Học phần DU LỊCH BỀN VỮNG
Số tín chỉ: 2 (24,6)
1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Chương 1. Khái quát về du lịch bền vững
Chương 2. Mục tiêu, nguyên tắc, chính sách và mơ hình
phát triển du lịch bền vững
Chương 3. Đánh giá tính bền vững của du lịch và các tiêu
chuẩn du lịch bền vững
Chương 4. Quản lý du lịch bền vững
Chương 5. Phát triển các loại hình du lịch bền vững
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TLTK bắt buộc
[1]. Vũ Đức Minh, (2008), Tổng quan du lịch, NXB Thống kê
[2].
Swarbrooke.
Jonh
(2015),
Sustainable
Tourism
Management, Wallingford: Cabi.
[3]. Lars Aronsson (2000), The Development Of Sustainable
Tourism, Bath Press, Great Britain.
TLTK khuyến khích
[4]. Website
www.vea.gov.vn;
www.vnppa.org.vn;
www.vietnamtourism.gov.vn;
www.esrt.vn
3
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ DU LỊCH BỀN VỮNG
1.1. Khái niệm, đặc điểm và các loại hình du lịch bền vững
1.2. Các trụ cột của du lịch bền vững
1.3. Các chủ thể chính trong du lịch bền vững
1.4. Tác động của du lịch đến môi trường
4
1.1. Khái niệm, đặc điểm và các loại hình du lịch bền vững
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm du lịch bền vững
1.1.2. Các loại hình du lịch bền vững
5
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm du lịch bền vững
a. Khái niệm
- Theo World Conservation Union (1996)
- Theo quan điểm của Luc Hens (1998)
- Luật Du lịch (2017)
- Theo Chương trình “Xóa đói giảm nghèo bằng du
lịch” Giơ – ne – vơ (WTO, 2009)
- Theo Hội đồng Du lịch Lữ hành Thế giới (WTTC)
và Tổ chức Du lịch Thế giới (UNWTO) (2009)
- Theo UNWTO (2005)
6
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm du lịch bền vững (tiếp)
a. Khái niệm du lịch bền vững
Luật Du lịch Việt Nam (2017): “Phát triển DLBV là sự
PTDL đáp ứng đồng thời các yêu cầu về KT-XH và môi
trường, bảo đảm hài hịa lợi ích của các chủ thể tham gia
hoạt động du lịch, không làm tổn hại đến khả năng đáp
ứng nhu cầu về du lịch trong tương lai”.
=> Phân biệt du lịch bền vững và du lịch không bền vững
7
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm du lịch bền vững (tiếp)
b. Đặc điểm du lịch bền vững
- Về môi trường
- Về xã hội và văn hóa
- Về kinh tế
8
1.1.2. Các loại hình du lịch bền vững
- Du lịch sinh thái
- Du lịch trách nhiệm
- Du lịch thiên nhiên
- Du lịch văn hóa
- Du lịch khám phá
- Du lịch sức khỏe và spa
9
1.2. Các trụ cột của du lịch bền vững
1.2.1. Trụ cột kinh tế
1.2.2. Trụ cột xã hội và văn hóa
1.2.3. Trụ cột môi trường
10
11
1.3. Các chủ thể chính trong du lịch bền vững
1.3.1. Cơ quan quản lý nhà nước
1.3.2. Các tổ chức xã hội
1.3.3. Doanh nghiệp
1.3.4. Cộng đồng địa phương
1.3.5. Cơ quan truyền thông
1.3.6. Khách du lịch
12
1.3.1. Cơ quan quản lý nhà nước
1.3.1.1. Lợi ích, vai trị và trách nhiệm
1.3.1.2. Chính sách về du lịch có trách nhiệm
1.3.1.3. Cơng cụ để đạt được chính sách du lịch bền vững
13
1.3.1.1. Lợi ích, vai trị và trách nhiệm
- Lợi ích của du lịch bền vững
- Vai trò của cơ quan quản lý nhà nước
- Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước
14
