Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

2022 MID TERM PRINCIPLES OF AUDIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.88 KB, 9 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Tên học phần: KIỂM TỐN CĂN BẢN
Thời gian làm bài: 60 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Hệ đào tạo (ĐHCQ/CLC/QTSB/VB2/VHVL/LTDH): ĐHCQ
Ngày kiểm trai: 15/4/2022
(Sinh viên được sử dụng tài liệu tham khảo)
Họ tên SV: .................................................... Mã sinh viên: ............................. Lớp học
phần: ..............................................................
CB CHẤM THI
(Ký & ghi rõ họ tên)

ĐIỂM BÀI THI
Bằng số

SỐ BÁO
DANH

Bằng chữ

NỘI DUNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi trắc nghiệm dưới đây:
1.

2.

3.

4.


5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.


20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.

27.

28.

29.

30.

31.

32.

33.

34.


35.

36.

37.

38.

39.

40.

41.

42.

43.

44.

45.

46.

47.

48.

49.


50.

51.

52.

53.

54.

55.

56.

57.

58.

59.

60.

1. Khi nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ, kiểm tốn viên khơng bắt buộc phải:
a. Điều tra mọi khiếm khuyết của kiểm sốt nội bộ.
b. Tìm hiểu mơi trường kiểm sốt và hệ thống kế tốn.
c. Xác định liệu các thủ tục kiểm soát được thiết kế có được thực hiện trên thực tế.


d. Thực hiện các thủ tục kiểm toán để xem hệ thống kế tốn có hoạt động hữu hiệu trong suốt thời
kỳ xem xét khơng

2. Mục tiêu kiểm tốn nhằm?
a. Làm tăng mức độ tin cậy của người sử dụng BCTC, thông qua việc KiTV đưa ra ý kiến và BCTC
được lập trên khía cạnh trọng yếu.
b. Là việc KiTV vận dụng mối quan hệ để tìm ra cái sai trên BCTC để bắt bẻ doanh nghiệp.
c. Tạo điều kiện cho BCTC đẹp trong mắt nhà đầu tư.
d. Các câu trên đều đúng
3. Cho biết Kiểm toán viên đang tham gia vào cuộc kiểm tốn năm nay, ở các tình huống độc lập
dưới đây KTV có vi phạm đạo đức nghề nghiệp không? nguyên tắc nào, nguy cơ nào?
"KTV A nhận kiểm tốn cho Cơng Ty CP X vì cơng ty X hứa sẽ giao cho Cơng ty kiểm tốn của A làm
việc tất cả các hợp đồng soát xét BCTC sau này."
a. Nguy cơ bào chữa, nguy cơ tư lợi - Nguyên tắc chính trực
b. Nguy cơ tư lợi - Nguyên tắc khách quan
c. Nguy cơ tự kiểm tra - Nguyên tắc khách quan, Nguyên tắc độc lập
d. Không có nguy cơ - Khơng vi phạm đạo đức nghề nghiệp
4. Câu nào dưới đây về hệ thống kiểm soát nội bộ là không hợp lý?
a. Không nên dề một người vừa giữ tài sản lại vừa giữ sổ kế tốn đối với tài sản đó
b. Các nghiệp vụ đều phải được phê chuẩn trước khi chúng xảy ra
c. Các hoạt động kiểm sốt ln được cân nhắc trong mối quan hệ giữa lợi ích đem lại và chi phí
bỏ ra để thiết lập chúng.
d. Các hoạt động kiểm soát có thể đảm bảo rằng việc thơng đồng giữa các nhân viên là khơng thể
xảy ra.
5. Nếu kiểm tốn viên quan tâm tới rủi ro về gian lận trong chu kỳ mua hàng, thông tin nào dưới
đây mô tả phù hợp nhất về khả năng gian lận tiềm tàng trong chu kỳ này?
a. Gian lận của nhà quản lý - rủi ro cao, gian lận của nhân viên - rủi ro cao.
b. Gian lận của nhà quản lý - rủi ro cao, gian lận của nhân viên - rủi ro thấp.
c. Gian lận của nhà quản lý - rủi ro thấp, gian lận của nhân viên - rủi ro cao.
d. Gian lận của nhà quản lý - rủi ro thấp, gian lận của nhân viên - rủi ro thấp.
6. Các thử nghiệm cơ bản bao gồm:
a. Kiểm tra chi tiết (các nhóm giao dịch, số dư tài khoản và thơng tin thuyết minh); Thủ tục phân
tích cơ bản

