiết bị có cơng suất và chế độ làm việc rất
khác nhau,muốn xác định phụ tải tính tốn được xác định cần phải phân nhóm thiết bị điện.
Việc phân nhóm cần tuân theo những nguyên tắc sau:
Các thiết bị cùng một nhóm nên ở gần nhau để làm giảm chiều dài đường dây hạ áp
nhờ đó có thể tiết kiệm được vốn đầu tư và tổn thất trên đường dây hạ áp trong phân
xưởng.
Chế độ làm việc các thiết bị trong nhóm nên giống nhau để thuận lợi cho việc lựa chọn
phương thức cung cấp điện cho nhóm.
Tổng cơng suất của nhóm nên xấp xỉ bằng nhau để giảm chung loại tủ động lực
sử dụng.
Page | 3
STT
1
2
3
4
5
6
Số lượng
1
1
1
1
1
1
KHMB
7
Nhóm 1
Tên thiết bị
Mày canh 1
Máy canh 2
Máy canh phân hạng
Máy hồ 1
Máy hồ 2
Máy hồ 3
Số lượng
20
Nhóm 2
Tên thiết bị
Máy dệt kim
Ksd
0.40
0.40
0.40
0.60
0.54
0.70
Ksd
0.70
cos(
0.60
0.60
0.60
0.60
0.50
0.65
cos(
0.67
Pdm(kW)
21.00
21.00
7.80
4.50
4.50
4.50
Pdm(kW)
9.00
KHMB
8.00
Số lượng
20
Nhóm 3
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt kim 0.70 0.67
KHMB
13
Số lượng
20
Nhóm 4
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt CTM 0.55 0.60
Pdm(kW)
12.00
Số lượng
20
Nhóm 5
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt CTD 0.55 0.70
Pdm(kW)
12.00
Số lượng
20
Nhóm 6
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt CTM 0.55 0.70
Pdm(kW)
12.00
Số lượng
20
Nhóm 7
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt kim 0.70 0.67
Pdm(kW)
9.00
Số lượng
15
Nhóm 8
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt CTM 0.55 0.60
Pdm(kW)
12.00
KHMB
11
KHMB
12
KHMB
10
KHMB
14
Pdm(kW)
9.00
Page | 4
KHMB
9
Số lượng
16
Nhóm 9
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt kim 0.70 0.67
Pdm(kW)
9.00
CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
2.1)Phụ tải phân xưởng
Nhóm 1
STT
1
2
3
4
5
6
Số lượng
1
1
1
1
1
1
Tên thiết bị
Mày canh 1
Máy canh 2
Máy canh phân hạng
Máy hồ 1
Máy hồ 2
Máy hồ 3
Nhóm 1
Ksd
cos(
0.40
0.60
0.40
0.60
0.40
0.60
0.60
0.60
0.54
0.50
0.70
0.65
Pdm(kW)
21.00
21.00
7.80
4.50
4.50
4.50
Ptb(kW)
8.40
8.40
3.12
2.70
2.43
3.15
Kmm
3
3
4
4
4
4
I đm(A)
53.18
53.18
19.75
11.40
13.67
10.52
Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
Page | 5
Imm(A)
159.53
159.53
79.01
45.58
54.70
42.07
( i 0Pđmi ) 2
n
nhq
Pđmi
n
2
21x1 21x1 7.8 x1 4.5 x1 4.5 x1 4.5 x1
212 212 7.82 4.52 4.52 4.52
i 0
2
4.57
Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:
Ksd nhóm
m
Ptbi * ni
i 0
m
Pđmi * ni
i 0
8.4 *1 8.4 *1 3.12 *1 2.7 *1 2.43*1 3.15 *1
0.45
21x1 21x1 7.8 x1 4.5 x1 4.5 x1 4.5 x1
Hệ số cực đại :
1 Ksd
1.5
1 0.445498
1
1.78
Ksd
0.445498
nhq
4.571086
Ptt Kmax * Ksd * Pđm Kmax * Ptb 1.782727 * 28.2 50.27(kW )
1.5
Kmax 1
Qtt 1.1Qtb 1.1* 38.05164 41.86( KVar )
Itt
S
3Ud
Ptt 2 Qtt 2
3x380
50.272922 41.856812
3 x380
65.4168
3 x380
99.39( A)
Dòng đỉnh nhọn thiết bị :
