Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Phân tích báo cáo tài chính quản trị tài chính trong du lịch khách sạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 14 trang )

Bài kiểm tra số 1
Năm
Giá cổ phiếu thời điểm cuối năm
Số CP lưu hành tại thời điểm cuối năm

2011
63,000
1,766,297

2012
67,000
1,766,297

2013
89,100
1,766,297

2014
63,800
3,532,600

2015
25,600
3,532,600

2016
22,700
12,364,100

2017
39,300


12,364,100

2018
68,000
12,364,100

2019
47,200
12,364,100

2020
55,900
12,364,100

a. (1.) Cho biết mục tiêu phân tích tài chính?

Giúp cho các bên liên quan (chủ đầu tư, nhà quản lý, đối tác, chủ nợ,..) hiểu và đánh giá được tình hình kinh doanh và vị thế tài chính của doanh nghiệp Là phân tích từ số liệu quá khứ nhằm dự
báo cho tương lai góp phần vào các quyết định của cổ đông, quản trị,.. Giúp cho những người quan tâm tới doanh nghiệp ra các quyết định: đầu tư, cho vay, quản trị,..

(2.) Nhận xét biến động tài sản ngắn hạn, tổng tài sản
Sự kiện chính trị năm 2014 giàn khoan 891 đã ảnh hưởng nặng nề đến ngành du lịch năm 2014-2015. Cụ thể,
du lịch Việt Nam đã bị giảm sút rất mạnh với thị trường khách nói tiếng Hoa, trong đó có Trung Quốc là thị
trường trọng điểm, chiếm 25% tổng số khách du lịch đến Việt Nam (năm 2013). Hiệu ứng từ sự kiện này còn
ảnh hưởng tới tăng trưởng của một số thị trường khác khiến chúng ta đã mất 1,5 triệu khách du lịch quốc tế
năm 2014. Trong đó riêng khách Trung Quốc là 1 triệu và khách nói tiếng Hoa (Đài Loan, Macao, Hong Kong)
gần 500.000 khách. Sau đó lại xảy ra dịch bệnh Ebola làm khách du lịch trên toàn cầu e ngại đi du lịch. Cùng
với đó là những khó khăn về kinh tế-xã hội chưa được phục hồi như mong muốn. Chúng ta cũng đặt nhiều kỳ
vọng vào thị trường Nga. Nhưng bất ổn xung đột tại Ukraine với những lệnh cấm vận kinh tế của phương Tây
đã gây ra nhiều khó khăn cho nền kinh tế Nga. Năm 2020 là năm đáng quên của ngành Du lịch và khách sạn
dưới sự ảnh hưởng của COVID-19, mọi hoạt động dường như ngừng trệ.

Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương với tiền tăng đột biến vào năm 2016 và giảm đột biến vào năm 2018.
Năm 2016: tiền tăng do phát hành cổ phiếu
2018: giảm do mua công cụ nợ tương đương đầu tư ngắn hạn tăng mạnh
Tổng tài sản
Tổng tài sản có xu hướng tăng và tăng mạnh vào năm 2016 khi SGH phát hành cổ phiếu, chiều hướng biến
động của tổng tài sản và tài sản ngắn hạn là gần như nhau phản ánh tài sản ngắn hạn chiếm phần lớn tổng tài
sản.
(3.) Nhận xét biến động nợ ngắn hạn, nợ phải trả, tổng nguồn vốn
Nợ phải trả và nợ ngắn hạn có xu hướng tăng dần và nợ ngắn
hạn chiếm phần lớn trong nợ phải trả. SGH ngày càng dùng nhiều
các địn bẩy tài chính. Tuy nhiên, năm 2014 và 2015, SGH có đầu
tư dài hạn vào bất động sản (mua đất) nên nợ dài hạn tăng lên

(5.) Nhận xét biến động doanh thu, lợi nhuận gộp, lợi nhuận hoạt động, lợi nhuận sau thuế

(4.) Nhận xét biến đợng vốn lưu đợng ròng
Các năm 2011-2015 có xu hướng giảm: quản lý tài chính mang tính rủi ro cao, trong gia đoạn phát triển, chịu áp
lực cao. Năm 2016: tăng đột biến Vốn lưu động ròng do phát hành cổ phiếu vào ngày 9/8/2016 để tăng vốn cổ
phần

(6.) Nhận xét biến động lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động sản xuất kinh doanh, LCTT từ hoạt động đầu tư, LCTT từ hoạt động tài chính


Các chỉ tiêu lợi nhuận đều có sự giảm mạnh vào năm 2013 và
2020. Từ ngày 14/06/2013 đến ngày 01/03/2014, cơng ty có tạm
ngưng kinh doanh để triển khai thực hiện kế hoạch cải tạo và
nâng cấp khách sạn. Còn năm 2020, dịch Covid 19 bùng phát
mạnh gây ảnh hưởng lớn đến việc kinh doanh.


Nhận xét: Nhìn chung trong cả giai đoạn 2011-2020, LCTT từ hoạt động
sản xuất kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính đều giảm.
Cụ thể:
-LCTT từ hoạt động SXKD:
+ Giảm mạnh vào năm 2013: Do lỗ trước thay đổi vốn lưu động, tăng các
khoản phải thu
+ Những năm sau đó tăng trở lại , (đặc biệt tăng mạnh vào năm 2014,
2015) và khá ổn định . Tuy nhiên , tới giai đoạn 2019-2020 lại giảm do
ảnh hưởng của đại dịch.
-LCTT ròng từ hoạt động đầu tư:
+ Giảm mạnh trong giai đoạn 2013-2014.
+ Tăng trở lại vào năm 2015 và giữ sự ổn định.
+ Tới năm 2018 , LCTT từ hoạt động đầu tư sụt giảm rất mạnh: do tiền
cho vay mua công cụ nợ giảm
+ Từ năm 2019., tăng vọt trở lại .
-LCTT từ hoạt động tài chính:
+ Duy trì sự ổn định trong giai đoạn 2011-2013. Tăng lên trong năm 2014
, sau đó lại giảm vào năm 2015.
+ Năm 2016 có sự tăng vọt, đạt tới mức cao nhất trong cả giai đoạn: do
tăng tiền thu từ phát hành cổ phiếu và vốn góp
+ Tuy nhiên ,vào năm 2017, số liệu lại giảm mạnh và duy trì ổn định tới
2020.
-LCTT từ hoạt động tài chính:
+ Duy trì sự ổn định trong giai đoạn 2011-2013. Tăng lên trong năm 2014 , sau đó lại giảm vào năm 2015.
+ Năm 2016 có sự tăng vọt, đạt tới mức cao nhất trong cả giai đoạn: do tăng tiền thu từ phát hành cổ phiếu và vốn góp
+ Tuy nhiên ,vào năm 2017, số liệu lại giảm mạnh và duy trì ổn định tới 2020.

b. (1.) Tính tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn, thanh toán nhanh và thanh toán tức thời dựa vào các số liệu trên BCĐKT và BCKQKD.
2011
2012

2013
2014
Chỉ số về khả năng thanh toán
Khả năng TT ngắn hạn
9.347623988
15.03
5.03
3.29
Khả năng TT nhanh
9.169394195
14.87
4.80
3.19
Khả năng TT tức thời
6.982025632
13.81
2.17
1.57
(2.) Bạn nhận xét gì về khả năng thanh tốn của cơng ty?
Phân tích tỷ số thường hữu ích với
- Nhà quản lý để điều hành công ty.
- Ngân hàng để phân tích tín dụng.
- Cổ đông để định giá cổ phiếu.

