Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

BÁO cáo đồ án 1 THIẾT kế CUNG cấp điện xác ĐỊNH PHỤ tải TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG, tủ ĐỘNG lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 62 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO ĐỒ ÁN 1
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
ĐỀ SỐ 22
Giáo viên hƣớng dẫn: Hồ Thanh Phƣơng
Sinh viên thực hiện: Lâm Học Vĩ

TP. Hồ Chí Minh, năm 2022

MSSV 1915957


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu trường Đại Học Bách
Khoa – Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh nói chung và q Thầy Cơ Khoa Điện –
Điện tử nói riêng đã nhiệt tình chỉ bảo, tạo điều kiện cho em học tập, nghiên cứu và thực hiện
đồ án này.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến cơ Hồ Thanh Phương ln tận tình
hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm, kiến thức, sẵn sàng giải đáp thắc mắc là người luôn
kiên nhẫn với em, dành thời gian quý báu để hướng dẫn hỗ trợ, giúp đỡ em trong suốt quá trình
thực hiện đồ án 1 này.
Sau khoảng thời gian được cô hướng dẫn tận tình em đã hồn thành đồ án. Đây là kết
quả có được nhờ sự tiếp thu kiến thức được truyền đạt bởi các thầy cô của khoa Điện –Điện tử
Trường Đại Học Bách Khoa. Sự chỉ dẫn này là vô cùng quý báu và quan trọng,thêm vào đó
một phần nhờ sự trợ giúp từ bạn bè.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do hiểu biết kiến thức có nhiều hạn chế, thời gian
cóhạn và kinh nghiệm thực tế cịn ít, nên trong quá trình thực hiện đề tài sẽ khơng tránh khỏi
việc mắc những sai sót nhất định. Vì vậy em rất mong có được sự đóng góp ý kiến,đánh giá từ


quý thầy, cô và các anh chị sinh viên để giúp em có thể hồn thiện hơn vào các lần thực hiện
đồ án tiếp theo

Page | 1


PHỤ LỤC
CHƢƠNG 1 : GIỚI THIỆU MẶT BẰNG ,PHỤ TẢI , PHÂN NHÓM PHÂN
XƢỞNG…………………………………………………………………………………… 3
1.1)Tổng quan về phân xưởng…………………………………………………………….. 3
1.2)Phân nhóm phân xưởng……………………………………………………………….. 4
CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN: CHIẾU SÁNG, TỦ ĐỘNG LỰC
……………………………………………………………………………………………... 5
2.1)Phụ tải phân xưởng……………………………..……………………………………. 5
2.2)Phụ tải sinh hoạt…………………………………………..………………………….. 14
2.2.1)Xác định phụ tải chiếu sáng…………………………………………………………. 14
2.2.2)Xác định phụ tải thơng gió………………………………………………………….. 15
2.2.3)Xác định phụ tải ô cắm………………………………………………………………. 17
2.3)Xác định tủ phân phối phân xưởng(TPPPX)……………………………………..... 19
2.3.1)Xác định tụ bù cho TPPPX………………………………………………………….. 20

CHƢƠNG 3: CHỌN MÁY BIẾN ÁP………………………………………….... 20
3.1. Tổng quan về chọ trạm biến áp, máy biến áp. ………………………………. 20
3.1.1 Chọn trạm biến áp ………………………………………………………….... 20
3.1.2 Chọn cấp điện áp …………………………………………………………….. 21
CHƢƠNG 4: CHỌN DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ…………………………… 22
4.1. Lựa chọn dây dẫn……………………………………………………………………. 22
4.1.1. Điều kiện lựa chọn dây dẫn……………………………………………………….. 22
4.1.2 Lựa chọn dây dẫn…………………………………………………………………… 22
4.2. Kiểm tra sụt áp………………………………………………...……………………… 38

4.3 Tính tốn ngắn mạch…………………………………………………………………..41
4.3.1. Tính ngắn mạch 3 pha ……………………………………………………………… 41
4.3.2. Tính toán ngắn mạch 1 pha chạm đất………………………………………………. 43
4.4 Chọn CB…………………………………………………………………….................. 46

Page | 2


CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU MẶT BẰNG, PHỤ TẢI, PHÂN NHÓM, SƠ ĐỒ ĐI DÂY
1.1 Tổng quan phân xƣởng
Các máy sử dụng chủ yếu là động cơ điện xoay chiều ba pha. Ở xưởng dệt, máy
móc được sử dụng ở mức độ cao và làm việc liên tục tần suất lớn.
Nguồn điện cung cấp cho phân xưởng được lấy từ nguồn điện quốc gia 22kV qua máy
biến áp chuyển xuống cấp 0,4kV cung cấp cho phân xưởng, chiếu sáng trong phân xưởng dùng
hình thức chiếu sáng chung đều, điện áp sử dụng 220V. Các dây dẫn từ trạm biến áp đến các tủ
phân phối, tủ động lực và các phụ tải thiết bị được đặt trong ống cách điện đi ngầm trong đất
vừa tạo vẻ mỹ quan, đồng thời vừa tạo tính an tồn cho nhà máy.
Cụ thể xưởng dệt cần được thiết kế cung cấp điện có kích thước như sau:
Kích thước: Dài x Rộng = 115m x 50m. Diện tích: 5750

