Bộ từ vựng IELTS Writing Task 1
Bộ từ vựng IELTS Writing Task 1 Process dạng man-made
Từ vựng
Nghĩa
to be dug out of the ground
được đào lên khỏi mặt đất
to be placed onto a metal grid
được đặt lên 1 vỉ kim loại
to be put through a roller
được đưa qua băng chuyền
to break it into small chunks
đập nó thành những mảnh nhỏ
to be mixed with ...
được trộn với ...
to be either put in a mould or cut by a
wire cutter
hoặc được đưa vào 1 cái khuôn
hoặc được cắt bởi 1 cái máy cắt gạch
well-shaped(adj)
có hình dạng đẹp
to be laid in a drying oven
được đặt vào 1 cái lò nung
to be then heated in a kiln
được đun nóng trong 1 cái buồng
moderate temperature
nhiệt độ vừa phải
to be cooled
được làm nguội
to be packaged
được đóng gói
to be transported to.../ to be delivered to
...
được vận chuyển tới ...
to be picked by hand
được hái bằng tay
to be dried in the sun
được phơi khô dưới ánh nắng mặt trời
to be sold to ...
được bán cho ...
to be harvested
được thu hoạch
Phần ví dụ
● In the first stage of the process, clay is dug out of the ground.
Trong giai đoạn đầu tiên của quá trình, đất sét được đào lên khỏi mặt đất.
● After that, the clay is mixed with sand and water, and the resulting mixture is
either put in a mould or cut by a wire cutter to make well-shaped bricks.
Sau đó, đất sét được trộn với cát và nước, và hỗn hợp thu được được đặt trong
khuôn hoặc cắt bằng máy cắt gạch để tạo ra những viên gạch có hình dạng đẹp.
● At the first stage of the process, coffee beans are picked by hand before
being dried in the sun.
Ở giai đoạn đầu tiên của quy trình, hạt cà phê được hái bằng tay trước khi được
phơi khô dưới ánh nắng mặt trời.
● These coffee jars are delivered to shops and supermarkets, ready to be sold
to consumers.
Những hộp cà phê này được chuyển đến các cửa hàng và siêu thị, sẵn sàng để bán
cho người tiêu
dùng.
● At the first stage in the corn ethanol making process, corn is harvested and
then put in a suitable place to ensure safe storage.
Ở giai đoạn đầu tiên trong quy trình sản xuất ethanol, ngơ được thu hoạch và sau đó
được đặt ở một nơi thích hợp để đảm bảo lưu trữ an tồn.
Bộ từ vựng IELTS Writing Task 1 Process dạng natural
Từ vựng
Nghĩa
to experience/undergo significant
changes
trải qua những thay đổi đáng kể
to pass through three distinct physical
stages
trải qua ba giai đoạn vật lý khác nhau
to lay a couple of/ a massive number of
eggs
đẻ một vài / một số lượng lớn trứng
to begin life as eggs
bắt đầu cuộc sống là những trái trứng
to hatch within 3 to 5 days
nở trong vòng 3 đến 5 ngày
to hatch into ...
nở thành con gì
the hatching process
quá trình nở
to be ... cm in length/ to be ... cm long
dài ... cm
to vary in size/colours/shapes
đa dạng về kích thước / màu sắc / hình
dạng
to be termed .../ to be commonly called
...
được gọi chung là ...
to grow to adult size/ grow to maturity/
turn into an adult/ become fully-grown
adults
tăng trưởng thành kích thước trưởng
thành/ tới giai đoạn trưởng thành
to make it to the adult stage
đạt tới giai đoạn trưởng thành
to emerge/appear
xuất hiện
feeding grounds
khu vực kiếm ăn
to feed on...
ăn cái gì
external gills/ internal gills
cái mang bên ngoài / cái mang bên
trong
to grow the hind legs/ the front legs
mọc chân sau / chân trước
to grow quickly in size/ double in size
phát triển nhanh chóng về kích thước /
kích thước gấp đơi
to shed their old skin/ shed their outer
layer
thay da cũ / thay lớp ngoài của chúng
to moult several times
thay lơng vài lần
to breathe underwater
hít thở dưới nước
to make mass migration across long
distances
thực hiện di cư hàng loạt với khoảng
cách dài
the cycle repeats itself/ starts again
chu kỳ lặp lại/ bắt đầu lại
the life cycle takes/lasts ....
days/weeks/...
vòng đời kéo dài .... ngày / tuần / ...
after ...days/weeks of development
sau ... ngày / tuần phát triển
to normally live for ... to ...
weeks/months/years
thường sống từ ... đến ... tuần /
tháng / năm
over the course of ... days/weeks
trong bao nhiêu ngày / tuần
to be covered with ...