2015

2016

2017


2018

2019

2020

Trung bình ngành 2020

2.48
2.40
1.59

19.11952137
18.97583793
17.6790371

15.03884698
14.95361851
13.07414526

14.50642314
14.45805086
0.4659505

12.1983065
12.16038516
0.661764867

13.64198764
13.60830313

0.297341757

4.305545289
4.24712941
0.357671902

Các chỉ số có xu hướng thay đổi tương tự nhau, đều có xu hướng giảm trong giai đoạn 2013-2015 và tăng trở
lại từ năm 2016, do tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp tăng và tiền tăng do doanh nghiệp phát hành cổ
phiếu.
Hầu hết các chỉ số về khả năng thanh toán của doanh nghiệp qua các năm đều lớn hơn 1, trừ chỉ số khả năng
thanh toán tức thời giảm mạnh xuống mức dưới 1 trong giai đoạn 2018-2020 do ảnh hưởng của đại dịch.
- Năm 2020, khả năng thanh toán ngắn hạn và thanh toán nhanh cao hơn khá nhiều so với mức trung bình
ngành, trong khi chỉ số khả năng thanh tốn tức thời thấp hơn mức trung bình ngành.
Phân tích tỷ số đối với từng nhóm đối tượng:
-Chỉ số về khả năng thanh toán thường được các chủ nợ, ngân hàng quan tâm (Doanh nghiệp có khả năng thanh tốn các khoản nợ đến hạn như thế nào, có nên cho doanh nghiệp vay nợ không, lãi suất như thế nào). Ngân
hàng mong muốn các chỉ số về khả năng thanh toán càng cao càng tốt để đảm bảo độ an toàn.
-Nhà quản lý cũng quan tâm đến chỉ số trên nhằm tránh trường hợp doanh nghiệp bị mất khả năng thanh toán hoặc mất thanh khoản, phá sản. Nhà quản lý phải cố gắng duy trì các chỉ số ở mức vừa phải.


Chỉ số cao q --> tính sinh lời khơng tốt, quá nhiều tài sản ngắn hạn.
Chỉ số thấp quá --> dễ mất thanh khoản.
- Các cổ đông mong muốn chỉ số về khả năng thanh toán thấp (trong điều kiện cho phép) --> khả năng sinh lời cao, chấp nhận rủi ro.
c. Tính vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền bình quân (DSO), vòng quay tài sản cố định, và vòng quay tổng tài sản. Khả năng tận dụng tài sản của công ty so với
các công ty khác trong ngành ra sao?
Năm
2011
2012
Chỉ số về khả năng Quản lý tài sản
Vòng quay hàng tờn kho
25.50938438

32.88
Kỳ thu tiền bình qn
79.44290648
84.4
Vòng quay tài sản cố đinh
2.202639237
2.10
Vòng quay tổng tài sản
0.38516904
0.37
Doanh nghiệp duy trì vịng quay hàng tồn kho khá ổn định. Vòng quay tổng tài sản giảm dần (năm 2020
doanh thu thuần giảm do ảnh hưởng của đại dịch) nhưng mức giảm khơng q lớn. Vịng quay tài sản cố
định giảm mạnh vào năm 2013 do doanh thu thuần giảm (thông báo tạm ngừng hoạt động vào 14/6/2013),
từ năm 2016 hồi phục trở lại. Kỳ thu tiền bình quân tăng cao vào năm 2013, do doanh thu bình quân 1 ngày
thấp và các khoản phải thu tăng.

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019


2020

Trung bình ngành năm 2020

22.85
312.6
1.09
0.36

19.07
84.7
0.44
0.27

26.89
61.18
0.32
0.22

25.19338137
52.67852749
0.346468712
0.157917153

23.8623881
46.96731623
0.374345911
0.113565826

30.28964024

46.57047129
0.405402583
0.105322266

37.22937995
41.98782213
0.436389406
0.098127531

41.05385604
120.3663659
0.47088758
0.096264986

49.30051472
200.1645293
5.583723137
0.298070508

2013
0.09
0.00
#DIV/0!

2014
0.42
0.34
-1.35

2015

0.33
0.27
-2.76

2016
0.05
0.00
-8.28

2017
0.06
0.00
#DIV/0!

2018
0.07
0.00
#DIV/0!

2019
0.08
0.00
#DIV/0!

2020
0.07
0.00
#DIV/0!

Trung bình ngành năm 2020

0.47
0.41
0.89

- Vào năm 2020, tất cả các chỉ số về khả năng quản lý tài sản của doanh nghiệp đều thấp hơn so với trung
bình ngành, từ đó cho thấy doanh nghiệp có thời hạn tồn kho cao hơn so với mức trung bình, tốc độ thu hồi
các khoản phải thu nhanh.
--> Khả năng tận dụng tài sản của doanh nghiệp có thể coi là tốt hơn so với mức trung bình ngành.

d. Tính tỷ số nợ, khả năng thanh toán lai vay TIE. Đòn bẩy tài
Chỉ số về khả năng Quản lý nguồn vốn
Tỷ số nợ phải trả
Tỷ số nợ vay phải trả
Khả năng thanh toán lãi vay TIE

2011
0.09
0.00
#DIV/0!

2012
0.05
0.00
#DIV/0!

Tỷ số nợ vay phải trả

Tỷ số nợ phải trả
0.45


0.40

0.40

0.35

0.35

0.30

0.30

0.25

0.25

0.20

0.20

0.15

0.15

0.10

0.10

0.05


0.05

0.00
0.00

2011
2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

SGH có tỉ số nợ phải trả cao trong những năm 2014-2015 và SGH
dùng địn bẩy tài chính trong 2011-2021

2012

2013


2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2020

Biểu đồ cho thấy cơng ty SGH chỉ có các khoản vay ngắn hạn và dài hạn vào hai năm 2014 và
2015. Các khoản vay phần lớn là vay dài hạn vì SGH vay để đầu tư tài sản dài hạn là mua đất


e. Tính lợi nhuận biên, suất sinh lợi cơ bản (BEP), suất sinh lợi
Chỉ số về khả năng sinh lời
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017

2018
2019
2020
Trung bình Ngành(2020)
Tỷ số biên lợi nḥn gợp
0.49
0.54
0.29
0.33
0.37
0.42
0.47
0.50
0.52
0.06
-0.32
Tỷ số biên lợi nhuận hoạt động kinh doanh
0.47
0.49
0.35
0.12
0.14
0.23
0.44
0.52
0.50
0.29
-0.50
Tỷ số biên lợi nhuận trước thuế
0.47

0.49
0.71
0.15
0.15
0.23
0.44
0.53
0.50
0.29
-0.41
Tỷ số biên lợi nhuận thuần sau thuế (ROS)
0.39
0.39
0.48
0.12
0.12
0.18
0.35
0.42
0.40
0.25
-0.46
Tỷ số biên lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
0.47
0.49
0.71
0.09
0.11
0.20
0.44

0.53
0.50
0.29
-0.84
Tỷ số sinh lợi cơ bản (BEP)
0.28
0.25
0.09
0.03
0.05
0.06
0.12
0.14
0.13
0.03
0.05
Tỷ số sinh lợi trên Tổng tài sản (ROA)
0.23
0.20
0.06
0.04
0.05
0.05
0.10
0.11
0.11
0.02
0.05
Tỷ số sinh lợi trên VCSH (ROE)
0.25

0.21
0.07
0.06
0.08
0.05
0.11
0.12
0.12
0.03
-0.09
Nhận xét chung:
Các chỉ tiêu về khả năng sinh lời đều có sự giảm mạnh vào năm 2013 và 2020. Từ ngày 14/06/2013 đến ngày 01/03/2014, cơng ty có tạm ngưng kinh doanh để triển khai thực hiện kế hoạch cải tạo và nâng cấp khách sạn. Còn năm 2020, dịch Covid 19 bùng phát mạnh gây ảnh hưởng lớn đến
việc kinh doanh.
Tỷ số biên lợi nhuận gộp
Tỷ số biên lợi nhuận gộp có sự giảm mạnh vào năm 2013. Từ
năm 2013 đến 2019 có sự tăng dần qua các năm.
Tới năm 2020 do ảnh hưởng của đại dịch Covid chỉ số này có sự
giảm mạnh nhưng vẫn cao hơn so với trung bình ngành.
Tỷ số biên lợi nhuận gộp có sự giảm mạnh vào năm 2013. Từ

Tỷ số biên lợi nhuận hoạt động kinh doanh

Tỷ số biên lợi nhuận trước thuế
Chỉ số có sự giảm mạnh vào năm 2013 do việc kinh doanh của công ty bị
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh cũng có sự giảm mạnh giai đoạn cuối năm
ảnh hưởng của việc tạm dừng hoạt động để cải tạo khách sạn
2013 và đầu 2014 dẫn đến tỷ số biên lợi nhuận hoạt động kinh doanh cũng giảm
Và năm 2020, như tình hình chung của ngành, chỉ số này cũng giảm do ảnh
Năm 2020 so với trung bình ngành thì tỷ số này của cơng ty vẫn cao hơn.
hưởng của dịch.


