Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GIÁO MĨ THUẬT lớp 1 cv2345

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 36 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1
Tuần 1
Tiết 1

NĂM HỌC: 20… -20…
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Chủ đề 1: MĨ THUẬT TRONG NHÀ TRƯỜNG
(Thời lượng: 1 tiết )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được mĩ thuật có ở xung quanh và được tạo bởi những người khác
nhau, nhấn mạnh đến đối tượng là học sinh trong nhà trường.
2. Năng lực:
- Nhận biết được một số đồ dùng, công cụ, vật liệu để thực hành, sáng tạo trong
môn học.
-Biết sử dụng một số công cụ, vật liệu quen thuộc để thực hành, sáng tạo.
3. Phẩm chất:
- Bước đầu biết cách bảo quản, sử dụng một số đồ dùng học tập.
-Biết u thích mơn học, u q bạn bè, thầy cơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
-Sách Mĩ thuật 1
-Một số sản phẩm mĩ thuật, đồ dùng học tập liên quan đến môn mĩ thuật giúp học
sinh quan sát trực tiếp.
-Một số bài vẽ mẫu của HS (nếu có )
2. Học sinh:
-Sách Mĩ thuật 1, VBT Mĩ thuật 1.
-Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ, kéo, giấy màu, keo dán…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động Mở đầu(2’):
-GV cho HS hát, liên kết giới thiệu bài.
-HS hát, nhận biết chủ đề sẽ học.
2. Nội dung bài học (30’):
• Nội dung 1: Sản phẩm mĩ thuật (10’)
-GV yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang -HS nêu những sản phẩm mà mình
biết.
6,7 và cho biết đó là những sản phẩm gì.

-GV u cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn. -HS lắng nghe
GV tóm tắt, giải thích cho HS hiểu rõ thêm về
sản phẩm mĩ thuật tạo hình (sản phẩm được
tạo nên từ những yếu tố, nguyên lý nghệ thuật)

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1
và sản
phẩm mĩ thuật ứng dụng (vận dụng những yếu
tố tạo hình để trang trí một sản phẩm).
-GV yêu cầu HS kể tên một số sản phẩm mĩ
thuật trong nhà trường.
• Nội dung 2: Mĩ thuật do ai tạo nên
(10’)
-GV yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang
8,9 SGK và thảo luận nhóm 2, trả lời các câu
hỏi:

+ Những ai có thể sáng tạo ra sản phẩm mĩ
thuật?
+Những lứa tuổi nào có thể thực hiện được
các sản phẩm mĩ thuật?

NĂM HỌC: 20… -20…

-HS kể tên tranh vẽ, tranh xé dán,
sản phẩm đất nặn.
-HS quan sát hình minh họa, thảo
luận nhóm.
+ Họa sĩ, nhiếp ảnh, nhà điêu
khắc…
+ Thiếu nhi, người lớn..

-HS lắng nghe.
-Sau khi HS trả lời GV tóm tắt ý kiến và giải
thích cho HS hiểu rõ hơn: Những người hoạt
động nghệ thuật chuyên nghiệp là các họa sĩ,
nhà điêu khắc, nhà nhiếp ảnh, nhà thiết kế…
Ngoài ra, tất cả mọi người ở các độ tuổi khác
nhau đều có thể tham gia thực hiện sản phẩm
mĩ thuật.
• Nội dung 3: Đồ dùng mơn học (10’)
- HS quan sát SGK trang 10, 11 để
-GV yêu cầu HS quan sát SGK trang 10, 11 và nhận biết đồ dùng học tập môn Mĩ
cho biết để học tập môn Mĩ thuật cần những đồ thuật và cách sử dụng.
dùng nào và sử dụng ra sao?




Củng cố (2’):

-HS nhắc lại
- HS lắng nghe, phát huy.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức bài học.
- Đánh giá giờ học, tuyên dương HS tích cực,
động viên các em chưa hồn thành bài
• Dặn dị (1’):
-HS lắng nghe.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho chủ đề 2: Sáng
tạo từ những chấm màu.
IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1
Tuần 2,3,4,5
Tiết 2,3,4,5

NĂM HỌC: 20… -20…

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Chủ đề 2: SÁNG TẠO TỪ NHỮNG CHẤM MÀU
(Thời lượng: 4 tiết )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
-Tạo được chấm bằng nhiều cách khác nhau.
2. Năng lực:
- Nhận biết được chấm màu, biết sử dụng chấm để tạo nét, tạo hình và trang trí sản
phẩm.
- Thực hiện được các bước để làm sản phẩm.
- HS bước đầu biết trao đổi, chia sẻ được cảm nhận về sản phẩm của mình, của
bạn.
3. Phẩm chất:
- HS yêu thích sử dụng chấm trong thực hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Sách Mĩ thuật 1
- Một số sản phẩm mĩ thuật, đồ dùng học tập liên quan đến môn mĩ thuật giúp học
sinh quan sát trực tiếp.
-Một số bài vẽ mẫu của HS (nếu có )
2. Học sinh:
-Sách Mĩ thuật 1, VBT Mĩ thuật 1.
- Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ, kéo, giấy màu, keo dán…
- Hạt, vật liệu từ tự nhiên có dạng chấm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động Mở đầu (2’):

-GV cho HS hát, liên kết giới thiệu bài.
-HS hát, nhận biết chủ đề.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới :
• Quan sát (Chấm màu trong tự nhiên) (13’)
-GV yêu cầu HS xem SGK trang 12 tìm hiểu một
số hình ảnh có chấm và khơng có chấm trong tự -HS quan sát hình và thảo luận
nhóm, trả lời câu hỏi của GV.
nhiên, thảo luận nhóm đôi theo các câu hỏi:
+ Những chấm màu thường xuất hiện ở đâu?
Tìm
hình
ảnh

chấm?
.
………………………….
+Kể tên hình dạng, màu sắc của chấm?
+Vẻ đẹp của con vật, cây cối khi có chấm?

