TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA THƢƠNG MẠI & DU LỊCH
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU VĂN HỐ ẨM THỰC
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN:
Th.S. VÕ THỊ THU THỦY
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
TRẦN THỊ THU PHƢƠNG
MÃ SỐ SINH VIÊN:
16063491
CHUYÊN NGÀNH :
QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG
& DỊCH VỤ ĂN UỐNG
NIÊN KHĨA:
2016 - 2020
Thành phố Hồ Chí Minh, 06.2020
LỜI CAM ĐOAN
Em xin đƣợc cam đoan: Đề tài “ Nghiên cứu văn hoá ẩm thực Thành phố Nam
Định” là một cơng trình nghiên cứu độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giáo viên hƣớng
dẫn: Th.s Võ Thị Thu Thủy. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong đề tài là trung
thực. Ngồi ra, trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo đã
đƣợc trích dẫn nguồn và chú thích rõ ràng. Nếu phát hiện có sự sao chép kết quả
nghiên cứu của đề tài khác, em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
i
LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian học tập và rèn luyện đƣợc sự giúp đỡ tận tình của thầy cơ và bạn
bè trong ngôi trƣờng đại học Công Nghiệp TPHCM : em là một trong những sinh
viên theo học Ngành Quản Trị Nhà Hàng Và Dịch Vụ Ăn Uống , em đã đƣợc học
và hiểu rõ hơn về văn hóa ẩm thực cũng nhƣ phong tục tập quán đa dạng, phong
phú của đất nƣớc Việt Nam.
Em xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo của trƣờng Đại học Công nghiệp
Thành phố Hồ Chí Minh bởi suốt quãng thời gian qua bắt đầu học tập tại giảng
đƣờng đại học đến nay em đã nhận đƣợc rất nhiều những sự quan tâm giúp đỡ, đặc
biệt là các thầy cô trong khoa Thƣơng mại-Du lịch đã tận tình truyền đạt kiến thức
cho em trong những năm học vừa qua. Với vốn kiến thức đƣợc tiếp thu trong quá
trình học tập em tin rằng đó chính là những hành trang q báu cho con đƣờng sự
nghiệp của mình trong tƣơng lai.
Khơng chỉ vậy, để hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp này, em xin tỏ lịng tri
ân sâu sắc đến cơ Th.S.Võ Thị Thu Thủy. Cơ đã tận tình hƣớng dẫn em trong việc
lựa chọn đề tài nghiên cứu, hƣớng tiếp cận đề tài và giúp em chỉnh sửa những điều
cịn thiếu sót. Trong quá trình nghiên cứu, do trình độ lý luận và kinh nghiệm thực
tiễn cịn thiếu sót gây ảnh hƣởng đến khóa luận, em rất mong sẽ nhận đƣợc những ý
kiến đóng góp của các thầy cơ để em có thể hồn thiện tốt hơn khóa luận này.
Lời cuối cùng em xin kính chúc các thầy cơ ln dồi dào sức khỏe và công tác
tốt.
Em xin chân thành cảm ơn !
ii
TRƢỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TPHCM
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA THƢƠNG MẠI DU LỊCH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- - - // - - -
- - - // - - -
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: TRẦN THỊ THU PHƢƠNG
Lớp: DHNH12A
Khóa: 2016 - 2020
MSSV: 16063491
Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Họ và tên giáo viên hƣớng dẫn: Th.S Võ Thị Thu Thuỷ
1. Tên đề tài khóa luận: Nghiên cứu văn hoá ẩm thực Thành phố Nam Định
2. Nhiệm vụ: Tìm hiểu, phân tích, đánh giá về ẩm thực Nam Định, nhằm đƣa ra giải
pháp phát triển món đặc sản Nam Định ở Tp.HCM.
Chƣơng 1: Tổng quan về Nam Định
Chƣơng 2: Tìm hiểu thực trạng các món đặc sản Nam Định
Chƣơng 3: Phát triển đặc sản Nam Định.
4. Ngày giao khóa luận tốt nghiệp: 7/1/2020
5. Ngày hồn thành khóa luận tốt nghiệp: 30/6/2020
Tp. Hồ Chí Minh, ngày…. tháng 07 năm 2020
Thông qua bộ môn
Giáo viên hƣớng dẫn
iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: TRẦN THỊ THU PHƢƠNG
Khóa: 2016-2020
Lớp: DHNH12A
Tên đề tài tốt nghiệp: Nghiên cứu văn hoá ẩm thực Thành phố Nam Định
Tính chất của đề tài: Tìm hiểu, phân tích, đánh giá về ẩm thực Nam Định, nhằm đƣa
ra giải pháp phát triển món đặc sản Nam Định ở Tp.HCM.
Nơi dung nhận xét:
Tiến trình thực hiện khóa luận: .....................................................................................
Nội dung của khóa luận: ...............................................................................................
Cơ sở lý thuyết: .............................................................................................................
Các số liệu, tài liệu thực tế:...........................................................................................
Hình thức của khóa luận: ..............................................................................................
Hình thức trình bày: ......................................................................................................
Kết cấu của khóa luận: ..................................................................................................
Những nhận xét khác:
I. Đánh giá và cho điểm:
Tiến trình làm khóa luận:
..........
Nội dụng khóa luận:
...........
Hình thức khóa luận:
...........
Tổng cộng:
....../10 .....(Điểm:........)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày......tháng......năm 20......
GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
iv
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên: TRẦN THỊ THU PHƢƠNG
Khóa: 2016-2020
Lớp: DHNH12A
Tên đề tài tốt nghiệp: Nghiên cứu văn hoá ẩm thực Thành phố Nam Định
Tính chất của đề tài: Tìm hiểu, phân tích, đánh giá về ẩm thực Nam Định, nhằm đƣa
ra giải pháp phát triển món đặc sản Nam Định ở Tp.HCM.
I. Nội dung nhận xét:
1. Nội dung của khóa luận:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Hình thức của khóa luận:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Những nhận xét khác:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
II. Đánh giá và cho điểm:
Tiến trình làm khóa luận:
..........
Nội dụng khóa luận:
...........
Hình thức khóa luận:
...........
