Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Đồ án nhập môn công nghệ phần mềm quản lý tuyển sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 44 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
PHẦN MỀM QUẢN LÝ TUYỂN SINH

Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Trúc

Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thanh Hiếu - 20521328
Lê Hoàng Huy - 20521392
Đỗ Văn Hưởng - 20521380

Page


Page


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỒ ÁN ............................................................................. 5
1.Thông tin đề tài: ................................................................................................. 5
2. Mục tiêu hệ thống : ........................................................................................... 5
3. Yêu cầu hệ thống : ............................................................................................ 5
4. Yêu cầu chức năng: ........................................................................................... 6
5. Yêu cầu phi chức năng: .................................................................................... 6
Chương 2: Quy trình phát triển đồ án nhóm ................................................................... 7
1. Danh sách nhóm: .............................................................................................. 7
2. Đề cương nghiên cứu: ....................................................................................... 7


3. Giới thiệu về mô hình quy trình phát triển phần mềm: ................................... 8
4. Kế hoạch xây dựng và làm việc nhóm: ............................................................ 9
CHƯƠNG 3: MƠ HÌNH HĨA ..................................................................................... 11
1. Mơ hình ERD: ................................................................................................. 11
2. Sơ đồ class datagram: ..................................................................................... 12
3. Sơ đồ luồng : ................................................................................................... 13
4. Biểu đồ use case:............................................................................................. 16
5. Sơ đồ activity diagram: ................................................................................... 19
6. Sơ đồ sequence diagram: ................................................................................ 20
7. Diễn giải cơ sở dữ liệu: ................................................................................... 22
CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ THIẾT KẾ XỬ LÝ................................. 26
1. Sơ đồ thiết kế giao diện : ................................................................................ 26
2. Mô tả các màn hình:........................................................................................ 26
CHƯƠNG 5 : CÀI ĐẶT VÀ KIỂM THỬ PHẦN MỀM ............................................. 41
CHƯƠNG 6 : NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN ............................................................... 42
CHƯƠNG 7: HƯỚNG PHÁT TRIỂN ......................................................................... 43
CHƯƠNG 8: TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 44

Page


Nhập môn công nghệ phần mềm

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Trúc

LỜI MỞ ĐẦU
Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, công nghệ thơng tin hầu như đóng một vai
trị rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế xã hội của tồn thế giới nói chung và
của một quốc gia nói riêng. Như thực tế hiện nay trong vài năm vừa qua Việt Nam đã
có sự đầu tư rất mạnh mẽ vào lĩnh vực công nghệ. Đặc biệt, đại dịch Covid-19 vừa qua

đã cho ta thấy được tầm quan trọng và sức mạnh của công nghệ thông tin trong việc
điều hành và quản lý của nhà nước. Nhằm giúp giảm thiểu tối đa nguy cơ lây lan dịch
bệnh một cách nhanh chóng hơn. Việc ứng dụng cơng nghệ thơng tin vào đời sống
hằng ngày còn giúp con người giải quyết vấn đề một cách chính xác và nhanh gọn như
việc ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý và điều hành nhà nước; các
thủ tục về hành chính được rút ngắn về thời gian cũng như khâu xử lý cũng bớt phức
tạp và thuận tiện cho người dân đỡ phải đi lại hơn cũng góp phần tránh nguy cơ lây lan
dịch bệnh trong thời điểm hiện tại.
Theo tìm hiểu thực tế thi đại đa số các hệ thống quản lý hồ sơ đăng ký tuyển
sinh đại học(quản lý tuyển sinh đại học)ởcác trường đại học chỉ đơn thuần là quản lý
thủ công,và một số hệ thống quản lý tuyển sinh đại học bằng máy tinh như lin trở các
thơng tin chung về các thí sinh dự thi trên máy tính chủ yếu trên Word.Các mẫu báo
cáo thống kẻ phải viết tay hoặc có đánh máy thi lại phải đánh lại danh sách thí sinh
theo nội dung báo cáo,cơng việc này mất thời gian mà chư hiệu qua cao chưa đồng
bộ.Nếu tin học hoá được các hệ thống thủ cơng này thì trong tương lai hệ thống quản
lý tuyển sinh đại học được đồng bộ hoá của tất cả các trường đại học,đồng thời việc
cập nhật những thay đổi hay tìm kiếm thơng tin với những cơng việc trước đây ta làm
mất rất nhiều thời gian thì bảy giờ chỉ cần làm trong thời gian ngắn.