Tỷ số biên lợi nhuận trước thuế

Tỷ số biên lợi nhuận hoạt động kinh doanh

Tỷ số biên lợi nhuận gộp

0.80

0.60

0.60

0.50

0.50

0.40

0.40

0.50

0.30

0.30

0.40

0.20


0.20

0.70

Tỷ số biên lợi nhuận thuần sau thuế
(ROS)

0.60

0.60
0.50

0.30

0.10
0.00
2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017


2018

2019

2020

Tỷ số biên lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
Chỉ số cũng có sự giảm mạnh vào năm 2014 và tăng dần qua các
năm. Cho đến năm 2020 do ảnh hưởng của dịch bệnh chỉ số
cũng giảm mạnh

Tỷ số biên lợi nhuận trước thuế và lãi
vay (EBIT)

0.30

0.10

0.10

0.20

0.00

0.00

2011

2012


2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

Tỷ số sinh lợi cơ bản (BEP)
Chỉ số cho biết cứ một đồng đầu tư vào tổng tài sản sẽ tạo ra bao nhiêu lợi
nhuận trước thuế và lãi vay.
BEP của công ty SGH vẫn cao nhất vào hai năm 2011 và 2012 sau đó giảm
mạnh vào năm 2013 và 2020.

0.25

0.60
0.50

0.20

0.40


0.15

0.30

0.10

0.05

0.00

0.00
2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020


2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Tỷ số sinh lợi trên Tổng Tai sản (ROA)
ROA cho biết hiệu quả của việc chuyển vốn đầu tư vào tài sản thành lợi
nhuận. ROA của công ty SGH đạt cao nhất vào hai năm 2011 và 2012 và
càng cao thì càng cho thấy cơng ty đang kiếm được nhiều lợi nhuận hơn
trên lượng đầu tư ít hơn.
Đến năm 2014, do kế hoạch cải tạo khách sạn nên chỉ số này cũng vì thế mà
giảm mạnh và năm 2020 thì do ảnh hưởng của dịch bệnh cũng gây ảnh
hưởng đến việc kinh doanh của công ty. Năm 2020, chỉ số ROA của công ty
SGH lại thấp hơn so với trung bình ngành

0.00

2011

Tỷ số sinh lợi trên Tổng tài sản (ROA)

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2014

2015

2016

2017


2018

2019

2020

Tỷ số sinh lợi trên VCSH (ROE)
0.25

0.15

0.20

0.10

0.15

0.05

0.10
0.05

0.00
2011

2012

2013

2014


2015

2016

2017

2018

2019

2020

0.00
2011

f. Tính tỷ số (P/E), P/CF và P/BV. Những con số này phản ảnh kỳ vọng nhà đâu tư vào công ty là cao hay thấp?

2013

0.30

0.20

2011

2012

Tỷ số sinh lợi trên VCSH (ROE)
Chỉ số này để đánh giá một đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra và tích luỹ

tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế, là một trong tỷ số quan
trọng nhất làm cơ sở dự đoán và ra quyết định của các nhà đầu tư.
Cũng giống như các chỉ số khác, ROE của công ty SGH đạt cao nhất
vào các năm 2011 và 2012 cho thấy công ty sử dụng rất hiệu quả
đồng vốn của chủ sở hữu. Và năm 2013 cũng có sự giảm mạnh do
cơng ty phải tốn thêm một lượng chi phí khá lớn cho việc cải tạo
khách sạn.Năm 2020, cũng như tình hình chung của ngành, tỷ số

0.25

0.10

0.20

0.10

2011

2020

0.30

0.70

0.40

0.20

Tỷ số sinh lợi cơ bản (BEP)


0.80

Tỷ số biên lợi nhuận thuần sau thuế (ROS)
Tỷ số phản ánh cứ một đồng doanh thu thì tạo ra bao nhiêu đồng
lợi nhuận sau thuế. Cũng như các chỉ số lợi nhuận khác, tỷ số này
cũng có sự giảm mạnh vào năm 2014 do kế hoạch cải tạo của công
ty ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.Năm 2020, bùng phát đại
dịch Covid gây ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của cơng ty.
Nhưng so với trung bình ngành vào năm đó thì cơng ty SGH vẫn
cho thấy bản thân cơng ty vẫn có các chiến lược thích nghi phù hợp
với thời điểm khó khan bấy giờ.

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020



Chỉ số về giá trị giao dịch trên thị trường
Tỷ số Thị giá - Thu nhập trên mỗi cổ phần(EPS)
Tỷ số Thị giá - Dòng tiền trên mỗi cổ phần
Tỷ số Thị giá - Giá trị sổ sách
Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu
Vốn hóa thị trường

2011
10.65
7.51
2.69
23,568
111,806,600,100

2012
12.06
18.47
2.58
25,946
118,341,899,000

2013
48.64
-7.29
3.44
25,908
157,377,062,700

2014

74.22
-357.46
4.77
13,388
225,379,880,000

2015
24.33
34.18
1.82
14,078
90,434,560,000

Tỉ số P/E: Tỉ số P/E càng cao thể hiện sự kỳ vọng của nhà đầu tư về việc tăng trưởng thu nhập từ cổ phiếu đó sẽ cao hơn trong tương lai. Tuy nhiên, P/E cao có thể
là biểu hiện của 1 doanh nghiệp kinh doanh kém hiệu quả khi mà EPS rất thấp, xấp xỉ bằng 0 thì tỉ lệ P/E rất cao. Khách sạn Sài Gòn thuộc trường hợp 2 khi mà năm
2014, vụ việc giàn khoan 981 Trung Quốc xâm phạm biển Đông của Việt Nam đã làm cho khách du lịch Trung Quốc giảm mạnh, tình hình kinh doanh của SGH cũng
gặp khó khă. Năm 2020, chỉ số EPS rất thấp là 355 thì P/E rất cao 157,42. Năm 2020 là năm khó khăn của ngành Du lịch- khách sạn nói chung và của SGH nói riêng vì
đại dịch COVID-19, tình hình kinh doanh của SGH khơng khả quan. Nhưng so với TB ngành là 33,81 thì SGH vẫn được nhà đầu tư kì vọng cao về sự tăng trưởng trong
tương lai
Tỉ số P/CF:
Tỉ số P/CF thể hiện tổng số tiền (cash) tạo ra trên số lượng cổ phiếu phát hành, tỉ số P/CF thường dùng thay P/E khi mà tỉ số P/E khơng cịn đáng tin bởi vì các số liệu
có thể bị làm sai lệch (các nghiệp vụ kế toán khấu hao,..).
P/CF thường dùng để xác định giá cổ phiếu là đắt hay rẻ, tập trung vào dòng tiền hơn là doanh thu. Tỉ số P/CF thấp thường biểu hiện giá cổ phiếu của doanh nghiệp
ánh tình hình kinh doanh khơng tốt của doanh nghiệp, so với trung bình ngành là -73,63 thì kì vọng của nhà đầu tư là thấp.
Tỉ số P/BV:
Tỉ số P/BV của SGH dao động từ 2 đến 5, giá cổ phiếu gấp khoảng 2-5 lần giá trị sổ sách SGH phản ánh kì vọng của nhà đầu tư là khá cao, năm 2020 là 4,14 so với
trung bình ngành là 3,09 , kì vọng vủa nhà đầu tư về tương lai phát triển của SGH là cao. Năm 2015- 2016 có tỉ số P/BV thấp do SGH có kế hoạch phát hành cổ phiếu
trong năm 2016 để tăng vốn để đầu tư dài hạn ( mua đất thay thì thuê đất), nên lợi nhuận giảm nhiều.

