LOGO
KẾ TOÁN
DOANH NGHIỆP
P.3
LOGO
Chương 2
KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN
Nội dung
Thuê tài sản là gì
Thuê hoạt động và th tài chính
Kế tốn đi th hoạt động TSCĐ
Kế toán cho thuê hoạt động TSCĐ.
Kế toán thuê tài chính TSCĐ
Thuê tài sản
Thuê tài sản
là sự thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên thuê về
việc bên cho thuê chuyển quyền sử dụng tài sản cho bên thuê trong
một khoảng thời gian nhất định để nhận được tiền cho thuê một lần
hoặc nhiều lần.
Thuê tài chính và thuê hoạt động
Thuê tài chính là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao
phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên
thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn
thuê.
Thuê hoạt động là thuê tài sản không phải là thuê tài chính.
Phân biệt hình thức thuê tài sản:
Rủi ro:
Khả năng thiệt hại từ
Lợi ích:
- Khơng tận dụng hết năng lực SX.
- LN ước tính từ HĐ thuê TS.
- Lạc hậu về kỹ thuật.
- Thu nhập ước tính từ tăng giá trị TS.
- Biến động bất lợi về tình hình kinh tế => khả năng
- Giá trị thanh lý ước tính có thể thu hồi được.
thu hồi vốn.
Th tài chính
•
Hợp đồng th: chuyển
Th hoạt động
•
Hợp đồng th: khơng
Th tài sản là quyền
giao phần lớn rủi ro và
chuyển giao phần lớn
sử dụng đất là thuê tài
lợi ích gắn liền với quyền
rủi ro và lợi ích gắn liền
sở hữu tài sản.
với quyền sở hữu tài sản.
chính hay thuê hoạt
động?
Kế toán đi thuê hoạt động TSCĐ
Chứng từ kế toán
- Hợp đồng thuê hoạt động,
Hóa đơn dịch vụ cho thuê hoạt động,
Kế toán đi thuê hoạt động TSCĐ
Tài khoản sử dụng:
Kế toán theo dõi sổ chi tiết Tài sản đi thuê hoạt động.
Kế toán đi thuê hoạt động TSCĐ
Sơ đồ hạch toán
331
133
623,627,641,642
(1) Tiền thuê tài sản phải trả hoặc đã trả định kỳ
111,112,…
(2) Tiền thuê tài sản trả
trước cho nhiều kỳ
242
(3) Phân bổ tiền thuê trả trước
Kế tốn đi th hoạt động TSCĐ
Bài tập thảo luận
•
Th hoạt động trường hợp tiền thuê trả định kỳ
Ngày 01/04/N Doanh nghiệp T nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, có hợp đồng th
hoạt động th của Cơng ty X: Một máy móc phục vụ thi cơng có trị giá 100.000.000đ, thời
gian thuê 3 tháng, tiền thuê trả hàng tháng theo giá chưa có thuế là 3.000.000đ vào ngày
cuối tháng. Ngày 30/04/N nhận được hóa đơn của Cơng ty X cho thuê máy thi công nhưng
chưa trả.
Yêu cầu: Định khoản các giao dịch trên tại bên đi thuê.
Kế tốn đi th hoạt động TSCĐ
Bài tập thảo luận
•
Th hoạt động trường hợp trả trước tiền thuê nhiều kỳ.
Ngày 01/04/N Doanh nghiệp T nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, có hợp đồng thuê
hoạt động, thuê của Công ty Y: Một phương tiện vận tải phục vụ bán hàng có trị giá
200.000.000đ, thời gian thuê 12 tháng, tiền thuê mỗi tháng theo giá chưa có thuế là
2.500.000đ, thuế GTGT 10%, thời gian thuê 12 tháng, tiền thuê trả trước toàn bộ tổng cộng
33.000.000đ bằng tiền mặt, đã nhận được hóa đơn của Cơng ty Y.
u cầu: Định khoản các giao dịch trên tại bên đi thuê
Kế tốn đi th hoạt động TSCĐ
Bài tập thảo luận
•
Th hoạt động trường hợp trả trước tiền thuê nhiều kỳ.
Ngày 01/04/N Doanh nghiệp T nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, có hợp đồng thuê
hoạt động, thuê của Cơng ty Z một căn nhà làm văn phịng có trị giá 2.000.000.000đ, thời
gian thuê 4 năm, tiền thuê mỗi năm theo giá chưa có thuế là 120.000.000đ, thuế GTGT 10%,
trả trước tiền thuê 2 năm tổng cộng 264.000.000đ bằng chuyển khoản, đã nhận được hóa
đơn của Cơng ty Z và giấy báo nợ.
