Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

Giáo trình Thực hành kế toán 1 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trung cấp) - Trường CĐ Nghề Việt Đức Hà Tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 175 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH

GIÁO TRÌNH
Mơ đun: Thực hành kế tốn 1
Nghề: Kế tốn doanh nghiệp
Trình độ: Cao đẳng
Tài liệu lưu hành nội bộ

Năm 2017

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

0


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH

Bài 1: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp là một bộ phận của vốn sản xuất kinh doanh thuộc
tài sản lưu động được hình thành chủ yếu trong quá trình bán hàng và trong các quan hệ
thanh tốn.
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm: Tiền mặt tồn quỹ, tiền gửi ngân hàng và
tiền đang chuyển(kể cả ngoại tệ, vàng bạc, đá q, kim khí q)
Hạch tốn vốn bằng tiền phải tuân thủ các quy định sau:
- Phải sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được
phép sử dụng đơn vị ngoại tệ thơng dụng khác.
- Các doanh nghiệp có sử dụng ngoại tệ trong hoạt động sản xuất kinh doanh phải
quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch bình


quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cơng bố tại thời điểm phát sinh
nghiệp vụ.
- Hạch tốn vàng, bạc, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra tiền theo giá thực tế
và khơng áp dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh vàng, bạc, đá quý.

A. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký
của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất quỹ theo quy định của chế độ
chứng từ kế tốn. Một số trường hợp đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm.
Hạch tốn tiền mặt phải căn cứ vào các phiếu thu và phiếu chi. Khi thu và chi tiền,
thủ quỹ phải đóng dấu “đã thu” hoặc “đã chi” vào các phiếu thu và phiếu chi. Cuối ngày,
thủ quỹ căn cứ vào các phiếu thu, phiếu chi để ghi vào sổ quỹ và lập báo cáo quỹ kèm
theo các chứng từ gốc chuyển về phòng kế toán cho kế toán tiền mặt ghi sổ. Thủ quỹ phải
thường xuyên kiểm tra số liệu trên sổ quỹ đối chiếu với với số tiền tồn quỹ thực tế và với
số liệu của kế toán. Nếu phát hiện chênh lệch phải tìm ngun nhân và có biện pháp xử lý
kịp thời.
Kế toán tiền mặt sử dụng các chứng từ sau:
-

Phiếu thu

Mẫu 02-TT/BB

-

Phiếu chi

Mẫu số 01-TT/BB

-


Bảng kê vàng bạc, đá quý

Mẫu số 06-TT/HD

-

Bảng kiểm kê quỹ

Mẫu số 07a, 07b-TT/BB

-

Hoá đơn GTGT

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

1


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
Các chứng từ sau khi đã kiểm tra đảm bảo tính hợp lệ được ghi chép phản ánh vào
các sổ kế tốn có liên quan bao gồm:
Kế toán chi tiết tiền mặt sử dụng Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt – Mẫu số S05bDNN. Sổ này dùng để phản ánh thu chi tiền mặt bằng tiền Việt Nam ở đơn vị. Mỗi quỹ
tiền mặt dùng một sổ hay một số trang sổ cùng ghi song song với sổ quỹ tiền mặt (Mẫu
số S05a-DNN) của thủ quỹ. Căn cứ để ghi vào sổ này là các phiếu thu, phiếu chi đã thực
hiện nhập, xuất quỹ.
Ngoại tệ được kế toán chi tiết theo từng loại nguyên tệ trên Tài khoản 007 “Ngoại
tệ các loại”.
Doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt

Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh, hoặc tỷ giá giao dịch
bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát
sinh nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toán. Trường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt
ngoại tệ bằng đồng Việt Nam thì được quy đổi theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá thanh toán.
Bên Có TK 1112 được quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá trên sổ kế toán TK
1112 theo một trong các phương pháp: FIFO, LIFO, bình quân gia quyền, giá thực tế đích
danh (như một loại hàng hoá đặc biệt).
Vàng bạc, đá quý phải theo dõi số lượng, trọng lượng, quy cách phẩm chất và giá trị
của từng loại. Giá trị vàng bạc, đá quý được tính theo giá thực tế (giá hoá đơn hoặc giá
được thanh tốn) khi tính giá xuất vàng, bạc, đá q có thể áp dụng một trong bốn
phương pháp tính giá hàng tồn kho.
Ví dụ: Tại Cơng ty TNHH Hồng Hà, địa chỉ: Số 225 Trần Phú – TP Hà Tĩnh.
Mã số thuế: 3000108586; Số tài khoản: 3715205012345 tại ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn – Chi nhánh Hà Tĩnh, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xun, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có: (ĐVT: 1.000 đ)
Số dư TK 111 tại thời điểm ngày 01/03/N là: 320.000.
Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền mặt như sau:
1. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 50.000 (Phiếu thu 50, ngày 01/3)
2. Bán hàng hoá thu bằng tiền mặt: 44.000 (Phiếu thu 51, ngày 06/3), trong đó thuế
GTGT 4.000, giá vốn hàng bán 32.000.
3. Ứng trước cho người nhận thầu bằng tiền mặt, số tiền 50.000 (Phiếu chi 29, ngày
08/3)
4. Khách hàng thanh toán nợ tiền hàng bằng tiền mặt: 100.000 (Phiếu thu 52, ngày
12/3)
5. Trả lương cho người lao động: 300.000. (Phiếu chi số 30, ngày 15/3)

