Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bài giảng lựa chọn công cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.09 KB, 37 trang )

Lựa chọn công cộng

16/09/13

1


1.Khỏi nim la chn cụng cng
Khái nim:

Lựa chọn công cộng là một quá trỡnh mà trong đó ý
muốn của các cá nhân đc kết hợp lại trong một quyết
định tập thể.
c im ca LCCC:
Quyết định của cá nhân đcưưư kết hợp trong một
quyết định tập thể .
Quyết định tËp thĨ mang tÝnh chÊt c­ưỡng chÕ, b¾t bc
mäi ng­ưêi phải tu©n thđ.
2


2. LCCC trong cơ chế biểu quyết trực tiếp
2.1 C¸c nguyên tắc LCCC
2.1.1 Nguyên tắc nhất trí tuyệt đối
Nguyên tắc nhất trí tuyệt đối là một
nguyên tắc quy định: một quyết định chỉ
đợc thông qua khi và chỉ khi có sự thống
nhất (đồng ý) của tất c các thành viên
trong một cộng đồng nào đó
16/09/13


3


Ni dung ca mụ hỡnh Lindahl
Lượng dịch vụ giáo dục tiểu học

Giá thuế
O'

Q

tB

DB

t*

E

DA

tA
O

Q*

Q

Lượng dịch vụ giáo dục tiểu học
16/09/13


4


Thực hành
 Để có buổi biểu diễn pháo hoa cần kinh phí 1 tỷ

đồng. Giả sử cần sự đóng góp của lớp chúng ta:
 Mỗi nhóm cần đóng góp là 500 ngàn đồng. Căn cứ

vào sở thích, lợi ích của mỗi người. Hãy bỏ phiếu
kín mỗi người đồng ý đóng góp là bao nhiêu?
 Nếu chưa đạt được sự nhất trí thì bỏ phiếu lại .
16/09/13

5


Tính khả thi của mơ hình Lindahl
 Cân bằng Lindahl khơng thể đạt

được nếu có người khơng trung
thực.
 Cã thĨ phải mÊt nhiỊu thêi gian ®Ĩ tìm
ra những phần thuế mà có thể đạt

được sự đồng thuận lẫn nhau giữa
các đối tượng. (vì có nhiều người
tham gia). =>xã hội tốn nhiều chi
phí.


16/09/13

6


2.1.2 Nguyên tắc biểu quyết theo
đa số tương đối
Nguyên tắc biểu quyết theo đa số là

một nguyên tắc quy định: một vấn đề
chỉ được thông qua khi và chỉ khi cã
h¬n mét nưa sè ng­ưêi bá phiÕu cïng
nhÊt trÝ

16/09/13

7


Bối cảnh nghiên cứu

 Mét céng ®ång cã 3 cư tri (cư tri 1, cư tri 2,

cư tri 3) vµ họ phi lựa chọn 3 mức chi tiêu
cho quốc phòng
A: møc chi tiªu Ýt nhÊt
 B: møc chi tiªu trung bỡnh
C: mức chi tiêu lớn nhất.
Gi định rằng, dù mức chi tiêu nào được

lựa chọn thỡ chi phí của nó cũng sẽ được
chia đều cho các cá nh©n.
16/09/13

8


Mô tả

16/09/13

Lựa
chọn

Cử tri 1

Cử tri 2

Cử tri 3

Ưu tiên
1

A

C

B

Ưu tiên

2

B

B

C

Ưu tiên
3

C

A

A

9


Tình huống
 Để xây thư viện phục vụ nhu cầu người đọc. Có

3 mức đề xuất kinh phí sau:
 a. 2 tỷ đồng
 b. 5 tỷ đồng
 c. 7 tỷ đồng.

 Bạn hãy xếp thứ tự ưu tiên cho 3 mức đề xuất


trên và nhóm của bạn chọn phương án nào? Biết
rằng kinh phí chia đều cho mỗi người.

16/09/13

10


Hạn chế
 Sự áp chế của đa số: gây nguy cơ nhóm đa

số có thể lợi dụng thế đa số của mình để
buộc xã hội phải thông qua những quyết định
mà toàn bộ thiệt hại do nhóm thiểu số phải
chịu.
 Hiện tượng quay vòng trong biểu quyết.

16/09/13

11


Hiện tượng quay vòng trong
biểu quyết
La chn C tri 1
u tiên 1
A
Ưu tiên 2
B
Ưu tiên 3

C

Cử tri 2
C
A
B

Cử tri 3
B
C
A

A vs. B thì A thắng, B vs. C thì B thắng, theo logíc, có thể
kết luận A thắng C.
Nhưng nếu cho A đấu với C thì C thắng: Nghịch lý

16/09/13

12


Ngun nhân của hiện tượng
quay vịng

Khái niệm có liên quan:

• ỉnh trong sự lựa chọn của cá nhân là điểm mà tất

c các điểm lựa chọn khác ở xung quanh đều thấp
hơn nó.