b. Kiểm tra các biên bản kiểm kê định kỳ ấn chỉ có giá; Phỏng vấn các cá nhân liên quan về việc
kiểm kê
c. C.Kiểm tra chi tiết (các nhóm giao dịch, số dư tài khoản và thông tin thuyết minh); Phỏng vấn
các cá nhân liên quan về việc kiểm kê
7. Thư gửi xác nhận của khách hàng về số dư tài khoản tiền gửi ngân hàng là thủ tục kiểm toán
nhằm thỏa mãn mục tiêu kiểm toán:
a. Hữu hiệu và đầy đủ
b. Tính đầy đủ và Quyền và nghĩa vụ
c. Hiện hữu và Quyền và nghĩa vụ
d. Các câu trên đều đúng
8. Kiểm tốn viên phát hiện gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính (BCTC) nhằm mục đích:
a. Xử lý đối với doanh nghiệp.
b. Đánh giá ảnh hưởng trọng yếu của những gian lận, sai sót đến báo cáo tài chính
c. Tính lại số thuế phải nộp cho nhà nước.
d. Báo cáo với cơ quan chức năng và cơ quan chủ quản để xử lý.
9. Mục đích của thử nghiệm kiểm sốt là :
a. Tìm ra gian lận và sai sót của kế tốn viên.
b. Thu thập bằng chứng về kết quả tuân thủ các quy chế và thủ tục kiểm soát nội bộ.
c. Thu thập bằng chứng về sự thích hợp và hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ để giảm bớt các
thử nghiệm cơ bản trên số dư và nghiệp vụ.
d. Phát hiện và bày tỏ ý kiến về sự hữu hiệu của các quy chế và thủ tục kiểm soát.


10. Một số vấn đề trở nên trọng yếu nếu:
a. Làm cho người sử dụng báo cáo tài chính nhận xét hoặc quyết định sai
b. Có số tiền lớn hơn 1 tỷ đồng
c. Được cơ quan thuế cho là quan trọng
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
11. Một trong những chức năng của kiểm toán là:
a. Điều chỉnh hoạt động quản lý.

b. Xử lý vi phạm.
c. Xác minh và bày tỏ ý kiến.
d. Không trường hợp nào đúng.
12. Cho biết Kiểm toán viên đang tham gia vào cuộc kiểm tốn, ở các tình huống độc lập dưới đây
KTV có vi phạm đạo đức nghề nghiệp khơng? ngun tắc nào, nguy cơ nào?
"Cơng ty Kiểm tốn A tiếp tục ký hợp đồng kiểm tốn với cơng ty Z, mặc dù phí kiểm tốn năm trước
(bị q hạn) cơng ty Z vẫn chưa thanh toán."
a. Nguy cơ tư lợi - Nguyên tắc khách quan
b. Không vi phạm nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, vì khơng có nguy cơ nào
c. Nguy cơ tư lợi - Nguyên tắc Thận trọng
d. Nguy cơ quen thuộc - Nguyên tắc Thận trọng
13. Độc lập trên thực tế xảy ra khi:
a. Giám sát bên ngoài thực hiện xem xét và sự giải thích về mối quan hệ của kiểm tốn viên với
khách hàng của cơng ty kiểm toán.
b. Kiểm toán viên thực hiện kiểm toán BCTC phù hợp với chuẩn mực.
c. Kiểm toán viên quyết định chấp nhận một khách hàng mới.
d. Kiểm tốn viên có thể duy trì thái độ khơng thành kiến đối với khách hàng trong tồn bộ cuộc
kiểm tốn.
14. Do thiếu kiểm tra thông tin mà các trợ lý thu thập nên kiểm tốn viên độc lập đã nhận định sai,
đó là ví dụ về:
a. Rủi ro kiểm tốn
b. Rủi ro tiềm tàng
c. Rủi ro kiểm soát
d. Rủi ro phát hiện
15. Cho biết Kiểm toán viên đang tham gia vào cuộc kiểm tốn năm nay, ở các tình huống độc lập
dưới đây KTV có vi phạm đạo đức nghề nghiệp khơng? ngun tắc nào, nguy cơ nào?
"KTV Chi vừa mới thành lập cơng ty kiểm tốn cùng với đồng nghiệp là KTV Nhân. Chi đề nghị Nhân
gửi bảng quảng cáo về công ty mình cho tất cả khách hàng của cơng ty nơi mà trước đây Nhân làm việc."
a. Nguy cơ bào chữa, nguy cơ tư lợi - Nguyên tắc khách quan, nguyên tắc chính trực
b. Nguy cơ tư lợi - Nguyên tắc tư cách nghề nghiệp