được che phủ, bao phủ bởi ...
to build their nests in trees/on the
ground
xây dựng tổ của chúng trên cây / trên
mặt đất
under optimal conditions
trong điều kiện tối ưu
in adverse circumstances
trong các trường hợp bất lợi
Phần ví dụ
● Overall, there are eight stages in the life cycle of the salmon, starting with
eggs and continuing until they become fully-grown adults.
Nhìn chung, có tám giai đoạn trong vòng đời của cá hồi, bắt đầu từ trứng và tiếp tục
cho đến khi chúng trở thành các con cá trưởng thành.
● At the first stage of the life cycle, the female salmon chooses the best spot in
rivers and lays a massive number of eggs, which are then incubated before
developing into tiny fish.
Ở giai đoạn đầu tiên của vòng đời, cá hồi cái chọn vị trí tốt nhất trên sơng và đẻ một
số lượng lớn trứng, sau đó trứng được ấp trước khi phát triển thành cá nhỏ.
● In the next stage, the fish grow quickly in size and move downstream to
freshwater areas.
Trong giai đoạn tiếp theo, cá phát triển nhanh chóng về kích thước và di chuyển
xuống hạ lưu đến vùng nước ngọt.
● At the following stage of the life cycle, the young fish become much bigger
and begin their journey to the ocean where they develop into mature adult
salmon.
Ở giai đoạn tiếp theo của vòng đời, cá con trở nên to lớn hơn nhiều và bắt đầu hành
trình ra đại dương nơi chúng phát triển thành những con cá trưởng thành.
Bộ từ đồng nghĩa Writing Task 1
Từ vựng
Từ đồng nghĩa
Nghĩa
the 0 to 14 age group
children aged 14 or under
nhóm tuổi từ 0 tới 14
the 30 to 50 age group
people aged 30 to 50
nhóm tuổi từ 30 tới 50
the populations of ...
the demographics of ...
dân số của
the chart
the line graph/ the pie
chart
biểu đồ…
to show
to compare/ illustrate/
give information on
thế hiện/ so sánh ...
to rise rapidly
to experience a rapid
increase
tăng nhanh
to decrease slowly
to see a slow decline
giảm chậm
By contrast, ...
... illustrate a different
pattern
Ngược lại, .../ ... thể hiện
xu hướng
trái ngược
Similarly, ...
show a similar pattern
Tương tự vậy, .../ ... thể
hiện xu hướng tương tự
while ...
whilst ...
trong khi…
in terms of ...
regarding ...
Khi nói về ...
over the given period
during this time frame
trong suốt giai đoạn nào
đó
over a 10-year period
over a period of 10 years
trong giai đoạn 10 năm
from 1990 to 2000
between 1990 and 2000
từ năm 1990 tới 2000
beginning with
collecting…
starting with the collection
of ...
bắt đầu bằng việc thu
thập ...
ending with ... being
packaged ...
ending at the packing
stage
kết thúc ở giai đoạn
đóng gói
to be transported to ...
to be delivered to ...
được vận chuyển tới ...
the life cycle of ...
the development of ...
vịng đời/ sự phát triển
của con gì
the percentage of ...
the proportion of ...
tỷ lệ …
Bộ từ vựng IELTS Writing Task 1 Map
Từ vựng + cấu trúc chỉ Dân số
Nếu chúng ta muốn nói 1 thành phố có số dân là 1000 người, ta có những cách nói
như sau:
● This city has a population of 1,000 people.
● This city has 1,000 inhabitants.
● The population of this city is 1,000.
Từ đó ta rút ra được cơng thức nói về dân số như sau:
● Nơi nào đó + has a population of + số dân + people
● Nơi nào đó + has + số dân + inhabitants.