Tổng cộng:
....../10 .....(Điểm:........)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày......tháng......năm 20......
GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
v
MỤC LỤC
PHẦN A.MỞ ĐẦU. ...................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài: ................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu: ...........................................................................................1
3. Phạm vi , Đối tƣợng nghiên cứu: .........................................................................2
4. Bố cục đề tài. .......................................................................................................2
5.Phƣơng pháp nghiên cứu. .....................................................................................2
PHẦN B. NỘI DUNG. ..............................................................................................3
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ẨM THỰC NAM ĐỊNH ....................................3
1.1.Tổng quan về Nam Định....................................................................................3
1.1.1. Điều kiện tự nhiên tỉnh Nam Định .............................................................4
1.1.1.1. Vị trí địa lý ...........................................................................................4
1.1.1.2. Diện tích đất tự nhiên: 1.668 km2 .......................................................4
1.1.1.3. Địa hình ................................................................................................4
1.1.1.4. Đơn vị hành chính, khu dự trữ sinh quyển thế giới. ............................5
1.1.1.5. Khí hậu. ................................................................................................7
1.1.1.6. Tài nguyên thiên nhiên........................................................................7
1.1.2. Lợi thế và tiềm năng của tỉnh. ....................................................................8
1.1.2.1. Vị trí chiến lƣợc ...................................................................................8
1.1.2.2. Dân số, diện tích, tôn giáo. ..................................................................8
1.1.2.3. Dịch vụ, hạ tầng đồng bộ .....................................................................8
1.1.3. Văn hóa- xã hội, lịch sử............................................................................10
1.1.3.1. Văn hóa truyền thống. ........................................................................10
1.1.3.2.Lịch sử.................................................................................................22
1.1.4. Kinh tế. .....................................................................................................29
1.2. Ẩm thực Nam Định.........................................................................................31
1.2.1.Đặc sản từng vùng ở Nam Định ................................................................31
1.2.1.1. Khu vực Thành phố Nam Định. ........................................................31
1.2.1.2. Khu vực Mỹ Lộc. ...............................................................................58
1.2.1.3. Khu vực Huyện Vụ Bản. ....................................................................60
vi
1.2.1.4. Khu vực Huyện Ý Yên. .....................................................................65
1.2.1.5. Khu vực Huyện Nam Trực.................................................................71
1.2.1.6. Khu vực Huyện Trực Ninh. ...............................................................81
1.2.1.7. Khu vực Huyện Xuân Trƣờng. ..........................................................85
1.2.1.8. Khu vực Huyện Giao Thủy. ...............................................................92
1.2.1.9. Khu vực Huyện Hải Hậu..................................................................102
1.2.1.10. Khu vực Huyện Nghĩa Hƣng. ........................................................112
1.2.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến văn hoá ẩm thực tại Nam Định....................119
1.2.2.1. Yếu tố lịch sử ảnh hƣởng đến văn hố ẩm thực...............................119
1.2.2.2. Vị trí địa lý ảnh hƣởng đến văn hóa ẩm thực...................................120
1.2.2.3. Khí hậu có ảnh hƣởng nhất định đến văn hóa ẩm thực....................120
1.2.2.4. Văn hóa ẩm thực ảnh hƣởng bởi yếu tố kinh tế. ..............................120
1.2.2.5. Văn hóa ẩm thực ảnh hƣởng bởi yếu tố tơn giáo. ............................121
CHƢƠNG II: TÌM HIỂU THỰC TRẠNG CÁC MĨN ĐẶC SẢN NAM ĐỊNH
.................................................................................................................................123
2.1 Sự hình thành và phát triển của Phở bò gia truyền Nam Định. .....................123
2.1.1: Giới thiệu và lịch sử phát triển. ..............................................................123
2.1.2: Tìm hiểu tinh hoa của Phở Bị. ...............................................................125
2.2. Sự hình thành và phát triển của Nem nắm Giao Thủy. ................................127
2.2.1: Giới thiệu và lịch sử phát triển. ..............................................................127
2.2.2: Tìm hiểu Nem nắm Giao Thủy. .............................................................128
2.3. Sự hình thành và phát triển của Bánh xíu páo. .............................................131
2.3.1: Giới thiệu và lịch sử phát triển. ..............................................................131
2.3.2.Tìm hiểu về Bánh xíu páo. ......................................................................131
2.4. Sự hình thành và phát triển của Bánh gai Bà Thi. ........................................134
2.4.1: Giới thiệu và lịch sử phát triển. ..............................................................134
2.4.2: Tìm hiểu về Bánh gai Bà Thi. ................................................................134
2.5. Sự hình thành và phát triển của Bánh nhãn Hải Hậu....................................137
2.5.1: Giới thiệu và lịch sử phát triển. ..............................................................137
2.5.2: Tìm hiểu về Bánh nhãn Hải Hậu. ...........................................................137
vii
2.6. Sự hình thành và phát triển của Bánh Cuốn Làng Kênh. .............................140
2.6.1: Giới thiệu và lịch sử phát triển. ..............................................................140
2.6.2: Tìm hiểu về Bánh Cuốn Làng Kênh. .....................................................141
2.7. Sự hình thành và phát triển của Xơi Xíu Nam Định. ...................................143
2.7.1: Giới thiệu và lịch sử phát triển. ..............................................................143
2.7.2: Tìm hiểu về Xơi Xíu Nam Định. ............................................................143
2.8. Sự hình thành và phát triển của Kẹo Sìu Châu. ............................................146
2.8.1: Giới thiệu và lịch sử phát triển. ..............................................................146