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

-HS trả lời, nhận xét câu trả lời
của bạn.

- GV yêu cầu một số nhóm trả lời câu hỏi. GV

nhận xét, kết luận: Chấm màu xuất hiện nhiều
trong tự nhiên, có nhiều hình dáng, màu sắc khác
nhau.
3. Hoạt động luyện tập, thực hành:
Thể hiện (Tạo chấm từ hạt, vật liệu trong tự -HS quan sát, nắm các bước tạo
nhiên) (20’)
chấm từ hạt.
-GV hướng dẫn HS tạo chấm từ hạt qua các
bước:
+B1: Lựa chọn vật liệu: Hạt đậu, hạt bắp, sỏi...
+B2: Dùng keo dính vật liệu vào vị trí cần chấm .

-HS thực hành theo vật liệu đã
chuẩn bị để tạo chấm.

-GV yêu cầu HS thực hành cách tạo chấm bằng
hạt theo các cách khác nhau.
TIẾT 2:
1.Hoạt động hình thành kiến thức mới:
• Quan sát (Chấm màu trong Mĩ thuật) (10’)
-HS quan sát, thảo luận nhóm và
-GV cho HS quan sát hình ảnh Chấm màu trong trả lời câu hỏi của giáo viên.
Mĩ thuật, u cầu HS thảo luận nhóm đơi và trả
lời câu hỏi:
+ Chấm được sử dụng ở đâu trong MT?
+ Chấm thường dùng trang trí hình ảnh gì trong
tranh? Nhiều chấm màu đặt bên cạnh nhau có
tạo thành mảng màu khơng?
+ Kể tên hình dạng, độ lớn của chấm?
+ Cách dùng màu khi chấm?


- GV chốt ý: Chấm màu xuất hiện nhiều trong tự
nhiên, có nhiều hình dáng, màu sắc khác nhau.

-HS lắng nghe, ghi nhớ.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1
Trong mĩ thuật, chấm màu được sử dụng để tạo
nên sự sinh động.
2.Hoạt động luyện tập, thực hành:
• Thể hiện ( tạo chấm màu từ màu sáp, màu chì,
màu nước..) (25’)
-GV hướng dẫn HS quan sát cách tạo chấm màu
trong SGK trang 14,GV hướng dẫn một số cách
tạo chấm màu cho HS quan sát như dùng que gỗ
nhỏ, tăm bông…

-GV hướng dẫn HS tạo chấm màu xen kẽ, nhắc
lại, đặt câu hỏi gợi mở để HS nhận biết hình thức
sắp xếp những chấm màu.
- GV yêu cầu HS tạo chấm từ một số loại màu
mà mình có.
TIẾT 3:
1.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:
• Thảo luận (25’)
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi:

+Em đã dùng hình thức nào để sắp xếp các chấm
màu?
- GV yêu cầu HS xem hình minh họa trang 15 và
thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Có phải các chấm màu đỏ được sắp xếp liên
tiếp không?
+ Chấm vàng ở vị trí nào trong bơng hoa?

NĂM HỌC: 20… -20…

-HS quan sát, thảo luận, nhận
biết cách tạo những chấm màu
và hình thức sắp xếp những
chấm màu.

-HS chú ý GV hướng dẫn.
-HS thực hành tạo sản phẩm từ
các chấm màu.

-HS thảo luận nhóm, trả lời câu
hỏi.
-HS quan sát SGK, trang 15.
Thảo luận và trả lời câu hỏi.

-HS lắng nghe.
- GV giải thích cho HS hiểu rõ về cách sắp xếp
chấm để tạo nên các hình thức liên tiếp, xen kẽ.
-HS quan sát và đặt câu hỏi khi
• Vận dụng (10’)
-GV cho HS quan sát hình trang trí lọ thủy tinh chưa hiểu.

bằng chấm màu, trang 15 SGK và phân tích các
bước tạo chấm màu, từ những chấm đơn lẻ đến
hoàn thiện sản phẩm.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

-HS sáng tạo với những chấm
màu trên các đồ vật đã chuẩn bị
-GV yêu cầu HS sử dụng chấm màu trang trí một sẵn.
món đồ, trong đó sử dụng cách sắp xếp theo ý
thích.
*Trong trường hợp HS khơng chuẩn bị một đồ
vật để trang trí bằng chấm màu. GV tổ chức cho
HS xem và đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời về
những đồ vật khác trong cuộc sống cũng được
trang trí bằng hình thức chấm màu
TIẾT 4:
1.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:
-HS hồn thiện sản phẩm sáng
• Vận dụng (10’)
tạo
-GV yêu cầu HS tiếp tục sử dụng chấm màu
trang trí một món đồ, trong đó sử dụng cách sắp
xếp theo ý thích.
-HS trưng bày sản phẩm theo

• Trưng bày, nhận xét chủ đề (22’):
hướng dẫn của GV.
- GV hướng dẫn HS treo, bày một số sản phẩm - HS giới thiệu sản phẩm của
mình theo gợi ý của GV.
mĩ thuật của học sinh trên bảng,
- GV mời HS giới thiệu về sản phẩm mĩ thuật của
-HS nhắc lại
mình.
• Củng cố (2’):
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức bài học.
- Đánh giá giờ học, tuyên dương HS tích cực,
-HS lắng nghe
động viên các em chưa hồn thành bài
• Dặn dị (1’):
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho chủ đề 3: Nét vẽ
của em.
IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:

Tuần 6,7,8

Ngày soạn:

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1
Tiết 6,7,8

NĂM HỌC: 20… -20…
Ngày dạy:


Chủ đề 3: NÉT VẼ CỦA EM
(Thời lượng: 3 tiết )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Sử dụng nét để vẽ và dùng nét trong trang trí, vận dụng được nét để tạo nên sản
phẩm mĩ thuật
2. Năng lực:
-Bước đầu nhận biết yếu tố nét trong cuộc sống và trong sản phẩm mĩ thuật.
-Mô phỏng, thể hiện được yếu tố nét có kích thước khác nhau.
-Vận dụng được nét để tạo nên hình thể, đồ vật, sự vật.
- HS bước đầu biết trao đổi, chia sẻ được cảm nhận về sản phẩm của mình, của
bạn.
3. Phẩm chất:
- HS biết tự giác học trong hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm.
- u thích vẻ đẹp của nét và thích sáng tạo bằng nét
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
-Sách Mĩ thuật 1
-Một số sản phẩm mĩ thuật, đồ dùng học tập liên quan đến môn mĩ thuật giúp học
sinh quan sát trực tiếp.
-Một số bài vẽ mẫu của HS (nếu có )
2. Học sinh:
-Sách Mĩ thuật 1, VBT Mĩ thuật 1.
-Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ, kéo, giấy màu, keo dán…
-Hạt, vật liệu từ tự nhiên có dạng chấm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động Mở đầu (2’):

-GV cho HS hát, liên kết giới thiệu bài.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới :
• Quan sát (nhận diện một số nét và nét trong
cuộc sống) (12’)
- GV yêu cầu HS xem SGK trang 16, quan sát -HS quan sát hình và thảo luận
nhóm, trả lời câu hỏi của GV.
và kể tên các nét mà em thấy.

- GV giới thiệu tên và đặc điểm nhận dạng của -HS lắng nghe
các nét trong hình.
- GV yêu cầu HS quan sát ảnh minh họa về nét -HS trả lời, nhận xét câu trả lời của
trong cuộc sống trong SGK trang 16, 17( hoặc bạn.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

tranh giáo viên đã chuẩn bị)

+ Các nét xuất hiện ở đâu?
+ Trên con vật, đồ vật có những nét nào?
+ Kể tên một số đồ vật, con vật, cảnh vật có
xuất hiện nét mà em biết?
-GV cho HS quan sát thêm các vật thật có
trang trí nét (hoặc nêu tên các đồ vật có dùng
nét để trang trí trong lớp học.)
* GV kết luận: Nét xuất hiện nhiều xung

quanh chúng ta, nét làm cho đồ vật thêm sinh
động hơn.
3. Hoạt động luyện tập, thực hành:
• Tạo nét bằng sáp màu hoặc màu nước và
đất nặn (20’)
-GV yêu cầu HS quan sát SGK trang 18 hình
minh họa những kiểu nét khác nhau và các
cách thể hiện chúng.

+ Em vẽ nét thẳng như thế nào?
+ Em vẽ nét cong như thế nào?
+ Em vẽ nét uốn lượn như thế nào?
+ Làm sao để vẽ được nét thanh, nét đậm?
- GV yêu cầu HS dùng bút màu (sáp, dạ) để vẽ
các nét vào giấy A4, hoặc vẽ bằng phấn vào
bảng con các nét (nét thẳng, nét cong, nét uốn
lượn, nét gấp khúc, nét thanh, nét đậm…)
- GV lưu ý cho HS vẽ nét thẳng nhẹ nhàng, thả
lỏng tay cầm bút, nét không cần quá thẳng. HS
không sử dụng thước để vẽ, hướng dẫn HS sử
dụng lực khi vẽ để được nét thanh, nét đậm,
nét to, nét nhỏ…
TIẾT 2:
1.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:
• Thảo luận (15’)
- GV hướng dẫn HS thảo luận bài vẽ của mình.
+ Em đã vẽ những nét nào?

-HS quan sát và nhận biết.
-HS lắng nghe.


-HS chú ý quan sát và nhận biết
cách tạo nét bằng các chất liệu khác
nhau.

-HS thực hành tạo các nét bằng
chất liệu theo ý thích.
-HS vẽ nét có nét thanh, nét đậm,
nét to, nét nhỏ khác nhau.

-HS thảo luận và trả lời câu hỏi.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

+ Những nét em đã vẽ có thể trang trí tranh vẽ
được khơng?
-GV cho HS quan sát hình vẽ trong SGK trang -HS quan sát hình trang 19/SGK và
19 và trả lời câu hỏi:
thảo luận về nét trong bài vẽ.
+ Trong tranh có những
nét nào?
+ Em có thích bức tranh
khơng?
- GV kết luận.
• Vận dụng (20’)

- GV yêu cầu HS quan sát phần tham khảo
trong SGK trang 20 - 21 về các bước sử dụng
nét để vẽ và trang trí một bức tranh con voi,
một số sản phẩm được trang trí bằng nét.
- GV yêu cầu HS sử dụng nét để vẽ và trang trí
mộ đồ vật hoặc con vật mà mình u thích.
TIẾT 3:
• Vận dụng (10’)
-GV u cầu HS tiếp tục hồn thiện phẩm,
chuẩn bị trưng bày giới thiệu
• Trưng bày, nhận xét chủ đề (22’):
- GV hướng dẫn HS treo, bày một số sản phẩm
mĩ thuật của học sinh trên bảng,
- GV mời HS giới thiệu về sản phẩm mĩ thuật
của mình.
• Củng cố (2’):
- u cầu HS nhắc lại kiến thức bài học.
- Đánh giá giờ học, tun dương HS tích cực,
động viên các em chưa hồn thành bài
• Dặn dị (1’):
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho chủ đề 4: Sáng
tạo từ những hình cơ bản.
IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:

Tuần 9,10,11,12
Tiết 9,10,11,12

-HS quan sát

-HS vẽ và trang trí bằng nét theo ý

thích.
- HS tiếp tục hoàn thiện sản phẩm
-HS trưng bày, giới thiệu sản phẩm
của mình.