● The population of + nơi nào đó + is + số dân
Từ vựng + cấu trúc chỉ Các tuyến đường
Giả sử chúng ta muốn nói tuyến đường bộ chạy xuyên thành phố từ Bắc vào Nam,
ta sẽ có những cách nói sau:
● The main road runs through the entire city from North to South.
● run through = pass through// go through// cross
● (Lưu ý: “cross” không đi với “through”).
Vậy chúng ta có cơng thức:
Tuyến đường + run through// pass through// go through// cross + địa điểm +
hướng
Từ vựng + cấu trúc chỉ Vị trí
Từ vựng chỉ vị trí, địa điểm:
● east/ west/ south/ north: đông/ tây/ nam/ bắc
● left/ right/ top/ bottom/ middle/ centre: trái/ phải/ trên/ dưới/ giữa/
trung tâm
● to be situated/ located/ positioned: nằm ở …
Ví dụ:
● The primary school is located to the north of the river.
● The shop is situated in the centre of the city.
Từ vựng + cấu trúc chỉ Chiều dài
Ví dụ, khi chúng ta muốn nói hịn đảo nào đó dài khoảng 250 km, ta sẽ có những
cách nói sau:
● The island has a length of about 250 km.
● The island‘s total length is about 250 km.
● The island is about 250 km long.
Vậy chúng ta sẽ có cơng thức:
● Nơi nào đó + has a length of + chiều dài
● Nơi nào đó’s total length is + chiều dài
● Nơi nào đó + is + chiều dài + long
Từ vựng + cấu trúc chỉ Sự thay đổi
a – Giữ ngun
Nếu qua thời gian, một nơi nào đó khơng có sự thay đổi gì, nó giữ ngun trạng như
ban đầu, ta sẽ có cơng thức:
Nơi nào đó + remain unchanged// still exist
Ví dụ: From 1980 to 2000, the school remained unchanged.
Lưu ý: “remained” thêm “ed” vì ta đang nói về quá khứ.
b – Mở rộng/ Kéo dài
Mở rộng:
● Nơi nào đó + to be + expanded/ extented/ widened
● Nơi nào đó + become + bigger
Ví dụ: Between 2000 and 2005, the car park was slightly extended.
Kéo dài:
● Nơi nào đó + to be + lengthened
Ví dụ: During the following 2 years, the industrial complex was significantly
lengthened.
c – Thu hẹp/ Rút ngắn
Thu hẹp
● Nơi nào đó + to be + narrowed
● Nơi nào đó + become smaller
Ví dụ: The shopping mall was dramatically narrowed over the period of 5 years.
Rút ngắn
● Nơi nào đó + to be + shortened
Ví dụ: The railway line was slightly shortened from 1990 to 2000.
d – Di chuyển
Nơi nào đó + to be + moved/ relocated to + nơi mới
Ví dụ: The school was relocated to the north of the village.
e – Biến mất hoặc xuất hiện
Biến mất:
● Nơi nào đó + disappear
● Nơi nào đó + to be + demolished// destroyed// knocked down
Ví dụ: The hospital was demolised.
*** Nếu là rừng cây thì:
● Rừng cây + to be+ cleared// chopped down// cut down
Ví dụ: The woodland was cut down.
Xuất hiện/ xây mới:
● Nơi nào đó + appear
● Nơi nào đó + to be + built/ constructed// erected
Ví dụ: A new school was built next to the car park.
♦♦♦ Lưu ý: Nếu dùng “appear” hay “disappear” thì khơng có “to be” ở trước nhé.
f – Bị thay thế
Nếu 1 địa điểm nào đó bị phá bỏ và nó bị thay thế bởi 1 cái khác, ta sẽ kết hợp công
thức tại mục “e” bên trên và công thức thay thế.
● Nơi nào đó + to be + demolished// destroyed// knocked down + to make
way for + nơi mới.
● Nơi nào đó + to be + demolished// destroyed// knocked down + and
replaced by + nơi mới.
● Nơi mới + to be + built/ constructed// erected + to replace + nơi cũ
● Nơi mới + to be + built/ constructed// erected + on the original site of +
nơi cũ
Ví dụ:
● The school was demolished to make way for a new science block.
● The school was demolished and replaced by a new science block.
● A new science block was built to replace the school.
● A new science block was built on the original site of the school.
(Ngôi trường bị phá bỏ để nhường chỗ cho tòa nhà nghiên cứu khoa học)