2.8.2: Tìm hiểu về Kẹo Sìu Châu. ....................................................................147
CHƢƠNG III: PHÁT TRIỂN ĐẶC SẢN NAM ĐỊNH. ....................................150
3.1 Tình hình và sự phổ biến của đặc sản Nam Định ..........................................150
3.1.1.Thực trạng sự phổ biến ẩm thực Nam Định với các vùng khác. .............150
3.1.2. Thị trƣờng phát triển tiềm năng của ẩm thực Nam Định. ......................150
3.1.3. Vài nét về doanh thu ẩm thực Nam Định trong kinh tế chung của toàn
tỉnh. ...................................................................................................................151
3.2. Nghiên cứu nhu cầu thị trƣờng và đề xuất các giải pháp phát triển .............152
3.2.1: Nhu cầu thị trƣờng- Bảng câu hỏi khảo sát và chạy dữ liệu SPSS ........152
3.2.1.1.Thơng tin bảng khảo sát. ...................................................................152
3.2.1.2.Xử lí số liệu thống kê. .......................................................................168
3.2.1.3. Thống kê trung bình qua SPSS. .......................................................197
3.2.1.4.Kiểm tra độ tin cậy thang đo ( Cronbach‟s Alpha) ...........................202
3.2.2: Các giải pháp phát triển. .........................................................................214
3.2.2.1.Giải pháp nâng cao hiệu quả về chất lƣợng ......................................214
3.2.2.2.Giải pháp về quảng cáo .....................................................................216
3.2.2.3.Giải pháp về đa dạng hóa ..................................................................217
PHẦN C. KẾT LUẬN. ..........................................................................................219
PHẦN D. TÀI LIỆU THAM KHẢO, PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM. ........................221
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Bảng hành chính của Tỉnh Nam Định (Nguồn Sƣu Tầm) ........................40
Bảng 3. 1 Bảng mã hóa thang đo( nguồn dữ liệu từ khảo sát) ................................164
Bảng 3.2 Thông tin cá nhân về đối tƣợng.( nguồn phân tích từ dữ liệu khảo sát) ..168
Bảng 3.3 Thơng tin về giới tính của đối tƣợng khảo sát ........................................171
Bảng 3.4 Thông tin về số tuổi của đối tƣợng khảo sát ...........................................172
Bảng 3.5 Thông tin về nơi ở của đối tƣợng khảo sát .............................................173
Bảng 3.6 Thông tin về thu nhập của đối tƣợng khảo sát( nguồn từ dữ liệu khảo sát)
.................................................................................................................................174
Bảng 3.7 Thơng tin về chi phí bỏ ra cho một bữa ăn đặc sản Nam Định của đối
tƣợng khảo sát( nguồn từ dữ liệu khảo sát) .............................................................175
Bảng 3.8 Thông tin về số lƣợng nhà hàng Nam Định đã thấy của đối tƣợng khảo
sát( nguồn từ dữ liệu khảo sát) ................................................................................176
Bảng 3.9 Thơng tin về tần suất ăn món Nam Định của đối tƣợng khảo sát( nguồn từ
dữ liệu khảo sát) ......................................................................................................177
Bảng 3.10 Thông tin về ý kiến thay đổi vị của món Nam Định theo vị miền Nam
của đối tƣợng khảo sát( nguồn từ dữ liệu khảo sát) ................................................178
Bảng 3.11 Thơng tin về ý kiến thƣởng thức món Nam Định tại gia đình hay nhà
hàng của đối tƣợng khảo sát( nguồn từ dữ liệu khảo sát) .......................................179
Bảng 3.12 Bảng thống kê mức độ hài lòng của khách về phở gia truyền Nam Định.
(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .....................................................................................181
Bảng 3.13 Bảng thống kê mức độ hài lòng của khách về nem nắm Giao Thuỷ .
(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .....................................................................................182
Bảng 3.14 Bảng thống kê mức độ hài lòng của khách về bánh xíu páo. (nguồn từ dữ
liệu khảo sát) ...........................................................................................................184
Bảng 3.15 Bảng thống kê mức độ hài lòng của khách về bánh gai Bà Thi. (nguồn từ
dữ liệu khảo sát) ......................................................................................................185
Bảng 3.16 Bảng thống kê mức độ hài lòng của khách về bánh nhãn Hải Hậu.
(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .....................................................................................186
ix
Bảng 3.17 Bảng thống kê mức độ hài lòng của khách về bánh cuôn Làng Kênh.
(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .....................................................................................188
Bảng 3.18 Bảng thống kê mức độ hài lòng của khách về xơi xíu . (nguồn từ dữ liệu
khảo sát) ..................................................................................................................189
Bảng 3.19 Bảng thống kê mức độ hài lòng của khách về kẹo Sìu Châu. (nguồn từ
dữ liệu khảo sát) ......................................................................................................191
Bảng 3.20 Bảng thống kê mức độ hài lòng của khách về trang trí và khơng gian.
(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .....................................................................................192
Bảng 3.21 Bảng thống kê mức độ hài lịng của khách về thƣởng thức món. (nguồn
từ dữ liệu khảo sát) ..................................................................................................193
Bảng 3.22 Bảng thống kê mức độ hài lịng của khách về thay đổi vị món.. (nguồn
từ dữ liệu khảo sát) ..................................................................................................195
Bảng 3.23 Bảng thống kê trung bình về các câu hỏi trong bảng khảo sát( nguồn từ
dữ liệu khảo sát) ......................................................................................................197
Bảng 3.24 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Phở Nam Định
(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .....................................................................................202
Bảng 3.25 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố các vấn đề liên quan đến ẩm thực(
nguồn từ dữ liệu khảo sát) .......................................................................................203
Bảng 3.26 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Nem nắm Giao
Thuỷ(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .............................................................................203
Bảng 3.27 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố Nem nắm Giao Thuỷ ( nguồn từ dữ
liệu khảo sát) ...........................................................................................................204
Bảng 3.28 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Bánh xíu