Page


Nhập môn công nghệ phần mềm

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Trúc

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỒ ÁN
1.Thông tin đề tài:
Tên đề tài: Phần mềm quản lý tuyển sinh
 Nhiệm vụ của đề tài

 Tìm hiểu hoạt động của hệ thống thực.
 Phân tích hệ thống về mặt chức năng, dữ liệu.
 Thiết kế hệ thống.
 Cài đặt chương trình.
 Kết quả cần đạt được:
 Hiểu và phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển sinh
 Cài đặt chương trình thực hiện được một số chức năng cơ bản
 Cập nhật dữ liệu: Hồ sơ, Phòng thi-Địa điểm thi, điểm.
 Thực hiện các thao tác kỹ thuật : Đánh SBD, chia phịng thi, gieo
phách, tìm kiếm thơng tin…

2. Mục tiêu hệ thống :
 Hổ

trợ cho việc quản lý tuyển sinh ở trường

 Xử

lý nhanh một số yêu cầu như thống kê, in báo cáo, cập nhật dữ liệu,

tìm kiếm thí sinh….
 Tiện

lợi cho việc tra cứu của thí sinh

3. Yêu cầu hệ thống :
- Trong quá trình thực hiện đồ án nhóm em đã sử dụng các cơng cụ sau:
 Database: SQL Sever 2019

Page



 Phần mềm viết code: Visual Studio
 Thiết kế giao diện website: C# ( Winform )
 Quản lý code: Git và GitHub
+ Phần mềm vẽ biểu đồ: Draw.io, Microsoft Visio

4. Yêu cầu chức năng:
 Chức

năng hệ thống

-Tạo người dùng
- Cập nhật người dùng
- Đăng nhập hệ thống
- Xóa người dùng
 Quản

lý hồ sơ

- Cập nhật hồ sơ
- Xếp phòng
- Đánh số báo danh
- Lập giấy báo dự thi
- Điểm thi
 Thống

kê tìm kiếm :

- Thống kê số thí sinh

- Thống kê số phịng thi
- Tìm kiếm thí sinh theo : số báo danh

5. Yêu cầu phi chức năng:
 Giao

diện thân thiện, dễ sử dụng

 Chương

trình chạy ổn định, chính xác và có độ an tồn cao

 Gọn

nhẹ, tốn ít tài nguyên hệ thống

 Hạn

chế đến mức thấp nhất những sai sót có thể xảy ra trong q trình sử

dụng và có thể nâng cấp hoặc tích hợp thêm nhưng tính năng mới
 Tự

động hóa các quy trình nghiệp vụ

 Truy

cập dữ liệu nhanh chóng

Page



Chương 2: Quy trình phát triển đồ án nhóm
1. Danh sách nhóm:

Số thứ tự

Họ Tên

MSSV

Lớp

1

Nguyễn Thanh Hiếu

20521328

CNCL2020.1

2

Lê Hồng Huy

20521392

CNCL2020.1

3


Đỗ Văn Hưởng

20521380

CNCL2020.1

2. Đề cương nghiên cứu:

Số thứ tự

Nội dung

Thời hạn

Phân công nhóm

25/2/2022

Cả nhóm

26/2/2022

Cả nhóm

3/4/2022

Cả nhóm

10/4/2022


Cả nhóm

Thành lập nhóm Thống nhất đề
1

tài Đưa ra một số quy tắc hoạt
động nhóm
Tìm hiểu các quy trình chuẩn •
Cơ sở lý thuyết • Phân loại

2

• Tìm hiểu chung

Làm bài tập nhóm lần 1 • Tìm
hiểu, thu thập các tài liệu tham
3

khảo liên quan đến quy trình phát
triển phần mềm
Làm bài tập nhóm lần 2

4

• Các cơng cụ hỗ trợ triển khai
quy trình

Page



Làm bài tập nhóm lần 3 • Thiết
5
6

kế mơ hình dữ liệu
Tổng kết bài 3 lần bài tập nhóm
Làm bài tập nhóm lần 4 • Thiết

7

kế giao diện và xử lý
Làm bài tập nhóm lần 5 • Thiết

8

kế kiến trúc phần mềm

17/4/2022

Cả nhóm

24/4/2022

Cả nhóm

1/5/2022

Cả nhóm


8/5/2022

Cả nhóm

15/5/2022

Cả nhóm

Làm bài tập nhóm lần 6 • Viết tài
9

liệu hưỡng dẫn viết mã coding
convention

3. Giới thiệu về mơ hình quy trình phát triển phần mềm:
- Nhóm đã thực hiện đồ án với quy trình dựa trên mơ hình thác nước (water fall)