Idn Imm _ max ( Itt Ksd * Idm _ max)
3* 0.053176998 (0.099391 0.053176998* 0.4) 237.65( A)
n
X TDL
( Xi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
n
96, 76( m)
YTDL
i 1
(Yi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
25(m)
i 1
Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=0(m)/Y=0 (m)
STT
7
Số lượng
20
Tên thiết bị
Máy dệt kim
Ksd
0.70
cos(
0.67
Nhóm 2
Pdm(kW)
9.00
Ptb(kW)
6.30
Qtb(kVar)
6.98
Kmm
4.00
I đm(A)
20.41
Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n
nhq
Pđmi
n
i 0
2
(20 x9) 2
20
20 x92
Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:
Page | 6
Imm(A)
81.64
Ksd nhóm
m
Ptbi * ni
i 0
m
Pđmi * ni
i 0
126
0.7
180
Hệ số cực đại:
1 Ksd
1.5 1 0.7
1
1.22
Ksd
0.7
nhq
20
1.5
Kmax 1
Ptt Kmax * Ksd * Pđm Kmax * Ptb 1.219578*126 153.67(kW )
Qtt Qtb 139.6082(kVar )
Itt
S
3Ud
Ptt 2 Qtt 2
3 x380
153.66682 139.60822
3 x380
207.6149
3 x380
315.44( A)
Dòng đỉnh nhọn thiết bị :
Idn Imm _ max ( Itt Ksd * Idm _ max)
4 * 0.020409 (0.315438 0.020409 * 0.7) 382.79( A)
n
X TDL
( Xi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
n
YTDL
30,5(m)
i 1
(Yi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
10( m)
i 1
Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=24 (m)/Y=1 (m)
STT
8.00
Số lượng
20
Tên thiết bị
Máy dệt kim
Ksd
0.70
cos(
0.67
Nhóm 3
Pdm(kW)
9.00
Ptb(kW)
6.30
Qtb(kVar)
6.98
Kmm
4.00
I đm(A)
20.41
Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n
nhq
Pđmi
n
2
i 0
(20 x9) 2
20
20 x92
Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:
Ksd nhóm
m
Ptbi * ni
i 0
m
Pđmi * ni
i 0
126
0.7
180
Page | 7
Imm(A)
81.64
Hệ số cực đại:
1 Ksd
1.5 1 0.7
1
1.22
Ksd
0.7
nhq
20
1.5
Kmax 1
Ptt Kmax * Ksd * Pđm Kmax * Ptb 1.219578*126 153.67(kW )
Qtt Qtb 139.6082(kVar )
Itt
S
3Ud
Ptt 2 Qtt 2
3 x380
153.66682 139.60822
3 x380
207.6149
3 x380
315.44( A)
Dòng đỉnh nhọn thiết bị :
Idn Imm _ max ( Itt Ksd * Idm _ max)
4 * 0.020409 (0.315438 0.020409 * 0.7) 382.79( A)
n
X TDL
( Xi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
n
YTDL
53,5(m)
i 1
(Yi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
10( m)
i 1
Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=53,5(m)/Y=1(m)
STT
13
Số lượng
20
Tên thiết bị
Máy dệt CTM
Ksd
0.55
cos(
0.60
Nhóm 4
Pdm(kW)
12.00
Ptb(kW)
6.60
Qtb(kVar)
8.80
Kmm
3.00
I đm(A)
30.39
Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n
nhq
Pđmi
n
2
i 0
(20 x12) 2
20
20 x122
Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:
Ksd nhóm
m
Ptbi * ni
i 0
m
Pđmi * ni
i 0
132
0.55
240
Hệ số cực đại:
Page | 8
Imm(A)
91.16
1 Ksd
1.5 1 0.55
1
1.30
Ksd
0..55
nhq
20
1.5
Kmax 1
Ptt Kmax * Ksd * Pđm Kmax * Ptb 1.30339 *132 172.05(kW )
Qtt Qtb 176(kVar )
Itt
S
Ptt 2 Qtt 2
3Ud
3 x380
172.04752 1762
3 x380
246.1226
3 x380
373.94( A)
Dòng đỉnh nhọn thiết bị :
Idn Imm _ max ( Itt Ksd * Idm _ max)