páo.(nguồn từ dữ liệu khảo sát) ...............................................................................205
Bảng 3.29 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố Bánh xíu páo.( nguồn từ dữ liệu
khảo sát) ..................................................................................................................205
Bảng 3.30 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Bánh gai Bà
Thi.(nguồn từ dữ liệu khảo sát) ...............................................................................206
Bảng 3.31 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố Bánh gai Bà Thi..( nguồn từ dữ
liệu khảo sát) ...........................................................................................................206
x
Bảng 3.32 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Bánh nhãn Hải
Hậu.(nguồn từ dữ liệu khảo sát) ..............................................................................207
Bảng 3.33 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố Bánh nhãn Hải Hậu.( nguồn từ dữ
liệu khảo sát) ...........................................................................................................207
Bảng 3.34 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Bánh cuốn Làng
Kênh.(nguồn từ dữ liệu khảo sát) ............................................................................208
Bảng 3.35 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố Bánh cuốn Làng Kênh .( nguồn từ
dữ liệu khảo sát) ......................................................................................................208
Bảng 3.36 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Xơi xíu..(nguồn từ
dữ liệu khảo sát) ......................................................................................................209
Bảng 3.37 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố Xơi xíu..( nguồn từ dữ liệu khảo
sát) ...........................................................................................................................209
Bảng 3.38 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Kẹo Sìu Châu
(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .....................................................................................210
Bảng 3.39 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố Kẹo Sìu Châu.( nguồn từ dữ liệu
khảo sát) ..................................................................................................................210
Bảng 3.40 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Trang trí và khơng
gian.(nguồn từ dữ liệu khảo sát)..............................................................................211
Bảng 3.41 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố Trang trí và không gian .( nguồn từ
dữ liệu khảo sát) ......................................................................................................211
Bảng 3.42 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Thƣởng thức
món.(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .............................................................................212
Bảng 3.43 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố Thƣởng thức món..( nguồn từ dữ
liệu khảo sát) ...........................................................................................................213
Bảng 3.44 Bảng thể hiện độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Thay đổi vị
món..(nguồn từ dữ liệu khảo sát) ............................................................................213
Bảng 3.45 Bảng thống kê biến tổng của nhân tố Thay đổi vị món.( nguồn từ dữ liệu
khảo sát) ..................................................................................................................214
xi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3. 1 Thể hiện giới tính của đối tƣợng khảo sát ..........................................171
Biểu đồ 3. 2 Thể hiện về số tuổi của đối tƣợng khảo sát ........................................172
Biểu đồ 3. 3 Thể hiện về nơi ở của đối tƣợng khảo sát...........................................173
Biểu đồ 3. 4 Thể hiện về thu nhập của đối tƣợng khảo sát .....................................174
Biểu đồ 3. 5 Thể hiện về chi phí bỏ ra cho một bữa ăn đặc sản Nam Định của đối
tƣợng khảo sát( nguồn từ dữ liệu khảo sát) .............................................................176
Biểu đồ 3. 6 Thể hiện về số lƣợng nhà hàng Nam Định đã thấy của đối tƣợng khảo
sát( nguồn từ dữ liệu khảo sát) ................................................................................177
Biểu đồ 3. 7 Thể hiện về tần suất ăn món Nam Định của đối tƣợng khảo sát( nguồn
từ dữ liệu khảo sát) ..................................................................................................178
Biểu đồ 3. 8 Thể hiện về ý kiến thay đổi vị của món Nam Định theo vị miền Nam
của đối tƣợng khảo sát( nguồn từ dữ liệu khảo sát) ................................................179
Biểu đồ 3. 9 Thể hiện về ý kiến thƣởng thức món Nam Định tại gia đình hay nhà
hàng của đối tƣợng khảo sát( nguồn từ dữ liệu khảo sát) ......................................180
Biểu đồ 3. 10 Biểu đồ thống kê mức độ hài lòng của khách về phở gia truyền Nam
Định( nguồn từ dữ liệu khảo sát) ............................................................................181
Biểu đồ 3. 11 Biểu đồ thống kê mức độ hài lòng của khách về nem nắm Giao Thuỷ
(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .....................................................................................183
Biểu đồ 3. 12 Biểu đồ thống kê mức độ hài lịng của khách về bánh xíu páo.(nguồn
từ dữ liệu khảo sát) ..................................................................................................184
Biểu đồ 3. 13 Biểu đồ thống kê mức độ hài lòng của khách về bánh gai Bà
Thi.(nguồn từ dữ liệu khảo sát) ...............................................................................186
Biểu đồ 3.15 Biểu đồ thống kê mức độ hài lòng của khách về bánh cuôn Làng
Kênh.(nguồn từ dữ liệu khảo sát) ............................................................................188
Biểu đồ 3.16 Biểu đồ thống kê mức độ hài lịng của khách về xơi xíu.(nguồn từ dữ
liệu khảo sát) ...........................................................................................................190
Biểu đồ 3.17 Biểu đồ thống kê mức độ hài lịng của khách về kẹo Sìu Châu.(nguồn
từ dữ liệu khảo sát) ..................................................................................................191
xii
Biểu đồ 3.18 Biểu đồ thống kê mức độ hài lịng của khách về trang trí và khơng
gian. .(nguồn từ dữ liệu khảo sát)............................................................................192
Biểu đồ 3.19 Biểu đồ thống kê mức độ hài lịng của khách về thƣởng thức món.
(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .....................................................................................194
Biểu đồ 3.20 Biểu đồ thống kê mức độ hài lòng của khách về thay đổi vị món.