(Sơ đồ mặt bằng , sơ đồ đi dây

được đính kèm với quyển báo cáo.)
Cơng nghệ hoạt động:Sợi thành phẩm  Canh Hồ  Co Dệt Vải mặt hoàn tất
Xuất tiêu thụ
1.2)Phân nhóm phân xƣởng
Trong mỗi phân xưởng thường có nhiều thiết bị có cơng suất và chế độ làm việc rất
khác nhau,muốn xác định phụ tải tính tốn được xác định cần phải phân nhóm thiết bị điện.
Việc phân nhóm cần tuân theo những nguyên tắc sau:



Các thiết bị cùng một nhóm nên ở gần nhau để làm giảm chiều dài đường dây hạ áp
nhờ đó có thể tiết kiệm được vốn đầu tư và tổn thất trên đường dây hạ áp trong phân
xưởng.



Chế độ làm việc các thiết bị trong nhóm nên giống nhau để thuận lợi cho việc lựa chọn

phương thức cung cấp điện cho nhóm.


Tổng cơng suất của nhóm nên xấp xỉ bằng nhau để giảm chung loại tủ động lực

sử dụng.

Page | 3


STT
1
2
3
4
5
6

Số lượng
1
1

1
1
1
1

KHMB
7

Nhóm 1
Tên thiết bị
Mày canh 1
Máy canh 2
Máy canh phân hạng
Máy hồ 1
Máy hồ 2
Máy hồ 3

Số lượng
20

Nhóm 2
Tên thiết bị
Máy dệt kim

Ksd
0.40
0.40
0.40
0.60
0.54

0.70

Ksd
0.70

cos(
0.60
0.60
0.60
0.60
0.50
0.65

cos(
0.67

Pdm(kW)
21.00
21.00
7.80
4.50
4.50
4.50

Pdm(kW)
9.00

KHMB
8.00


Số lượng
20

Nhóm 3
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt kim 0.70 0.67

KHMB
13

Số lượng
20

Nhóm 4
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt CTM 0.55 0.60

Pdm(kW)
12.00

Số lượng
20

Nhóm 5
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt CTD 0.55 0.70


Pdm(kW)
12.00

Số lượng
20

Nhóm 6
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt CTM 0.55 0.70

Pdm(kW)
12.00

Số lượng
20

Nhóm 7
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt kim 0.70 0.67

Pdm(kW)
9.00

Số lượng
15

Nhóm 8
Tên thiết bị

Ksd cos(
Máy dệt CTM 0.55 0.60

Pdm(kW)
12.00

KHMB
11

KHMB
12

KHMB
10

KHMB
14

Pdm(kW)
9.00

Page | 4


KHMB
9

Số lượng
16


Nhóm 9
Tên thiết bị
Ksd cos(
Máy dệt kim 0.70 0.67

Pdm(kW)
9.00

CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
2.1)Phụ tải phân xưởng
Nhóm 1

STT
1
2
3
4
5
6

Số lượng
1
1
1
1
1
1

Tên thiết bị
Mày canh 1

Máy canh 2
Máy canh phân hạng
Máy hồ 1
Máy hồ 2
Máy hồ 3

Nhóm 1
Ksd
cos(
0.40
0.60
0.40
0.60
0.40
0.60
0.60
0.60
0.54
0.50
0.70
0.65

Pdm(kW)
21.00
21.00
7.80
4.50
4.50
4.50


Ptb(kW)
8.40
8.40
3.12
2.70
2.43
3.15

Kmm
3
3
4
4
4
4

I đm(A)
53.18
53.18
19.75
11.40
13.67
10.52

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
Page | 5

Imm(A)
159.53
159.53

79.01
45.58
54.70
42.07


( i 0Pđmi ) 2
n

nhq 

  Pđmi 
n

2



 21x1  21x1  7.8 x1  4.5 x1  4.5 x1  4.5 x1
212  212  7.82  4.52  4.52  4.52

i 0

2

 4.57

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:



Ksd  nhóm  


m

Ptbi * ni

i 0
m



Pđmi * ni

i 0

8.4 *1  8.4 *1  3.12 *1  2.7 *1  2.43*1  3.15 *1
 0.45
21x1  21x1  7.8 x1  4.5 x1  4.5 x1  4.5 x1

Hệ số cực đại :
1  Ksd
1.5
1  0.445498
 1
 1.78
Ksd
0.445498
nhq
4.571086

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.782727 * 28.2  50.27(kW )
1.5

Kmax  1 

Qtt  1.1Qtb  1.1* 38.05164  41.86( KVar )

Itt 

S



3Ud

Ptt 2  Qtt 2
3x380



50.272922  41.856812
3 x380



65.4168
3 x380

 99.39( A)


Dòng đỉnh nhọn thiết bị :

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)
 3* 0.053176998  (0.099391  0.053176998* 0.4)  237.65( A)
n

X TDL 

 ( Xi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

n

 96, 76( m)

YTDL 

i 1

 (Yi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi


 25(m)

i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=0(m)/Y=0 (m)

