Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi kinh tế lượng (Đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 15 trang )

Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KTL
ĐỀ 1 (20-25 phút):

Hồi quy mối quan hệ giữa Tiêu dùng về mặt hàng A ( Y- nghìn sản phẩm ) phụ
thuộc vào thu nhập của người tiêu dùng (X2- triệu đồng), giá bán sản phẩm (X3nghìn đồng/sản phẩm) và giới tính (E=1 : Nam ; E=0 : Nữ). Cho báo cáo bằng
phầm mềm Eviews ( mức ý nghĩa 5% )
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Included observations: 23 after adjustments
Variable

Std.Error

t-statistic

Prob

X2

0.030656

28.52222

0.0000

X3

0.013535



-17.04876

0.0000

E

Coefficient

4.228545

C

1.064208
1.386534

0.0000
22.96326

0.0000

R-squared

Mean dependent var

59.8760

Adjusted R-squared

S.D dependent var


17.51232

Akaike info criterion

15.94951

Schwarz criterion

16.09887

S.E of regression

1.078301

Sum squared resid
Log likelihood
Durbin- Watson stat

-15.4951

F-statistic

1.845075

Prob( F-statistic)

0.000000

̂1 ; 𝛽

̂2 ; 𝛽
̂3 lần lượt bằng bao nhiêu ?
Câu 1: Hệ số hồi quy ước lượng 𝛽
A.
B.
C.
D.

31.83934; 0.874363; 0.230749
31.83934; -0.874363; 0.230749
31.83934; 0.874363; -0.130749
31.83934; 0.874363; -0.230749

Câu 2: Tính giá trị của hệ số xác định , RSS ?
A. 0.996209; 32.09191
B. 0.996726; 22.09191
C. 0.986209; 12.09191

1


Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553
D. 0.976209; 32.09192

Câu 3: Giá trị F quan sát để kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy bằng bao
nhiêu? Mơ hình có phù hợp không ?
A.
B.

C.
D.

1.9279 ; Không phù hợp
19.279 ; Phù hợp
192.79 ; Phù hợp
1927.9 ; Phù hợp

Câu 4: Giới tính có ảnh hưởng đến lượng tiêu dùng hàng hóa A hay không ? Giá
trị t quan sát bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.

Khơng; 0.2973
Có; 3.973
Có; 2.973
Khơng; 0.3973

Câu 5: Tiêu dùng về mặt hàng A của nam cao hay thấp hơn so với nữ ? Giá trị t
quan sát và giá trị tới hạn của t bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.

Cao hơn ; 3.973 ; 1.729
Thấp hơn ; 0.3973; 1.729
Cao hơn ; 2.973 ; 2.093

Thấp hơn ; 0.2973 ; 2.093

Câu 6: Tiêu dùng của nam cao hơn nữ tối thiểu là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.

2.3885
-2.3885
0.23885
-0.23885

Câu 7: Giá bán giảm 10 nghìn đồng/sản phẩm thì lượng tiêu dùng thay đổi tối đa
bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.

-0.254
2.54
-2.54
0.254

2


Kinh tế lượng


Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553
Câu 8: Phương sai sai số ngẫu nhiên tối thiểu là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.

0.07432
0.7328
0.7432
0.07328

Câu 9: Thu nhập có ảnh hưởng đến tiêu dùng về mặt hàng A hay không? Giá trị t
quan sát ?
A.
B.
C.
D.

Không ; -17.04876
Có ; 28.5222
Khơng ; 28.5222
Có ; -17.04876

Câu 10: A là mặt hàng thông thường hay thứ cấp ? T quan sát bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.


Thông thường ; 28.5222
Thông thường ; -17.04876
Thứ cấp ; -17.04876
Thứ cấp ; 28.5222

3


Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553
ĐỀ 2 ( 20-25 phút) :

Hồi quy mối quan hệ giữa sản lượng đầu ra (Q- nghìn sản phẩm) với vốn (K- triệu
đồng) ; lao động (L- nghìn người). Cho báo cáo Eviews sau ( Mức ý nghĩa 5% )
Dependent Variable: Log(Q)
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 1992-2010
Included observations: 19 after adjustments
Variable

Coefficient

Log(L)

0.998436

Log(K)
C


Std.Error

t-statistic
2.802620

0.031530

21.57063

0.952971

1.319541

R-squared

Mean dependent var

Adjusted R-squared

S.D dependent var

S.E of regression

Akaike info criterion

Sum squared resid

Schwarz criterion

Durbin- Watson stat


Prob

1.597054

F-statistic

1.178026

1981.490

̂2 ; 𝛽
̂3 ) = -0.010371
Cov(𝛽
̂2 ước lượng trên mẫu bằng ?
Câu 1: Hệ số 𝛽
A.
B.
C.
D.