(nguồn từ dữ liệu khảo sát) .....................................................................................196
xiii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Biểu tƣợng của Nam Định. ( nguồn sƣu tầm) .............................................3
Hình 1.2. Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nam Định.( nguồn sƣu
tầm)..............................................................................................................................5
Hình 1.3. Bản đồ quy hoạch của tỉnh Nam Định.( nguồn sƣu tầm) ............................6
Hình 1.4. Khu dự trữ sinh quyển sơng Hồng.( nguồn sƣu tầm) ..................................7
Hình 1.5. Tháp Phổ Minh.( nguồn sƣu tầm) .............................................................16
Hình 1.6. Ảnh chụp một góc tƣờng thành Nam Định, nay đã bị phá hủy gần nhƣ
toàn bộ.( nguồn sƣu tầm)...........................................................................................16
Hình 1.7. Cột cờ Nam Định.( nguồn sƣu tầm) ..........................................................17
Hình 1.8. Đền Trần (Nam Định).( nguồn sƣu tầm)...................................................17
Hình 1.9. Phủ Tiên Hƣơng là phủ chính thờ Liễu Hạnh cơng chúa tại Phủ Dầy. (
nguồn sƣu tầm) ..........................................................................................................18
Hình 1.10. Phủ Giầy, Nam Định. ( nguồn sƣu tầm) .................................................18
Hình 1.11. Chùa Cổ Lễ, Nam Định.( nguồn sƣu tầm) ..............................................19
Hình 1.12. Chuông đồng 9000 kg, chùa Cổ Lễ, Nam Định.( nguồn sƣu tầm) .........19
Hình 1.13. Đền Vua Đinh (Yên Thắng).( nguồn sƣu tầm) .......................................20
Hình 1.14. Phố cổ Thành Nam ngày nay. Ảnh chụp phố Hàng Tiện (trái) và phố
Hoàng Văn Thụ (phải).( nguồn sƣu tầm) ..................................................................20
Hình 1.15. Cổng vào Văn Miếu Nam Định, nay đã khơng cịn. ( nguồn sƣu tầm) ..28
Hình 1.16. Cánh đồng lúa tại Nam Định. (Nguồn tự chụp) ......................................30
Hình 1.17. Cổng chào tại thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.( nguồn sƣu tầm) .32
Hình 1.18. Sơ đồ thành cổ Nam Định thời Pháp thuộc - một trong 4 thành
trong Thăng Long tứ trấn. ( nguồn sƣu tầm) .............................................................34
Hình 1.19. Ga Nam Định thời Pháp thuộc.( nguồn sƣu tầm)....................................35
Hình 1.20. Ảnh chụp Bƣu điện Nam Định thời Pháp thuộc, nay đã đổi sang kiến
trúc khác.( nguồn sƣu tầm) ........................................................................................35
Hình 1.21. Bảng dữ liệu khí hậu của Nam Định. (Nguồn sƣu tầm) ........................39
Hình 1.22. Cháo sƣờn Hồng Văn Thụ.( nguồn sƣu tầm) ........................................43
Hình 1.23. Bún sung chợ Diên Hồng ( nguồn sƣu tầm) ...........................................44
xiv
Hình 1.24. Bún đũa Nam Định. ( nguồn sƣu tầm) ....................................................44
Hình 1.25. Xơi xíu Nam Định ( nguồn sƣu tầm) ......................................................45
Hình 1.26. Bánh mì chân cầu. (Nguồn tự chụp) .......................................................45
Hình 1.27. Kem xơi và chè bƣởi. (Nguồn tự chụp) ..................................................46
Hình 1.28. Sữa chua và xíu páo vỉa hè.( nguồn sƣu tầm) .........................................46
Hình 1.29. Bánh bèo giị nạc ( nguồn sƣu tầm) ........................................................47
Hình 1.30. Bánh gối chiên ( nguồn sƣu tầm) ............................................................47
Hình 1.31. Bánh bột lọc và bánh chuối( nguồn sƣu tầm) .........................................48
Hình 1.32. Nem lụi Ngơ Quyền. ( nguồn sƣu tầm) ...................................................49
Hình 1.33. Bún ốc đậu (Nguồn tự chụp) ...................................................................49
Hình 1.34. Bún bung Trần Thánh Tơng.( nguồn sƣu tầm) .......................................50
Hình 1.35. Bánh cuốn chả.( nguồn sƣu tầm).............................................................51
Hình 1.36. Ốc Cơ Thu- Điểm hút giới trẻ.( nguồn sƣu tầm).....................................51
Hình 1.37. Bún gà tần ( nguồn sƣu tầm) ...................................................................51
Hình 1.38. Bún chả Nam Định ( nguồn sƣu tầm) .....................................................52
Hình 1.39. Bánh đa trộn thịt.( nguồn sƣu tầm) .........................................................53
Hình 1.40. Bún đậu mắm tơm Nam Định.( nguồn sƣu tầm) .....................................53
Hình 1.41. Bún cá Lý Thƣờng Kiệt.( nguồn sƣu tầm) ..............................................54
Hình 1.42. Bánh đa cá rơ. (Nguồn tự chụp) ..............................................................54
Hình 1.43. Phở 5k lâu năm ở Nam định.( nguồn sƣu tầm) .......................................55
Hình 1.44. Chè kho đặc sản. ( nguồn sƣu tầm) .........................................................56
Hình 1.45. Bánh mì Ba Lan Thành phố Nam Định. (Nguồn tự chụp)......................57
Hình 1.46. Chuối ngự Mỹ Lộc. ( nguồn sƣu tầm).....................................................59
Hình 1.47. Thịt bị thui chợ Viềng. (Nguồn tự chụp) ..............................................64
Hình 1.48. Canh cá nấu ám. ( nguồn sƣu tầm).........................................................64
Hình 1.49. Món chân giị muối.( nguồn sƣu tầm) .....................................................69
Hình 1.50. Bánh đậu xanh Ý Yên.( nguồn sƣu tầm) .................................................70
Hình 1.51. Kẹo lạc Nam Minh. (Nguồn tự chụp) .....................................................76
Hình 1.52. Thịt chó Cầu Vịi.( nguồn sƣu tầm) ........................................................77