g. Trình bày báo cáo tỷ trọng và xu thế ?Những phân tích này cho biết điều gì về cơng ty này ? (trình bày sheet mới)

h. Sử dụng công thức DuPont để tóm tắt và tổng quan tình

Phân tích Dupont

Năm
ROE
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Trung bình ngành 2020

0.25
0.21
0.07
0.06
0.08
0.05
0.11
0.12
0.12
0.03
-0.08


Tỷ số biên lợi
nḥn thuần Vòng quay
Tổng Tài sản
sau thuế
0.39
0.39
0.48
0.12
0.12
0.18
0.35
0.42
0.40
0.25
-0.46

của doanh nghiệp ( trình độ quản lý doanh thu-chi phí của SGH), lợi nhuận ròng của SGH là khoảng 5%-48%, năm 2020 là 25%
so với trung bình ngành là -46%, SGH có tỉ st lợi nhuận thuần sau thuế khá tốt.
Năm 2014-2016, lợi nhuận của Doanh nghiệp giảm do vụ việc Tàu 981 của Trung Quốc và SGH tăng vốn để đầu tư dài hạn (
mua đất thay vì thuê đất). SGH mua đất đầu tư cho các khách sạn, nhà hàng,..
Vòng quay tổng tài sản: phản ánh khả năng sử dụng các tài sản của doanh nghiệp, khả năng khai thác các tài sản của Doanh
nghiệp. Vịng quay tổng tài sản có xu hướng giảm dần phản ánh trình độ khai thác tài sản của SGH là không tốt, năm 2020 là
10% do ảnh hưởng dịch doanh nghiệp phải thu hẹp quy mô và “án binh bất động”, dống cửa cũng như tìm cách tồn tại.

Hệ số nhân
VCSH
0.58
0.52
0.13
0.30

0.46
0.27
0.28
0.26
0.27
0.10
0.34

1.10
1.06
1.10
1.74
1.50
1.05
1.07
1.07
1.08
1.07
3.78

2016
43.48
3.63
1.99
11,416
280,665,070,000

2017
32.69
41.76

3.21
12,249
485,909,130,000

2018
46.81
-8.67
5.23
12,991
840,758,800,000

2019
31.12
154.34
3.40
13,882
583,585,520,000

2020
157.42
-142.19
4.14
13,498
691,153,190,000

Trung bình ngành năm 2020
33.81
-78.63
3.09
10,519

456,904,978,300


của doanh nghiệp ( trình độ quản lý doanh thu-chi phí của SGH), lợi nhuận rịng của SGH là khoảng 5%-48%, năm 2020 là 25%
so với trung bình ngành là -46%, SGH có tỉ suât lợi nhuận thuần sau thuế khá tốt.
Năm 2014-2016, lợi nhuận của Doanh nghiệp giảm do vụ việc Tàu 981 của Trung Quốc và SGH tăng vốn để đầu tư dài hạn (
mua đất thay vì thuê đất). SGH mua đất đầu tư cho các khách sạn, nhà hàng,..
Vòng quay tổng tài sản: phản ánh khả năng sử dụng các tài sản của doanh nghiệp, khả năng khai thác các tài sản của Doanh
nghiệp. Vòng quay tổng tài sản có xu hướng giảm dần phản ánh trình độ khai thác tài sản của SGH là khơng tốt, năm 2020 là
10% do ảnh hưởng dịch doanh nghiệp phải thu hẹp quy mô và “án binh bất động”, dống cửa cũng như tìm cách tồn tại.
Hệ số nhân VCSH: phản ánh khả năng sử dụng đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp (vay tài chính), cơ cấu tài chính của doanh
nghiệp. SGH ln sử dụng địn bẩy tài chính, nhất là năm 2014-2015 SGH đi vay để cải tạo và nâng cấp khách sạn,, xây dựng
mới các công trình: nhà hàng, dịch vụ ăn uống ngồi trời,..
So với trung bình ngành 3,78 năm 2020, SGH ít phụ thuộc vào địn bẩy tài chính.
ROE: Có xu hướng giảm qua các năm vì SGH đầu tư dài hạn.
LNST/VCSH, năm 2020 là 3% so với trung bình ngành là -8%, SGH vẫn có thể duy trì và tồn tại dù dịch bệnh phức tạp và gây
nhiều khó khăn.
Điểm mạnh
Khả năng tạo ra lợi nhuận về dài hạn là tốt, SGH có các chiến
lược “ đầu tư dài hạn” để giảm chi phí và tăng lợi nhuận
Ít phụ thuộc vào địn bẩy tài chính

Điểm yếu
Khả năng sử dụng tài sản chưa tốt
Phụ thuộc vào nhà nước vì cổ đơng lớn là Saigontourist

i. Cho biết một số hạn chế của phương pháp phân tích tỷ số?
Tính thời điểm: Ví dụ, nếu thu thập dữ liệu ngay trước/ sau mùa bán bánh trung thu, thì bảng cân đối cơng ty bánh kẹo Kinh Đơ sẽ khác nhau.
Tính chính xác: Kết quả sai lệch có thể do lỗi của con người trong quá trình thu thập dữ liệu,xử lý dữ liệu, cố ý làm sai lệch số liệu.
Quy mô tổ chức, doanh nghiệp: Phương pháp phân tích tỉ số khó có thể đưa ra các dự báo, xu thế cho doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực, phương pháp này chỉ thích hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, tập trung vào một thị trường nhất định.

Lạm phát: Lạm phát ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán khi giá trị thực khác nhiều so với giá trị trong sổ sách.
Các chuẩn mực về hoạt động kế toán: Nghiệp vụ định giá hàng tồn kho hay phương pháp khấu hao ảnh hưởng đến báo cáo tài chính, các cơng ty sử dụng các phương pháp khác nhau.
Khó để biết được “tỉ số” là “tốt” hay “xấu”: Hệ số thanh khoản nghĩa là khả năng thanh toán mạnh, đây là điều tốt, nhưng nếu quá cao thì nghĩa là tổ chức thừa quá nhiều tiền, tỉ suất lợi nhuận thấp, đây là điều xấu.
Một số cơng ty có một vài tỉ số là “ tốt” và một số tỉ số “xấu”, điều này gây khó khăn cho việc kết luận điểm mạnh, yếu, vị thế của doanh nghiệp
Điều kiện kinh doanh khác nhau: Môi trường kinh doanh thay đổi , việc đánh giá các tỉ số cũng thay đổi
Chiến lược của công ty: So sánh hai doanh nghiệp theo đuổi 2 mục tiêu trái ngược nhau. Một doanh nghiệp theo chiến lược chi phí thấp, một doanh nghiệp theo chiến lược khác biệt hóa
Chỉ dựa trên số liệu quá khứ: Các số liệu phân tích đều lấy trong q khứ, khơng tính tới hiện tại
j. Cho biết một số yếu tố định tính cần xem xét khi đánh giá khả năng hoạt động của công ty trong tương lai?
Ban quản trị cấp cao của doanh nghiệp ( kinh nghiệm quản lý): Một doanh nghiệp có một ban quản trị, người lãnh đạo giàu kinh nghiệm, uy tín cao sẽ dẫn dắt doanh nghiệp tốt trong tương lai. Tuy nhiên, nếu cả doanh nghiệp chỉ trơng cậy vào 1 người lãnh đạo thì cũng là một rủi ro. Chất
lượng nguồn nhân lực cũng rất quan trọng.
Mơi trường kinh doanh: mơi trường kinh tế, chính trị,.. cũng quan trọng khi quyết định đến cung/ cầu thị trường
Danh tiếng doanh nghiệp: Doanh nghiệp có danh tiếng tốt, hình ảnh tốt trên thị trường sẽ được nhiều khách hàng, đối tác,.. tin tưởng và lựa chọn.
Chất lượng khách hàng: Nếu doanh nghiệp có nguồn doanh thu chủ yếu từ 1 số khách hàng nhất định thì rủi ro lớn. Nếu khách hàng có vấn đề tài chính thì doanh nghiệp cũng gặp vấn đề
Quy mô doanh nghiệp: Các doanh nghiệp lớn thường sẽ được đánh giá cao hơn doanh nghiệp nhỏ, nó cũng dễ dàng tiếp cận các nguồn vốn,.. và ít bị ảnh hưởng nếu các nhân sự chủ chốt nghỉ việc.
Lợi thế cạnh tranh: Các doanh nghiệp duy trì được lợi thế cạnh tranh của mình trong dài hạn sẽ có tiềm năng phát triển mạnh