c. Nguy cơ tự kiểm tra - Nguyên tắc khách quan, Nguyên tắc độc lập
d. Không có nguy cơ - Khơng vi phạm đạo đức nghề nghiệp
16. Nếu phát hiện có một sai phạm mang tính trọng yếu trong báo cáo tài chính, KTV phải:
a. Rút lui, không tiếp tục làm KTV
b. Thông báo cho cơ quan thuế vụ
c. Thảo luận và đề nghị thân chủ điều chỉnh số liệu trong các báo cáo tài chính
d. Tiến hành kiểm tra tồn diện các khoản mục có liên quan
17. Trong trường hợp phạm vi kiểm toán bị giới hạn thì ý kiến đưa ra của kiểm tốn viên có thể
là:
a.
b.
c.
d.

Ý kiến trái ngược
Ý kiến từ bỏ
Ý kiến chấp nhận từng phần
Cả 3 ý kiến trên


18. Trong trường hợp phạm vi cơng việc kiểm tốn bị giới hạn, thiếu thông tin liên quan đến một
số lượng lớn các khoản mục thì ý kiến của kiểm toán viên đưa ra là:
a. Ý kiến trái ngược
b. Ý kiến từ bỏ
c. Ý kiến chấp nhận từng phần
d. Ý kiến chấp nhận tồn phần
19. Thơng tin nào dưới đây không phải là một dịch vụ tiêu biểu được cung cấp bởi một cơng ty
kiểm tốn độc lập?
a. Dịch vụ thuế.
b. Dịch vụ kế toán.

c. Dịch vụ kiểm toán nội bộ
d. Dịch vụ kiểm tra và chuẩn bị tài liệu
20. Trong báo cáo kiểm tốn về báo cáo tài chính phải có chữ ký của:
Kiểm tốn viên và đại diện ban lãnh đạo của cơng ty kiểm tốn
Kiểm tốn viên và giám đốc của đơn vị được kiểm toán
Đại diện ban lãnh đạo của cơng ty kiểm tốn và giám đốc của đơn vị được kiểm toán
Kiểm toán viên, đại diện ban lãnh đạo của cơng ty kiểm tốn và giám đốc của đơn vị được kiểm
toán
21. Trong thực hành nghề nghiệp, người thực hiện cần tôn trọng một số yêu cầu nguyên tắc nhất
định. Yêu cầu nào trong số những yêu cầu dưới đây mang tính đặc thù (nhất) của kiểm toán viên
hành nghề.
a.
b.
c.
d.