0.7801
0.6801
-0.6801
-0.7801

Câu 2: Kiểm định lao động có tác động thuận chiều đến sản lượng hay khơng? Giá
trị t quan sát bằng bao nhiêu ? Giá trị Pvalue bằng bao nhiêu ?
A.
B.

C.
D.

Có ; 2.157063 ; 0
Có ; 21.57063; 0
Có ; 2.802620 ; 0.0128
Có ; 28.02620 ; 0.0128

4


Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553
Câu 3: Tính ESS ?
A.
B.
C.
D.

27.9794
26.8794
34.8794
24.8794

Câu 4: Tính RSS ?
A.
B.
C.
D.


2.43242
0.87601
0.09991
0.34242

Câu 5: Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy có giá trị F quan sát bằng bao
nhiêu?
A.
B.
C.
D.

1981.490
1982.490
1980.490
1983.490

Câu 6: Phương sai sai số ngẫu nhiên tối thiểu là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.

0.009799
0.003799
0.9799
0.3799

Câu 7: Hệ số xác định là bao nhiêu ?

A.
B.
C.
D.

0.896
0.796
0.996
0.596

Câu 8: Kiểm định giả thuyết : Vốn tăng lên 2 lần, sản lượng có tăng tương ứng
bằng 2 lần có giá trị T quan sát ?
A.
B.
C.
D.

21.57063
2.802620
-9.68750
1.319541

5


Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553

Câu 9: Hãy cho biết hàm có hiệu suất tăng hay giảm theo quy mô ? T quan sát ?

A.
B.
C.
D.

Tăng theo quy mô ; 20.7279
Tăng theo quy mơ ; 2.07279
E^10.32676
E^10.452676

Câu 10: Sản lượng có co giãn theo vốn hay khơng ?
A.
B.
C.
D.

Có ; 21.57063
Khơng ; 21.57063
Có ; 2.802620
Khơng ; 2.802620

ĐỀ 3 ( 30-40 phút) :
Câu 1: Hàm hồi quy mẫu 2 biến có dạng ?
A.
B.
C.
D.

𝑌̂𝑖 = 𝛽̂1 + 𝛽̂2 𝑋𝑖
𝐸(𝑌𝑖 ) = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋𝑖

𝑌̂𝑖 = 𝛽̂1 + 𝛽̂2 𝑋𝑖 + 𝑒𝑖
𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋𝑖

Câu 2: Sai số ngẫu nhiên đại diện cho ?
A.
B.
C.
D.

Các yếu tố ảnh hưởng đến biến phụ thuộc
Các yếu tố khơng có đầy đủ thơng tin
Các yếu tố khác ngồi mơ hình
Các yếu tố có ảnh hưởng tới biến phụ thuộc nhưng vì lí do nào đó khơng
đưa vào trong mơ hình hồi quy

Câu 3: Số liệu theo không gian là ?
A. Những số liệu được điều tra tại cùng 1 thời điểm nhưng tại những không
gian khác nhau
B. Những số liệu điều tra tại nhiều thời điểm và tại những không gian khác
nhau
C. Những số liệu điều tra đối với những đối tượng khác nhau và tại thời điểm
khác nhau
D. Những số liệu điều tra đối với một đối tượng và tại thời điểm khác nhau

6


Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553

Câu 4: Sự khác biệt giữa phân tích hồi quy và tương quan là ?

A. Phân tích tương quan xem xét mức độ mối quan hệ giữa các biến là chặt
chẽ hay lỏng lẻo nhưng mục đích của phân tích hồi quy là ước lượng và
dự báo giá trị trung bình của biến phụ thuộc vào một hay nhiều biến độc
lập khác
B. Trong phân tích hồi quy xem xét mối quan hệ giữa các biến là lỏng lẻo
nhưng trong phân tích tương quan mối quan hệ giữa các biến là chặt chẽ
C. Quan hệ tương quan chỉ xem xét mối quan hệ giữa 2 biến cịn quan hệ hồi
quy có thể có số biến nhiều hơn 2
D. Cả A và C
Câu 5: Cho mô hình hồi quy : 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋𝑖 + Ui để xác định sự thay đổi của
biến phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị người ta dùng ?
A.
B.
C.
D.