1.3.1.2. Chính sách về du lịch có trách nhiệm
- Mục tiêu kinh tế: Tối đa hóa đóng góp tích cực và sáng tạo
cho nền kinh tế địa phương
- Mục tiêu môi trường: Giảm thiểu các tác động tiêu cực của
du lịch đến môi trường
- Mục tiêu xã hội: Giảm thiểu các tác động tiêu cực của du
lịch đến xã hội
15
1.3.1.3. Cơng cụ để đạt được chính sách du lịch bền vững
- Các chỉ số và giám sát bền vững
- Các giới hạn thay đổi
- Luật du lịch quốc gia
- Quy định
- Quy hoạch sử dụng đất và kiểm soát sự phát triển
- Đánh giá tác động môi trường, xã hội và kinh tế
- Thuế và phí
- Các ưu đãi tài chính và thỏa thuận
- Cơ chế tự nguyện
- Các công cụ hỗ trợ
16
1.3.2. Các tổ chức xã hội
1.3.2.1. Lợi ích của các tổ chức xã hội
- Thu được lợi nhuận từ những hoạt động thương mại
- Thực hiện phi lợi nhuận trong một số dự án xã hội
17
1.3.2. Các tổ chức xã hội (tiếp)
1.3.2.2. Trách nhiệm của các tổ chức xã hội
- Lên án các khách sạn sử dụng chiếm dụng đất và
nước tại địa phương trái phép
- Yêu cầu công bằng trong thương mại du lịch
- Đòi hỏi quyền lợi cho người dân địa phương
- Cung cấp lao động tự nguyện để tham gia các dự án
bảo tồn
18
1.3.2. Các tổ chức xã hội (tiếp)
1.3.2.2. Trách nhiệm của các tổ chức xã hội (tiếp)
- Bảo tồn các di sản có giá trị và phát triển các di
sản
- Sử dụng doanh thu đặt được của các tổ chức xã
hội để tiếp tục bảo tồn các di sản để hoạt động DLBV
- Gây quỹ để hỗ trợ bảo tồn các dự án DLBV
19
1.3.3. Doanh nghiệp
1.3.3.1. Lợi ích cho doanh nghiệp
- Đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng
- Tăng giá trị sản phẩm
- Hỗ trợ cộng đồng
- Tạo ra những chú ý tích cực từ cơ quan truyền thơng
- Giúp tiết kiệm tiền
- Giúp giữ chân nhân viên
20
1.3.3. Doanh nghiệp (tiếp)
1.3.3.2. Trách nhiệm của từng đối tượng doanh nghiệp
- Doanh nghiệp lữ hành
- Khách sạn và cơ sở lưu trú du lịch khác
- Các cơ sở kinh doanh dịch vụ khác
21
1.3.4. Cộng đồng địa phương
1.3.4.1. Các lợi ích đối với người dân địa phương
- Tăng cường giá trị của di sản văn hóa và mơi trường
- Tạo ra được nguồn thu cho công tác bảo tồn
- Phát triển cơ sở hạ tầng
- Vai trò của giới
- Tạo động lực kinh doanh
- Các cơ hội kinh tế
- Du lịch cộng đồng
22
1.3.4. Cộng đồng địa phương
- Cần có thái độ ứng xử thân thiện, tôn trọng và hỗ trợ
khách du lịch trong quá trình tham quan, tìm hiểu tại địa
phương;
- Hiểu biết về nguồn tài nguyên cộng đồng đang sở hữu để
bảo vệ và giới thiệu đến du khách;
- Tham gia các hoạt động du lịch một cách có tổ chức,
tránh tình trạng tự phát, gây lộn xộn, thiếu văn minh đô
thị…
23
1.3.5. Cơ quan truyền thơng
- Vai trị: hình thành hành vi du lịch của khách du lịch
và nâng cao chất lượng nhận thức về các vấn đề liên
quan đến du lịch bền vững
- Phân loại: truyền thông trực tiếp và truyền thơng gián
tiếp
- Lợi ích:
+ Có thêm các cơ hội kinh tế
+ Tiếp cận được trực tiếp, gián tiếp nhu cầu
khách du lịch
24
1.3.6. Khách du lịch
1.3.6.1. Lợi ích cho khách du lịch
- Xác định mục tiêu cụ thể
- Trở lại với thiên nhiên
- Trải nghiệm đích thực
- Nâng cao trách nhiệm
- Thỏa mãn nhu cầu đóng góp cho cộng đồng
25