STT
7

Số lượng
20

Tên thiết bị
Máy dệt kim

Ksd
0.70

cos(
0.67

Nhóm 2
Pdm(kW)
9.00

Ptb(kW)
6.30

Qtb(kVar)
6.98


Kmm
4.00

I đm(A)
20.41

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n

nhq 

  Pđmi 
n

i 0

2

(20 x9) 2

 20
20 x92

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:

Page | 6

Imm(A)

81.64



Ksd  nhóm  


m

Ptbi * ni

i 0
m

Pđmi * ni



i 0

126
 0.7
180

Hệ số cực đại:
1  Ksd
1.5 1  0.7
 1
 1.22
Ksd

0.7
nhq
20

1.5

Kmax  1 

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.219578*126  153.67(kW )
Qtt  Qtb  139.6082(kVar )

Itt 

S



3Ud

Ptt 2  Qtt 2
3 x380

153.66682  139.60822



3 x380




207.6149
3 x380

 315.44( A)

Dòng đỉnh nhọn thiết bị :

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)
 4 * 0.020409  (0.315438  0.020409 * 0.7)  382.79( A)
n

X TDL 

 ( Xi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

n

YTDL 

 30,5(m)

i 1

 (Yi * Pdmi)
i 1


n

 Pdmi

 10( m)

i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=24 (m)/Y=1 (m)

STT
8.00

Số lượng
20

Tên thiết bị
Máy dệt kim

Ksd
0.70

cos(
0.67

Nhóm 3
Pdm(kW)
9.00


Ptb(kW)
6.30

Qtb(kVar)
6.98

Kmm
4.00

I đm(A)
20.41

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n

nhq 

  Pđmi 
n

2

i 0



(20 x9) 2
 20
20 x92


Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


Ksd  nhóm  


m

Ptbi * ni

i 0
m

Pđmi * ni

i 0



126
 0.7
180
Page | 7

Imm(A)
81.64


Hệ số cực đại:

1  Ksd
1.5 1  0.7
 1
 1.22
Ksd
0.7
nhq
20

1.5

Kmax  1 

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.219578*126  153.67(kW )
Qtt  Qtb  139.6082(kVar )

Itt 

S



3Ud

Ptt 2  Qtt 2
3 x380

153.66682  139.60822




3 x380



207.6149
3 x380

 315.44( A)

Dòng đỉnh nhọn thiết bị :

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)
 4 * 0.020409  (0.315438  0.020409 * 0.7)  382.79( A)
n

X TDL 

 ( Xi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

n

YTDL 

 53,5(m)


i 1

 (Yi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

 10( m)

i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=53,5(m)/Y=1(m)

STT
13

Số lượng
20

Tên thiết bị
Máy dệt CTM

Ksd
0.55

cos(
0.60


Nhóm 4
Pdm(kW)
12.00

Ptb(kW)
6.60

Qtb(kVar)
8.80

Kmm
3.00

I đm(A)
30.39

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n

nhq 

  Pđmi 
n

2

i 0




(20 x12) 2
 20
20 x122

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


Ksd  nhóm  


m

Ptbi * ni

i 0
m

Pđmi * ni

i 0



132
 0.55
240

Hệ số cực đại:


Page | 8

Imm(A)
91.16


1  Ksd
1.5 1  0.55
 1
 1.30
Ksd
0..55
nhq
20

1.5

Kmax  1 

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.30339 *132  172.05(kW )
Qtt  Qtb  176(kVar )

Itt 

S

Ptt 2  Qtt 2




3Ud

3 x380

172.04752  1762



3 x380



246.1226
3 x380

 373.94( A)

Dòng đỉnh nhọn thiết bị :

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)
 3 * 0.030387  (0.373945  0.030387 * 0.55)  448.39( A)
n

X TDL 

 ( Xi * Pdmi)
i 1

n


 Pdmi

n

YTDL 

 76,5(m)

i 1

 (Yi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

 10( m)

i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=91(m)/Y=1(m)

STT
11

Số lượng
20


Tên thiết bị
Máy dệt CTD

Ksd
0.55

cos(
0.70

Nhóm 5
Pdm(kW)
12.00

Ptb(kW)
6.60

Qtb(kVar)
6.73

Kmm
3.00

I đm(A)
26.05

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n

nhq 


  Pđmi 
n

2

i 0



(20 x12) 2
 20
20 x122

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


Ksd  nhóm  


m

Ptbi * ni

i 0
m

Pđmi * ni

i 0




132
 0.55
240

Hệ số cực đại:
Kmax  1 

1  Ksd
1.5 1  0.55
 1
 1.30
Ksd
0..55
nhq
20

1.5

Page | 9

Imm(A)
78.14


Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.30339 *132  172.05(kW )
Qtt  Qtb  134.6669(kVar )


Itt 

S

Ptt 2  Qtt 2



3Ud

3 x380

172.04752  134.66692





3 x380

218.4846
3 x380

 331.95( A)

Dòng đỉnh nhọn thiết bị:

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)
 3 * 0.026046  (0.331953  0.026046 * 0.55)  395.77( A)
n


n

X TDL 

 ( Xi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

YTDL 

 30,5(m)

 (Yi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

 40(m)

i 1

i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=24 (m)/Y=49 (m)