Hình 1.53. Phở bị Nam Định.( nguồn sƣu tầm) .......................................................78
xv
Hình 1.54. Kẹo dồi Nam Trực.( nguồn sƣu tầm) ......................................................80
Hình 1.55. Củ niễng xào rƣơi.( nguồn sƣu tầm) .......................................................80
Hình 1.56. Đặc sản bánh rang.( nguồn sƣu tầm).......................................................84
Hình 1.57. Gạo tám thơm Xn Trƣờng.( nguồn sƣu tầm) ......................................88
Hình 1.58. Cơng đoạn chế biến Rƣợu Kiên Lao.( nguồn sƣu tầm) ..........................90
Hình 1.59. Thịt chuột thui.( nguồn sƣu tầm).............................................................91
Hình 1.60. Bánh sâu dâu Xuân Bắc.( nguồn sƣu tầm) ..............................................92
Hình 1.61. Rƣợu Bỉnh Ri ( nguồn sƣu tầm) .............................................................94
Hình 1.62. Cây lá dong riềng. (Nguồn tự chụp)........................................................97
Hình 1.64. Bánh lá dong riềng.( nguồn sƣu tầm) ......................................................98
Hình 1.65. Cá nƣớng úp chậu.( nguồn sƣu tầm) .......................................................98
Hình 1.66. Cáy càng đỏ dùng làm mắm cáy. (Nguồn tự chụp) ..............................100
Hình 1.67. Bát mắm cáy đã pha chế.( nguồn sƣu tầm) ...........................................100
Hình 1.68. Chum ủ mắm Sa Châu.( nguồn sƣu tầm) ..............................................101
Hình 1.69. Nƣớc mắm Sa Châu thành phẩm.( nguồn sƣu tầm) ..............................102
Hình 1.70. Gạo tám xoan Hải Hậu.( nguồn sƣu tầm) .............................................107
Hình 1.71. Bánh chƣng Bà Thìn.( nguồn sƣu tầm) .................................................108
Hình 1.72. Kẹo vừng lạc. ( nguồn sƣu tầm) ............................................................109
Hình 1.73. Nƣớc mắm chắt Hải Hậu.( nguồn sƣu tầm) ..........................................110
Hình 1.74. Nộm râu câu trứ danh.( nguồn sƣu tầm) ...............................................111
Hình 1.75. Cá bống đớp khi vào mừa.( nguồn sƣu tầm) .........................................117
Hình 1.76. Gỏi nhệch Nghĩa Hƣng. ( nguồn sƣu tầm) ............................................119
Hình 2.1. Xƣơng đƣợc ninh làm nƣớc dùng. ( Nguồn sƣu tầm) .............................126
Hình 2.2. Gia vị tạo hƣơng cho nƣớc dùng.( Nguồn sƣu tầm) ...............................126
Hình 2.3. Phở chính gốc Nam Định.( Nguồn sƣu tầm)...........................................127
Hình 2.4.Da lợn lạng mỏng rồi thái sợi mảnh và dài.( Nguồn sƣu tầm) .................129
Hình 2.5.Thịt lợn luộc chín tới ( Nguồn sƣu tầm) ..................................................129
Hình 2.6. Thính làm từ gạo tám Hải Hậu ( Nguồn sƣu tầm) ..................................129
Hình 2.7. Nem kèm lá sung và Nƣớc mắm Sa Châu( Nguồn sƣu tầm) ..................130
Hình 2.8. Nhân bánh với thịt xíu và các loại gia vị.( Nguồn sƣu tầm) ...................133
xvi
Hình 2.9. Bánh xíu páo nhỏ xinh nức tiếng Nam Định.( Nguồn sƣu tầm) .............134
Hình 2.10. Bánh gai Bà Thi đúng gốc.( Nguồn sƣu tầm) .......................................135
Hình 2.11. Thƣởng thức bánh gai Bà Thi.( Nguồn sƣu tầm) ..................................136
Hình 2.12. Bánh nhãn vàng ƣơm, làm từ đôi bàn tay khéo léo của ngƣời Hải Hậu.(
Nguồn sƣu tầm) .......................................................................................................139
Hình 2.13. Cầu Bổi_ hình ảnh một góc của làng Kênh cũ.( Nguồn sƣu tầm) ........140
Hình 2.14. Bánh cuốn Làng Kênh ngõ Quang Trung.( Nguồn sƣu tầm) ................141
Hình 2.15. Bánh cuốn làng Kênh điểm xuyết hành khơ.( Nguồn sƣu tầm) ............142
Hình 2.16. Xơi trắng dẻo thơm.( Nguồn sƣu tầm) ..................................................144
Hình 2.17. Ƣớp thịt xíu. ( Nguồn sƣu tầm) .............................................................144
Hình 2.18. Gánh xơi xíu lâu năm đƣợc ƣa chuộng.( Nguồn sƣu tầm) ....................145
Hình 2.19. Món xơi xíu đất Thành Nam.( Nguồn sƣu tầm) ....................................145
Hình 2.20. Cửa hiệu của gia đình đầu tiên làm kẹo Sìu Châu nức tiếng Thành Nam
vẫn đƣợc giữ đến ngày nay.( Nguồn sƣu tầm) ........................................................146
Hình 2.21. Các cơng đoạn làm kẹo Sìu Châu "trứ danh" ( Nguồn sƣu tầm) ..........148
Hình 2.22. Kẹo Sìu Châu ( Nguồn sƣu tầm) ...........................................................149
Hình 2.23. Nghệ nhân Đỗ Đình Thọ.( Nguồn sƣu tầm)..........................................149
xvii
PHẦN A.MỞ ĐẦU.
1. Lý do chọn đề tài:
Ẩm thực hay nói đơn giản là ăn uống vốn là chuyện hàng ngày rất gần gũi và
cũng rất đời thƣờng. Nhƣng ở mỗi thời đại khác nhau thì ẩm thực lại đƣợc quan tâm
với những mức độ khác nhau. Ngay từ xa xƣa, ông bà ta đã rất coi trọng việc ăn
uống, thế nên tục ngữ mới có câu : „„Có thực mới vực đƣợc đạo‟‟, „„ăn coi nồi ngồi
coi hƣớng‟‟, „„ học ăn, học nói, học gói, học mở‟‟.
Ngày nay, khi cuộc sống đã ngày một phát triển, nhu cầu của con ngƣời ngày
một cao hơn, ẩm thƣc cũng nhờ vào đó mà trở nên phát triển hơn. Vƣợt ra khỏi giới
hạn „„ ăn no mặc ấm‟‟ để đạt đến „„ăn ngon mặc đẹp‟‟. Ẩm thực đã khơng cịn đơn
thuần là giá trị vật chất , mà xa hơn chính là yếu tố văn hóa, một mảng văn hóa đậm
đà, duyên dáng và cốt cách.
Tìm hiểu về ẩm thực từng vùng miền của một đất nƣớc chính là cách đơn giản
nhất để có thể hiểu thêm về lịch sử và con ngƣời của đất nƣớc ấy. Qua đó góp phần
nâng cao vốn hiểu biết và lòng tự hào dân tộc trong mỗi chúng ta. Những điều đƣợc
trình bày trên đây cũng chính là lý do em chọn đề tài : „„Nghiên cứu văn hóa ẩm
thực Thành phố Nam Định‟‟ để trình bày trong bài luận này.
Qua đề tài này em muốn giới thiệu với tất cả mọi ngƣời về một nét đẹp rất đặc
trƣng của đất nƣớc và con ngƣời Việt Nam, nét đẹp trong văn hóa ẩm thực hình chữ
„ S‟.
