Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Công thức tổng hợp môn thị trường tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.95 KB, 7 trang )

Cơng thức Trái phiếu


Khơng kỳ hạn:



Có kỳ hạn:



Trả lãi định kỳ nửa năm:


 Xét khoản thời gian một năm, nhà đầu tư trái phiếu trả lãi định kỳ nửa
năm sẽ nhận được khoản lãi vào giữa năm và khoản lãi vào cuối năm.
Do khoản trả lãi nửa năm có thể được nhà đầu tư đem đi tái đầu tư nên
lãi suất thực khi đầu tư vào trái phiếu trả lãi định kỳ nửa năm sẽ là:

Có kỳ hạn khơng hưởng lãi định kỳ

Lợi suất đáo hạn của trái phiếu (YTM)


Công thức cổ phiếu


Thị trường ngoại hối


Yết giá/định giá = (USD/định giá)/(USD/yết giá)


USD/VND = Tỷ giá mua/Tỷ giá bán (VND)
USD/CNY = Tỷ giá mua/Tỷ giá bán (CNY)
VD:
GBP/VND = 29160/80 (A,B)
USD/VND = 18,000/200 (C,D)

Ta lấy: B/C – A/D
Tỷ giá mua GBP/USD của khách hàng = 29,180 VND (B) /18000 (C) = 1.6211
Tỷ giá bán GBP/USD của khách hàng = 29,160 VND ( A) /18200 VND (D) =
1.6021
 Tỷ giá yết của ngân hàng: GBP/USD = 1.6021/1.6211

Yết giá/định giá = (Yết giá/USD)/(Định giá/USD)
VND/USD = Tỷ giá mua/Tỷ giá bán (VND)


CNY/USD= Tỷ giá mua/Tỷ giá bán (CNY)
VD:
USD/VND = 18,000/200 ( A,B)
USD/SGD = 1.2420/30 (C,D)

Ta lấy: B/C – A/D
Tỷ giá mua SGD/VND của khách hàng = 18,200 VND/1.2420SGD = 14,653
Tỷ giá bán SGD/VND của khách hàng = 18,000 VND/1.243SGD =14,481
Tỷ giá yết của ngân hàng: SGD/VND =14,481/14,653

Yết giá(trực tiếp)/định giá = (Yết giá/USD) x (USD/Định giá)
VND/USD = Tỷ giá mua/Tỷ giá bán (VND)
USD/CNY=Tỷ giá mua/Tỷ giá bán (CNY)
VD:

USD/VND=21.510/20 (A,B)
EUR/VND=1.3185/90 (C,D)
TÍNH EUR/VND= 28.361 – 28.385
BID(EUR/VND)= A x C= 21.510 x 1.3185=28.361
ASK(EUR/VND)= B x D= 21.520 x 1.3190= 28.385

Lưu ý: Nếu chia thì auto lấy lớn chia nhỏ


Thị trường phái sinh
Hợp đồng quyền chọn
S-P

LONG CALL
S=E
-P

S=E+P
S=0

S>E
s-e-p

S
Lời/lỗ

SP


SHORT CALL
S=E
P

S=E-P
0

S>E
E-S+P

S
Lời/lỗ

SE-S-P

LONG PUT
S=E-P
0

S=E
-P

S>E
-P

S
Lời/Lỗ

S

S-E+P

SHORT PUT
S=E-P
0

S=E
P

S>E
P

S
Lời/Lỗ

E: giá có thể mua hoặc bán
P: Chi phí phải trả
S: giá hiện tại trên thị trường
LONG CALL: Mua quyền chọn mua
LONG PUT: Mua quyền chọn bán
SHORT CALL: Bán quyền chọn mua
SHORT PUT: Bán quyền chọn bán



×