3 * 0.030387 (0.373945 0.030387 * 0.55) 448.39( A)
n
X TDL
( Xi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
n
YTDL
76,5(m)
i 1
(Yi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
10( m)
i 1
Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=91(m)/Y=1(m)
STT
11
Số lượng
20
Tên thiết bị
Máy dệt CTD
Ksd
0.55
cos(
0.70
Nhóm 5
Pdm(kW)
12.00
Ptb(kW)
6.60
Qtb(kVar)
6.73
Kmm
3.00
I đm(A)
26.05
Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n
nhq
Pđmi
n
2
i 0
(20 x12) 2
20
20 x122
Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:
Ksd nhóm
m
Ptbi * ni
i 0
m
Pđmi * ni
i 0
132
0.55
240
Hệ số cực đại:
Kmax 1
1 Ksd
1.5 1 0.55
1
1.30
Ksd
0..55
nhq
20
1.5
Page | 9
Imm(A)
78.14
Ptt Kmax * Ksd * Pđm Kmax * Ptb 1.30339 *132 172.05(kW )
Qtt Qtb 134.6669(kVar )
Itt
S
Ptt 2 Qtt 2
3Ud
3 x380
172.04752 134.66692
3 x380
218.4846
3 x380
331.95( A)
Dòng đỉnh nhọn thiết bị:
Idn Imm _ max ( Itt Ksd * Idm _ max)
3 * 0.026046 (0.331953 0.026046 * 0.55) 395.77( A)
n
n
X TDL
( Xi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
YTDL
30,5(m)
(Yi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
40(m)
i 1
i 1
Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=24 (m)/Y=49 (m)
STT
12
Số lượng
20
Tên thiết bị
Máy dệt CTM
Ksd
0.55
cos(
0.70
Nhóm 6
Pdm(kW)
12.00
Ptb(kW)
6.60
Qtb(kVar)
6.73
Kmm
3.00
I đm(A)
26.05
Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n
nhq
Pđmi
n
2
i 0
(20 x12) 2
20
20 x122
Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:
Ksd nhóm
m
Ptbi * ni
i 0
m
Pđmi * ni
i 0
132
0.55
240
Hệ số cực đại:
Kmax 1
1 Ksd
1.5 1 0.55
1
1.30
Ksd
0..55
nhq
20
1.5
Ptt Kmax * Ksd * Pđm Kmax * Ptb 1.30339 *132 172.05(kW )
Qtt Qtb 134.6669(kVar )
Page | 10
Imm(A)
78.14
Itt
S
Ptt 2 Qtt 2
3Ud
3 x380
172.04752 134.66692
3 x380
218.4846
3 x380
331.95( A)
Dòng đỉnh nhọn thiết bị:
Idn Imm _ max ( Itt Ksd * Idm _ max)
3 * 0.026046 (0.331953 0.026046 * 0.55) 395.77( A)
n
X TDL
( Xi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
n
53,5(m)
YTDL
i 1
(Yi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
40(m)
i 1
Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=53,5 (m)/Y=49 (m)
STT
10
Số lượng
20
Tên thiết bị
Máy dệt kim
Ksd
0.70
Nhóm 7
Pdm(kW)
9.00
cos(
0.67
Ptb(kW)
6.30
Qtb(kVar)
6.98
Kmm
4.00
I đm(A)
20.41
Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n
nhq
Pđmi
n
2
i 0
(20 x9) 2
20
20 x92
Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:
Ksd nhóm
m
Ptbi * ni
i 0
m
Pđmi * ni
i 0
126
0.7
180
Hệ số cực đại:
1 Ksd
1.5 1 0.7
1
1.22
Ksd
0.7
nhq
20
1.5
Kmax 1
Ptt Kmax * Ksd * Pđm Kmax * Ptb 1.219578*126 153.67(kW )
Qtt Qtb 139.6082(kVar )
Itt
S
3Ud
Ptt 2 Qtt 2
3 x380
153.66682 139.60822
3 x380
207.6149
3 x380
315.44( A)
Page | 11
Imm(A)
81.64
Dòng đỉnh nhọn thiết bị:
Idn Imm _ max ( Itt Ksd * Idm _ max)