Yêu cầu: Định khoản các giao dịch trên tại bên đi thuê
Kế toán cho thuê hoạt động TSCĐ
Cho thuê hoạt động tạo ra doanh thu cho thuê tài sản và phát sinh các
khoản chi phí dịch vụ liên quan.
Doanh thu cho thuê tài sản từ cho thuê hoạt động phải được ghi nhận
theo phương pháp đường thẳng
Chi phí cho thuê hoạt động trong kỳ bao gồm khoản khấu hao tài sản
và số chi phí trực tiếp ban đầu được ghi nhận ngay hoặc phân bổ dần
cho suốt thời hạn cho thuê
Kế toán cho thuê hoạt động TSCĐ
Chứng từ kế toán
Hợp đồng cho thuê tài sản
Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài sản
Các chứng từ khác
Kế toán cho thuê hoạt động TSCĐ
Tài khoản sử dụng
Ghi nhận doanh thu cho thuê:
- TK 5113: doanh thu cho thuê TSCĐ và CCDC
TK 5117: doanh thu cho thuê BĐS đầu tư
TK 3387: doanh thu nhận trước
Ghi nhận chi phí cho thuê:
TK 627: chi phí cho thuê TSCĐ và CCDC
TK 632: chi phí cho thuê BĐS đầu tư
TK 242: chi phí trả trước
Kế toán cho thuê hoạt động TSCĐ
Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ kế toán Cho thuê hoạt động tài sản là công cụ, dụng cụ
5113
3387
111,112
Nhận trước tiền cho thuê nhiều kỳ
Kết chuyển Doanh
thu cho thuê từng kỳ
3331
153
242
627
Xuất kho công cụ dụng cụ
Pbổ giá trị công cụ dụng
đem cho thuê
cụ cho thuê
Chi phí liên quan cơng cụ dụng cụ cho th
Pbổ chi phí liên quan cơng
nhiều kỳ
cụ dụng cụ cho th từng kỳ
131
133
Tiền cho thuê phải thu
Thu tiền cho thuê
từng kỳ
Nhận tiền cho th từng kỳ
Chi phí liên quan cơng cụ dụng cụ cho thuê một kỳ
Kế toán cho thuê hoạt động TSCĐ
Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ kế toán Cho thuê hoạt động tài sản là máy móc, phương tiện vận tải
Hồn trả tiền cho th nhận trước khi ngừng cho thuê
511(5113)
3387
Kết chuyển
214
111,112
627
Khấu hao TSCĐ cho thuê
Nhận trước tiền cho thuê nhiều kỳ
doanh thu cho
thuê từng kỳ
242
Chi phí liên quan TSCĐ cho thuê
3331
Phân bổ CP liên quan TSCĐ
nhiều kỳ
cho thuê từng kỳ
131
133
Tiền cho thuê phải
Thu tiền cho thuê
thu từng kỳ
Nhận tiền cho thuê từng kỳ
Chi phí liên quan TSCĐ cho thuê một kỳ
Kế toán cho thuê hoạt động TSCĐ
Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ kế toán Cho thuê hoạt động tài sản là bất động sản (BĐS)
Hoàn trả tiền cho thuê nhận trước khi ngưng cho thuê
3387
5117
2147
111,112
Nhận trước tiền cho .
Kết chuyển
632
Khấu hao BĐS cho thuê
thuê nhiều kỳ
doanh thu cho
thuê từng kỳ
242
Chi phí liên quan BĐS cho thuê nhiều kỳ
3331
Pbổ CP liên quan BĐS cho
thuê từng kỳ
131
133
Tiền cho thuê phải
thu từng kỳ
Nhận tiền cho thuê từng kỳ
Chi phí liên quan BĐS cho thuê một kỳ
Kế tốn cho th hoạt động TSCĐ
Bài tập thảo luận
•
Thu tiền thuê định kỳ
Ngày 01/04/N Doanh nghiệp T nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, có hợp đồng th
hoạt động th của Cơng ty X một máy móc phục vụ thi cơng có trị giá 100.000.000đ, thời gian
th 3 tháng, tiền thuê trả hàng tháng theo giá chưa có thuế là 3.000.000đ vào ngày cuối
tháng.
Ngày 30/04/N nhận được hóa đơn của Cơng ty X cho th máy thi cơng nhưng chưa trả. Máy thi
cơng có ngun giá 240 tr.đ, thời gian sử dụng hữu ích 10 năm.