Data Title
Date Of Extract

BALANCE SHEEET
44443

CHỈ TIÊU

2011

TỔNG TÀI SẢN

2012


2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%


100.00%

100.00%

100.00%

TÀI SẢN NGẮN HẠN

74.57%

71.44%

46.97%

24.51%

25.59%

65.49%

71.97%

75.52%

78.76%

79.30%

Tiền và tương đương tiền


55.70%

65.63%

20.27%

11.70%

16.38%

60.56%

62.57%

2.43%

4.27%

1.73%

Tiền

10.78%

6.66%

0.41%

0.97%


1.45%

1.20%

0.98%

1.26%

2.98%

1.17%

Các khoản tương đương tiền

44.91%

58.98%

19.86%

10.73%

14.93%

59.35%

61.58%

1.16%


1.29%

0.56%

6.65%

0.16%

0.00%

3.41%

3.74%

1.89%

5.62%

69.32%

68.31%

74.12%

Giá trị thuần đầu tư ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn

6.87%


0.28%

0.00%

3.41%

3.74%

1.89%

1.73%

2.16%

1.99%

2.07%

-0.22%

-0.12%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

10.62%

4.63%

20.90%

3.64%

4.21%

2.31%

2.75%

3.07%

5.30%

2.82%

Phải thu khách hàng


4.33%

3.29%

0.00%

3.48%

4.03%

2.06%

2.23%

2.03%

4.35%

2.09%

Trả trước người bán

5.11%

0.19%

20.83%

0.08%


0.10%

0.14%

0.07%

0.11%

0.04%

0.20%

Phải thu khác

2.72%

2.61%

0.07%

0.08%

0.08%

0.11%

0.55%

1.03%


1.00%

0.81%

-1.55%

-1.45%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

-0.11%

-0.10%

-0.10%

-0.28%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

1.42%

0.74%

2.16%

0.79%

0.78%

0.49%

0.41%

0.25%


0.24%

0.20%

1.42%

0.74%

2.16%

0.79%

0.78%

0.49%

0.41%

0.25%

0.24%

0.20%

0.18%

0.27%

3.65%


4.98%

0.48%

0.24%

0.62%

0.46%

0.63%

0.43%

0.18%

0.17%

0.01%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

0.00%

TÀI SẢN DÀI HẠN

25.43%

28.56%

53.03%

75.49%

74.41%

34.51%

28.03%

24.48%

21.24%

20.70%

Tài sản cố định

17.49%


18.11%

46.76%

68.88%

70.27%

33.09%

27.82%

24.25%

20.85%

20.02%

16.49%

12.70%

8.85%

68.73%

70.14%

33.05%


27.65%

24.14%

20.78%

19.97%

72.90%

68.85%

61.55%

104.00%

113.62%

57.32%

51.80%

48.70%

45.15%

47.04%

-56.41%


-56.16%

-52.71%

-35.27%

-43.48%

-24.27%

-24.14%

-24.55%

-24.37%

-27.07%

2.07%

0.00%

0.00%

0.18%

0.20%

0.10%


0.23%

0.22%

0.20%

0.21%

-2.07%

0.00%

0.00%

-0.03%

-0.07%

-0.05%

-0.07%

-0.11%

-0.13%

-0.16%

0.99%


5.41%

37.91%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

6.99%

8.46%

5.54%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

9.10%

8.57%

5.54%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

-2.11%


-0.10%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.96%

2.00%

0.73%

6.24%

3.74%

1.13%


0.21%

0.23%

0.39%

0.27%

0.30%

1.38%

0.04%

6.24%

3.74%

1.13%

0.21%

0.23%

0.39%

0.27%

NỢ PHẢI TRẢ


8.80%

5.50%

9.33%

42.37%

33.49%

4.56%

6.36%

6.68%

7.83%

6.79%

Nợ ngắn hạn

7.98%

4.75%

9.33%

7.45%


10.31%

3.43%

4.79%

5.21%

6.46%

5.81%

Phải trả người bán

0.60%

0.43%

2.93%

4.10%

0.86%

0.29%

0.23%

0.30%


0.37%

0.19%

Người mua trả tiền trước

0.04%

0.00%

0.03%

0.34%

0.15%

0.05%

0.23%

0.16%

0.08%

0.06%

Thuế và các khoản phải trả Nhà nước

5.26%


0.41%

2.02%

0.47%

0.66%

0.56%

1.15%

1.24%

1.36%

0.06%

Phải trả người lao động

1.13%

0.44%

0.70%

1.04%

2.43%


1.99%

1.46%

0.91%

1.00%

0.19%

Phải trả khác

0.91%

0.34%

0.52%

0.54%

0.29%

0.13%

0.16%

0.18%

0.22%


0.60%

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

0.04%

0.11%

0.46%

0.26%

0.48%

0.13%

0.49%

0.43%

0.68%

0.85%

0.82%

0.74%

0.00%


34.92%

23.18%

1.13%

1.57%

1.48%

1.37%

0.98%

0.82%

0.74%

0.00%

0.91%

1.91%

1.13%

1.57%

1.48%


1.37%

0.98%

VỐN CHỦ SỞ HỮU

91.20%

94.50%

90.67%

57.63%

66.51%

95.44%

93.64%

93.32%

92.17%

93.21%

Vốn và các quỹ

91.20%


94.50%

90.67%

57.63%

66.51%

95.44%

93.64%

93.32%

92.17%

93.21%

Vốn góp

38.70%

36.42%

35.00%

43.05%

47.24%


83.61%

76.45%

71.83%

66.40%

69.05%

Dự phịng đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu

Dự phịng nợ khó địi
Tài sản thiếu chờ xử lý
Hàng tồn kho, ròng
Hàng tồn kho
Tài sản lưu động khác
Tài sản lưu động khác

GTCL TSCĐ hữu hình
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Khấu hao lũy kế TSCĐ hữu hình
Nguyên giá TSCĐ vơ hình
Khấu hao lũy kế TSCĐ vơ hình
Xây dựng cơ bản dở dang
Đầu tư dài hạn
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác

Trả trước dài hạn

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn khác


38.70%

36.42%

35.00%

43.05%

47.24%

83.61%

76.45%

71.83%

66.40%

69.05%

Vốn khác

Cổ phiếu phổ thông


4.09%

3.85%

3.70%

2.28%

2.50%

1.26%

1.16%

1.09%

1.00%

1.04%

Quỹ đầu tư và phát triển

3.37%

3.17%

3.05%

4.03%


4.42%

2.23%

2.04%

1.92%

1.77%

1.84%

Quỹ dự phịng tài chính

3.87%

3.64%

3.50%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

0.00%

41.17%

47.42%

45.42%

8.28%

12.35%

8.54%

14.18%

18.66%

23.16%

21.44%

Lãi chưa phân phối
LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
LNST chưa phân phối kỳ này
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

0.00%


0.00%

0.00%

5.69%

8.81%

4.74%

5.70%

8.60%

12.39%

18.99%

41.17%

47.42%

45.42%

2.59%

3.54%

3.80%


8.48%

10.06%

10.77%

2.45%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

Nhận xét

Tổng tài sản của SGH: tài sản ngắn hạn chiếm phần lớn phản ánh đúng bản chất của một công ty
trong ngành du lịch và khách sạn. Tuy nhiên năm 2014 và 2015 do SGH đầu tư dài hạn vì vậy tài sản
dài hạn chiếm phần lớn nhất
Nợ phải trả của SGH chiếm tỉ lệ rất ít phản ánh SGH ít phụ thuộc vào đòn bẩy tài chính, bởi vì SGH
có cổ đơng lớn là Saigontourist - nhà nước nên ít đi vay mà được Nhà nước cấp vốn