4 * 0.020409 (0.315438 0.020409 * 0.7) 382.79( A)
n
n
X TDL
( Xi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
YTDL
76,5(m)
(Yi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
40(m)
i 1
i 1
Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=91 (m)/Y=49 (m)
STT
14
Số lượng
15
Tên thiết bị
Máy dệt CTM
Ksd
0.55
cos(
0.60
Nhóm 8
Pdm(kW)
12.00
Ptb(kW)
6.60
Qtb(kVar)
8.80
Kmm
3.00
I đm(A)
30.39
Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n
nhq
Pđmi
n
2
i 0
(15 x12) 2
15
15 x122
Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:
Ksd nhóm
m
Ptbi * ni
i 0
m
Pđmi * ni
i 0
99
0.55
180
Hệ số cực đại:
1 Ksd
1.5 1 0.55
1
1.35
Ksd
0.55
nhq
15
1.5
Kmax 1
Ptt Kmax * Ksd * Pđm Kmax * Ptb 1.350325*99 133.6821(kW )
Qtt Qtb 132(kVar )
Itt
S
3Ud
Ptt 2 Qtt 2
3 x380
133.68212 1322
3x380
187.8694
3 x380
285.44( A)
Dòng đỉnh nhọn thiết bị:
Page | 12
Imm(A)
91.16
Idn Imm _ max ( Itt Ksd * Idm _ max)
3 * 0.030387 (0.285438 0.030387 * 0.55) 359.89( A)
n
n
X TDL
( Xi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
YTDL
96,17(m)
(Yi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
24.68( m)
i 1
i 1
Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=114 (m)/Y=1 (m)
STT
9
Số lượng
16
Tên thiết bị
Máy dệt kim
Ksd
0.70
cos(
0.67
Nhóm 9
Pdm(kW)
9.00
Ptb(kW)
6.30
Qtb(kVar)
6.98
Kmm
4.00
I đm(A)
20.41
Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n
nhq
Pđmi
n
2
i 0
(16 x9) 2
16
16 x92
Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:
Ksd nhóm
m
Ptbi * ni
i 0
m
Pđmi * ni
i 0
100.8
0.7
144
Hệ số cực đại:
1 Ksd
1.5 1 0.7
1
1.25
Ksd
0.7
nhq
16
1.5
Kmax 1
Ptt Kmax * Ksd * Pđm Kmax * Ptb 1.245495*100.8 125.5459(kW )
Qtt Qtb 111.6866(kVar )
Itt
S
3Ud
Ptt 2 Qtt 2
3x380
125.54592 111.6866 2
3 x380
168.0347
3 x380
255.30(kA)
Dòng đỉnh nhọn thiết bị:
Idn Imm _ max ( Itt Ksd * Idm _ max)
4 * 0.020409083 (0.255302 0.020409083* 0.7) 322.65( A)
Page | 13
Imm(A)
81.64
n
X TDL
( Xi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
n
YTDL
106, 2( m)
(Yi * Pdmi)
i 1
n
Pdmi
i 1
25(m)
i 1
Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=114 (m)/Y=49 (m)
Tâm phụ tải của cả xưởng
m
m
X tppc
( Xj * Pdm _ TDLj )
i 1
n
Pdmi
Ytppc
61,1(m)
(Yj * Pdm _ TDLj )
i 1
n
Pdmi
25,5(m)
j 1
j 1
2.2.Xác định phụ tải sinh hoạt
2.2.1 Xác định phụ tải chiếu sáng
Diện tích : 5750m 2
Chia phân xưởng thành 9 khu vực chiếu sáng
Chiếu sáng
Nhóm
dài
rộng
khu vực 1
nhóm 1
50
23
1150
khu vực 2
nhóm 2
25
23
575
khu vực 3
nhóm 3
25
23
575
khu vực 4
nhóm 4
25
23
575
khu vực 5
nhóm 5
25
23
575
khu vực 6
nhóm 6
25
23
575
khu vực 7
nhóm 7
25
23
575
khu vực 8
nhóm 8
50
11
550
khu vực 9
nhóm 9
50
12
600
diện tích(
)
Ta xác định cơng suất phụ tải chiếu sang theo diện tích với cơng thức
Pcs P0 _ cs * F
Qcs Pcs * tan cs