Là ngƣời con sinh ra tại miền quê Giao Thủy, tỉnh Nam Định, lựa chọn đề tài
này cũng là cách em muốn bày tỏ lòng tri ân đối với quê hƣơng của mình và qua đó
giới thiệu với bạn bè gần xa nét đẹp văn hóa của một đất giàu truyền thống.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Nƣớc Việt Nam hình chữ „ S‟ trải dài trên nhiều vĩ độ, chia làm ba miền
Bắc,Trung, Nam. Mỗi miền có những đặc trƣng riêng về đặc điểm tự nhiên, sinh
hoạt, sản xuất và phong tục tập qn. Từ đó hình thành nền văn hóa ẩm thực riêng
cho từng vùng miền. Tuy nhiên, do thời gian hạn hẹp, khả năng có giới hạn và
lƣợng thơng tin vô cùng đa dạng và phong phú nên em chỉ xin đƣợc tập trung
nghiên cứu những đặc trƣng ẩm thực tiêu biểu nhất của Thành phố Nam Định.
1
3. Phạm vi , Đối tƣợng nghiên cứu:
Phạm vi nghiên cứu: Thành phố Nam Định là chủ yếu và một số thành phố
liên quan là thứ yếu.
Đối tƣợng nghiên cứu: tất cả mọi ngƣời ở mọi độ tuổi và đang sinh sống tại
lãnh thổ Việt Nam.
Tìm hiểu ẩm thực Thành phố Nam Định từ đó nghiên cứu phát triển món ăn
đặc sản của Nam Định ra các tỉnh và thành phố khác.
4. Bố cục đề tài.
Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục, nội dung chính
của đề tài gồm có ba chƣơng:
CHƢƠNG I: Tổng quan về ẩm thực Thành Phố Nam Định
CHƢƠNG II: Tìm hiểu thực trạng các món đặc sản Nam Định
CHƢƠNG III: Phát triển đặc sản Nam Định.
5.Phƣơng pháp nghiên cứu.
Để thực hiện mục đích, nhiệm vụ của đề tài đặt ra, và giải quyết các luận điểm
đề tài đã sử dụng các phƣơng pháp nghiên cứu sau:
- Phƣơng pháp tổng hợp, so sánh, liệt kê thông tin
- Phƣơng pháp khảo sát thực tiễn nhằm đƣa ra số liệu thống kê, bảng biểu
- Phƣơng pháp phân tích: số liệu bảng điều tra
- Một số phƣơng pháp khác,….
2
PHẦN B. NỘI DUNG.
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ẨM THỰC NAM ĐỊNH
1.1.Tổng quan về Nam Định.
Hình 1.1. Biểu tƣợng của Nam Định. ( nguồn sƣu tầm)
Từ trên xuống dƣới, từ trái sang phải:
Kim Chung Bảo Các, chùa Cổ Lễ • Nhà phố thƣơng mại trong Khu đô thị Dệt may
Nam Định • Tƣợng đài Trần Hƣng Đạo • Son Nam Center - Siêu thị LAMA về
đêm • Thánh đƣờng Khối Đồng lúc hồng hơn.
3
1.1.1. Điều kiện tự nhiên tỉnh Nam Định
Nằm ở trung tâm vùng Nam đồng bằng sông Hồng; Theo quy hoạch năm
2008, Nam Định thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ. Tỉnh lỵ là Thành phố Nam Định.
Tỉnh Nam Định có tiềm năng, lợi thế rất lớn chƣa đƣợc khai thác hết cho đầu tƣ
phát triển sản xuất, kinh doanh, đặc biệt là: Lợi thế về nguồn nhân lực trẻ, dồi dào,
đƣợc đào tạo cơ bản, có chất lƣợng cao. Hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông mới
đƣợc đầu tƣ khá đồng bộ, giúp rút ngắn khoảng cách và thời gian đi đến thủ đô Hà
Nội cũng nhƣ cảng biển cửa ngõ quốc tế Hải Phòng chỉ còn khoảng 1 giờ đồng hồ.
Hạ tầng điện lực có cơng suất nằm trong Top dẫn đầu cả nƣớc, luôn sẵn sàng đáp
ứng tốt cho nhu cầu sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp. Vùng kinh tế biển
của tỉnh rất giàu tiềm năng về phát triển công nghiệp, thƣơng mại, du lịch, dịch vụ
và hạ tầng đô thị. Tỉnh luôn đảm bảo an ninh, an toàn cho các nhà đầu tƣ trong và
ngoài nƣớc.
1.1.1.1. Vị trí địa lý
Nam Định nằm ở phía Nam vùng đồng bằng sông Hồng, ở tọa độ 19o54‟ đến
20o40‟ vĩ độ Bắc và từ 105o55‟ đến 106o45‟ kinh độ Đơng. Nam Định tiếp giáp với
tỉnh Thái Bình ở phía Bắc, tỉnh Ninh Bình ở phía Nam, tỉnh Hà Nam ở phía Tây
Bắc, giáp biển (vịnh Bắc Bộ) ở phía Đơng.
1.1.1.2. Diện tích đất tự nhiên: 1.668 km2
1.1.1.3. Địa hình
Địa hình tƣơng đối bằng phẳng, có 3 vùng chính là vùng đồng bằng thấp trũng
và vùng đồng bằng ven biển, vùng trung tâm công nghiệp – dịch vụ thành phố Nam
Định. Ở phía Tây Bắc tỉnh có một số ít đồi núi thấp. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc
xuống Đông Nam, chỗ cao nhất từ đỉnh núi Gôi cao 122m, chỗ thấp nhất -3m (so
với mặt biển) ở vùng đồng bằng trũng huyện Ý Yên.
Vùng đồng bằng thấp trũng: gồm các huyện Vụ Bản, Ý Yên, Mỹ Lộc, Nam
Trực, Trực Ninh, Xuân Trƣờng. Đây là vùng có nhiều khả năng thâm canh phát
triển nông nghiệp, công nghiệp dệt, công nghiệp chế biến, cơng nghiệp cơ khí và
các ngành nghề truyền thống.