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

2



TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
6. RÚT tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt: 210.000 (Phiếu thu 53, ngày 16/3)
7. Nhận ứng trước tiền hàng của khách hàng bằng tiền mặt: 30.000 (Phiếu thu số 54,
ngày 21/3)
8. Xuất kho 20 cái hàng hố X bán cho cơng ty Bình Minh theo hố đơn GTGT 123
thu bằng tiền mặt, số tiền 22.000, trong đó thuế GTGT 2.000.(Phiếu thu 55, ngày
24/3), giá vốn hàng bán 16.000.
9. Thu hồi tạm ứng 5.500 (Phiếu thu số 56, ngày 26/3)
10. Ứng trước tiền mua hàng cho nhà cung cấp: 120.000 (Phiếu chi 31, ngày 30/3)
Yêu cầu:
-

Lập định khoản kế toán

-

Lập phiếu thu số 50 biết người nộp tiền là Nguyễn Thu Hà – Phịng kế tốn.

-

Lập phiếu chi số 29 biết người nhận tiền: Nguyễn Văn An – Công ty Hùng Anh.
Địa chỉ: 215 Nguyễn Cơng Trứ - TP Hà Tĩnh.

-

Lập hố đơn GTGT số 123 biết người mua hàng: Trần Công Vinh - Cơng ty Bình
Minh có địa chỉ: 56 Hà Huy Tập – TP Hà Tĩnh, mã số thuế: 3000102233.

-


Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh vào Sổ quỹ tiền mặt, Sổ kế toán chi
tiết quỹ tiền mặt, và ghi Sổ kế toán theo quy định của chế độ kế tốn doanh nghiệp
theo từng hình thức kế toán: Nhật ký – Sổ cái, Nhật ký chung và Chứng từ ghi sổ.

*Định khoản kế tốn:

1. Nợ TK 111:
Có TK 112:
2. Nợ TK 111:

6. Nợ TK 111:

50.000
50.000

Có TK 511:

40.000

Có TK 333:

4.000

2b. Nợ TK 632:

32.000

Có TK 156:
3. Nợ TK 331:


32.000

4. Nợ TK 111:

50.000

Có TK 131:
5. Nợ TK 334:

100.000

THỰC HÀNH KẾ TỐN

300.000

30.000
30.000
22.000

Có TK 511:

20.000

Có TK 333:

2.000
16.000

Có TK 156:


16.000
5.500

Có TK 141:
10. Nợ TK 331:

300.000

Có TK 111:

8. Nợ TK 111:

9. Nợ TK 111:

100.000

210.000

Có TK 131:

8b.Nợ TK 632:

50.000

Có TK 111:

Có TK 112:
7. Nợ TK 111:


44.000

210.000

Có TK 111:

5.500
120.000
120.000

3


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH

Đơn vị: Công ty TNHH Hồng Hà

Mẫu sô 01 – TT

Địa chỉ: 225 Trần Phú – Hà Tĩnh

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU THU

Quyển số: …

Ngày 01 tháng 03 năm N


Số: 50
Nợ: 111
Có:112

Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Thu Hà.
Địa chỉ: Phịng kế tốn.
Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Số tiền: 50.000.000 (Viết bằng chữ): Năm mươi triệu đồng chẵn./.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc:…..
NGÀY 01 tháng 03 năm N
Giám đốc

Kế toán trưởng

Người nộp tiền

Người lập phiếu

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên,
đóng dấu)


Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi triệu đồng chẵn./.
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc đá quý):..
+ Số tiền quy đổi: ….