P0 _ cs – suất tiêu hao công suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích (12W-20W/m2)
Page | 14
F- diện tích phân xưởng
cos cs – hệ số cơng suất lưới chiếu sáng (0.75-0.8)
Ta chọn suất tiêu hao công suất P0 _ cs =15
Khu vực chiếu sáng 1 có diện tích 50x23(m),S=1150( m 2 )
Pcs P0 _ cs * F 15 *1150 17, 25 kW
Qcs Pcs * tan cs 17250 * 0.8 13,8(kVar )
Ta chọn loại Đèn LED nhà xưởng 250W HB-5M64 , Nguồn sáng 320 SMD LED Philips
Luxeon, công suất 250W @220V/50Hz, quang hiệu 100lm/w, cấp cách điện Class-1, điện áp
sử dụng 200V~240V/50Hz.,cơng suất cos=0.78
Chiếu
sáng
Nhóm
dài
khu vực
1
nhóm 1
50
23
khu vực
2
nhóm 2
25
khu vực
3
nhóm 3
khu vực
4
diện
rộng
tích( )
P
(kW)
Q
(kVar)
P0CS
cos
1150
15
0.78
17.25
13.8
72
18
13.5
23
575
15
0.78
8.625
6.9
36
9
6.75
25
23
575
15
0.78
8.625
6.9
36
9
6.75
nhóm 4
25
23
575
15
0.78
8.625
6.9
36
9
6.75
khu vực
5
nhóm 5
25
23
575
15
0.78
8.625
6.9
36
9
6.75
khu vực
6
nhóm 6
25
23
575
15
0.78
8.625
6.9
36
9
6.75
khu vực
7
nhóm 7
25
23
575
15
0.78
8.625
6.9
36
9
6.75
khu vực
8
nhóm 8
50
11
550
15
0.78
8.25
6.6
36
9
6.75
khu vực
9
nhóm 9
50
12
600
15
0.78
9
7.2
36
9
6.75
90
67.5
tổng
Pcs(kW) Qcs(kVar)
Số
lượng
chọn
2.2.2 Xác định phụ tải ổ cắm
Page | 15
Ta chọn loại ổ cắm 1 pha 220V/50Hz có dịng Idm=10(A), hệ số công suất cos=0.8, Ksd=0.6
Pdm 220 **0.8 880(W )
Qdm Sdm 2 Pdm 2 660(Var )
Ta thiết kế ổ cắm dọc theo tường , cách nhau 8m , chiều cao 1,2m so với sàn, Ksd=0.6
Ổ cắm 1 pha
diện
tích( )
SL X
SL Y
Pdm(W)
Qdm(Var)
Ksd
P(kW)
Q(kVar)
50 23
1150
4
4
880
660
0.6
4.224
3.168
nhóm 2
25 23
575
3
0
880
660
0.6
1.584
1.188
khu vực 3
nhóm 3
25 23
575
3
0
880
660
0.6
1.584
1.188
khu vực 4
nhóm 4
25 23
575
3
0
880
660
0.6
1.584
1.188
khu vực 5
nhóm 5
25 23
575
3
0
880
660
0.6
1.584
1.188
khu vực 6
nhóm 6
25 23
575
3
0
880
660
0.6
1.584
1.188
khu vực 7
nhóm 7
25 23
575
3
0
880
660
0.6
1.584
1.188
khu vực 8
nhóm 8
50 11
550
0
2
880
660
0.6
1.056
0.792
khu vực 9
nhóm 9
50 12
600
4
2
880
660
0.6
3.168
2.376
17.952
13.464
Ổ cắm
Nhóm
khu vực 1
nhóm 1
khu vực 2
Y
X
tổng
26
Ta chọn loại ổ cắm 3 pha 220V/50Hz có dịng Idm=15(A), hệ số cơng suất cos=0.8, Ksd=0.6
Pdm 3* 220 * 5 * 0.8 2640(W )
Qdm Sdm 2 Pdm 2 1980(Var )
Ta thiết kế ổ cắm dọc theo tường , cách nhau 8m , chiều cao 1,2m so với sàn, Ksd=0.6
Ổ cắm 3 pha
diện
tích( )
SL X
SL Y
Pdm(W)
Qdm(Var)
Ksd
P(kW)
Q(kVar)
50 23
1150
4
4
2640
1980
0.6
12.672
9.504
nhóm 2
25 23
575
3
0
2640
1980
0.6
4.752
3.564
khu vực 3
nhóm 3
25 23
575
3
0
2640
1980
0.6
4.752
3.564
khu vực 4
nhóm 4
25 23
575
3
0
2640
1980
0.6
4.752
3.564
khu vực 5
nhóm 5
25 23
575
3
0
2640
1980
0.6
4.752
3.564
khu vực 6
nhóm 6
25 23
575
3
0
2640
1980
0.6
4.752
3.564
khu vực 7
nhóm 7
25 23
575
3
0
2640
1980
0.6
4.752
3.564
Ổ cắm
Nhóm
khu vực 1
nhóm 1
khu vực 2
Y
X
Page | 16
khu vực 8
nhóm 8
50 11
550
0
2
2640
1980
0.6