-HS nhắc lại
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe

Ngày soạn:
Ngày dạy:

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

Chủ đề 4: SÁNG TẠO TỪ NHỮNG HÌNH CƠ BẢN
(Thời lượng: 4 tiết )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
-Biết mơ tả hình dạng của các hình cơ bản.
-Bước đầu hình thành khả năng quan sát, liên tưởng từ hình cơ bản đến một số đồ
vật xung quanh.
2.Năng lực:
-Vẽ được đồ vật có dạng hình cơ bản.
-Biết sử dụng hình cơ bản trong trang trí đồ vật đơn giản.
-Sử dụng được vật liệu sẵn có để thực hành, sáng tạo

-Sắp xếp được các sản phẩm cá nhân tạo thành sản phẩm nhóm.
-Trưng bày và nêu được tên sản phẩm, biết chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của cá
nhân, của bạn bè.
3. Phẩm chất:
- HS biết tự giác học trong các hoạt động.
- u thích vẻ đẹp của các hình cơ bản và thích sáng tạo bằng hình cơ bản.
-Rèn luyện cho HS cac phẩm chất: nhân ái, trung thực và trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
-Các hình cơ bản
-Một số hình minh họa các đồ vật có dạng hình cơ bản (vật thật nếu có).
-Dụng cụ cho học sinh thực hành: Giấy a4, bút chì, màu, vỏ hộp giấy, giấy màu,
kéo, hồ dán…
2.Học
sinh
chuẩn
bị:
--Sách Mĩ thuật 1, VBT Mĩ thuật 1.
-Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ, kéo, giấy màu, keo dán…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
1. Hoạt động Mở đầu (3’):
-GV cho HS nghe bài hát, liên kết giới thiệu -HS hát, nhận biết chủ đề chuẩn bị
bài.
học.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới :
• Quan sát (nhận diện hình cơ bản)(12’)
- GV cho HS quan sát các hình cơ bản và đặt

-HS quan sát hình và trả lời câu hỏi
câu hỏi:
+ Đây là hình gì?Ngồi những hình trên em của giáo viên.
+ Hình vng, hình tam giác, hình
cịn biết hình nào nữa?
trịn. Hình chữ nhật, hình ngơi sao..
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh Những -HS quan sát hình
ngơi nhà trong SGK trang 22.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

+ Em hãy kể tên những hình cơ bản có trong +HS kể tên các hình cơ bản mà mình
bức tranh?
biết

3.Hoạt động luyện tập, thực hành:
• Thể hiện (vẽ hình cơ bản mà em thích)
(20’)
-GV giới thiệu cách vẽ hình cơ bản
Cách 1: Vẽ nối liền nét
Cách 2: Vẽ rời từng nét
-GV u cầu HS vẽ và tơ màu một hình cơ
bản mà em thích.
TIẾT 2:
1. Hoạt động hình thành kiến thức mới :

• Hoạt động 1. Quan sát (nhận diện đồ
vật có dạng hình cơ bản)(15’)
*Quan sát vật có dạng hình tam giác
- GV cho HS quan sát hình minh hoạ một số
đồ vật có dạng hình tam giác trong SGK
trang 23 và yêu cầu HS kể thêm những đồ vật
có dạng hình tam giác mà em biết?

-HS chú ý GV hướng dẫn cách vẽ
-HS vẽ hình cơ bản và tơ màu theo ý
thích.

-HS quan sát hình tam giác và kể tên
các đồ vật hình tam giác mà mình
biết.

*Quan sát vật có dạng hình vng
- GV u cầu HS quan sát ảnh minh hoạ một -HS quan sát và trả lời câu hỏi của
số đồ vật có dạng hình vng trong SGK GV
trang 24 và kể tên các đồ vật có dạng hình
vng mà em biết.

* Quan sát vật có dạng hình trịn
- GV cho học sinh quan sát hình minh họa

-HS quan sát và trả lời câu hỏi của

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG



KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

một số vật có dạng hình trịn và u cầu học GV
sinh kể tên những đồ vật xung quanh có dạng
hình tròn.

2.Hoạt động luyện tập, thực hành:
Thể hiện (20’)
- GV yêu cầu HS vẽ một vật có dạng hình cơ
bản mà em thích và tơ màu theo các cách
khác nhau.
TIẾT 3:
3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:
• Thảo luận (15’)
- Hướng dẫn học sinh hoạt động theo nhóm -HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
để thảo luận về sản phẩm của các thành viên
trong nhóm theo gợi ý:
+ Những vật nào có dạng hình tam giác?
+ Những vật nào có dạng hình vng?
+ Những vật nào có dạng hình trịn?
+ Em thích sản phẩm mĩ thuật nào nhất?
- Giáo viên kết luận.
• Vận dụng (20’)
- GV cho học sinh quan sát phần tham khảo
sgk trang 30 - 31 quy trình sử dụng hình cơ -HS quan sát
bản để trang trí một lọ hoa từ vỏ hộp giấy.
- Yêu cầu HS: Sử dụng hình cơ bản để trang -HS thực hành
trí một lọ hoa từ vật liệu tái sử dụng. (có thể

làm theo nhóm)

TIẾT 4:
• Vận dụng (10’)
-GV cho HS tạo hình một đồ vật từ vỏ hộp đã -HS thực hành
chuẩn bị theo hình vẽ ý tưởng đã thể hiện. Sử
dụng hình cơ bản trang trí như đã thể hiện ở
phần trên.
4. Trưng bày, nhận xét chủ đề (24’):

