Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Phân loại lâm sản ngoài gỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 24 trang )

PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:1
2. Tên Việt Nam : Bạch hoa xà
3. Tên khoa học: Plumbago zeylanica L
4. Họ: Họ Đuôi công
5. Họ Plumbaginaceae.
6. Công dụng: Trị cao huyết áp, đau dạ dày, xương khớp


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:2
2. Tên Việt Nam : Ké
3. Tên khoa học: Xanthium strumarium.
4. Họ:
5. Họ
6. Công dụng:


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:3
2. Tên Việt Nam : Bồ cu vẽ
3. Tên khoa học: Breynia fruticosa Hool. F
4. Họ: họ Thầu dầu
5. Họ Euphorbiaceae
6. Công dụng: Chữa viêm họng, rắn cắn, viêm da, đinh nhọt, dị ứng


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:4
2. Tên Việt Nam : Chóc móc
3. Tên khoa học: Mallotus oblongifolius (Miq) Muell - Arg


4. Họ: họ Thầu dầu
5. Họ Euphorbiaceae
6. Cơng dụng: Lá có mùi thơm của cumarin, thường được dùng chế làm trà uống.


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:5
2. Tên Việt Nam : Gai xanh
3. Tên khoa học:
4. Họ:
5. Họ
6. Công dụng:


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:6
2. Tên Việt Nam : Diệp hạ châu
3. Tên khoa học: PhyllUrinaria Urinaria
4. Họ: họ Thầu dầu
5. Họ Euphorbiaceae
6. Công dụng: Sát trùng, giải độc, chữa sốt rét


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:7
2. Tên Việt Nam : Bôm gai
3. Tên khoa học:
4. Họ:
5. Họ
6. Công dụng:



PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:8
2. Tên Việt Nam : Liệt gió
3. Tên khoa học:
4. Họ:
5. Họ
6. Công dụng:


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:9
2. Tên Việt Nam : Từ bi
3. Tên khoa học: Blumea balsamiferra
4. Họ: Họ Cúc
5. Họ Asteraceae
6. Công dụng: Cây được dùng làm thuốc, lấy tinh dầu và làm hoa khô trang trí


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:10
2. Tên Việt Nam : Chổi sể
3. Tên khoa học:
4. Họ:
5. Họ
6. Công dụng:


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ

1. STT:11
2. Tên Việt Nam : Vú bò lá xẻ
3. Tên khoa học: Ficus heterophyllus L.
4. Họ: Dâu tằm
5. Họ Moraceae
6. Công dụng: Còn dùng ngâm rượu chữa phong thấp.


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:12
2. Tên Việt Nam : Cơm nguội
3. Tên khoa học: Bischofia trifoliata (Rixb) Hook
4. Họ: họ Thầu dầu
5. Họ Euphorbiaceae
6. Công dụng: Dân gian thường dùng nó chữa các bệnh như viêm nhiễm ngoài da,
chàm, đau nhức xương khớp...


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:13
2. Tên Việt Nam : Thổ phục linh
3. Tên khoa học: Smilax glabra Roxb
4. Họ: họ Kim Cang
5. Họ Smilacaceae
6. Công dụng: Thổ phục linh có cơng lợi quan tiết, thanh nhiệt giải độc, trừ thấp. Sử
dụng cho các chứng bênh: rôm sẩy, Mụn nhọt, nhiệt độc sưng lở, chứng thấp chẩn


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:14

2. Tên Việt Nam : Hoa Bướm
3. Tên khoa học: Mussaenda philippica
4. Họ: Họ Cà Phê
5. Họ Rubiaceae
6. Công dụng: Chữa sốt mùa hè đến giai đoạn hôn mê, khô khát, táo bón, đái sẻn, tân
dịch khơ kiệt:


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:15
2. Tên Việt Nam : Bòi ngòi
3. Tên khoa học: Hedyotis auriculata L.
4. Họ: Họ Cà Phê
5. Họ Rubiaceae
6. Công dụng: Dùng nước sắc lá, cao lá. hoặc lá tươi nghiền nát được dùng uống trị
bệnh đường ruột.


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:16
2. Tên Việt Nam : Hương Đàn
3. Tên khoa học:
4. Họ:
5. Họ
6. Công dụng:


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:17
2. Tên Việt Nam : Đỏ ngọn(Thành ngạnh đẹp)

3. Tên khoa học: Cratoxylum prunifolium
4. Họ: Họ Ban
5. Họ Hypericaceae
6. Công dụng: Ngọn non dùng làm rau ăn sống, hơi chát chát; có thể dùng nấu canh
chua. Lá dùng pha trà uống dễ tiêu hóa và giải nắng nóng. Phối hợp với lá Ngải cứu,
nấu nước dùng cho phụ nữ sinh đẻ uống. Thường dùng cành lá chữa cảm sốt, viêm
ruột, ỉa chảy và khản cổ,


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:18
2. Tên Việt Nam : Lá Nung
3. Tên khoa học:
4. Họ:
5. Họ
6. Công dụng:


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:19
2. Tên Việt Nam : Cẩm cang
3. Tên khoa học: Smilax verticalis
4. Họ: Họ Khúc Khắc
5. Họ Smilacaceae
6. Công dụng:


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:20
2. Tên Việt Nam : Kim Đàn

3. Tên khoa học: Barlerialupulina lindl
4. Họ: Họ Ơ Rơ
5. Họ Acanthaceae
6. Cơng dụng: Chữa đau nhức răng và viêm lợi lở mép


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:21
2. Tên Việt Nam : Bền Bền
3. Tên khoa học:
4. Họ:
5. Họ
6. Công dụng:


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:22
2. Tên Việt Nam : Sâm đất
3. Tên khoa học: Curculigo orchioides Gaertn
4. Họ: Họ Tỏi voi lùn
5. Họ Hypoxidaceae
6. Công dụng: Chữa hen, tiêu chảy, Chữa tê thấp, đau nhức toàn thân, Chữa sốt xuất
huyết:


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:23
2. Tên Việt Nam : Củ Nâu
3. Tên khoa học: Dioscorea cirrhosa Lour
4. Họ: Họ Củ Nâu

5. Họ Dioscoreaceae.
6. Công dụng: Thông thường làm thuốc hiện nay người ta chỉ hay dùng củ nâu để chữa
ỉa chảy, đi lỵ Nhưng nhu cầu lớn nhất của củ nâu trong đời sống nhân dân ta trước
đây là để nhuộm vải


PHIẾU PHÂN LOẠI CÁC LỒI LSNG CĨ TẠI HUẾ
1. STT:24
2. Tên Việt Nam : Chóp máu
3. Tên khoa học: Salacia chinensis
4. Họ: Họ dây gối
5. Họ Celastraceae
6. Công dụng: Được xem là lồi biệt dược có khả năng hạn chế sự phát triển của tế
bào ung thư, chóc máu đang được nhiều nhà khoa học nghiên cứu



×