3.168
2.376
khu vực 9
nhóm 9
50 12
600
4
2
2640
1980
0.6
9.504
7.128
53.856
40.392
tổng
26
2.2.3 Xác định phụ tải quạt gió máy lạnh
Ta chọn loại quạt công nghiệp 1 pha , công suất 750W , hệ số công suất lưới sinh hoạt
cos=0.78 ,Knc=0.6
Pventilation nvent Pdm _ vent knc
Qvent Pvent tan sh
thơng gió
thơng gió
Nhóm
dài
rộng
diện
tích( )
Pdm(W)
cos
Số lượng
Knc
P (kW)
Q (kVar)
khu vực 1
nhóm 1
50
23
1150
750
0.78
18
0.6
8.1
6.48
khu vực 2
nhóm 2
25
23
575
750
0.78
9
0.6
4.05
3.24
khu vực 3
nhóm 3
25
23
575
750
0.78
9
0.6
4.05
3.24
khu vực 4
nhóm 4
25
23
575
750
0.78
9
0.6
4.05
3.24
khu vực 5
nhóm 5
25
23
575
750
0.78
9
0.6
4.05
3.24
khu vực 6
nhóm 6
25
23
575
750
0.78
9
0.6
4.05
3.24
khu vực 7
nhóm 7
25
23
575
750
0.78
9
0.6
4.05
3.24
khu vực 8
nhóm 8
50
11
550
750
0.78
6
0.6
2.7
2.16
khu vực 9
nhóm 9
50
12
600
750
0.78
12
0.6
5.4
4.32
40.5
32.4
tổng
90
Page | 17
Bảng tổng kết tính tốn phân xưởng
Nhóm phụ
tải
Pdm
(kW)
Qdm
(kVar)
Ptb
(kW)
Qtb
(kVar)
1
63.3
85.45531
28.2
38.05164 4.571086 50.27292 41.85681
2
180
199.4403
126
139.6082
20
153.6668 139.6082 207.6149 315.4381 382.7881
3
180
199.4403
126
139.6082
20
153.6668 139.6082 207.6149 315.4381 382.7881
4
240
320
132
176
20
172.0475
5
240
244.849
132
134.6669
20
172.0475 134.6669 218.4846
331.953
395.7654
6
240
244.849
132
134.6669
20
172.0475 134.6669 218.4846
331.953
395.7654
7
180
199.4403
126
139.6082
20
153.6668 139.6082 207.6149 315.4381 382.7881
8
180
240
99
132
15
133.6821
9
144
159.5522
100.8
111.6866
16
125.5459 111.6866 168.0347 255.3023 322.6523
chiếu sáng
35.904
26.928
35.904
26.928
35.904
26.928
44.88
sinh hoạt
71.808
53.856
71.808
53.856
71.808
53.856
89.76
thơng gió
40.5
32.4
40.5
32.4
40.5
32.4
51.86531
nhq
Tổng
Ptt (kW)
Qtt
(kVar)
176
Stt(kVa)
65.4168
Itt(A)
Idn(A)
99.39055 237.6507
246.1226 373.9446 448.3924
132
187.8694
285.438
359.8858
1306.191 1147.916 1738.921
Bảng tổng phụ tải tính tốn tủ sinh hoạt, chiếu sáng, thơng gió
Bảng phụ tải tính tốn phân pha cho tủ sinh hoạt , chiếu sáng ,thơng gió
P (kW)
B
Q (KVar)
STT
Khu vực
A
1
Chiếu sáng 1
18
13.5
2
Chiếu sáng 2
9
6.75
3
Chiếu sáng 3
9
6.75
4
Chiếu sáng 4
9
6.75
5
Chiếu sáng 5
9
6.75
6
Chiếu sáng 6
9
6.75
7
Chiếu sáng 7
9
6.75
8
Chiếu sáng 8
9
6.75
9
Chiếu sáng 9
9
6.75
10
Ổ cắm 1
4.224
3.168
11
Ổ cắm 2
1.584
1.188
12
Ổ cắm 3
1.584
C
A
B
C
1.188
Page | 18
13
Ổ cắm 4
1.584
1.188
14
Ổ cắm 5
1.584
1.188
15
Ổ cắm 6
1.584
1.188
16
Ổ cắm 7
1.584
1.188
17
Ổ cắm 8
1.056
0.792
18
Ổ cắm 9
3.168
2.376
19
Thơng gió 1
8.1
6.48
20
Thơng gió 2
4.05
3.24
21
Thơng gió 3
4.05
3.24
22
Thơng gió 4
4.05
3.24
23
Thơng gió 5
4.05
3.24
24
Thơng gió 6
4.05
3.24
25
Thơng gió 7
4.05
3.24
26
Thơng gió 8
4.05
2.16
27
Thơng gió 9
4.05
4.32
Tổng
49.008
pdm , p
Pdm, pha _ max Pdm, pha _ min
Pdm, pha _ min
49.536
x100%
49.908
37.566