STT
12

Số lượng
20

Tên thiết bị
Máy dệt CTM

Ksd
0.55

cos(
0.70

Nhóm 6
Pdm(kW)
12.00

Ptb(kW)
6.60

Qtb(kVar)
6.73

Kmm
3.00

I đm(A)

26.05

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n

nhq 

  Pđmi 
n

2

i 0



(20 x12) 2
 20
20 x122

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


Ksd  nhóm  


m

Ptbi * ni


i 0
m

Pđmi * ni

i 0



132
 0.55
240

Hệ số cực đại:
Kmax  1 

1  Ksd
1.5 1  0.55
 1
 1.30
Ksd
0..55
nhq
20

1.5

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.30339 *132  172.05(kW )
Qtt  Qtb  134.6669(kVar )


Page | 10

Imm(A)
78.14


Itt 

S

Ptt 2  Qtt 2



3Ud

3 x380

172.04752  134.66692



3 x380



218.4846
3 x380


 331.95( A)

Dòng đỉnh nhọn thiết bị:

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)
 3 * 0.026046  (0.331953  0.026046 * 0.55)  395.77( A)
n

X TDL 

 ( Xi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

n

 53,5(m)

YTDL 

i 1

 (Yi * Pdmi)
i 1

n


 Pdmi

 40(m)

i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=53,5 (m)/Y=49 (m)

STT
10

Số lượng
20

Tên thiết bị
Máy dệt kim

Ksd
0.70

Nhóm 7
Pdm(kW)
9.00

cos(
0.67

Ptb(kW)
6.30


Qtb(kVar)
6.98

Kmm
4.00

I đm(A)
20.41

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n

nhq 

  Pđmi 
n

2

i 0



(20 x9) 2
 20
20 x92

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:



Ksd  nhóm  


m

Ptbi * ni

i 0
m

Pđmi * ni

i 0



126
 0.7
180

Hệ số cực đại:
1  Ksd
1.5 1  0.7
 1
 1.22
Ksd
0.7
nhq
20


1.5

Kmax  1 

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.219578*126  153.67(kW )
Qtt  Qtb  139.6082(kVar )

Itt 

S
3Ud



Ptt 2  Qtt 2
3 x380



153.66682  139.60822
3 x380



207.6149
3 x380

 315.44( A)


Page | 11

Imm(A)
81.64


Dòng đỉnh nhọn thiết bị:

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)
 4 * 0.020409  (0.315438  0.020409 * 0.7)  382.79( A)
n

n

X TDL 

 ( Xi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

YTDL 

 76,5(m)

 (Yi * Pdmi)
i 1


n

 Pdmi

 40(m)

i 1

i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=91 (m)/Y=49 (m)

STT
14

Số lượng
15

Tên thiết bị
Máy dệt CTM

Ksd
0.55

cos(
0.60

Nhóm 8
Pdm(kW)
12.00


Ptb(kW)
6.60

Qtb(kVar)
8.80

Kmm
3.00

I đm(A)
30.39

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n

nhq 

  Pđmi 
n

2

i 0

(15 x12) 2

 15
15 x122


Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


Ksd  nhóm  


m

Ptbi * ni

i 0
m

Pđmi * ni

i 0



99
 0.55
180

Hệ số cực đại:
1  Ksd
1.5 1  0.55
 1
 1.35
Ksd

0.55
nhq
15

1.5

Kmax  1 

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.350325*99  133.6821(kW )
Qtt  Qtb  132(kVar )

Itt 

S
3Ud



Ptt 2  Qtt 2
3 x380



133.68212  1322
3x380



187.8694
3 x380


 285.44( A)

Dòng đỉnh nhọn thiết bị:

Page | 12

Imm(A)
91.16


Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)
 3 * 0.030387  (0.285438  0.030387 * 0.55)  359.89( A)
n

n

X TDL 

 ( Xi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

YTDL 

 96,17(m)


 (Yi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

 24.68( m)

i 1

i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=114 (m)/Y=1 (m)

STT
9

Số lượng
16

Tên thiết bị
Máy dệt kim

Ksd
0.70

cos(
0.67


Nhóm 9
Pdm(kW)
9.00

Ptb(kW)
6.30

Qtb(kVar)
6.98

Kmm
4.00

I đm(A)
20.41

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):
( i 0Pđmi ) 2
n

nhq 

  Pđmi 
n

2

i 0




(16 x9) 2
 16
16 x92

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


Ksd  nhóm  


m

Ptbi * ni

i 0
m

Pđmi * ni

i 0



100.8
 0.7
144

Hệ số cực đại:
1  Ksd

1.5 1  0.7
 1
 1.25
Ksd
0.7
nhq
16

1.5

Kmax  1 

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.245495*100.8  125.5459(kW )
Qtt  Qtb  111.6866(kVar )

Itt 

S
3Ud



Ptt 2  Qtt 2
3x380



125.54592  111.6866 2
3 x380




168.0347
3 x380

 255.30(kA)

Dòng đỉnh nhọn thiết bị:

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)
 4 * 0.020409083  (0.255302  0.020409083* 0.7)  322.65( A)
Page | 13

Imm(A)
81.64


n

X TDL 

 ( Xi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

n


YTDL 

 106, 2( m)