Hiệp phương sai giữa X và Y
Hệ số góc
Hệ số tương quan giữa Y và X
Tất cả đều sai

Câu 6: Cho mơ hình hồi quy tổng thể : 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋𝑖 + Ui các tham số 𝛽1 ; 𝛽2 là?
A.
B.
C.
D.

Các ước lượng điểm của 𝛽1 ; 𝛽2

Các ước lượng tuyến tính khơng chênh lệch của 𝛽1 ; 𝛽2
Các ước lượng tốt nhất ( hiệu quả ) của 𝛽1 ; 𝛽2
Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Mơ hình hồi quy phi tuyến tính có nghĩa là ?
A.
B.
C.
D.

Phi tuyến tính đối với tham số
Phi tuyến tính đối với biến số
Phi tuyến tính đối với tham số và biến số
Phi tuyến tính đối với biến độc lập

Câu 8: Cho mơ hình hồi quy : 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋𝑖 + Ui để kiểm tra giả thuyết Ho cho
rằng khi X tăng 1 đơn vị thì Y sẽ khơng giảm, có thể lập cặp giả thuyết để kiểm
định nào ?
A.
B.
C.
D.

Ho: 𝛽2
Ho: 𝛽2
Ho: 𝛽2
Ho: 𝛽2

= 1 ; H1: 𝛽2
≥ 1 ; H1: 𝛽2

= 0 ; H1: 𝛽2
≥ 0 ; H1: 𝛽2

≠1
<1
≠0
<0

7


Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553

Câu 9: Cho mô hình hồi quy : 𝐿𝑛(𝑌𝑖 ) = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋𝑖 + Ui hệ số 𝛽2 cho biết ?
A.
B.
C.
D.

Khi X thay đổi 1 đơn vị thì giá trị trung bình của Y thay đổi 𝛽2 đơn vị
Khi X=0 thì giá trị trung bình của Y là 𝛽2 đơn vị
Khi X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 100𝛽2 %
Khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi 100𝛽2 đơn vị

Câu 10: Trong các mơ hình hồi quy sau, mơ hình nào khơng phải là mơ hình tuyến
tính?
A. 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋𝑖 + 𝑈𝑖
B. 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2


1

𝑋𝑖

+ 𝑈𝑖

C. 𝐿𝑛(𝑌𝑖 ) = 𝛽1 + 𝛽2 𝐿𝑛(𝑋𝑖 ) + 𝑈𝑖
D. 𝑌𝑖 = 𝐿𝑛𝛽1 + 𝐿𝑛𝛽2

1

𝑋𝑖

+ 𝑈𝑖

Câu 11: Phương sai sai số ngẫu nhiên thay đổi là ?
A.
B.
C.
D.

Var(Ui / Xi) = 𝜎 2
Var(Yi / Xi) = 𝜎 2
E(Ui) ^2 = 𝜎 2
Var(Ui / Xi) = 𝜎𝑖2

Câu 12: Trong mơ hình hồi quy: 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 𝑋3𝑖 + 𝑈𝑖 hệ số hooig quy
riêng là ?
A.

B.
C.
D.

𝛽1 ; 𝛽2
𝛽1 ; 𝛽2 ; 𝛽3
𝛽2 ; 𝛽3
Đáp án khác

Câu 13: Cơng thức nào tính hệ số xác định trong mơ hình hồi quy đơn ?
A.
B.
C.
D.

R^2 = RSS/TSS
R^2 = 1-RSS/TSS
R^2 = ESS/TSS
Cả B và C

Câu 14: Công thức không phải là cơng thức tính hệ số xác định trong mơ hình hồi
quy 3 biến là ?
A. R^2 = 1- (1- ̅̅̅̅
𝑅2 ).[(n-2)/(n-1)]

8


Kinh tế lượng


Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553
B. R^2 = 1- (1- ̅̅̅̅
𝑅2 ).[(n-3)/(n-1)]
C. R^2 = 1-RSS/TSS
D. Đáp án khác

Câu 15: Cho mơ hình hồi quy: 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋𝑖 +𝛽3 𝐷𝑖 +𝛽4 . 𝑋𝑖 ∗ 𝐷𝑖 + 𝑈𝑖
Để xem xét có sự khác nhau về hệ số góc giữa mơ hình hồi quy tương ứng với
phạm trù so sánh và phạm trù cơ sở, người ta dựa vào kiểm định cặp giả thuyết ?
A.
B.
C.
D.