Yêu cầu: Định khoản các giao dịch trên tại bên cho thuê
Kế tốn cho th hoạt động TSCĐ
Bài tập thảo luận
•
Thu tiền thuê trước nhiều kỳ
Ngày 01/04/N Doanh nghiệp T nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, có hợp đồng
thuê hoạt động, thuê của Công ty Y một phương tiện vận tải phục vụ bán hàng có trị giá
200.000.000đ, thời gian thuê 12 tháng, tiền thuê mỗi tháng theo giá chưa có thuế là
2.500.000đ, thuế GTGT 10%, tiền thuê trả trước toàn bộ tổng cộng 33.000.000đ bằng tiền
mặt, đã nhận được hóa đơn của Cơng ty Y. Phương tiện vận tải cho thuê, nguyên giá là
360.000.000đ và thời gian sử dụng hữu ích là 15 năm.
Yêu cầu: Định khoản các giao dịch trên tại bên cho thuê
Kế tốn cho th hoạt động TSCĐ
Bài tập thảo luận
•
Thu trước tiền cho thuê nhiều kỳ, nhưng ngưng thực hiện hợp đồng thuê khi chưa hết kỳ hạn cho thuê.
Ngày 01/04/N Doanh nghiệp T nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, có hợp đồng thuê hoạt động,
thuê của Cơng ty Z một căn nhà làm văn phịng có trị giá 2.000.000.000đ, thời gian thuê 4 năm, tiền thuê
mỗi năm theo giá chưa có thuế là 120.000.000đ, thuế GTGT 10%, trả trước tiền thuê 2 năm tổng cộng
264.000.000đ bằng chuyển khoản, đã nhận được hóa đơn của Cơng ty Z và giấy báo nợ.
Ngày 01/01/N+2 doanh nghiệp T thỏa thuận với Công ty Z ngưng thực hiện hợp đồng th và hồn trả tiền th
cịn lại cho doanh nghiệp T bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Định khoản các giao dịch trên tại bên cho thuê. Biết rằng nguyên giá căn nhà cho thuê là
2.250.000.000đ và thời gian sử dụng hữu ích của nó là 25 năm.
Kế tốn th tài chính
Th tài chính là gì?
Một hợp đồng thuê nếu có 1 trong các điều kiện sau đâu được xem là th tài chính:
•
•
Bên cho th chuyển giao quyền sở hữu TS cho bên thuê khi hết thời hạn thuê;
Tại thời điểm khởi đầu thuê TS, bên thuê có quyền lựa chọn mua lại TS thuê với mức giá ước tính thấp
hơn giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê;
•
Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian sử dụng ước tính của TS cho dù khơng có sự chuyển giao
quyền sở hữu;
•
Tại thời điểm khởi đầu thuê TS, giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn
giá trị hợp lý của TS thuê;
•
TS thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên th có khả năng sử dụng khơng cần có sự thay đổi, sửa
chữa lớn nào.
Kế tốn th tài chính
Xác định ngun giá của TSCĐ thuê tài chính
Giá trị hợp lý
NG
=
hoặc Giá trị hiện tại của khoản tiền thuê tối thiểu
+
Chi phí phát sinh ban đầu liên quan
trực tiếp tài sản
(nếu giá trị hiện tại < giá trị hợp lý)
G ht
=
n
∑
i =1
Gi
(1 + L ) i
+
Gcl
(1 + L ) n
G : Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (Nợ gốc)
ht
G : Giá trị cịn lại đảm bảo thanh tốn
cl
NG : ngun giá TSCĐ thuê tài chính
G : khoản bên thuê phải trả năm thứ i theo hợp đồng thuê.
i
L : Lãi suất tính theo năm ghi trong hợp đồng thuê.
n : thời hạn (số năm) thuê TSCĐ theo hợp đồng thuê.
i
Thừa số 1/(1+L) được xác định từ Bảng giá trị hiện tại của 1 đồng nhận được cuối một kỳ nhất định.
Kế tốn th tài chính
Xác định ngun giá của TSCĐ th tài chính
Ví dụ: Cơng ty cho th tài chính P ký hợp đồng cho doanh nghiệp Q thuê tài chính một
TSCĐ trong 5 năm; thời gian sử dụng của TSCĐ đó được xác định là 6 năm (thỏa
điều kiện đối với TSCĐ thuê tài chính). Số tiền thuê doanh nghiệp Q phải trả cho
công ty P vào cuối mỗi năm là 50.000.000 đồng. Ước tính giá trị cịn lại đảm bảo
thanh toán là 10.000.000 đồng. Lãi suất theo năm ghi trong hợp đồng thuê tài sản là
10%. Giả sử chi phí ban đầu liên quan trực tiếp tài sản thuê là 0đ.
Kế tốn th tài chính
Chứng từ kế tốn
Hợp đồng th tài chính,
Hóa đơn dịch vụ cho th tài chính,…