Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Training biện pháp đánh giá MMRR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.36 MB, 37 trang )

ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG
NGỪA


NỘI DUNG
1

Mối nguy rủi ro

2

Nhận dạng và đáng giá MNRR

3

Xây dựng biện pháp kiểm soát

4

Hướng dấn đánh giá mối nguy theo phương pháp F&K

5

Xây dựng kế hoạch thực hiện


1. MỐI NGUY RỦI RO
 Mối nguy
 Rủi ro
 Sự cố
 Cận nguy/mối nguy hiểm cận kề/suýt bị (near miss)


 Bệnh
 Nơi làm việc


1.1 Khái niệm/định nghĩa
1. Mối nguy: Là các điều kiện, yếu tố, tình huống,
hoặc hành động có khả năng gây tổn thương, bệnh
tật cho người lao động và những người xung quanh.
2. Rủi ro: Sự kết hợp giữa khả năng có thể xảy ra của
những mối nguy (xác xuất xảy ra) và mức độ
nghiêm trọng của tổn thương cơ thể hay bệnh tật
gây ra do mối nguy này. (R = P*F* E)
3. Sự cố: Những sự kiện có liên quan đến cơng việc
mà có thể gây ra một tai nạn hay bệnh tật (không
phân biệt mức độ nghiêm trọng) hoặc có thể xảy ra
tử vong.


1. Khái niệm/định nghĩa
4. Cận nguy/mối nguy hiểm cận
kề/suýt bị (near miss)?
Là một sự việc khơng được tính
tốn trước, nó không dẫn tới
hậu quả thương vong, bệnh tật
hay hư hại nhưng nó ẩn chứa
các hậu quả tiềm tàng đó.
Thốt được là nhờ

mắn”


“may


1. Khái niệm/định nghĩa
5. Bệnh?
Các tình trạng bất lợi về vật lý hoặc tinh thần
do các hoạt động và/hoặc tình huống liên
quan đến công việc gây ra và/hoặc làm trầm
trọng hơn.


Vẹo cột sống



Điếc nghề nghiệp



Bụi phổi



Đường hô hấp



Vô sinh…



1. Khái niệm/định nghĩa
6. Nơi làm việc?
Một khu vực bất kỳ có liên quan đến các hoạt động cơng việc được thực
hiện dưới sự kiểm soát của tổ chức.


2. NHẬN DẠNG VÀ ĐGMNRR
1.

Vật rơi, đổ, sập

2.

Leo trèo, làm việc trên cao

3.

Các bộ phận chuyển động, truyền động

10.

Cơ khí (nhọn, sắc, kẹp, văng bắn)

11.

Vi khí hậu (tiếng ồn, ánh sáng, thơng
thống, rung, bụi...) -> bệnh nghề

(băng tải, băng truyền, bánh răng...)
4.


Điện

5.

Hóa chất

6.

Khơng gian hẹp

7.

Thời giờ làm việc, tăng ca

8.

Tư thế làm việc, khiêng vác

9.

Trơn trượt, gờ, hố, vật cản

nghiệp
12.

Thực phẩm (ăn uống)

13.


Thiết bị nghiêm ngặt

14.

Áp lực công việc, gia đình (stress)

15.

Xe, rượu, bia, chất kích thích

16.

Dịch bệnh

17.

Khác...






Company Logo


Company Logo






3. XÂY DỰNG BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT
1. Loại bỏ hoặc thay thế
2. Thiết bị che chắn
 Cách ly ngăn ngừa vùng nguy hiểm.
 Lâu dài hoặc tạm thời
3. Thiết bị bảo hiểm
 Ngăn không cho các thông số AT vượt quá giới hạn cho phép (van an
toàn, rơle, automate…).
 Tự động loại trừ nguy hiểm
4. Tín hiệu, báo hiệu, biển báo
 Nhắc nhở, đoán nhận mối nguy, quy định AT.
 Dễ nhận biết, chính xác.


3. XÂY DỰNG BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT
5. Lập khoảng cách an toàn: Xác định khoảng cách và giới hạn
AT trong qt hoạt động
6. Thiết bị AT đặc thù: nối đất TB điện, chống sét, điều khiển
bằng 2 nút bấm ở máy dập…
7. Kiểm tra:


Tuân thủ



Xác định tình trạng thiết bị để kịp thời thay thế sửa chữa


8. Phương tiện bảo vệ cá nhân: mắt, chân tay, đầu, hơ hấp,
thính giác…


3. XÂY DỰNG BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT
9. Xây dựng các quy trình, hướng dẫn cơng việc,
checklist...
10. Huấn luyện đào tạo, thực hành
11. Khám sức khỏe, đo kiểm MTLĐ định kỳ
12. Thông tin, giám sát khách, nhà thầu...

!
CHÚ Ý

TUÂN
THỦ


 Xác định mối nguy hiểm…?



Quy tắc Cá “xấu”
 Đánh giá các rủi ro…


Quy tắc Cá “xấu”
1. Khống chế nó



Quy tắc Cá “xấu”
2. Chọn giải pháp khác


×