 (Yi * Pdmi)
i 1

n

 Pdmi

i 1

 25(m)

i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=114 (m)/Y=49 (m)

Tâm phụ tải của cả xưởng
m

m

X tppc 

 ( Xj * Pdm _ TDLj )
i 1

n


 Pdmi

Ytppc 

 61,1(m)

 (Yj * Pdm _ TDLj )
i 1

n

 Pdmi

 25,5(m)

j 1

j 1

2.2.Xác định phụ tải sinh hoạt
2.2.1 Xác định phụ tải chiếu sáng


Diện tích : 5750m 2

Chia phân xưởng thành 9 khu vực chiếu sáng

Chiếu sáng


Nhóm

dài

rộng

khu vực 1

nhóm 1

50

23

1150

khu vực 2

nhóm 2

25

23

575

khu vực 3

nhóm 3


25

23

575

khu vực 4

nhóm 4

25

23

575

khu vực 5

nhóm 5

25

23

575

khu vực 6

nhóm 6


25

23

575

khu vực 7

nhóm 7

25

23

575

khu vực 8

nhóm 8

50

11

550

khu vực 9

nhóm 9


50

12

600

diện tích(

)

Ta xác định cơng suất phụ tải chiếu sang theo diện tích với cơng thức

Pcs  P0 _ cs * F
Qcs  Pcs * tan cs
P0 _ cs – suất tiêu hao công suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích (12W-20W/m2)

Page | 14


F- diện tích phân xưởng

cos cs – hệ số cơng suất lưới chiếu sáng (0.75-0.8)
Ta chọn suất tiêu hao công suất P0 _ cs =15
Khu vực chiếu sáng 1 có diện tích 50x23(m),S=1150( m 2 )

Pcs  P0 _ cs * F  15 *1150  17, 25  kW 

Qcs  Pcs * tan cs  17250 * 0.8  13,8(kVar )
Ta chọn loại Đèn LED nhà xưởng 250W HB-5M64 , Nguồn sáng 320 SMD LED Philips
Luxeon, công suất 250W @220V/50Hz, quang hiệu 100lm/w, cấp cách điện Class-1, điện áp

sử dụng 200V~240V/50Hz.,cơng suất cos=0.78
Chiếu
sáng

Nhóm

dài

khu vực
1

nhóm 1

50

23

khu vực
2

nhóm 2

25

khu vực
3

nhóm 3

khu vực

4

diện
rộng
tích( )

P
(kW)

Q
(kVar)

P0CS

cos

1150

15

0.78

17.25

13.8

72

18


13.5

23

575

15

0.78

8.625

6.9

36

9

6.75

25

23

575

15

0.78


8.625

6.9

36

9

6.75

nhóm 4

25

23

575

15

0.78

8.625

6.9

36

9


6.75

khu vực
5

nhóm 5

25

23

575

15

0.78

8.625

6.9

36

9

6.75

khu vực
6


nhóm 6

25

23

575

15

0.78

8.625

6.9

36

9

6.75

khu vực
7

nhóm 7

25

23


575

15

0.78

8.625

6.9

36

9

6.75

khu vực
8

nhóm 8

50

11

550

15


0.78

8.25

6.6

36

9

6.75

khu vực
9

nhóm 9

50

12

600

15

0.78

9

7.2


36

9

6.75

90

67.5

tổng

Pcs(kW) Qcs(kVar)

Số
lượng
chọn

2.2.2 Xác định phụ tải ổ cắm
Page | 15


Ta chọn loại ổ cắm 1 pha 220V/50Hz có dịng Idm=10(A), hệ số công suất cos=0.8, Ksd=0.6
Pdm  220 **0.8  880(W )
Qdm  Sdm 2  Pdm 2  660(Var )

Ta thiết kế ổ cắm dọc theo tường , cách nhau 8m , chiều cao 1,2m so với sàn, Ksd=0.6
Ổ cắm 1 pha
diện

tích( )

SL X

SL Y

Pdm(W)

Qdm(Var)

Ksd

P(kW)

Q(kVar)

50 23

1150

4

4

880

660

0.6


4.224

3.168

nhóm 2

25 23

575

3

0

880

660

0.6

1.584

1.188

khu vực 3

nhóm 3

25 23


575

3

0

880

660

0.6

1.584

1.188

khu vực 4

nhóm 4

25 23

575

3

0

880


660

0.6

1.584

1.188

khu vực 5

nhóm 5

25 23

575

3

0

880

660

0.6

1.584

1.188


khu vực 6

nhóm 6

25 23

575

3

0

880

660

0.6

1.584

1.188

khu vực 7

nhóm 7

25 23

575


3

0

880

660

0.6

1.584

1.188

khu vực 8

nhóm 8

50 11

550

0

2

880

660


0.6

1.056

0.792

khu vực 9

nhóm 9

50 12

600

4

2

880

660

0.6

3.168

2.376

17.952


13.464

Ổ cắm

Nhóm

khu vực 1

nhóm 1

khu vực 2

Y

X

tổng

26

Ta chọn loại ổ cắm 3 pha 220V/50Hz có dịng Idm=15(A), hệ số cơng suất cos=0.8, Ksd=0.6
Pdm  3* 220 * 5 * 0.8  2640(W )
Qdm  Sdm 2  Pdm 2  1980(Var )