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

4


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH

Đơn vị: Công ty TNHH Hồng Hà

Mẫu sô 02 – TT

Địa chỉ: 225 Trần Phú – Hà Tĩnh

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU CHI

Quyển số: …

Ngày 08 tháng 03 năm N

Số: 29
Nợ: 331
Có: 111


Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn An
Địa chỉ:Công ty Hùng Anh – 215 Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh.
Lý do chi: Ứng trước cho người nhận thầu.
Số tiền: 50.000.000 (Viết bằng chữ):Năm mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc:…..
Ngày 08… tháng 03 năm N
Giám đốc

Kế toán trưởng

Người nộp tiền

Người lập phiếu

Thủ quỹ

(Ký, họ tên, đóng dấu)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi triệu đồng chẵn.
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc đá quý):..
+ Số tiền quy đổi: ….


THỰC HÀNH KẾ TOÁN

5


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH

HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Số: 123
Liên: 1
Ngày 24 tháng 3 năm N
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Hồng Hà
Địa chỉ: 225 Trần Phú – Hà Tĩnh
Số tài khoản: 3715205012345
Điện thoại:…

Tại Ngân hàng NN&PTNT – Chi nhánh Hà Tĩnh.

MS: 3000108586

Họ tên người mua hàng: Trần Cơng Vinh
Đơn vị: Cơng ty Bình Minh
Địa chỉ: Số 56 Hà Huy Tập
Số tài khoản:….. Ngân hàng…
Hình thức thanh tốn: CK/TM

1


MS: 3000102233.

STT

Tên hàng hố, dịch vụ

A

B

Đơn vị tính Số lượng
C

Hàng X

Cái

1
20

Cộng tiền hàng:
Thuế suất thuế GTGT:

Đơn giá

Thành tiền

2

3= 1x2


1.000.000

20.000.000

20.000.000
10 % Tiền thuế GTGT:

Tổng cộng tiền thanh toán:

2.000.000
22.000.000

Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi hai triệu đồng chẵn.

Người mua hàng

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ và tên)

(Ký, họ và tên)

(Ký, họ và tên, đóng dấu)

THỰC HÀNH KẾ TỐN

6



TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
Đơn vị: Công ty TNHH Hồng Hà

Mẫu số S07-DN

Địa chỉ: 225 Trần Phú – Hà Tĩnh

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Loại quỹ: VND
Đơn vị tính: 1.000 đ
Ngày
Ngày
tháng
tháng
chứng
ghi sổ
từ
A

B

Số hiệu
chứng từ

Số tiền


Thu Chi
C

Ghi
chú

Diễn giải

D

E

Thu

Chi

Tồn

1

2

3

Số dư 01/03/N

320.000

01/03


01/03

50

Rút TGNH về quỹ

50.000

370.000

06/03

06/03

51

Thu tiền bán hàng

44.000

414.000

08/03

08/03

12/03

12/03


15/03

15/03

16/03

16/03

53

Rút TGNH về quỹ

21/3

21/3

54

24/3

24/3

26/3

26/3

30/3

30/3


a Bộ trưởng BTC)

161


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH

BẢNG KÊ SỐ 02
Ghi Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tháng … năm…
Số dư đầu tháng:

Chứng từ
Số
T
T

Số
hiệu

Ngày
tháng

A

B

C


Ghi Nợ Tài khoản 112. ghi Có các tài khoản
Diễn
giải

D

111 113 121 128 131 136 138
1

2

3

4

5

6

7



311 511 711

8

9

10


11



Cộng
Nợ TK
112

12

13

Số dư
cuối
ngày
14

Cộng
Số dư cuối tháng: …
Ngày … tháng … năm …
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Đơn vị:
Địa chỉ:

Mẫu số: S04a3-DN

(Ban hành theo Q Đ số 15/2006/Q Đ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ
trưởng BTC)

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 03
Ghi Có TK 113 – Tiền đang chuyển
THỰC HÀNH KẾ TOÁN

162


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
Tháng … năm…
Số dư đầu tháng:

Chứng từ

Số
T
T

Số
hiệu

Ngày
tháng

A

B


C

Ghi Nợ Tài khoản 112. ghi Có các tài khoản
Diễn
giải
D

112 133 151 152 153 156 311 315 331 333 341 342
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12


13

Cộng
Có TK
113
14

Cộng
Số dư cuối tháng: …
Cộng số phát sinh bên Nợ theo chứng từ gốc …
Đã ghi Sổ Cái ngày … tháng … năm …
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Đơn vị:
Địa chỉ:

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

Ngày … tháng … năm …
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Mẫu số: S04a4-DN
(Ban hành theo Q Đ số 15/2006/Q Đ-BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)


163


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 04
Ghi Có các Tài khoản
311 – Vay ngắn hạn
315 – Nợ dài hạn đến hạn trả
341 – Vay dài hạn
342 – Nợ dài hạn
343 – Trái phiếu phát hành
Tháng … năm…
Số dư đầu tháng:

Số
T
T
A

Chứng từ

Diễn giải

Ghi Có TK … Ghi Nợ các
tài khoản
Cộng Có
TK …

Số Ngày

hiệu tháng
B

C

D

1

2

3

4

5

Số
T
T
E

Chứng từ

Phần theo dõi thanh tốn
(Ghi Nợ TK …Ghi Có các TK)

Số Ngày
hiệu tháng
G


H

Cộng Nợ TK …
6

7

8

9

Cộng
Số dư cuối tháng: …
Đã ghi Sổ Cái ngày … tháng … năm …
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Đơn vị:
Địa chỉ:

THỰC HÀNH KẾ TỐN

Kế tốn tổng hợp
(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Mẫu số: S04a5-D

(Ban hành theo Q Đ số 15/2006/Q Đ-BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)

164


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 05
Ghi Có Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
Tháng … năm…
Tên
đơn
Số
vị
TT (hoặc
người
bán)
A

B

Số dư
đầu
tháng
Nợ Có

Ghi Có TK 331, ghi Nợ các tài khoản
152
Giá

HT

1

2

3

Theo dói thanh tốn
(Ghi Nợ TK 331)

Cộng
Cộng

Nợ
Giá Giá Giá 151 156 211 … TK 111 112 311 … TK
TT HT TT
331
331
4
5
6
7
8
9 10 11
12 13 14 15 16

Số dư
cuối
tháng


153

Nợ



17

18

Cộng
Đã ghi Sổ Cái ngày … tháng … năm …
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Đơn vị:
Địa chỉ:

THỰC HÀNH KẾ TỐN

Kế tốn tổng hợp
(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Mẫu số: S04a6-DN
(Ban hành theo Q Đ số 15/2006/Q Đ-BTC ngày 20/3/2006

của Bộ trưởng BTC)

165


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 06
Ghi Có Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường
Tháng … năm…

Số
TT

A

Hóa đơn
Phiếu nhập
Số
Diễn dư
Số Ngày Số Ngày
giải
đầu
tháng hiệu tháng hiệu tháng
B

C

D


E

G

H

Ghi Có TK 151, ghi Nợ các tài khoản
152

153

Giá
HT

Giá
TT

Giá
HT

Giá
TT

156

157

632




1

2

3

4

5

6

7

8

Số
Cộng dư

cuối
TK tháng
151
9

10

Cộng
Đã ghi Sổ Cái ngày … tháng … năm …
Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Đơn vị:
Địa chỉ:
THỰC HÀNH KẾ TỐN

Kế tốn tổng hợp
(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Mẫu số: S04a7-DN
(Ban hành theo Q Đ số 15/2006/Q Đ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
166


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 07
Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh tồn doanh nghiệp
Ghi Có các TK: 142, 152, 153, 154, 214, 241, 242, 334, 335, 338, 351, 352, 611, 621, 623, 627, 631
Tháng … năm…
Các TK phản ánh ở các
NKCT khác

TK ghi

ST

T

142

152

153

154

214

241

242

334

335

338

351

352

611

621


622

623

627

631

NKC
T số
01

NKC
T số
02

NKC
T số


1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


21

TK ghi
Nợ
A

B

1

154

2

631

3

142

4

241

5

242

6


335

7

621

8

622

9

623

10

627

11

641

12

642

13

352


14



15

Cộng A

16

152

17

153

THỰC HÀNH KẾ TỐN

167

Tổng
cộng
chi
phí
22


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
18


155

19

157

20

632

21

241

22

111

23

112

24

131

25




26

Cộng B

27

Tổng
cộng
(A+B)

Phần II
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH THEO YẾU TỐ
Tháng … năm ….
STT

