Bài 14. ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT
Chủ đê
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bài 14. ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT
NỘI DUNG
A. Đặc điểm chung của tế
bào nhân thực
B. Các thành phần cấu tạo
tế bào nhân thực
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC:
PHÂN BIỆT ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO NHÂN SƠ VỚI TẾ BÀO NHÂN THỰC
TIÊU CHÍ
TẾ BÀO
NHÂN SƠ
Cấu trúc
chưa có màng
nhân
nhân.
Kích thước và Kích thước nhỏ và
có cấu trúc đơn
cấu trúc
Hệ thống nội
màng
Các bào quan
Khung tế bào
giản
TẾ BÀO
NHÂN THỰC
có màng nhân.
Kích thước lớn và có
cấu trúc phức tạp
Khơng có
Có
Chỉ có ribơxơm
Có ribơxơm và
nhiều loại bào quan
có màng bao bọc
Khơng có
Có
PHÂN BIỆT TẾ BÀO THỰC VẬT VỚI TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bài 14. ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
A . ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC:
- Kích thước lớn.
- Nhân có màng bao bọc.
- Tế bào chất có hệ thống nội màng, các
bào quan có màng bao bọc.
* Tế bào động vật khác tế bào thực vật là
khơng có thành tế bào, khơng có lục lạp.
B. CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC:
Thành phần tế bào
I. Nhân
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất
2. Ribôxôm
3. Bộ máy gôngi
4. Ti thể
5. Lục lạp
6. Không bào
7. Lizoxom
8. Khung xương tế
bào
III. Màng sinh chất
IV. Các thành phần
Cấu tạo
Chức năng
I. Nhân tế bào:
AND không liên kết với protein
NST = ADN + PRÔTÊIN
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Bài 14. ENZIM VÀ VAI TRỊ CỦA ENZIM TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT
Lồi B
Lồi A
Nêu vai trị của
nhân tế bào?
ếch con
I. Nhân tế bào:
ĐĐ
Cấu tạo
Nhân tế - Được bao bọc
bào
bởi 2 lớp màng,
treeb có nhiều lỗ
nhân
- Bên trong là
dịch nhân chứa
chất nhiễm sắc
(gồm ADN liên
kết với prôtêin)
và nhân con.
Chức năng
- Mang thông tin
di truyền
- Trung tâm
điều khiển mọi
hoạt động sống
của tế bào.
II. TẾ BÀO CHẤT
II. TẾ BÀO CHẤT
- Tế bào chất là chất keo bán
lỏng, chứa nhiều các bào quan
như lưới nội chất, ribôxôm, bộ
máy gôngi, ti thể, lục lạp ...
- Tế bào chất là nơi thực hiện
mọi hoạt động sống của tế bào
II. Tế bào chất:
1. Lưới nội chất:
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn
Lưới
nội chất
Cấu tạo
Chức năng
TẾ
TẾ BÀO
BÀO NHÂN
NHÂN THỰC
THỰC
Bài 14. ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT
1. Lưới nội chất:
Cấu trúc
1. Lưới
nội chất
Lưới nội
chất hạt
Lưới nội
chất trơn
Chức năng
- Là bào quan có màng đơn, gồm hệ
thống ống và xoang dẹt thông với nhau
chia tế bào chất ra làm nhiều xoang chức
năng.
- Có 2 loại lưới nội chất: Lưới nội chất
hạt và lưới nội chất trơn.
Trên màng có
- Tham gia vào q trình
nhiều hạt
tổng hợp prơtêin.
ribơxơm.
Có rất nhiều
loại enzim
Tổng hợp lipit, chuyển hoá
đường và phân huỷ các chất
đôc hại đối với cơ thể
II. Tế bào chất:
1. Lưới nội chất:
Lưới nội chất
hạt
Lưới nội chất trơn
Câu 1: Trong cơ thể người loại tế bào nào có
nhiều lưới nội chất trơn nhất ? Vì sao ?
Câu 2: Trong cơ thể người loại tế bào nào có
nhiều lưới nội chất hạt nhất ? Vì sao ?
Câu 3: Sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng
của lưới nội chất
1. Lưới nội chất:
Lưới nội chất hạt
phát triển mạnh nhất
ở tế bào bạch cầu vì
bạch cầu có chức năng
bảo vệ cơ thể bằng các
kháng thể và prôtêin
đặc hiệu.
Bạch cầu thực bào nhờ
enzim của hệ thống
lizôxôm
Enzim (Prôtêin)
1. Lưới nội chất:
Tế bào gan
Khi người ta uống rượu thì
tế bào nào trong cơ thể phải
làm việc để cơ thể khỏi bị
đầu độc?
Lưới nội chất trơn phát triển ở gan
nhiều nhất vì chức năng của lưới nội
chất trơn: tham gia tổng hợp lipit,
chuyển hóa đường và phân hủy chất
độc hại => các chức năng chính của
gan
2. Ribôxôm:
Cấu tạo
ribôxôm
Chức năng
2. Ribôxôm:
Tiểu phần bé
Tiểu phần lớn
2. Ribôxôm:
Cấu tạo
Chức năng
ribôxôm
- Là bào quan
Tham gia vào
nhỏ, (gồm 2 tiểu q trình tổng
phần) khơng có
hợp prơtêin
màng bao bọc,
cho tế bào.
được cấu tạo từ
các phân tử
rARN và
prôtêin.
2. Ribơxơm:
mARN
PRƠTÊIN
Có 2 tiểu phần lớn nhỏ như giá đỡ và giúp dịch chuyển trong quá
trình tổng hợp protein.