Ta thiết kế ổ cắm dọc theo tường , cách nhau 8m , chiều cao 1,2m so với sàn, Ksd=0.6
Ổ cắm 3 pha
diện
tích( )

SL X


SL Y

Pdm(W)

Qdm(Var)

Ksd

P(kW)

Q(kVar)

50 23

1150

4

4

2640

1980

0.6

12.672

9.504


nhóm 2

25 23

575

3

0

2640

1980

0.6

4.752

3.564

khu vực 3

nhóm 3

25 23

575

3


0

2640

1980

0.6

4.752

3.564

khu vực 4

nhóm 4

25 23

575

3

0

2640

1980

0.6


4.752

3.564

khu vực 5

nhóm 5

25 23

575

3

0

2640

1980

0.6

4.752

3.564

khu vực 6

nhóm 6


25 23

575

3

0

2640

1980

0.6

4.752

3.564

khu vực 7

nhóm 7

25 23

575

3

0


2640

1980

0.6

4.752

3.564

Ổ cắm

Nhóm

khu vực 1

nhóm 1

khu vực 2

Y

X

Page | 16


khu vực 8


nhóm 8

50 11

550

0

2

2640

1980

0.6

3.168

2.376

khu vực 9

nhóm 9

50 12

600

4


2

2640

1980

0.6

9.504

7.128

53.856

40.392

tổng

26

2.2.3 Xác định phụ tải quạt gió máy lạnh
Ta chọn loại quạt công nghiệp 1 pha , công suất 750W , hệ số công suất lưới sinh hoạt
cos=0.78 ,Knc=0.6

Pventilation  nvent Pdm _ vent knc
Qvent  Pvent tan  sh

thơng gió
thơng gió


Nhóm

dài

rộng

diện
tích( )

Pdm(W)

cos

Số lượng

Knc

P (kW)

Q (kVar)

khu vực 1

nhóm 1

50

23

1150


750

0.78

18

0.6

8.1

6.48

khu vực 2

nhóm 2

25

23

575

750

0.78

9

0.6


4.05

3.24

khu vực 3

nhóm 3

25

23

575

750

0.78

9

0.6

4.05

3.24

khu vực 4

nhóm 4


25

23

575

750

0.78

9

0.6

4.05

3.24

khu vực 5

nhóm 5

25

23

575

750


0.78

9

0.6

4.05

3.24

khu vực 6

nhóm 6

25

23

575

750

0.78

9

0.6

4.05


3.24

khu vực 7

nhóm 7

25

23

575

750

0.78

9

0.6

4.05

3.24

khu vực 8

nhóm 8

50


11

550

750

0.78

6

0.6

2.7

2.16

khu vực 9

nhóm 9

50

12

600

750

0.78


12

0.6

5.4

4.32

40.5

32.4

tổng

90

Page | 17


Bảng tổng kết tính tốn phân xưởng
Nhóm phụ
tải

Pdm
(kW)

Qdm
(kVar)


Ptb
(kW)

Qtb
(kVar)

1

63.3

85.45531

28.2

38.05164 4.571086 50.27292 41.85681

2

180

199.4403

126

139.6082

20

153.6668 139.6082 207.6149 315.4381 382.7881


3

180

199.4403

126

139.6082

20

153.6668 139.6082 207.6149 315.4381 382.7881

4

240

320

132

176

20

172.0475

5


240

244.849

132

134.6669

20

172.0475 134.6669 218.4846

331.953

395.7654

6

240

244.849

132

134.6669

20

172.0475 134.6669 218.4846


331.953

395.7654

7

180

199.4403

126

139.6082

20

153.6668 139.6082 207.6149 315.4381 382.7881

8

180

240

99

132

15


133.6821

9

144

159.5522

100.8

111.6866

16

125.5459 111.6866 168.0347 255.3023 322.6523

chiếu sáng

35.904

26.928

35.904

26.928

35.904

26.928


44.88

sinh hoạt

71.808

53.856

71.808

53.856

71.808

53.856

89.76

thơng gió

40.5

32.4

40.5

32.4

40.5


32.4

51.86531

nhq

Tổng

Ptt (kW)

Qtt
(kVar)

176

Stt(kVa)
65.4168

Itt(A)

Idn(A)

99.39055 237.6507

246.1226 373.9446 448.3924

132

187.8694


285.438

359.8858

1306.191 1147.916 1738.921

Bảng tổng phụ tải tính tốn tủ sinh hoạt, chiếu sáng, thơng gió
Bảng phụ tải tính tốn phân pha cho tủ sinh hoạt , chiếu sáng ,thơng gió
P (kW)
B

Q (KVar)