Page


Các giai đoạn của mơ hình thác nước:
 Thu thập yêu cầu (Requirement gathering): Đây là giai đoạn xác định các yêu
cầu chức năng và phi chức năng mà hệ thống phần mềm cần có.
 Phân tích hệ thống (System Analysis): Là giai đoạn định ra làm thế nào để hệ
thống phần mềm đáp ứng đúng yêu cầu của khách hàng.
 Coding: Là giai đoạn thực hiện sản phẩm.
 Testing: Tester sẽ nhận sản phẩm từ dev và thực hiện kiểm thử cho nhóm các
thành phần và kiểm thử hệ thống.
 Implementation: Triển khai hệ thống ra môi trường của khách hàng.
 Operations &Maintenance: Đây là giai đoạn cài đặt, cấu hình và đào tạo cho

khách hàng. Giai đoạn này sửa chữa những lỗi của sản phẩm (nếu có) và phát
triển những thay đổi mới được khách hàng yêu cầu.
4. Kế hoạch xây dựng và làm việc nhóm:
a. Bảng phân cơng nhiệm vụ tổng qt:

STT

Họ tên

Phân cơng cơng việc
Trưởng nhóm, định hướng đi và hướng dẫn cho tất

1

Nguyễn Thanh Hiếu

cả thành viên, thiết kế cơ sở dữ liệu, xử lý chức
năng.
Hỗ trợ về thiết kế giao diện, làm báo cáo word, xây

2

Lê Hồng Huy

dựng ppt,tổng hợp ý kiến, đóng góp ý kiến.
Thiết kế giao diện, xây dựng 1 phần code, hỗ trợ

3

Đỗ Văn Hưởng


thiết kế cơ sở dữ liệu, tổng hợp tài liệu, đóng góp ý
kiến.

Page


b. Kế hoạch phát triển nhóm:
-Xác định mục tiêu của nhóm
+ Mục tiêu quan trọng nhất của nhóm là hiểu về quy trình phát triển phần
mềm và viết một phần mềm cơ bản, cũng là mục tiêu chung của môn học.
+ Mỗi thành viên trong nhóm hiểu được quy cách làm việc nhóm, làm quen
với các cơng cụ hỗ trợ làm việc nhóm và khai thác hiệu quả khả năng của
mỗi thành viên.
- Xây dựng nhóm kỷ luật và làm việc hiệu quả
• Chủ động lập danh sách cơng việc và phân công hợp lý, rõ ràng. Gia hạn
thời gian hồn thành các cơng đoạn của đồ án và bài tập deadline cho nhóm.
• Với mỗi cơng việc được phân công, mỗi thành viên sẽ thiết lập các mục
tiêu phù hợp với từng công việc, sao cho phù hợp với khả năng của các
thành viên trong nhóm.
• Sắp xếp cơng việc hiệu quả theo dựa quy trình phát triển phần mềm.
• Các thành viên trong nhóm giao tiếp cởi mở và vui vẻ như những người
anh em trong gia đình. Nhưng khi làm việc thì tập trung, nghiêm túc và chu
đáo.
• Nhóm cũng chủ động và linh hoạt trong việc thực hiện các kế hoạch. Các
vấn đề thực tế sẽ có thể khác với những gì ta dự định từ trước. Chẳng hạn
như nếu một thành viên chưa thể làm xong phần việc của mình thì các thành
viên khác chủ động giúp, và thành viên đó sẽ giúp đỡ lại trong những việc
tiếp theo.
• Nhóm sử dụng hiệu quả những phần mềm bổ trợ cho việc thảo luận, trình

bày và thiết kế phần mềm chung

Page


CHƯƠNG 3: MƠ HÌNH HĨA
1. Mơ hình ERD:

Page


2. Sơ đồ class datagram:

Biểu đồ class datagram

Page


3. Sơ đồ luồng :
SƠ ĐỒ LUỒNG LẬP HỒ SƠ

Mô tả:
D1: Thông tin: Mã Hồ Sơ, SBD, Họ và tên, Dân tộc, Ngày sinh, Giới tính, Số CMND,
SĐT, Hộ khẩu, Đối tượng ưu tiên, Trường thi, Mã trường, Ngành thi, Mã ngành
D2: Khơng có
D3: Khơng có
D4: D1
D5: D4
D6: Khơng có