Tên các tài khoản,

THỰC HÀNH KẾ TỐN

Yếu tố chi phí sản xuất, kinh doanh

Luân chuyển

Tổng

168


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
chi phí sản xuất

kinh doanh

Chi phí
ngun liệu,
vật liệu

Chi phí
nhân
cơng

Chi phí
khấu hao
TSCĐ

Chi phí
dịch vụ
mua ngồi

Chi phí
khác bằng
tiền

A

B

1

2


3

4

5

1

TK 154

2

TK 631

3

TK 142

4

TK 242

5

TK 335

6

TK 621


7

TK 622

8

TK 623

9

TK 627

10

TK 641

11

TK 642

12

TK 2413

13

TK 632

14


Cộng trong tháng

15

Lũy kế từ đầu năm

Cộng

nội bộ khơng
tính vào chi
phí SXKD

chi
phí

6

7

8

Phần III
SỐ LIỆU CHI TIẾT PHẦN
“LN CHUYỂN NỘI BỘ KHƠNG TÍNH VÀO CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH”
Tháng … năm …

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

169



TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
Số
TT

Tên các
tài khoản
chi phí
sản xuất,
kinh
doanh

A

B

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13


TK 154
TK 631
TK 621
TK 622
TK 623
TK 627
TK 142
TK 242
TK 335
TK 641
TK 642
TK 2413
TK352

Số liệu chi tiết các khoản luân chuyển nội bộ khơng tính vào chi phí SXKD
Dịch vụ của các
phân xưởng
cung cấp lẫn
cho nhau
TK 154, 631

Chi phí
nguyên liệu,
vật liệu trực
tiếp
TK 621

Chi phí
nhân
cơng

trực tiếp
TK 622

Chi phí
sử dụng
máy thi
cơng
TK 623

Chi phí
sản xuất
chung

1

2

3

4

5

TK 627

Chi
Chi phí
phí trả phải trả
trước TK 335
TK14

2, 242
6

7

Chi phí
sửa chữa
lớn TSCĐ
TK 2413

Dự
phịng
phải trả
TK 352

Cộ
ng

8

9

10

Cộng

Đơn vị:
Địa chỉ:

Mẫu số S04b3-DN

(Ban hành theo Q Đ số 15/2006/Q Đ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG KÊ SỐ 3
Tính giá thành thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152, 153)
Tháng … năm …

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

170


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
STT

Chỉ tiêu

A

B

TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu

1
2
3
4
5
6
7
8


I. Số dư đầu tháng
II. Số phát sinh trong tháng
Từ NKCT số 1 (Ghi Có TK 111)
Từ NKCT số 2 (Ghi Có TK 112)
Từ NKCT số 5 (Ghi Có TK 331)
Từ NKCT số 6 (Ghi Có TK 151)
Từ NKCT số 7 (Ghi CóTK 152)
Từ NKCT khác

9

III. Cộng số dư đầu tháng và phát
sinh trong tháng (I + II)
IV. Hệ số chênh lệch
V. Xuất dùng trong tháng
VI. Tồn kho cuối tháng (III – V)

10
11
12

TK 153 – Công cụ, dụng cụ

Giá hạch toán

Giá thực tế

Giá hạch toán

Giá thực tế


1

2

3

4

Ngày … tháng … năm …
Người ghi sổ

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Đơn vị:

Mẫu số S04b4-DN
BẢNG KÊ SỐ 4
Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng
Dùng cho các TK: 154, 621, 622, 623, 627, 631
Tháng … năm …

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

171



TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
Các TK phản ánh ở các
NKCT khác

TK ghi Có
S
T
T TK ghi Nợ

1 1
4 5
2 2

153

A

B

1 2

3

1

TK 154 hoặc TK 631

154


4

214

5

241

6

242

7

334

8

335

9

338

10

352

11


611

12

621

13

622

14

623

627

15

16

NKCT
số 01

NKCT
số 02

NKCT
số …

Cộng CF

thực tế
trong
tháng

18

19

20

21

631

17

- Phân xưởng …
- Phân xưởng …

2

TK 621 – Chi phí NVL
- Phân xưởng …

3

- Phân xưởng …
TK 622 – CFNCTT
- Phân xưởng …
- Phân xưởng …


4 TK 623 – Chi phí SD MTC
- Phân xưởng …
- Phân xưởng …

5 TK 627-Chi phí SXC
- Phân xưởng …
- Phân xưởng …
Cộng

Ngày … tháng … năm …
Người ghi sổ

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Đơn vị:

Mẫu số S04b5-DN

ST
T

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

172



TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH
A

B

1

2

3

4

5

6

7

Đơn vị:

A B

8

9

10


11

12

Mẫu số S04b5-DN

C

155 156

157

158

131

511

521

531

532

512

632

641


515

635



1

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

2

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

16

17

173


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT ĐỨC HÀ TĨNH

THỰC HÀNH KẾ TOÁN

174



×