STT

Khu vực

A

1

Chiếu sáng 1

18

13.5

2

Chiếu sáng 2


9

6.75

3

Chiếu sáng 3

9

6.75

4

Chiếu sáng 4

9

6.75

5

Chiếu sáng 5

9

6.75

6


Chiếu sáng 6

9

6.75

7

Chiếu sáng 7

9

6.75

8

Chiếu sáng 8

9

6.75

9

Chiếu sáng 9

9

6.75


10

Ổ cắm 1

4.224

3.168

11

Ổ cắm 2

1.584

1.188

12

Ổ cắm 3

1.584

C

A

B

C


1.188
Page | 18


13

Ổ cắm 4

1.584

1.188

14

Ổ cắm 5

1.584

1.188

15

Ổ cắm 6

1.584

1.188

16


Ổ cắm 7

1.584

1.188

17

Ổ cắm 8

1.056

0.792

18

Ổ cắm 9

3.168

2.376

19

Thơng gió 1

8.1

6.48


20

Thơng gió 2

4.05

3.24

21

Thơng gió 3

4.05

3.24

22

Thơng gió 4

4.05

3.24

23

Thơng gió 5

4.05


3.24

24

Thơng gió 6

4.05

3.24

25

Thơng gió 7

4.05

3.24

26

Thơng gió 8

4.05

2.16

27

Thơng gió 9


4.05

4.32

Tổng

49.008

pdm , p 

Pdm, pha _ max  Pdm, pha _ min
Pdm, pha _ min

49.536

x100% 

49.908

37.566

37.962

37.836

49.536  49.908
x100%  5.42357687%  15%
49.908


n

 Pdm 3 pha   Pdm _ pha _ i  148.452(kW )
i 1
n

 Qdm 3 pha   Qdm _ pha _ i  113.364(kVar )
i 1

Itt=283.3655(A)
cos=0.8
2.3 Xác định tủ phân phối phân xƣởng (TPPPX)
Với 8 tủ động lực và 1 tủ chiếu sáng sinh hoạt, ta chọn hệ số đồng thời cho phân xưởng dệt là
Kđt = 0.9
Trong đó: Kdt là số liệu cơ bản để xác định phụ tải tính tốn của các phân xưởng, các xí
nghiệp, theo kinh nghiệm vận hành Kdt = (0,85 ÷ 1)

Page | 19


(TCVN9206_2012)
Ptt _ tpppx  Pcs  Psh  Kdt *  Ptt _ TDL  35.904  71.808  40.5  0.9 * (1286.644)  1306.191(kW )

Qtt _ tpppx  Qcs  Qsh  Kdt *  Qtt _ TDL  26.928  53.856  32.4  0.9 * (1149.702)  1147.916(kVar )
Stt _ tpppx  Ptt _ tpppx 2  Qtt _ tpppx 2  1738.921(kVa )
I tt _ tpppx 
cos  

Stt _ tpppx
3 * 380


Ptt _ tpppx
Stt _ tpppx

 2642.017( A)

 0.660131

I dn _ tpppx  I tt _ tpppx _  I dn _ tdl _ max  I tt _ max_ tdl  2642.017  448.3924  373.9446  2716.465( A)

2.3.1 Tính dung lượng bù cho phân xưởng
cos  fixed 

Ptt _ tpppx
Stt _ tpppx

 0.660131

Theo yêu cầu thiết kế cos yêu cầu phải có giá trị = 0.95
Ptt _ tpppx  1306.191(kW )
Qtt _ tpppx _ fixed  1147.916( kVar )  Qtt _ tpppx _ capacitor  Ptt _ tpppx * tan(ar cos(0.95))  429.3243(kVar )
 Qcapacitor  Qtt _ tpppx _ fixed  Qtt _ tpppx _ capacitor  718.5914(kVar )  Qcapacitor  720(kVar )
Stt _ tpppx _ capacitor  Ptt _ tpppx 2  Qtt _ tpppx _ capacitor 2  1374.938(kVa)

Chọn 24 tụ bù nối tam giác , mỗi tự có Q=30(kVar)
Chọn Conductor và CB cho tụ bù

I d  I a  Ib  Ic 
I conductor


30 x103

 45.58( A)
3x380
 1.2 xI d  1.2 x 45.58  54.7( A)

Chọn Conductor có I=60(A)/CB C60N 3P, 60A, 10kA

Page | 20


Icb  24 x 45.58  1093.9( A) Chọn CB NS1250N 4P, 1250A, 35kA

Vì là hộ tiêu thụ loại 2 , ta thiết kế 1 máy biến áp theo tiêu chuẩn phát nóng với Kt=0.8

S MBA  Stt _ tpppx _ capacitor  1374.938(kVa )
 S MBA  1500(kVa )

CHƢƠNG 3: CHỌN MÁY BIẾN ÁP
3.1. Tổng quan về chọ trạm biến áp, máy biến áp.
3.1.1 Chọn trạm biến áp
Trạm biến áp dùng để biến đổi điện năn từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác, đóng
vai trị rất quan trọng trong hệ thống cung cấp điện. Theo nhiệm vụ, người ta phân ra
thành hai loại trạm biến áp:
 Trạm biến áp trung gian hay còn gọi là trạm biến áp chính: Trạm này nhận điện
từ hệ thống 35-220kV, biến thành cấp điện áp 15kV, 10kV, hay 6kV, cá biệt có
khi xuống 0.4kV.
 Trạm biến áp phân xưởng: Trạm này nhận điện từ trạm biến áp trung gian và
biến đổi thành các cấp điện áp thích hợp phục vụ cho phụ tải của các nhà máy,
phân xưởng, hay các hộ tiêu thụ. Phía sơ cấp thường có các cấp điện áp:

380/220V, 220/12 V…hoặc 660V.
Ta chọn Trạm biến áp phân xưởng cho xưởng dệt.
Chọn vị trí, số lượng và cơng suất trạm biến áp.
Nhìn chung vị trí của trạm biến áp cần thỏa mãn các yêu cầu sau:
 Gần trung tâm phụ tải, thuận tiện cho nguồn cung cấp điện đưa đến.
 Thuận tiện cho vận hành, quản lý.
 Tiết kiệm chi phí đầu tư và chi phí vận hành… tuy nhiên vị trí được chọn lựa
cuối cùng cịn phụ thuộc vào các điều kiện khác như: Đảm bảo không gian
khơng cản trở đến các hoạt động khác, tính mỹ quan v.v…
3.1.2 Chọn cấp điện áp

Page | 21


Do nhà máy được cấp điện từ đường dây 22kV, và phụ tải của nhà máy chỉ sử dụng
điện áp 220V và 380V. Cho nên ta sẽ lắp đặt trạm biến áp giảm áp 22/0.4kV để đưa
điện vào cùng cấp cho phụ tải của nhà máy.
3.1.3 Chọn sơ đồ cung cấp điện sơ đồ hình tia: Sơ đồ này có ưu điểm độ tin cậy cao, dễ
thực hiện các phương án bảo vệ tự động hóa, dễ vận hành…nhưng có nhược điểm là
vốn đầu tư cao. Sơ đồ hình tia được sử dụng khi có các hộ tiêu thụ tập trung tại điểm
phân phối. Đối với mạng điện cung cấp cho nhà xưởng dệt, do các thiết bị hầu hết có
cơng suất lớn nên sẽ đi dây riêng , sử dụn sơ đồ hình tia.
3.2. Chọn máy biến áp phân xưởng thuộc hộ tiêu thụ loại hai nên ta chọn 2 máy biến áp
cho trạm biến áp.
Smba  1500(kVa)

Ta chọn máy biến áp phân phối 22/0.4 do Đông Anh chế tạo
Cơng
suất(
kVa)


Udm

1500

22/0,4

Tổn hao
Khơng
tải

Có tải

2420

15100

Dịng
điện
khơng
tải
Io%

Điện
áp
ngắn
mạch
Un%

1


5.5

Kích thước bao(mm)
dài

Rộng

1900

1160

cao

2090

Trọng lượng

Tâm
bánh
xe(mm)

Dầu (lit)

8200

1120

CHƢƠNG 4: CHỌN DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ
4.1. Lựa chọn dây dẫn

4.1.1. Điều kiện lựa chọn dây dẫn


Lựa chọn dây dẫn là 1 việc quan trọng vì nó ảnh hưởng đến chất lượng truyền tải ,giảm
tỉ lệ sự cố do nóng ,chập mạch ảnh hưởng đến các thiết bị.Bên cạnh việc đáp ứng yêu
cầu kĩ thuật , đường dây cần phải thỏa điều kiện kinh tế



Thông thường đối với đường dây cao thế hoặc trung thế ta thường lựa chọn dây dẫn
theo điều kiện kinh tế , còn đối với hạ áp ta chọn theo điều kiện phát nóng



Đối với bài này ,ta sẽ thiết kế theo tiêu chuẩn phát nóng

I CPDD 

I lV _ max
K hc

Page | 22

Toàn
bộ
(kg)
6100


Sau đó kiểm tra các điều kiện cách điện , phát nóng ,sụt áp , xung nhiệt , lực động điện ,

vầng quang điện( không cần)
4.1.2. Lựa chọn dây dẫn
4.1.2.1. Chọn dây từ MBA đến TPPPX
Chọn dây PE theo tiêu chuẩn IEC
(

)

( )
(

)

( )

Chọn dây N theo tiêu chuẩn IEC
(

)

( )

Ta chọn kiểu đi dây chôn đất

I lV _ max  ITT _ TPPPX  2089.00( A)
I cp 



K4 




K5=0.7



K6=1

I lV _ max
K hc



2089.00
 3767.57( A)
0.89 x0.7 x1x0.89

cp   mt
70  30

 0.89
cp  0
70  20

Page | 23





K7=0,89 với vỏ cách nhiệt = PVC

Ta chọn 3 dây dẫn 1 lõi đồng cách điện PVC do CADIVI chế tạo cho 1 pha , ký hiệu CVV
Chiều
dài cách
điện

Chiều
dài vỏ
bọc
PVC

Đường
kính
tơng

Phụ tải
dịng

Điện trở
dây dẫn


mm

mm

mm

mm


A

 / km

41,25

3

2,6

52,45

1282

0,0176

Đường
kính
tơng

Phụ tải
dịng

Điện trở
dây dẫn


28.65


950

0,0283

Dây dẫn
Tiết
diện(

Kết cấu
)

1000

91/3,75

Đường
kình
dây dẫn

Ta chọn 3 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Tiết
diện(
630

Dây dẫn
Kết cấu
)
61/2,52


Đường
kình
dây dẫn
22.68

Chiều
dài cách
điện
2.5

Chiều
dày vỏ
bọc
PVC
1.8

Page | 24


×