4
Vùng ven biển có bờ biển dài, địa hình khá bằng phẳng. Một số nơi có bãi cát
thoải mịn thích hợp với phát triển du lịch nghỉ mát tắm biển nhƣ Thịnh Long (Hải
Hậu), Quất Lâm (Giao Thuỷ), Rạng Đông (Nghĩa Hƣng). Có bờ biển dài 72 km, đất
đai phì nhiêu, có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế tổng hợp ven biển. Ở đây có khu
bảo tồn thiên nhiên quốc gia Xuân Thủy (huyện Giao Thủy). Nam Định có 3 sông
lớn là sông Hồng, sông Đáy, sông Ninh Cơ. Ngồi ra có sơng Đào nối liền sơng
Hồng và sơng Đáy cùng với nhiều sông nhỏ khác giúp cho giao thông đƣờng thuỷ
thuận lợi và bồi đắp phù sa, tƣới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Vùng trung tâm công nghiệp – dịch vụ thành phố Nam Định: có các ngành
cơng nghiệp dệt may, cơng nghiệp cơ khí, cơng nghiệp chế biến, các ngành nghề
truyền thống, các phố nghề… cùng với các ngành dịch vụ tổng hợp, dịch vụ chuyên
ngành hình thành và phát triển từ lâu. Thành phố Nam Định là đô thị loại 1 trực
thuộc tỉnh Nam Định, một trong những trung tâm công nghiệp dệt, công nghiệp nhẹ
của cả nƣớc và cũng là trung tâm thƣơng mại-dịch vụ phía Nam của đồng bằng
sơng Hồng.
1.1.1.4. Đơn vị hành chính, khu dự trữ sinh quyển thế giới.
- Nam Định có 10 đơn vị hành chính, trong đó có thành phố Nam Định (đô thị
loại I) và 09 huyện với 226 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 188 xã,22
phƣờng và 16 thị trấn. Tỉnh lỵ là thành phố Nam Định.
Hình 1.2. Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nam Định.( nguồn sƣu
tầm)
5
Hình 1.3. Bản đồ quy hoạch của tỉnh Nam Định.( nguồn sƣu tầm)
-Tỉnh Nam Định có 2 trong số 5 khu vực đa dạng sinh học
đƣợc UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới châu thổ sông Hồng
đầu tiên của Việt Nam theo công ƣớc RAMSA, 2 khu vực cịn lại thuộc Thái
Bình và Ninh Bình. Khu dự trữ sinh quyển châu thổ sông Hồng nằm trên địa bàn
các xã ven biển thuộc 3 tỉnh Thái Bình, Nam Định và Ninh Bình đã đƣợc UNESCO
cơng nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới từ năm 2004 với những giá trị nổi bật
toàn cầu về đa dạng sinh học và có ảnh hƣởng lớn đến sự sống của nhân loại. Khu
dự trữ sinh quyển châu thổ sông Hồng là một trong 8 khu dự trữ sinh quyển thế
giới ở Việt Nam.
Tại Nam Định, phạm vi do UNESCO công nhận gồm 2 tiểu vùng nằm ở cửa
Ba Lạt và cửa Đáy.
Vƣờn quốc gia Xuân Thủy thuộc các xã Giao Thiện, Giao An, Giao Lạc,
Giao Xuân của huyện Giao Thủy.
Rừng phòng hộ ven biển Nghĩa Hƣng thuộc các xã: Nghĩa Thắng, Nghĩa
Phúc, Nghĩa Hải, Nghĩa Lợi; thị trấn Rạng Đông, xã Nam Điền huyện Nghĩa Hƣng
6
Hình 1.4. Khu dự trữ sinh quyển sơng Hồng.( nguồn sƣu tầm)
Khu dự trữ sinh quyển châu thổ sông Hồng ở 3 tỉnh Thái Bình, Nam Định,
Ninh Bình là khu dự trữ sinh quyển thế giới.
1.1.1.5. Khí hậu.
Cũng nhƣ các tỉnh trong vùng đồng bằng Bắc Bộ, Nam Định mang khí
hậu cận nhiệt đới ẩm ấm. Nhiệt độ trung bình trong năm từ 23 – 24 °C. Tháng lạnh
nhất là các tháng 12 và 1, với nhiệt độ trung bình từ 16 – 17 °C. Tháng 7 nóng nhất,
nhiệt độ khoảng trên 29 °C.
Lƣợng mƣa trung bình trong năm từ 1,750 – 1,800 mm, chia làm 2 mùa rõ rệt:
mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 10, mùa ít mƣa từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau. Số
giờ nắng trong năm: 1,650 – 1,700 giờ. Độ ẩm tƣơng đối trung bình: 80 – 85%.
Mặt khác, do nằm trong vùng vịnh Bắc Bộ nên hàng năm Nam Định thƣờng
chịu ảnh hƣởng của bão hoặc áp thấp nhiệt đới, bình quân từ 4 – 6 cơn/năm. Thuỷ
triều tại vùng biển Nam Định thuộc loại nhật triều, biên độ triều trung bình từ 1,6 –
1,7 m; lớn nhất là 3,31 m và nhỏ nhất là 0,11 m.
1.1.1.6. Tài nguyên thiên nhiên
a. Khoáng sản nhiên liệu: Than nâu ở Giao Thuỷ, đƣợc phát hiện dƣới dạng
mỏ nhỏ, nằm sâu dƣới lòng đất. Dầu mỏ và khí đốt cịn tiềm ẩn ở vùng biển Bắc Bộ.
b. Khoáng sản ở thể rắn: Sét làm gạch ngói (trữ lƣợng tồn tỉnh khoảng 25 30 triệu tấn); Sét làm gốm sứ (trữ lƣợng không nhiều, chất lƣợng khá); Fenspat: Có
ở núi Phƣơng Nhi, núi Gơi, có thể khai thác làm phụ gia sản xuất gốm sứ; Cát xây
dựng: Trữ lƣợng không ổn định, hàng năm đƣợc bồi lắng tự nhiên, khai thác khoảng
300.000-500.000 m3/năm. Ngồi ra cịn có mỏ cát nhỏ ở Quất Lâm (Giao Thuỷ),
dài khoảng 25 km, rộng 50 - 200m, dày 2,5 - 3m; Khống sản kim loại: Có các vành
7