Ho: 𝛽3 = 0 ; H1: 𝛽3 ≠ 0
Ho: 𝛽4 = 0 ; H1: 𝛽4 ≠ 0
Ho: 𝛽3 = 𝛽4 = 0 ; H1: ∃ ít nhất 𝛽𝑗 ≠ 0 ( j=3,4)
Ho: 𝛽2 = 0 ; H1: 𝛽2 ≠ 0

Câu 16: Cho mơ hình hồi quy: 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋𝑖 +𝛽3 𝐷𝑖 + 𝑈𝑖 với mẫu n=15 thu được
𝛽̂3 = −61.2659 ; 𝑆𝑒(𝛽̂3 ) = 32.6897. Với độ tin cậy 95%, có thể cho rằng biến
giả D khơng thích hợp trong mơ hình dựa vào kết quả so sánh ?
A.
B.
C.
D.

Tqs > -2.179
Tqs < 1.782
Tqs < 2.17

|𝑇𝑞𝑠| < 2.179

Câu 17: Nghiên cứu CPI của Việt Nam từ quý 1 năm 2015 đến quý 3 năm 2019.
Số liệu thu thập từ tổng cục thống kê. Số liệu này là ?
A. Số liệu chéo
B. Số liệu theo thời gian
C. Số liệu thu được từ thực nghiệm
D. Số liệu khác
 Dùng cho câu 18-20
Cho mơ hình hồi quy: 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 𝑋3𝑖 +𝛽4 . 𝐷𝑖 + 𝑈𝑖 . Dựa vào dữ liệu
thống kê năm 1990-2004 thu được các ước lượng bình phương nhỏ nhất :
𝜎 2 = 0.069435 ; 𝑅2 = 0.994617
Câu 18: Tổng bình phương phần dư bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.

0.053033
0.057855
0.763785
Đáp án khác

9


Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553
Câu 19: TSS bằng bao nhiêu ?

A.
B.
C.
D.

0.05332
141.8884
10.74766
8.74321

Câu 20: Hệ số xác định hiệu chỉnh bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.

0.993149
0.992132
0.995771
Đáp án khác

 Dùng cho câu 21-30
Nghiên cứu mqh giữa Y- Doanh thu ( triệu đồng) với X2- Chi phí quảng cáo
(triệu đồng) ; X3- Lương cho nhân viên tiếp thị ( triệu đồng).
Mức ý nghĩa 5%

Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample : 1 12
Included observations: 12

Variable

Coefficient

Std.Error

X2

2.505729

0.328573

t-statistic

X3

0.410384

11.59572

C

6.253073

5.161823

Prob

R-squared


Mean dependent var

141.3333

Adjusted R-squared

S.D dependent var

23.20789

Akaike info criterion

5.824358

Schwarz criterion

5.945585

S.E of regression

4.003151

Sum squared resid
Durbin- Watson stat

2.527238

F-statistic

10



Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553
Câu 21: Hàm hồi quy mẫu ?
A.
B.
C.
D.

𝑌̂𝑖
𝑌̂𝑖
𝑌𝑖
𝑌𝑖

= 32.2772 + 2.5057𝑋2𝑖
= 45.4875 + 2.5057𝑋2𝑖
= 32.2772 + 2.5057𝑋2𝑖
= 57.1602 + 1.9340𝑋2𝑖

+4.7586𝑋3𝑖
+3.6729𝑋3𝑖
+4.7586𝑋3𝑖 +𝑒𝑖
+4.7586𝑋3𝑖

Câu 22: Tổng bình phương phần dư ?
A.
B.
C.

D.

123.67
144.2269
5780.44
Đáp án khác

Câu 23: Hệ số xác định của mơ hình ?
A.
B.
C.
D.

0.9877
0.9756
0.0244
Đáp án khác

Câu 24: Var(𝛽̂2 ) = ?
A.
B.
C.
D.

0.10796
0.3285
0.4103
0.1684

Câu 25: Khi chi phí quảng cáo tăng 1 triệu đồng thì doanh thu trung bình biến

động tối thiểu bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.

Tăng tối thiểu 1.9034 triệu đồng
Tăng tối thiểu 3.2489 triệu đồng
Giảm tối thiểu 1.9034 triệu đồng
Tăng tối thiểu 4.0064 triệu đồng

Câu 26: Để doanh thu tăng 10 triệu đồng thì tiền lương cho nhân viên tiếp thị phải
tăng ít nhất là 3 triệu đồng. Dựa vào mẫu, ý kiến này có đúng hay khơng ?
A.
B.
C.
D.