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

- GV cho học sinh đánh giá sản phẩm của các
nhóm.
-HS đánh giá sản phẩm.
+ Nhóm bạn đã sử dụng những hình cơ bản
nào để trang trí?
+ Em thích sản phẩm nào nhất?
- GV giáo dục học sinh bảo vệ môi trường.
(Những vỏ hộp đã qua sử dụng chúng ta có
thể tái sử dụng để trang trí cho ngơi nhà, góc
học tập thêm đẹp hơn.)
4. Dặn dò (1’):
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho chủ đề sau.
IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:


Tuần 13,14,15,16
Tiết 13,14,15,16

Ngày soạn:
Ngày dạy:

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

Chủ đề 5: MÀU CƠ BẢN TRONG MĨ THUẬT
(Thời lượng: 4 tiết )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết và bước đầu có kĩ năng liên tưởng màu cơ bản với một số đồ vật
trong cuộc sống.
-Biết sử dụng màu cơ bản trong trang trí đồ vật đơn giản.
2.Năng lực:
- Nhận biết và đọc được tên một số màu cơ bản trên đồ vật, sự vật.
-Bước đầu hình thành khả năng quan sát, liên tưởng đến một số đồ vật, sự vật có
màu cơ bản.
-Biết sử dụng màu cơ bản trong thực hành.
-Sử dụng được vật liệu sẵn có để thực hành, sáng tạo.
-Trưng bày và nêu được tên sản phẩm, biết chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của cá
nhân, của bạn bè.
3. Phẩm chất:

- HS biết tự giác học trong các hoạt động.
-Yêu thích màu sắc và thích sáng tạo với các màu cơ bản.
-Rèn luyện cho HS các phẩm chất: nhân ái, trung thực và trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
-Bảng màu cơ bản và một số đồ vật trong cuộc sống có màu cơ bản.
-Tranh vẽ để minh hoạ trực quan cho HS.
2.Học sinh:
-Sách Mĩ thuật 1, VBT Mĩ thuật 1.
-Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ, kéo, giấy màu, keo dán…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
1. Hoạt động Mở đầu (3’):
- Giáo viên cho HS nghe hát bài: “Hộp bút -HS nhận biết chủ đề mới.
chì màu” và giới thiệu vào bài mới.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
(32) :
• Quan sát ba màu cơ bản
-HS quan sát và nhận biết.
- GV u cầu HS quan sát hình trịn màu
+ Đỏ, vàng, xanh lam.
SGK trang 32 và nêu câu hỏi gợi ý:
+ Kể tên ba màu có trong hình trịn?
+GV chỉ vào hình trịn màu và đọc tên ba
-HS chọn màu.
màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lam.
- GV yêu cầu HS chọn các bút màu cơ bản
trong hộp màu của mình, giơ lên và đọc đúng

tên.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1
Quan sát màu cơ bản trong tranh vẽ.
-GV yêu cầu HS quan sát tranh và tìm các
màu cơ bản có trong bức tranh?
- GV giải thích về màu cơ bản là màu gốc để
tạo ra các màu khác. GV có thể minh họa
bằng màu nước
• Quan sát màu đỏ trong cuộc sống
-GV cho HS quan sát hình minh họa trong
SGK, trang 33.
+ Em hãy kể tên những vật nào có màu đỏ?
-GV yêu cầu HS tìm xung quanh mình xem
có những đồ vật nào cũng có màu đỏ.
• Quan sát màu vàng trong cuộc sống
-GV cho HS quan sát hình minh họa trong
SGK, trang 34.
+ Em hãy kể tên những vật nào có màu
vàng?
-GV u cầu HS tìm xung quanh mình xem
có những đồ vật nào cũng có màu vàng.
• Quan sát màu xanh lam trong cuộc
sống
-GV cho HS quan sát hình minh họa trong
SGK, trang 35.
+ Em hãy kể tên những vật nào có màu xanh

lam?
-GV u cầu HS tìm xung quanh mình xem
có những đồ vật nào cũng có màu xanh lam.
* GV kết luận: Màu cơ bản có rất nhiều trong
cuộc sống của chúng ta và làm cho các sự
vật, đồ vật thêm đẹp hơn.
TIẾT 2
3.Hoạt động luyện tập, thực hành:
- GV yêu cầu HS vẽ, xé, dán hoặc đắp nổi
một vật có màu cơ bản mà em thích
TIẾT 3:
4.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:
• Thảo luận (15’)
- GV hướng dẫn HS hoạt động theo nhóm để
giới tiệu về sản phẩm của bản thân và thảo
luận về sản phẩm của các thành viên trong
nhóm theo gợi ý:
+ Bạn đã làm con vật (đồ vật) gì?
+ Những vật nào có màu xanh lam?
+ Những vật nào có màu đỏ?


NĂM HỌC: 20… -20…
-HS quan sát, tìm màu cơ bản.
-HS lắng nghe và nhận biết.

-HS quan sát và nhận biết.
-HS quan sát và nhận biết.
-HS quan sát và nhận biết.
-HS quan sát và nhận biết.


-HS quan sát và nhận biết.

-HS quan sát và nhận biết.

-HS thực hành vào Vở bài tập/ giấy
A4.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1
+ Những vật nào có màu vàng?
+ Em thích sản phẩm mĩ thuật nào nhất?
- Giáo viên kết luận.
• Hoạt động 4. Vận dụng (20’)
-GV phân tích các bước dùng màu cơ bản để
trang trí một chiếc trống đồ chơi, sách Mĩ
thuật 1, trang 38 -39.
-GV lưu ý việc sử dụng yếu tố tạo hình như:
chấm, nét, hình để trang trí.
-GV cho HS vẽ ý tưởng sử dụng màu cơ bản
để trang trí một món đồ chơi ra Vở bài tập/
giấy A4.
.TIẾT 4:
• Hoạt động 4. Vận dụng (15’)
- GV cho HS sử dụng màu cơ bản trang trí
một món đồ chơi đã chuẩn bị theo ý tưởng đã
thể hiện.
• Trưng bày, nhận xét chủ đề (15’):

- GV cho HS giới thiệu sản phẩm của cá
nhân.
+ Món đồ chơi được em trang trí là gì?
+ Em đã sử dụng màu cơ bản nào để trang trí
món đồ chơi này?
+ Em trang trí như thế nào?
+ Em có thích sản phẩm của mình sau khi
trang trí khơng?
- GV giáo dục HS giữ gìn và cất giữ đồ chơi
cẩn thận, dọn dẹp đồ chơi sau khi chơi xong.
5. Củng cố- dặn dò (1’):
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết đánh giá
cuối học kì.

