Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hoc ky 2 mon toan lop 10 (co dap an) so 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.52 KB, 2 trang )

TOÁN 10 – HK2 – TUYỂN 18 ĐỀ -
CHUYÊN BAN
Bài 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1. x -
472
=+
x
2.
2245
2
−=+−
xxx
3.
2 2 3
− > −
x x
4.
2 2
3 1 2 1
+ −

+ −
x x
x x
Bài 2. Cho phương trình:
2
( 5) 4 2 0m x mx m− − + − =
1. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
2. Định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
3. Định m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt.
Bài 3. Tiến hành một cuộc thăm dò về số giờ tự học của một học sinh lớp 10


ở nhà trong một tuần, người điều tra chọn ngẫu nhiên 50 học sinh lớp 10 và
đề nghị các em cho biết số giờ tự học ở nhà trong 10 ngày. Mẫu số liệu được
trình bày dưới dạng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị là giờ).
Lớp Tần số
[ ]
0;9
5
a) Lập bảng phân bố tần suất
b) Tính số trung bình cộng, phương sai và
độ lệch chuẩn.
[ ]
10;19
9
[ ]
20;29
15
[ ]
30;39
10
[ ]
40;49
9
[ ]
50;59
2
50N
=
Bài 4. Cho pt x
2
+ y

2
- 2m(x-2) = 0 (1)
1. X.định m để (1) là ptrình của đường tròn
2. Với m = -1 hãy xác định tâm và bán kính của đường tròn (C)
3. Chứng tỏ rằng điểm M(-2;2) ∈(C)
Bài 5. Cho cosa =
5
4
( với
2
π
< a < π). Tính sin2a, cos2a.
TOÁN 10 – HK2 – TUYỂN 18 ĐỀ -
CHUYÊN BAN
Bài 6. Chứng minh đẳng thức sau:
cos 1
tan
1 sin cos
x
x
x x
+ =
+
Bài 7. CMR:

ABC cân khi và chỉ khi a = 2b.cosC.
Bài 8. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác
ABC
biết trung
điểm các cạnh

, ,AB BC CA
lần lượt là
( 1;1), (1;9), (9;1)M N P−
.
Bài 9. Giải bất phương trình:
043322
≥−−−
xx

×