ã Lựa chọn đơn đỉnh là lựa chọn chỉ có một điểm
ửu tiên nhất, mà rời điểm ư ửu tiên nhất theo bất
kỳ hưửụựng nào thỡ lợi ích của cá nhân đều gim
xuống.
ã Lựa chọn đa đỉnh là sự lựa chọn nếu nhưử rời
khỏi điểm ư ửu tiên nhất thỡ lợi ích của cá nhân lúc
đầu gim, sau đó lại tng lên nếu vẫn di chuyển
theo cùng một h­ướng.

16/09/13

13


Kết luận
 Sự lựa chọn đa đỉnh của cử tri 2 là

nguyên nhân dẫn đến hiện tượng quay
vòng trong biểu quyt.
Nếu tất c các cử tri đều có lựa chọn đơn
đỉnh thỡ nguyên tắc biểu quyết theo đa số
sẽ đạt được cân bằng biểu quyết và sẽ
không có nghịch lý biÓu quyÕt.
16/09/13

14


Cử tri trung gian và định lý cử
tri trung gian

 Cư tri trung gian lµ ng­ười cã sù lùa

chän giữa tập hợp các lựa chọn của
tất c các cử tri, tøc lµ mét nưa sè cư
tri ­ưa thÝch møc chi tiêu thấp hơn và
một nửa số cử tri còn lại ưửa thích
mức chi tiêu nhiều hơn anh ta
16/09/13

15


Định lý cử tri trung gian.
 ĐÞnh lý cư tri trung gian: nếu tất c các

cử tri đều có lựa chọn đơn đỉnh thỡ kết
qu biểu quyết theo đa số phn ánh
đúng sự lựa chọn của cử tri trung gian.

16/09/13

16


Minh hoạ định lý.

BiĨu 5.3. Lùa chän vỊ møc chi tiêu cho buổi liên
hoan

16/09/13


Cử tri

A

B

C

D

E

Mức chi tiêu
(nghỡn đồng)

100

200

500

600

800

17


Kết luận

 C là cử tri trung gian và sự lựa chọn

của C cũng chính là sự lựa chọn của
cả nhóm

16/09/13

18


2.1.3 Nguyên tắc biểu quyết theo
đa số tuyệt đối
Nguyên tắc biểu quyết theo đa số tuyệt

đối yêu cầu: một vấn đề chỉ đưửợc thông
qua khi và chỉ khi đưửợc sự nhất trí của
nhiều hơn mức đa số tưửụng đối, chẳng
hạn phi đạt đưửợc hai phần ba số phiếu
thuận.
16/09/13

19


2.2 Các phiên bn của nguyên
tắc biểu quyết theo đa sè

2.2.1. Biểu quyết cùng lúc
Lựa chọn Cử tri
X

A
1

16/09/13

Cử tri
Y
3

Cử tri
Z
3

Tổng
điểm
7

B

2

2

1

5

C

3


1

2

6
20


Ưu nhược điểm của nguyên tắc
Ưu điểm: Khắc phục được hiện

tượng quay vịng trong biểu quyết
Nhược điểm: Khơng cho phép các
cá nhân phản ánh mức độ ưa thích
của mình đối với các phương án
16/09/13

21


2.2.2. Biểu quyết cho điểm.
a. Trình tự tiến hành.
b. Ví dụ minh hoạ
c. Ưu nhược điểm của nguyên tắc

16/09/13

22



a. Trỡnh t tin hnh.
Mỗi cá nhân có một số điểm nhất định.
Cỏc cỏ nhõn có thể phân phối im gia

các phương án khác nhau tùy ý thích.
Cộng điểm mà các cá nhân phân phối cho
các phương án.
 Phương án nào có số điểm lớn nhất là
phương án được lựa chọn.

16/09/13

23


2.2.2. Biểu quyết cho điểm.
Lựa chọn Cử tri X Cử tri Y Cử tri Z

16/09/13

Tổng
điểm

A

5

1


1

7

B

3

3

5

11

C

2

6

4

12
Thắng
cử
24


So sánh hai phương án
Lựa Cử tri X

Cử tri Y
Cử tri Z
Tổng Tổng
chọn
C lúc Cho C lúc Cho C lúc Cho C lúc Cho
điểm
điểm
điểm
điểm

A

1

5

3

1

3

1

7

7

B


2

3

2

3

1

5

5

11

C

3

2

1

6

2

4


6

12

16/09/13

25


×