NĂM HỌC: 20… -20…
Hoạt động 3. Thảo luận
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi.


-HS vẽ đồ vật cần trang trí ra Vở bài
tập/ giấy A4.Sử dụng màu cơ bản
yêu thích để trang trí.

-HS thực hành

-HS giới thiệu sản phẩm
-HS đánh giá sản phẩm.

-HS lắng nghe.


IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


-

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1
NĂM HỌC: 20… -20…
Tuần 17
Ngày soạn:
Tiết 17
Ngày dạy:
ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
(Thời lượng: 1 tiết )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
HS nhận biết được các yếu tố tạo hình đã học ( chấm màu, nét, hình cơ bản, màu
cơ bản)
-HS sử dụng được một cách chủ động các yếu tố tạo hình đã học trong phần
thực hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
-SGK,SGV
2.Học sinh:
-Sách Mĩ thuật 1, VBT Mĩ thuật 1.
-Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ, kéo, giấy màu, keo dán…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1

1. Hoạt động Mở đầu (2’):
-Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số và HS
đặt đồ dùng học tập lên bàn
- GV nêu các tiêu chí của bài đánh giá:
-HS nhận biết yêu cầu của bài
+HS nhận biết được các yếu tố tạo hình đã học đánh giá.
( chấm màu, nét, hình cơ bản, màu cơ bản)
+HS sử dụng được một cách chủ động các yếu tố
tạo hình đã học trong phần thực hành.
2.Hoạt động luyện tập, thực hành:
-GV yêu yêu cầu HS vẽ 1 bức tranh theo ý thích -HS thực hành theo yêu cầu của
mà có sử dụng các yếu tố tạo hình đã học:chấm GV.
màu, nét, hình cơ bản, màu cơ bản.
3. Dặn dò (1’):
:
-Chuẩn bị đồ dùng cho chủ đề 6: Sáng tạo từ
những khối cơ bản.
IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1
Tuần 18,19,20,21
Tiết 18,19,20,21

NĂM HỌC: 20… -20…
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chủ đề 6: SÁNG TẠO TỪ NHỮNG KHỐI CƠ BẢN
(Thời lượng: 4 tiết )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-Nhận biết và gọi tên được các khối cơ bản
-Biết cách sử dụng công cụ phù hợp với vật liệu và an toàn trong thực hành, sáng
tạo.
2.Năng lực:
-Nhận biết và gọi tên được các khối cơ bản
-Tạo hình được một số khối cơ bản từ đất nặn.
-Tạo hình được một vật có dạng khối cơ bản.
-Biết cách sử dụng công cụ phù hợp với vật liệu và an toàn trong thực hành, sáng
tạo.
-Biết trao đổi, thảo luận trong quá trình học tập và nhận xét sản phẩm.
3.Phẩm chất:
- Góp phần bồi dưỡng đức tính nhân ái, chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm cho
HS thông qua các biểu hiện:
+ Biết giúp đỡ bạn cùng nhóm trong q trình tạo sản phẩm từ các khối cơ
bản.
+Biết tôn trọng sản phẩm của mình và của bạn làm ra, biết trung thực khi đưa
ra các ý kiến nhận xét, đánh giá sản phẩm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
-SGK,SGV
2.Học sinh:
-Sách Mĩ thuật 1, VBT Mĩ thuật 1.
-Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ, kéo, giấy màu, keo dán…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
TIẾT 1
1. Hoạt động khởi động (3’):
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đốn đồ -HS tham gia trị chơi. Nhận biết
vật”. GV đặt câu đố về quả cam, quả bầu, cái chủ đề mới.
nón… kết hợp với đáp án là tranh, ảnh về đồ vật
đó để HS nhận biết chủ đề mới.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
• Quan sát (nhận diện khối cơ bản) (12’)
- GV yêu cầu HS quan sát mơ hình các khối cơ - HS quan sát mơ hình các khối
bản đã chuẩn bị và đặt câu hỏi gợi ý để HS tìm cơ bản và thảo luận nhóm 2,trả
lời câu hỏi của GV.
hiểu:

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

-HS lắng nghe để nhận biết đặc
điểm các hình khối.

+ Đây là khối hình gì?
- GV giới thiệu yếu tố nhận diện:
+ Khối cầu: là khối có đường cong bao quanh,
khơng có đường gấp khúc.
+ Khối chóp nón: là khối có đỉnh nhọn và đáy
mở rộng có hình trịn.

+ Khối trụ: là khối có đỉnh và đáy là hình trịn.
+ Khối hộp vng: là khối có các diện là hình
vng.
+ Khối chóp tam giác: là khối chóp có các diện
là hình tam giác.
(Khi giới thiệu, giáo viên chỉ vào khối để học -HS đọc to
sinh nhận biết về diện, đáy của khối.)
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh tên của các
khối.
3. Hoạt động luyện tập, thực hành:
• Thể hiện (nặn khối cơ bản mà em thích) (20’) -HS quan sát SGK
- GV yêu cầu HS quan sát hình hướng dẫn cách
tạo khối cơ bản bằng đất nặn trang 45, 46.