Sai vì tqs= 3.4732 > 1.833
Đúng vì tqs= 3.4732 > 2.262
Đúng vì tqs= 3.4732 > 1.833
Đáp án khác

11


Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553


Câu 27: Phương sai sai số ngẫu nhiên có thể đạt giá trị tối thiểu là 16 hay không?
Dựa vào mẫu, hãy chọn đáp án đúng nhất
A.
B.
C.
D.

2
Sai vì 𝒳𝑞𝑠
=9.0141 < 19.0228
2
Sai vì 𝒳𝑞𝑠 =9.0141 < 16.9190
2
Đúng vì 𝒳𝑞𝑠
=9.0141 > 3.3251
Đáp án khác

Câu 28: Có ý kiến cho rằng cả chi phí quảng cáo và tiền lương của nhân viên tiếp
thị đều không ảnh hưởng tới doanh thu. Dựa vào mẫu, ý kiến này có đúng khơng?
(2,9)

A. Đúng vì Fqs= 180.3545 > 𝐹0.05

(2,9)

B. Đúng vì Fqs= 400.7957 > 𝐹0.05
(2,9)

C. Sai vì Fqs= 180.3545 > 𝐹0.05


(1,9)

D. Sai vì Fqs= 180.3545 > 𝐹0.05
 Áp dụng câu 29-30
Có ý kiến cho rằng: Ngồi chi phí quảng cáo, tiền lương cho nhân viên tiếp thị
ảnh hưởng tới doanh thu cịn có địa điểm cơng ty ( miền Bắc, miền Nam). Sử
dụng biến giả D ( D=1 – Miền Bắc ; D=0 – Miền Nam)
Câu 29: Để xem xét doanh thu của cơng ty miền Bắc và miền Nam có như nhau
hay khơng. Mơ hình hồi quy nào phù hợp ?
A.
B.
C.
D.

𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 𝑋3𝑖 + 𝑈𝑖
𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 𝑋3𝑖 +𝛽4 . 𝐷𝑖 + 𝑈𝑖
𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 𝑋3𝑖 +𝛽4 . 𝐷𝑖 +𝛽5 . 𝑋2𝑖 ∗ 𝐷𝑖 + 𝛽6 . 𝑋3𝑖 ∗ 𝐷𝑖 + 𝑈𝑖
Cả B và C

Câu 30: Với cùng mức chi phí quảng cáo, khi tiền lương cho nhân viên tiếp thị
tăng 1 triệu đồng thì sự thay đổi doanh thu của công ty ở miền Bắc và miền Nam là
khơng giống nhau. Mơ hình hồi quy nào phù hợp ?
A.
B.
C.
D.

𝑌𝑖
𝑌𝑖
𝑌𝑖

𝑌𝑖

= 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖
= 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖
= 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖
= 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖

+𝛽3 𝑋3𝑖 + 𝑈𝑖
+𝛽3 𝑋3𝑖 +𝛽4 . 𝐷𝑖 + 𝑈𝑖
+𝛽3 𝑋3𝑖 +𝛽4 . 𝐷𝑖 +𝛽5 . 𝑋2𝑖 ∗ 𝐷𝑖 + 𝛽6 . 𝑋3𝑖 ∗ 𝐷𝑖 + 𝑈𝑖
+𝛽3 𝑋3𝑖 +𝛽4 . 𝐷𝑖 +𝛽5 . 𝑋3𝑖 ∗ 𝐷𝑖 + 𝑈𝑖

12


Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553
ĐỀ 4 ( 2 PHẦN)
 Phần 1: Trả lời Đúng hoặc Sai

Câu 1: Cho mơ hình hồi quy (1): 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋𝑖 + 𝑈𝑖 . Trong đó Y là lượng tiêu
dùng của hàng hóa A, X là thu nhập. Giả sử A là hàng hóa thứ cấp. Để biết khi thu
nhập tăng 1 đơn vị, lượng tiêu dùng thay đổi tối đa bao nhiêu người ta dựa vào
khoảng tin cậy bên phải của hệ số góc ?
o Đúng
o Sai
Câu 2: Trong quan hệ hàm số, ứng với 1 giá trị của X có nhiều giá trị của Y ?
o Đúng
o Sai