Thuật toán:
· B1: Nhận D1 từ người dùng
· B2: Kết nối cơ sở dữ liệu
· B3: Đọc D2 từ bộ nhớ phụ
· B4: Xuất D5 ra màn hình

Page


· B5: Trả D6 cho người dùng
· B6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
· B7: Kết thúc

SƠ ĐỒ LUỒNG LẬP ĐIỂM

Mô tả:
D1: Thông tin: SBD, Môn 1, Môn 2, Môn 3, Điểm Môn 1, Điểm Môn 2, Điểm Môn 3,
Điểm ưu tiên
D2: Khơng có
D3: Khơng có
D4: D1
D5: D4
D6: Khơng có

Thuật tốn:
· B1: Nhận D1 từ người dùng

Page



· B2: Kết nối cơ sở dữ liệu
· B3: Đọc D2 từ bộ nhớ phụ
· B4: Xuất D5 ra màn hình
· B5: Trả D6 cho người dùng
· B6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
· B7: Kết thúc

SƠ ĐỒ LUỒNG LẬP PHIẾU BÁO THI

Mô tả:
D1: Thông tin: Họ và tên, SBD, ngày sinh, nơi sinh, địa chỉ báo tin, địa chỉ thi, số
phịng thi, ngày thi, lệ phí thi
D2: Khơng có
D3: Khơng có
D4: D1
D5: D4
D6: Khơng có

Page


Thuật toán:
· B1: Nhận D1 từ người dùng
· B2: Kết nối cơ sở dữ liệu
· B3: Đọc D2 từ bộ nhớ phụ
· B4: Xuất D5 ra màn hình
· B5: Trả D6 cho người dùng
· B6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
· B7: Kết thúc


4. Biểu đồ use case:
4.1 Sơ đồ use case

Page


4.2 Đặc tả sơ đồ use case
Tên chức năng

Ý nghĩa

Mô tả

Quản lý hồ sơ thí sinh

Để kiểm sốt được những Người admin có thể quản lý
thí sinh trong mùa thi. Giúp hồ sơ gồm những thông tin
tiết kiệm thời gian ghi ra cá nhân của thí sinh
từng thí sinh theo thủ cơng.

Chức năng: Xem, thêm,
xóa, sửa, tìm kiếm hồ sơ thí
sinh

Quản lý báo thi

Kiểm sốt được số lượng Gồm thơng tin của thí sinh
phiếu báo thi của thí sinh. ví dụ: tên, địa chỉ, số điện
Dễ dàng tra cứu thông tin thoại
hoặc tìm kiếm thơng tin Chức năng: thêm, tìm kiếm


Quản lý phịng thi

phiếu báo thi khi cần thiết

thơng tin thí sinh

Kiểm sốt được số lượng

Có số phịng thi

phịng thi.

Chức năng: Xem, thêm,
xóa, sửa phịng thi

Quản lý điểm

Quản lý danh mục

Quản lý tài khoản user

Kiểm soát được điểm của

Gồm sbd, điểm của 3 mơn

thí sinh. Dễ dàng tra cứu

và điểm ưu tiên.


thơng tin hoặc tìm kiếm

Chức năng: thêm, tìm kiếm

điểm thi khi cần thiết

điểm

Xem được danh mục điểm

Gồm điểm ưu tiên và thành

ưu tiên của từng thành phần

phần được ưu tiên

Kiểm soát được tài khoản

Gồm username và password

cho người dùng.

Chức năng: Xem, thêm,
xóa, sửa tài khoản

Phân quyền

Đăng nhập

Kiểm sốt được tài khoản


Phân thành 2 quyền user và

cho người dùng.

admin

Đảm bảo được thơng tin

Đăng nhập bằng username

được cá nhân hóa cho từng

và password

thí sinh.