Data Title
Date Of Extract

INCOME STATEMENT
09/04/2021

CHỈ TIÊU

2011

Doanh số
Các khoản giảm trừ
Doanh số thuần

2012

2013

2014

2015

2016


2017

2018

2019

2020

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

-0.41%


-0.33%

-0.31%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

99.59%

99.67%

99.69%

100.00%

100.00%

100.00%


100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

-50.44%

-46.03%

-70.44%

-66.52%

-63.32%

-58.00%

-52.80%

-50.09%

-48.14%

-94.16%

Lãi gộp


49.15%

53.64%

29.25%

33.48%

36.68%

42.00%

47.20%

49.91%

51.86%

5.84%

Thu nhập tài chính

11.44%

12.99%

111.76%

1.91%


1.15%

2.25%

11.89%

16.61%

18.11%

54.19%

Chi phí tài chính

-4.10%

3.71%

0.87%

-6.55%

-3.98%

-2.45%

-0.02%

-0.01%


0.00%

-0.01%

0.00%

0.00%

0.00%

-6.54%

-3.98%

-2.45%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

Chi phí quản lý doanh nghiệp

-9.98%

-21.23%


-106.49%

-17.31%

-20.26%

-19.06%

-15.14%

-14.25%

-20.35%

-30.57%

Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh

46.50%

49.11%

35.38%

11.53%

13.58%

22.73%


43.93%

52.26%

49.63%

29.45%

Thu nhập khác

0.97%

1.10%

40.89%

3.89%

1.63%

0.46%

0.36%

0.54%

0.14%

0.26%


Chi phí khác

0.00%

-1.67%

-5.68%

-0.03%

-0.23%

-0.46%

-0.02%

-0.01%

-0.01%

-0.57%

Giá vốn hàng bán

Trong đó: Chi phí lãi vay

Thu nhập khác, ròng

0.97%


-0.56%

35.21%

3.86%

1.40%

0.00%

0.34%

0.53%

0.13%

-0.31%

47.47%

48.55%

70.59%

15.39%

14.98%

22.73%


44.26%

52.79%

49.76%

29.14%

Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời

-8.21%

-9.53%

-23.66%

-3.04%

-3.37%

-4.45%

-8.77%

-10.56%

-9.95%

-4.16%


Thuế thu nhập doanh nghiệp – hỗn lại

0.00%

0.00%

0.72%

-0.19%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

-8.21%

-9.53%

-22.94%


-3.23%

-3.37%

-4.45%

-8.77%

-10.56%

-0.1

-4.16%

Lãi/(lỗ) thuần sau thuế

39.26%

39.02%

47.65%

12.15%

11.61%

18.28%

35.49%


42.23%

39.81%

24.97%

Lợi nhuận của Cổ đơng của Cơng ty mẹ

39.26%

39.02%

47.65%

12.15%

11.61%

18.28%

35.49%

42.23%

39.81%

24.97%

Lãi/(lỗ) rịng trước thuế


Giá vốn hàng bán thường chiếm 50%-70% doanh thu đây là tỉ lệ cao do tỉ lệ trong ngành thường là 35-40%, rõ ràng việc kiểm sốt chi phí của SGH là chưa tốt, năm
2020 do dịch COVID mà SGH bị lỗ, giá vốn tăng lên 90% doanh thu, SGH chỉ duy trì để tồn tại
Thu nhập tài chính khá tốt thường hơn 10%, năm 2020 là hơn 50% phản ánh các nhà đầu tư đặt kì vọng sự tăng trưởng của SGH trong tương lai
SGH trong 10 năm trở lại đều có lãi khoảng 10-30%, đây cũng là mức chấp nhận được, năm 2014-2016 do đầu tư dài hạn nên lợi nhuận giảm sút


Data Title
Date Of Extract

CASH FLOW STATEMENT
09/04/2021
2011

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018


2019

2020

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

55.19%

94.34%

61.43%


854.32%

388.13%

13.51%

128.66%

-13.63%

265.82%

29.52%

86.59%

152.29%

8.61%

-1168.48%

384.71%

16.76%

157.54%

-20.35%


505.68%

15.78%

Lãi trước thuế

85.28%

190.60%

-22.19%

-609.79%

195.88%

11.81%

171.40%

-24.72%

663.27%

-105.39%

Khấu hao TSCĐ

14.58%


29.91%

-7.34%

-374.86%

150.04%

4.82%

30.81%

-3.39%

83.81%

-64.46%

Chi phí dự phịng

6.74%

-14.90%

0.51%

0.00%

0.00%


0.00%

1.52%

0.00%

0.00%

-10.22%

Lãi/(lỗ) chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

0.39%

0.03%

0.00%

0.17%

-0.05%

0.00%

0.00%

0.00%

0.01%


-0.01%

Lãi/(lỗ) từ thanh lý tài sản cố định

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

-20.41%

-53.34%

37.63%


75.33%

-13.21%

-1.14%

-46.19%

7.77%

-241.41%

195.86%

Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động sản xuất kinh doanh
Lãi/lỗ trước những thay đổi vốn lưu động

Lãi/(lỗ) từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
(Tăng)/giảm các khoản phải thu
(Tăng)/giảm hàng tồn kho

0.00%

0.00%

0.00%

-259.33%


52.05%

1.27%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

-13.49%

32.54%

44.79%

681.04%

123.80%

-0.16%

-8.02%

-0.18%

-120.26%


-66.94%

-2.81%

4.54%

3.39%

-70.68%

2.22%

-0.18%

0.59%

-0.23%

-0.59%

-2.17%

Tăng/(giảm) các khoản phải trả

9.02%

7.36%

0.41%


67.28%

-119.49%

0.17%

-2.83%

0.47%

38.96%

18.03%

( Tăng)/giảm chi phí trả trước

0.70%

-8.29%

-3.18%

878.95%

98.42%

1.42%

11.70%


-0.18%

-19.26%

-13.22%

Chi phí lãi vay đã trả

0.00%

0.00%

0.00%

254.34%

-52.39%

-1.30%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

-11.80%


-69.33%

3.02%

221.34%

-49.13%

-2.00%

-25.61%

4.66%

-125.20%

55.97%

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã trả
Tiền thu khác từ các hoạt động kinh doanh

0.00%

0.00%

-11.32%

-118.95%

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

Tiền chi khác từ các hoạt động kinh doanh

-13.00%

-24.76%

15.69%

109.48%

0.00%

-1.19%

-4.70%

1.24%

-13.50%


22.07%

68.54%

60.65%

30.39%

3671.50%

14.27%

0.67%

-7.42%

105.99%

25.14%

-86.02%

-3.15%

-39.80%

76.44%

3740.75%


0.00%

-0.31%

-1.37%

0.05%

-6.67%

3.03%

1.37%

3.12%

-2.94%

0.00%

0.00%

0.00%

6.75%

0.00%

0.00%


0.15%

Tiền cho vay hoặc mua công cụ nợ

-50.37%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

-54.14%

218.21%

-6370.56%

5340.84%

Tiền thu từ cho vay hoặc thu từ phát hành công cụ nợ

120.44%

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

-105.55%

6161.95%

-5227.37%

Đầu tư vào các doanh nghiệp khác

-20.15%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

46.83%

-34.10%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

20.41%


50.50%

-9.02%

-69.25%

14.27%

0.98%

41.35%

-6.72%

240.42%

-202.67%

-23.73%

-55.00%

8.19%

-4425.82%

-302.40%

85.81%


-21.24%

7.64%

-190.96%

156.51%

0.00%

0.00%

0.00%

-4473.40%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

-23.73%


-55.00%

8.19%

0.00%

0.00%

-2.28%

-21.24%

7.64%

-190.96%

156.51%

Lưu chuyển tiền tệ ròng từ hoạt động đầu tư
Tiền mua tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác
Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định