37.962
37.836
49.536 49.908
x100% 5.42357687% 15%
49.908
n
Pdm 3 pha Pdm _ pha _ i 148.452(kW )
i 1
n
Qdm 3 pha Qdm _ pha _ i 113.364(kVar )
i 1
Itt=283.3655(A)
cos=0.8
2.3 Xác định tủ phân phối phân xƣởng (TPPPX)
Với 8 tủ động lực và 1 tủ chiếu sáng sinh hoạt, ta chọn hệ số đồng thời cho phân xưởng dệt là
Kđt = 0.9
Trong đó: Kdt là số liệu cơ bản để xác định phụ tải tính tốn của các phân xưởng, các xí
nghiệp, theo kinh nghiệm vận hành Kdt = (0,85 ÷ 1)
Page | 19
(TCVN9206_2012)
Ptt _ tpppx Pcs Psh Kdt * Ptt _ TDL 35.904 71.808 40.5 0.9 * (1286.644) 1306.191(kW )
Qtt _ tpppx Qcs Qsh Kdt * Qtt _ TDL 26.928 53.856 32.4 0.9 * (1149.702) 1147.916(kVar )
Stt _ tpppx Ptt _ tpppx 2 Qtt _ tpppx 2 1738.921(kVa )
I tt _ tpppx
cos
Stt _ tpppx
3 * 380
Ptt _ tpppx
Stt _ tpppx
2642.017( A)
0.660131
I dn _ tpppx I tt _ tpppx _ I dn _ tdl _ max I tt _ max_ tdl 2642.017 448.3924 373.9446 2716.465( A)
2.3.1 Tính dung lượng bù cho phân xưởng
cos fixed
Ptt _ tpppx
Stt _ tpppx
0.660131
Theo yêu cầu thiết kế cos yêu cầu phải có giá trị = 0.95
Ptt _ tpppx 1306.191(kW )
Qtt _ tpppx _ fixed 1147.916( kVar ) Qtt _ tpppx _ capacitor Ptt _ tpppx * tan(ar cos(0.95)) 429.3243(kVar )
Qcapacitor Qtt _ tpppx _ fixed Qtt _ tpppx _ capacitor 718.5914(kVar ) Qcapacitor 720(kVar )
Stt _ tpppx _ capacitor Ptt _ tpppx 2 Qtt _ tpppx _ capacitor 2 1374.938(kVa)
Chọn 24 tụ bù nối tam giác , mỗi tự có Q=30(kVar)
Chọn Conductor và CB cho tụ bù
I d I a Ib Ic
I conductor
30 x103
45.58( A)
3x380
1.2 xI d 1.2 x 45.58 54.7( A)
Chọn Conductor có I=60(A)/CB C60N 3P, 60A, 10kA
Page | 20
Icb 24 x 45.58 1093.9( A) Chọn CB NS1250N 4P, 1250A, 35kA
Vì là hộ tiêu thụ loại 2 , ta thiết kế 1 máy biến áp theo tiêu chuẩn phát nóng với Kt=0.8
S MBA Stt _ tpppx _ capacitor 1374.938(kVa )
S MBA 1500(kVa )
CHƢƠNG 3: CHỌN MÁY BIẾN ÁP
3.1. Tổng quan về chọ trạm biến áp, máy biến áp.
3.1.1 Chọn trạm biến áp
Trạm biến áp dùng để biến đổi điện năn từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác, đóng
vai trị rất quan trọng trong hệ thống cung cấp điện. Theo nhiệm vụ, người ta phân ra
thành hai loại trạm biến áp:
Trạm biến áp trung gian hay còn gọi là trạm biến áp chính: Trạm này nhận điện
từ hệ thống 35-220kV, biến thành cấp điện áp 15kV, 10kV, hay 6kV, cá biệt có
khi xuống 0.4kV.
Trạm biến áp phân xưởng: Trạm này nhận điện từ trạm biến áp trung gian và
biến đổi thành các cấp điện áp thích hợp phục vụ cho phụ tải của các nhà máy,
phân xưởng, hay các hộ tiêu thụ. Phía sơ cấp thường có các cấp điện áp:
380/220V, 220/12 V…hoặc 660V.
Ta chọn Trạm biến áp phân xưởng cho xưởng dệt.
Chọn vị trí, số lượng và cơng suất trạm biến áp.
Nhìn chung vị trí của trạm biến áp cần thỏa mãn các yêu cầu sau:
Gần trung tâm phụ tải, thuận tiện cho nguồn cung cấp điện đưa đến.
Thuận tiện cho vận hành, quản lý.