Câu 3: Mơ hình hồi quy 3 biến của mẫu có dạng : 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 𝑋3𝑖 + 𝑒𝑖
o Đúng
o Sai
Câu 4: Hệ số xác định hiệu chỉnh là hàm đồng biến của số biến giải thích trong mơ
hình ?
o Đúng
o Sai
Câu 5: Trong mơ hình hồi quy 2 biến , số bậc tự do của ESS là (n-2) ?
o Đúng
o Sai
Câu 6: Hồi quy tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập , giới tính và vùng miền với ba
miền Bắc, Trung, Nam. Khi đó mơ hình hồi quy tương ứng có 5 biến ?
o Đúng
o Sai
Câu 7: Trong mơ hình hồi quy 4 biến thì : R^2 = 1- (1- ̅̅̅̅
𝑅2 ).[(n-1)/(n-4)]
o Đúng
o Sai

13


Kinh tế lượng

Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553

Câu 8: Số liệu chéo là số liệu thu thập của 1 đối tượng ở nhiều thời điểm khác
nhau?
o Đúng
o Sai

 Phần 2: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 9: Ước lượng mơ hình: 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 𝑋3𝑖 + 𝑈𝑖 . Với n=35, thu được
Dqs=2.112, bằng kiểm định Durbin Watson có thể kết luận mơ hình ?
A.
B.
C.
D.

Có tự tương quan dương
Có tự tương quan âm
Khơng có tự tương quan
Khơng có kết luận

Câu 10: Cho mơ hình sau: 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 𝑋3𝑖 +𝛽4 . 𝑋4𝑖 + 𝑈𝑖 . Để phát hiện
mơ hình có tự tương quan bậc 2 hay không bằng kiểm định BG ta dùng tiêu chuẩn
khi bình phương với số bậc tự do là ?
A.
B.
C.
D.

(n-2)
(n-4)
3
2

Câu 11: Hồi quy mơ hình 4 biến ( Y phụ thuộc vào X2, X3, X4), với n=25, thu
được tổng bình phương phần dư bằng 2009.34 ; với mức ý nghĩa 5% thì phương
sai sai số ngẫu nhiên tối thiểu bằng ?
A.

B.
C.
D.

173.35
53.37
61.50
48.53

Câu 12: Hồi quy mơ hình : 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 . 𝐷𝑖 + 𝑈𝑖 ; với n=15, độ tin cậy
90% có thể cho rằng biến giả D khơng thích hợp trong mơ hình dựa vào kết quả so
sánh nào ?
A.
B.
C.
D.

12
𝑡𝑞𝑠 > 𝑡0.025
12
|𝑡𝑞𝑠 | > 𝑡0.025
12
|𝑡𝑞𝑠 | > 𝑡0.05
12
𝑡𝑞𝑠 > 𝑡0.05

14


Kinh tế lượng


Lê Vũ Thảo Phương- 0337955553

Câu 13: Hồi quy mơ hình: 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 𝑋3𝑖 +𝛽4 . 𝑋4𝑖 +𝛽5 . 𝑋5𝑖 + 𝑈𝑖 . Với
n=20 thu được R2 = 0.8095.
Đồng thời hồi quy mơ hình : 𝑋4𝑖 = 𝛼1 + 𝛼2 𝑋2𝑖 +𝛼3 𝑋3𝑖 +Vi thu được R2 = 0.1458
Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng mơ hình ?
A.
B.
C.
D.

Khơng có tự tương quan
Có tự tương quan
Khơng có đa cộng tuyến
Có đa cộng tuyến

Câu 14: Hồi quy mơ hình: 𝑌𝑖 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2𝑖 +𝛽3 𝑋3𝑖 + 𝑈𝑖 với n =35 thu được
R2=0.8095, 𝑒𝑖 , 𝑌̂𝑖
Đồng thời hồi quy mơ hình: 𝑌𝑖 = 𝛼1 + 𝛼2 𝑋2𝑖 +𝛼3 𝑋3𝑖 + 𝛼4 𝑌̂𝑖2 + 𝛼5 𝑌̂𝑖3 + Vi thu được
R2 = 0.8499. Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng mơ hình ?
A.
B.
C.
D.

Khơng bỏ sót biến
Bỏ sót biến
Phương sai sai số thay đổi
Phương sai sai số khơng đổi


Câu 15: Cho mơ hình hồi quy 3 biến, với n=17, ước lượng mơ hình thu được hệ số
xác định bằng 0.85983 thì hệ số xác định hiệu chỉnh bằng ?
A.
B.
C.
D.

0.87735
0.83981
0.82902
0.84981

15



×