Tiền thu từ việc bán các khoản đầu tư vào các doanh nghiệp khác
Cổ tức và tiền lãi nhận được
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
Tiền thu được các khoản đi vay
Cổ tức đã trả

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Tiền lãi đã nhận

70.67%

396.83%

-147.35%

-1622.34%


362.86%

15.84%

769.67%

-104.30%

110.42%

-163.68%

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

170.75%

496.83%

-47.35%

-1522.51%

462.91%

115.84%

869.67%

-4.30%


210.41%

-63.67%

Lưu chuyển tiền trong HĐSXKD chiếm tỉ trọng lớn năm 2014 là hơn 800% cho thấy hoạt động kinh doanh khá tốt, năm 2020 do dịch nên chỉ còn gần 30%
Lưu chuyển tiền tệ trong đầu tư vào năm 2014 chiếm 3740% do SGH đầu tư dài hạn mau đất thay vì thuê đất, năm 2019 và 2020, công ty đầu tư vào mua trái phiếu chính phủ
LCTT trong HĐTC năm 2014 cơng ty vay nợ để mua đất


Data Title
Date Of Extract

BALANCE SHEEET
44443

CHỈ TIÊU

2011

2012

2013

2014

2015

2016


2017

2018

2019

2020

TỔNG TÀI SẢN

100.00%

106.24%

110.58%

179.78%

163.82%

324.00%

354.32%

377.09%

407.95%

392.28%


TÀI SẢN NGẮN HẠN

100.00%

101.78%

69.65%

59.09%

56.21%

284.56%

341.98%

381.90%

430.87%

417.16%

Tiền và tương đương tiền

100.00%

125.20%

40.24%


37.76%

48.17%

352.27%

398.04%

16.42%

31.29%

12.17%

Tiền

100.00%

65.60%

4.19%

16.18%

21.99%

36.19%

32.33%


44.19%

112.86%

42.55%

Các khoản tương đương tiền

100.00%

139.51%

48.89%

42.94%

54.46%

428.17%

485.85%

9.76%

11.71%

4.88%

Giá trị thuần đầu tư ngắn hạn


100.00%

2.57%

0.00%

92.01%

92.01%

92.01%

299.42%

3927.91%

4187.60%

4369.19%

Đầu tư ngắn hạn

100.00%

4.35%

0.00%

89.11%


89.11%

89.11%

89.11%

118.41%

118.41%

118.41%

Dự phòng đầu tư ngắn hạn

100.00%

59.19%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

0.00%

Các khoản phải thu

100.00%

46.37%

217.66%

61.68%

64.93%

70.46%

91.80%

108.96%

203.67%

104.17%

Phải thu khách hàng

100.00%


80.67%

0.00%

144.63%

152.63%

154.09%

182.67%

176.89%

410.21%

189.28%

Trả trước người bán

100.00%

4.02%

450.29%

2.64%

3.05%


9.02%

5.07%

8.34%

3.58%

15.33%

Phải thu khác

100.00%

101.94%

2.82%

5.56%

4.73%

12.73%

72.31%

142.43%

149.62%


116.58%

Dự phịng nợ khó địi

100.00%

100.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

25.12%

25.12%

25.12%

70.42%

100.00%

55.16%

168.08%


99.41%

90.35%

112.16%

101.65%

66.79%

70.25%

54.02%

100.00%

55.16%

168.08%

99.41%

90.35%

112.16%

101.65%

66.79%


70.25%

54.02%

100.00%

160.33%

2258.37%

5009.15%

439.86%

442.09%

1231.73%

962.00%

1436.51%

953.89%

Hàng tồn kho, ròng
Hàng tồn kho
Tài sản lưu động khác

100.00%


100.62%

6.13%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

TÀI SẢN DÀI HẠN

Tài sản lưu động khác

100.00%

119.33%

230.57%

533.67%


479.31%

439.62%

390.50%

362.99%

340.76%

319.32%

Tài sản cố định

100.00%

110.00%

295.68%

708.21%

658.31%

613.16%

563.63%

523.01%


486.47%

449.06%

100.00%

81.79%

59.31%

749.22%

696.71%

649.24%

594.14%

552.07%

514.05%

474.99%

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

100.00%

100.34%


93.36%

256.47%

255.30%

254.74%

251.74%

251.89%

252.65%

253.09%

Khấu hao lũy kế TSCĐ hữu hình

100.00%

105.77%

103.32%

112.42%

126.25%

139.41%


151.64%

164.13%

176.23%

188.22%

Ngun giá TSCĐ vơ hình

100.00%

0.00%

0.00%

15.75%

15.75%

15.75%

39.83%

39.83%

39.83%

39.83%


Khấu hao lũy kế TSCĐ vơ hình

100.00%

0.00%

0.00%

2.18%

5.33%

8.48%

12.03%

20.00%

25.79%

30.60%

100.00%

577.78%

4214.43%

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

100.00%

128.67%

87.62%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

Đầu tư dài hạn khác

100.00%

100.00%

67.27%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

100.00%

5.27%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

100.00%

221.50%

84.62%

1172.06%

639.59%

383.60%

78.64%


89.55%

166.61%

108.81%

Trả trước dài hạn

100.00%

487.37%

15.48%

3736.80%

2039.17%

1223.01%

250.72%

285.50%

531.19%

346.90%

Các tài sản dài hạn khác


100.00%

100.00%

100.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

NỢ PHẢI TRẢ

100.00%

66.37%

117.31%

865.69%


623.55%

167.82%

255.97%

286.36%

362.85%

302.73%

Nợ ngắn hạn

GTCL TSCĐ hữu hình

Xây dựng cơ bản dở dang
Đầu tư dài hạn

Tài sản dài hạn khác

100.00%

63.32%

129.38%

167.85%

211.80%


139.12%

212.57%

246.09%

330.18%

285.84%

Phải trả người bán

100.00%

75.82%

538.76%

1227.58%

235.28%

157.00%

132.75%

186.39%

252.30%


125.95%

Người mua trả tiền trước

100.00%

1.01%

71.67%

1453.41%

569.24%

415.92%

1931.96%

1457.93%

809.23%

559.14%

Thuế và các khoản phải trả Nhà nước

100.00%

8.25%


42.47%

16.21%

20.54%

34.21%

77.45%

89.21%

105.58%

4.42%

Phải trả người lao động

100.00%

41.21%

68.22%

165.86%

352.32%

571.21%


458.84%

302.86%

359.89%

66.58%

Phải trả khác

100.00%

39.77%

62.54%

106.76%

52.16%

45.87%

62.64%

74.12%

99.55%

258.56%


Quỹ khen thưởng, phúc lợi

100.00%

338.81%

1446.97%

1322.51%

2225.07%

1203.51%

4954.10%

4623.96%

7956.61%

9449.63%

100.00%

96.02%

0.00%

7643.24%


4622.47%

446.51%

677.51%

677.51%

680.17%

466.79%

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn khác
VỐN CHỦ SỞ HỮU

100.00%

96.02%

0.00%

200.05%

380.10%

446.51%

677.51%


677.51%

680.17%

466.79%

100.00%

110.09%

109.93%

113.61%

119.46%

339.06%

363.81%

385.84%

412.30%

400.92%


Vốn và các quỹ


100.00%

110.09%

109.93%

113.61%

119.46%

339.06%

363.81%

385.84%

412.30%

400.92%

Vốn góp

100.00%

100.00%

100.00%

200.00%


200.00%

700.00%

700.00%

700.00%

700.00%

700.00%

100.00%

100.00%

100.00%

200.00%

200.00%

700.00%

700.00%

700.00%

700.00%


700.00%

Vốn khác

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

Quỹ đầu tư và phát triển

100.00%

100.00%


100.00%

214.91%

214.91%

214.91%

214.91%

214.91%

214.91%

214.91%

Quỹ dự phịng tài chính

100.00%

100.00%

100.00%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

Lãi chưa phân phối

100.00%

122.35%

121.99%

36.17%

49.13%

67.24%

122.06%

170.85%

229.46%

204.24%


100.00%

122.35%

121.99%

11.31%

14.09%

29.93%

72.97%

92.13%

106.75%

23.36%

100.00%

106.24%

110.58%

179.78%

163.82%


324.00%

354.32%

377.09%

407.95%

392.28%

Cổ phiếu phổ thông

LNST chưa phân phối kỳ này
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Tổng tài sản có xu thế tăng dần do SGH năm 2016 đã phát hành cổ phiếu để tăng vốn
SGH ngày càng ít phụ tḥc vào địn bẩy tài chính, ít vay nợ
Cả tài sản ngắn hạn và dài hạn đều có xu hướng tăng, công ty cũng cân đối giữa TSNH và TSDH