Tiết kiệm chi phí đầu tư và chi phí vận hành… tuy nhiên vị trí được chọn lựa
cuối cùng cịn phụ thuộc vào các điều kiện khác như: Đảm bảo không gian
khơng cản trở đến các hoạt động khác, tính mỹ quan v.v…
3.1.2 Chọn cấp điện áp
Page | 21
Do nhà máy được cấp điện từ đường dây 22kV, và phụ tải của nhà máy chỉ sử dụng
điện áp 220V và 380V. Cho nên ta sẽ lắp đặt trạm biến áp giảm áp 22/0.4kV để đưa
điện vào cùng cấp cho phụ tải của nhà máy.
3.1.3 Chọn sơ đồ cung cấp điện sơ đồ hình tia: Sơ đồ này có ưu điểm độ tin cậy cao, dễ
thực hiện các phương án bảo vệ tự động hóa, dễ vận hành…nhưng có nhược điểm là
vốn đầu tư cao. Sơ đồ hình tia được sử dụng khi có các hộ tiêu thụ tập trung tại điểm
phân phối. Đối với mạng điện cung cấp cho nhà xưởng dệt, do các thiết bị hầu hết có
cơng suất lớn nên sẽ đi dây riêng , sử dụn sơ đồ hình tia.
3.2. Chọn máy biến áp phân xưởng thuộc hộ tiêu thụ loại hai nên ta chọn 2 máy biến áp
cho trạm biến áp.
Smba 1500(kVa)
Ta chọn máy biến áp phân phối 22/0.4 do Đông Anh chế tạo
Cơng
suất(
kVa)
Udm
1500
22/0,4
Tổn hao
Khơng
tải
Có tải
2420
15100
Dịng
điện
khơng
tải
Io%
Điện
áp
ngắn
mạch
Un%
1
5.5
Kích thước bao(mm)
dài
Rộng
1900
1160
cao
2090
Trọng lượng
Tâm
bánh
xe(mm)
Dầu (lit)
8200
1120
CHƢƠNG 4: CHỌN DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ
4.1. Lựa chọn dây dẫn
4.1.1. Điều kiện lựa chọn dây dẫn
Lựa chọn dây dẫn là 1 việc quan trọng vì nó ảnh hưởng đến chất lượng truyền tải ,giảm
tỉ lệ sự cố do nóng ,chập mạch ảnh hưởng đến các thiết bị.Bên cạnh việc đáp ứng yêu
cầu kĩ thuật , đường dây cần phải thỏa điều kiện kinh tế
Thông thường đối với đường dây cao thế hoặc trung thế ta thường lựa chọn dây dẫn
theo điều kiện kinh tế , còn đối với hạ áp ta chọn theo điều kiện phát nóng
Đối với bài này ,ta sẽ thiết kế theo tiêu chuẩn phát nóng
I CPDD
I lV _ max
K hc
Page | 22
Toàn
bộ
(kg)
6100
Sau đó kiểm tra các điều kiện cách điện , phát nóng ,sụt áp , xung nhiệt , lực động điện ,
vầng quang điện( không cần)
4.1.2. Lựa chọn dây dẫn
4.1.2.1. Chọn dây từ MBA đến TPPPX
Chọn dây PE theo tiêu chuẩn IEC
(
)
( )
(
)
( )
Chọn dây N theo tiêu chuẩn IEC
(
)
( )
Ta chọn kiểu đi dây chôn đất
I lV _ max ITT _ TPPPX 2089.00( A)
I cp
K4
K5=0.7
K6=1
I lV _ max
K hc
2089.00
3767.57( A)
0.89 x0.7 x1x0.89
cp mt
70 30
0.89
cp 0
70 20
Page | 23
K7=0,89 với vỏ cách nhiệt = PVC
Ta chọn 3 dây dẫn 1 lõi đồng cách điện PVC do CADIVI chế tạo cho 1 pha , ký hiệu CVV
Chiều
dài cách
điện
Chiều
dài vỏ
bọc
PVC
Đường
kính
tơng
Phụ tải
dịng
Điện trở
dây dẫn
ở
mm
mm
mm
mm
A
/ km
41,25
3
2,6
52,45
1282
0,0176
Đường
kính
tơng
Phụ tải
dịng
Điện trở
dây dẫn
ở
28.65
950
0,0283
Dây dẫn
Tiết
diện(
Kết cấu
)
1000
91/3,75
Đường
kình
dây dẫn
Ta chọn 3 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo
Tiết
diện(
630
Dây dẫn
Kết cấu
)
61/2,52
Đường
kình
dây dẫn
22.68
Chiều
dài cách
điện
2.5
Chiều
dày vỏ
bọc
PVC
1.8
Page | 24