-HS quan sát GV làm mẫu.
- GV hướng dẫn cách nặn khối cơ bản.
-HS thực hành.
-GV yêu cầu HS nặn các khối cơ bản.
TIẾT 2
1. Hoạt động hình thành kiến thức mới
-HS quan sát hình minh họa
Hoạt động : Quan sát ( nhận dạng vật có
SGK.
khối cơ bản) (15’)
- GV yêu cầu HS quan sát hình minh họa trong
SGK trang 41 - 42 - 43 - 44 và nêu câu hỏi gợi
ý:

+Viên bi, hoa hồng tú cầu, quả


KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

+ Em hãy kể tên những vật có dạng khối cầu?

cà chua, bóng đèn.
+Nón lá, quả dâu tây, cọc tiêu
+ Em hãy kể tên những vật có dạng khối chóp giao thơng, nụ hoa hồng.
nón?
+ Chai thủy tinh, quả bầu, lọ
+ Em hãy kể tên những vật có dạng khối trụ?
tăm, rào chắn giao thơng.
*HS lắng nghe, biết giữ an tồn
* GV giáo dục thêm về ATGT thông qua các cho mình.
hình ảnh về cọc tiêu giao thơng đường bộ, rào
chắn giao thông đường bộ…
+ khối rubich, cái bánh
+ Em hãy kể tên những vật có dạng khối hộp
vng?
+Vật lưu niệm, bộ xếp hình nam
+ Em hãy kể tên những vật có dạng khối chóp châm.
tam giác?
+ HS trả lời theo sự hiểu biết của
+ Ngồi những hình ảnh có trong sách em cịn mình.
biết những vật có dạng khối cơ bản nào? (Kể
trong lớp học và trong cuộc sống)

2. Hoạt động luyện tập, thực hành:
• Thể hiện (làm một vật có dạng khối cơ bản
mà em thích từ đất nặn hoặc vật liệu tái sử
-HS thực hiện một vật có dạng
dụng) (20’)
- GV yêu cầu HS thực hiện một vật có dạng khối mình u thích.
khối mình u thích.
TIẾT 3
1.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:
- HS thảo luận nhóm để nhận
• Thảo luận (20’)
- GV hướng dẫn học sinh hoạt động theo nhóm xét, đánh giá sản phẩm của mình,
để thảo luận về sản phẩm của các thành viên của bạn.
trong nhóm theo gợi ý:
+ Em cho biết những sản phẩm nào có dạng
khối cầu?
+ Những sản phẩm nào có dạng khối chóp nón?
+ Những sản phẩm nào có dạng khối trụ?
+ Những sản phẩm nào có dạng khối hộp
vng?
+ Những sản phẩm nào có dạng khối chóp tam
giác?
+ Em thích sản phẩm mĩ thuật nào nhất?
-Sau khi HS nhận xét, GV nhận xét, tuyên
dương sản phẩm cảu các nhóm.
-HS chú ý quan sát GV hướng
• Vận dụng (10’)
-GV phân tích các bước dùng khối cơ bản ghép dẫn.
với nhau để tạo nên một sản phẩm mĩ thuật,
sách Mĩ thuật 1, trang 47.


KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

-HS kết hợp khối cơ bản để tạo
hình.
- GV cho HS nặn một vật có kết hợp của một số
dạng khối cơ bản.
TIẾT 4
1.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:
• Vận dụng (10’)
- GV yêu cầu HS hoàn thiện sản phẩm vận dụng
sáng tạo.
• Trưng bày, nhận xét cuối chủ đề (20’)
-GV bày một số sản phẩm mĩ thuật của học sinh
trên bảng, bục/ kệ (nếu có)
-GV mời HS giới thiệu về món đồ chơi đã được
trang trí của mình theo các câu hỏi gợi ý:
+ Đồ vật được tạo hình là gì?
+ Đồ vật đó được tạo nên từ những khối cơ bản
nào?
+ Em thích sản phẩm nào nhất?
- GV nhận xét sản phẩm, nhận xét chung tiết
học, giáo dục học sinh giữ gìn đồ vật và u
thiên nhiên.


4. Củng cố- dặn dò (1’):
- Dọn vệ sinh lớp học.
-Chuẩn bị đồ dùng cho chủ đề 7: Hoa, quả.

- HS hoàn thiện sản phẩm vận
dụng sáng tạo.
-HS trưng bày sản phẩm.
-HS giới thiệu sản phẩm theo các
câu hỏi gợi ý mà GV đưa ra.

-HS lắng nghe

IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1
Tuần 22,23,24,25
Tiết 22,23,24,25

NĂM HỌC: 20… -20…
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Chủ đề 7: HOA QUẢ
(Thời lượng: 4 tiết )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-Thực hành, sáng tạo về chủ đề Hoa, quả qua hình thức nặn, vẽ và sắp đặt mâm

quả đơn giản.
2. Năng lực:
- HS sử dụng được các yếu tố tạo hình đã học để thể hiện một số hoa, quả quen
thuộc;
- Biết cách gọi tên các yếu tố tạo hình được thể hiện trong sản phẩm mĩ thuật;
- Biết sử dụng hình ảnh, sắp xếp được vị trí trước, sau để thực hành, sáng tạo trong
phần thực hành vẽ theo chủ đề;
- Thực hiện được theo thứ tự các bước bày mâm quả;
- Trưng bày, chia sẻ được cảm nhận về sản phẩm của cá nhân, nhóm.
3. Phẩm chất
- Cảm nhận được vẻ đẹp của hoa, quả trong cuộc sống;
- Có ý thức chuyên cần chăm chỉ trong học tập, chuẩn bị, sưu tầm tranh vẽ, ảnh về
hoa, quả;
- Sử dụng được vật liệu sẵn có, cơng cụ an tồn, phù hợp để thực hành, sáng tạo;
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
- Một số ảnh chụp hoa, quả gần gũi với HS tại địa phương, theo mùa để HS quan
sát;
- Một số sản phẩm mĩ thuật theo chủ đề Hoa, quả như tranh vẽ, tranh xé dán, tranh
đắp nổi, tạo dáng đất nặn,… để phân tích sư phạm;
-Một số tranh ảnh, clip liên quan đến hoa, quả, bày mâm quả để trình chiếu trên
PowerPoint để HS quan sát.
2.Học sinh:
-Sách Mĩ thuật 1; Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
1.Hoạt động mở đầu (3’):
-GV cho HS hát bài “Quả gì?” (Có thể cho HS -HS trả lời câu hỏi, nhận biết chủ