Page


Đăng xuất

Đăng xuất ra khỏi màn hình

Bấm vào nút đăng xuất để

chíhn quay trở về màn hình

trở về màn hình đăng nhập


đăng nhập
Xem hồ sơ

Xem phiếu báo thi

Giúp cho thí sinh thuận tiện

Xem hồ sơ và danh sách hồ

cho việc xem hồ sơ

sơ cho thí sinh

Giúp cho thí sinh thuận tiện

Xem phiếu báo thi và danh

cho việc xem phiếu báo thi

sách phiếu báo thi cho thí
sinh

Xem điểm

Giúp cho thí sinh thuận tiện

Xem điểm và danh sách

cho việc xem điểm


điểm cho thí sinh

Page


5. Sơ đồ activity diagram:

BIỂU ĐỒ ACTIVITY CHO ĐĂNG NHẬP

Page


BIỂU ĐỒ ACTIVITY THÊM HỒ SƠ

6. Sơ đồ sequence diagram:
Page


Quy trình đăng nhập

Quy trình người xem
Page


Quy trình xử lý hồ sơ

7. Diễn giải cơ sở dữ liệu:
HỒ SƠ
TT


Tên trường

Mơ tả

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

SBD

SỐ BÁO DANH

VARCHAR(50)

CHÍNH

2

HOTEN

HỌ TÊN

NVARCHAR(50)

3

DANTOC


DÂN TỘC

NVARCHAR(50)

4

NGAYSINH

NGÀY SINH

DATE

5

GIOITINH

GIỚI TÍNH

BIT

6

SOCMND

SỐ CMND

NVARCHAR(50)

7


SDT

SỐ ĐIỆN THOẠI

NVARCHAR(50)

8

HOKHAU

HỘ KHẨU

NVARCHAR(50)

Page


9

MANGANH

MÃ NGÀNH

VARCHAR(50)

NGOẠI

ĐIỂM
TT


Tên trường

Mơ tả

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

MADIEM

MÃ ĐIỂM

2

SBD

SỐ BÁO DANH

VARCHAR(50)

3

MONTHI

MƠN THI

NVARCHAR(50)


4

DIEM

ĐIỂM

NVARCHAR(50)

5

DIEMUUTIEN

ĐIỂM ƯU TIÊN

NVARCHAR(50)

VARCHAR(50)

CHÍNH
NGOẠI

NGÀNH
TT

Tên trường

Mơ tả

Kiểu dữ liệu


Khóa

1

MANGANH

MÃ NGÀNH

VARCHAR(50)

CHÍNH

2

MATRUONG

MÃ TRƯỜNG

VARCHAR(50)

NGOẠI

3

TENNGANH

TÊN NGÀNH

NVARCHAR(50)


TRƯỜNG
TT

Tên trường

Mơ tả

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

MATRUONG

MÃ TRƯỜNG

VARCHAR(50)

CHÍNH

2

TENTRUONG

TÊN TRƯỜNG

NVARCHAR(50)

PHỊNG THI

TT

Tên trường

Mơ tả

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

MAPHONG

MÃ PHỊNG

VARCHAR(50)

CHÍNH

2

SOPHONG

SỐ PHỊNG

NVARCHAR(50)

Page



BÁO THI
TT

Tên trường

Mơ tả

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

MABAOTHI

MÃ PHỊNG

VARCHAR(50)

CHÍNH

2

DIACHIBAOTHI

SỐ PHỊNG

NVARCHAR(50)


3

DIACHITHI

ĐỊA CHỈ THI

NVARCHAR(50)

4

MAPHONG

MÃ PHỊNG

NVARCHAR(50)

5

LEPHITHI

LỆ PHÍ THI

NVARCHAR(50)

6

NGAYTHI

NGÀY THI


DATE

7

SBD

SỐ BÁO DANH

VARCHAR(50)

NGOẠI

NGƯỜI DÙNG
TT

Tên trường

Mơ tả

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

MAUSER

MÃ USER

VARCHAR(50)


CHÍNH

2

TAIKHOAN

TÀI KHOẢN

NVARCHAR(50)

3

MATKHAU

MẬT KHẨU

NVARCHAR(50)

4

QUYENHAN

QUYỀN HẠN

NVARCHAR(50)

STT Thực thể

Thuộc tính


1

Người
dùng

Mã người dùng, Tài khoản, Mật khẩu, quyền hạn

2.

Hồ sơ

Họ tên,Sbd, Dân tộc, Ngày sinh, Giới tính, Số cmnd, Sđt, Hộ
khẩu, Mã ngành

3.

Báo thi

Mã báo thi, địa chỉ báo tin, địa chỉ thi, mã phịng, lệ phí thi, ngày
thi, sbd

4.

Phịng thi

Mã phịng, Số phòng

Page



5.

Điểm

Mã điểm, Sbd,Môn thi, Điểm , Điểm ưu tiên

6.

Trường

Mã trường, tên trường

7.

Ngành

Mã ngành , tên ngành, Mã Trường

Sơ đồ database datagram

Page


×