Data Title
Date Of Extract

INCOME STATEMENT
09/04/2021

CHỈ TIÊU

2011


2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Doanh số

100.00%

94.03%

25.38%

93.42%

129.31%


150.19%

168.45%

169.88%

188.43%

65.73%

Các khoản giảm trừ

100.00%

74.58%

19.34%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

Doanh số thuần

100.00%

94.11%

25.41%

93.81%

129.84%

150.81%

169.15%

170.59%

189.20%

66.00%

Giá vốn hàng bán

100.00%

85.81%


35.45%

123.21%

162.34%

172.71%

176.35%

168.71%

179.83%

122.71%

Lãi gộp

100.00%

102.62%

15.11%

63.64%

96.49%

128.33%


161.75%

172.51%

198.82%

7.81%

Thu nhập tài chính

100.00%

106.81%

248.08%

15.58%

13.02%

29.52%

175.07%

246.74%

298.46%

311.48%


Chi phí tài chính

100.00%

-85.10%

-5.38%

149.27%

125.75%

89.95%

0.64%

0.33%

0.08%

0.12%

Chi phí quản lý doanh nghiệp

100.00%

199.91%

270.74%


161.98%

262.43%

286.72%

255.39%

242.47%

383.94%

201.26%

Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh

41.62%

100.00%

99.31%

19.32%

23.16%

37.76%

73.41%


159.12%

190.91%

201.09%

Thu nhập khác

100.00%

106.99%

1069.38%

373.98%

217.53%

70.78%

62.06%

93.71%

27.07%

17.65%

Chi phí khác


100.00%

92728.96%

85364.27%

1492.91%

17552.38%

40707.28%

2152.25%

788.45%

687.45%

22218.37%

Thu nhập khác, rịng

100.00%

-54.57%

922.34%

372.03%


187.29%

-0.10%

58.42%

92.50%

25.92%

-21.08%

Lãi/(lỗ) rịng trước thuế

100.00%

96.17%

37.75%

30.28%

40.81%

71.91%

157.06%

188.90%


197.51%

40.34%

100.00%

109.13%

73.16%

34.59%

53.07%

81.39%

180.05%

218.47%

228.46%

33.33%

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

100.00%

109.13%


70.94%

36.81%

53.07%

81.39%

180.05%

218.47%

228.46%

33.33%

Lãi/(lỗ) thuần sau thuế

100.00%

93.45%

30.81%

28.91%

38.25%

69.92%


152.26%

182.72%

191.05%

41.81%

Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ

100.00%

93.45%

30.81%

28.91%

38.25%

69.92%

152.26%

182.72%

191.05%

41.81%


Lãi cơ bản trên cổ phiếu

100.00%

93.48%

31.69%

10.04%

13.17%

23.25%

20.10%

24.78%

27.49%

4.98%

Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời

Doanh thu đều tăng nhưng năm 2013, 2014 SGH dừng hoạt động để nâng cấp, năm 2020 là do dịch nên doanh thu giảm 40%


Data Title
Date Of Extract


CASH FLOW STATEMENT
09/04/2021
2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

100.00%

43.03%

-145.08%


-4.23%

17.77%

519.25%

78.15%

-651.62%

25.40%

-32.65%

Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động sản xuất kinh doanh

100.00%

73.56%

-161.47%

-65.55%

124.96%

127.13%

182.19%


160.91%

122.32%

-17.46%

100.00%

75.68%

-14.42%

57.15%

78.95%

100.51%

142.19%

153.15%

148.32%

-5.95%

Lãi trước thuế

100.00%


96.17%

37.75%

30.28%

40.81%

71.91%

157.06%

188.90%

197.51%

40.34%

Khấu hao TSCĐ

100.00%

88.25%

73.05%

108.85%

182.81%


171.52%

165.12%

151.56%

145.95%

144.30%

Chi phí dự phịng

100.00%

-95.17%

-10.91%

0.00%

0.00%

0.00%

17.66%

0.00%

0.00%


49.51%

Lãi/(lỗ) chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

100.00%

2.79%

-0.93%

-1.91%

-2.45%

-3.53%

0.25%

0.90%

0.68%

0.84%

Lãi/(lỗ) từ hoạt động đầu tư

100.00%

112.47%


267.53%

15.63%

11.50%

28.97%

176.91%

247.99%

300.43%

313.34%

(Tăng)/giảm các khoản phải thu

100.00%

-103.76%

481.59%

213.72%

-163.02%

6.01%


46.45%

-8.83%

226.33%

-161.96%

(Tăng)/giảm hàng tồn kho

100.00%

-69.46%

174.92%

-106.37%

-14.03%

33.78%

-16.28%

-54.00%

5.36%

-25.14%


Tăng/(giảm) các khoản phải trả

100.00%

35.09%

-6.67%

-31.59%

-235.37%

9.96%

-24.56%

-34.13%

109.69%

-65.24%

( Tăng)/giảm chi phí trả trước

100.00%

-512.15%

661.93%


-5344.40%

2510.99%

1055.18%

1312.50%

170.87%

-702.46%

619.91%

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã trả

100.00%

252.84%

37.18%

79.44%

74.00%

88.23%

169.64%


257.26%

269.49%

154.86%

Tiền chi khác từ các hoạt động kinh doanh

100.00%

81.93%

175.04%

35.65%

0.00%

47.69%

28.22%

62.23%

26.37%

55.41%

100.00%


38.08%

-64.33%

-226.86%

3.70%

5.10%

-8.46%

-1007.70%

9.31%

40.98%

Tiền mua tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác

100.00%

543.36%

3519.00%

5026.28%

0.00%


50.26%

34.04%

10.48%

53.73%

31.34%

Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định

100.00%

98.04%

311.75%

0.00%

0.00%

0.00%

385.01%

0.00%

0.00%


-3.56%

Tiền cho vay hoặc mua công cụ nợ

100.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

84.00%

2822.62%

3211.74%

3461.33%

Tiền thu từ cho vay hoặc thu từ phát hành công cụ nợ

100.00%

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

571.08%

1299.39%

1417.02%

Đầu tư vào các doanh nghiệp khác

100.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

Cổ tức và tiền lãi nhận được

100.00%

106.49%

64.10%

14.37%

12.42%

24.90%

158.35%

214.61%

299.21%

324.24%


100.00%

99.74%

50.07%

-789.92%

226.46%

-1877.97%

69.96%

209.84%

204.40%

215.34%

100.00%

99.74%

50.07%

0.00%

0.00%


50.00%

69.96%

209.84%

204.40%

215.34%

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

100.00%

241.62%

302.50%

97.22%

91.23%

116.39%

851.14%

961.73%

39.68%


75.61%

Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá

100.00%

0.00%

4.32%

8.85%

11.36%

16.37%

-1.18%

-4.16%

-3.14%

-3.91%

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

100.00%

125.20%


40.24%

37.76%

48.17%

352.27%

398.04%

16.42%

31.29%

12.17%

Lãi/lỗ trước những thay đổi vốn lưu động

Lưu chuyển tiền tệ ròng từ hoạt động đầu tư

Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
Cổ tức đã trả

LCTT thuần trong kì năm 2020 là âm phản ánh hoạt động kinh doanh không tốt, tiền thu vào không đủ chi
Năm 2018 mặc dù doanh thu tốt nhưng tiền chi khác trong hoạt đợng kinh doanh q cao có sự bất ởn trong hoạt động kinh doanh



×