nghe bài hát và hỏi HS trong bài hát có những đề mới.
loại quả gì?)
- GV giới thiệu vào bài.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Quan sát (tìm hiểu hình dáng, màu sắc của
một số lồi hoa, loại quả trong thiên nhiên)
(10’)

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

-GV yêu cầu HS mở SGK trang 48 - 49 - 50 - - HS quan sát.
51 (hoặc tranh hoa, quả tại địa phương), quan
sát và đặt câu hỏi:
+ Những bông hoa có màu sắc gì?
- HS trả lời.
+ Nêu những đặc điểm, hình dáng khác nhau ở
một số loại quả?

- GV cho HS tham gia trò chơi “Nối tiếp”. Giáo
viên cho 3 nhóm HS lần lượt kể tên nối tiếp các
loại hoa quả mà mình biết.
-GV nhận xét, tuyên dương.
- GV ghi tên các loại hoa, quả các nhóm đã nêu,
yêu cầu học sinh miêu tả hình dáng và màu sắc
của những loại hoa, quả các em đã nêu.

-GV kết luận: Hoa, quả có nhiều hình dáng và
màu sắc khác nhau.
3. Hoạt động luyện tập, thực hành:

Thể hiện (nặn hoa, quả mà em yêu
thích)(22’)
- GV gợi mở nội dung để HS thể hiện:
+ Em thích hoa, quả nào?
+ Hoa, quả em thích có hình dáng, màu sắc
như thế nào?
-Sau khi HS trả lời thì GV hướng dẫn và yêu
cầu HS nặn loại hoa, quả mà em thích.
TIẾT 2
1. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
• Quan sát (tìm hiểu hình dáng, màu sắc của
một số loài hoa, loại quả trong sản phẩm mĩ
thuật)(10’)
- GV yêu cầu HS quan sát SGK trang 52 - 53,
quan sát các hình minh họa và trao đổi theo gợi
ý (hoặc GV cho mỗi nhóm 1 sản phẩm đã chuẩn
bị và mỗi nhóm trao đổi sản phẩm được giao
theo gợi ý).
+ Bạn đã dùng những hình vẽ nào để thể hiện
về chủ đề “Hoa, quả”?
+ Bạn đã dùng những màu sắc gì để diễn tả về
chủ đề này?
+ Ngồi hoa, quả, một số bạn cịn vẽ nặn thêm

- Học sinh tham gia trò chơi.


-HS chú ý lắng nghe

-HS trả lời câu hỏi của GV.

-HS chú ý GV hướng dẫn và nặn
loại hoa, quả mà mình thích.


Hoạt động 1: Quan sát

-HS quan sát hình và thảo luận
nhóm, trả lời câu hỏi của GV.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


KẾ HOẠCH BÀI DẠY MĨ THUẬT 1

NĂM HỌC: 20… -20…

cái gì để cho sản phẩm của mình được sinh
động?

- GV cho đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.
- GV kết luận: Có nhiều cách để thể hiện về chủ
đề Hoa, quả.
2. Hoạt động luyện tập, thực hành (25’):
-GV mời HS phát biểu: với những loại hoa, quả
mình u thích thì em sẽ sử dụng hình thức nào

để thực hiện ra sản phẩm mĩ thuật? Em sẽ vẽ,
nặn, xé dán loại hoa, quả mà em thích như thế
nào?
- GV nêu yêu cầu: Vẽ, xé dán hoặc nặn hoa, quả
mà em yêu thích.
TIẾT 3
3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:
• Thảo luận (20’)
- GV hướng dẫn cho HS thảo luận bài vẽ
- GV cho HS tự giới thiệu bài vẽ của mình
( hoặc nhóm mình) và HS nhận xét theo các câu
hỏi sau:
+ Em đã làm loại hoa, quả nào?
+ Bạn đã dùng màu sắc như thế nào để thực
hiện sản phẩm của mình?
+ Em thích sản phẩm mĩ thuật nào nhất?
+ Em dự định sẽ trưng bày sản phẩm mĩ thuật
của mình ở nhà như thế nào?
- GV nói về lợi ích của hoa, quả trong đời sống:
+ Hoa làm đẹp cho cuộc sống.
+ Quả cung cấp nhiều vitamin, chất xơ giúp cơ
thể khỏe mạnh.
• Vận dụng (15’)
-GV yêu cầu HS quan sát phần tham khảo trong
SGK trang 55 hình minh họa hai kiểu bày mâm
quả (có thể cho học sinh quan sát thêm cách
cắm bình hoa) và nêu câu hỏi để học sinh tìm
hiểu cách thực hiện:
+ Quả nào to? Quả nào nhỏ?
+ Quả to đặt ở đâu? Quả nhỏ đặt ở đâu?

+ Nhìn vào hình minh họa em thấy mâm quả có

-HS đại diện trình bày kết quả.
-HS lắng nghe và ghi nhớ.
-HS trả lời câu hỏi gợi mở của
GV.

-HS tạo sản phẩm.

-HS chú ý.
- HS thảo luận, giới thiệu, chia sẻ
sản phẩm.

-HS lắng nghe.

-HS quan sát hình để nhận biết
cách cắm hoa, bày mâm quả.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×