a. Sự thận trọng nghề nghiệp
b. Độc lập
c. Năng lực chung
d. Thích ứng với những yêu cầu về sự hiểu biết kỹ thuật chung
22. Thủ tục phân tích ngang được kiểm tốn viên sử dụng trong việc lập kế hoạch kiểm toán tổng
quát loại trừ:
a. So sánh số liệu thực tế với số liệu dự toán hoặc số liệu ước tính của kiểm tốn viên
b. Phân tích dựa trên cơ sở so sánh các tỉ lệ tương quan của các chỉ tiêu và khoản mục khác nhau
của báo cáo tài chính
c. So sánh dữ kiện của cơng ty mời kiểm tốn với dữ kiện của ngành
d. So sánh số liệu kì này với số liệu kì trước hoặc giữa các kì với nhau
23. Kiểm tốn viên độc lập trong quá khứ có nhiều điểm thay đổi so với kiểm toán viên ngày nay.
Trong quá khứ, kiểm tốn viên thường quan tâm tới:
a. Tối thiểu hóa các khoản thuế thu nhập.

b. Tính hiệu quả của BCKQKD
c. Hệ thống kiểm sốt nội bộ.
d. Tính chính xác của thơng tin trên bảng CĐKT.
24. Thủ tục kiểm toán nào dưới đây khơng được xem là một thử nghiệm kiểm sốt:
a. Quan sát công tác đối chiếu các báo cáo của ngân hàng
b. Phỏng vấn về cơ cấu tổ chức của công ty khách hàng
c. Kiểm tra chữ phê duyệt của Giám đốc tín dụng trên các đơn đặt hàng của các khách hàng.
d. Lấy xác nhận số nợ phải thu khách hàng
25. Chứng chỉ kiểm tốn viên hành nghề có thể coi là bằng chứng của:
a.
b.
c.
d.

Tính độc lập
Những năng lực cơ bản vào thời điểm cấp chứng chỉ.
Kết quả của q trình đào tạo.
Thành viên của hiệp hội kiểm tốn viên hành nghề Việt Nam (VACPA).


26. Câu nào dưới đây thích hợp nhất cho việc mơ tả về kiểm tốn độc lập:
a. Một chi nhánh của kế toán.
b. Một qui tắc được xây dựng và thực hiện chứng thực kết quả của kế toán.
c. Hoạt động chuyên nghiệp đo lường và đánh giá độ tin cậy của dữ liệu tài chính và dữ liệu kinh
doanh.
d. Chức năng điều chỉnh và thực hiện ngăn chặn những thơng tin tài chính khơng đúng.
27. Cho biết Kiểm tốn viên đang tham gia vào cuộc kiểm toán năm nay, ở các tình huống độc lập
dưới đây KTV có vi phạm đạo đức nghề nghiệp không? nguyên tắc nào, nguy cơ nào?
"Năm N, Cơng ty Kiểm tốn V phụ trách ghi sổ kế toán, lập BCTC, lập bảng lương… cho cơng ty X,
Năm N+1, cơng ty kiểm tốn V được mời và đã ký hợp đồng kiểm tốn cho cơng ty X.."

a. Nguy cơ tư lợi - Nguyên tắc độc lập, chính trực
b. Khơng vi phạm ngun tắc đạo đức nghề nghiệp, vì cơng ty V chỉ phụ trách BCTC năm N, cịn
năm nay thì khơng
c. Nguy cơ tự kiểm tra - Nguyên tắc khách quan
d. Nguy cơ tự kiểm tra - Nguyên tắc khách quan, nguyên tắc độc lập
28. Thư trả lời của khách hàng xác nhận đồng ý về số nợ đó là bằng chứng về:
a. Khả năng thu hồi về món nợ
b. Khoản phải thu đó được đánh giá đúng
c. Thời hạn trả món nợ đó được ghi nhận đúng
d. 3 câu trên đều sai
29. Một hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm tra BCTC
a. Cung cấp mức độ đảm bảo cao nhất.
b. Yêu cầu nhiều thủ tục hơn một cuộc kiểm toán.
c. Cung cấp một sự đảm bảo có giới hạn đối với các cơ sở dẫn liệu.
d. Chỉ được thực hiện bởi những công ty kiểm toán lớn.
30. Theo quy định hiện nay, tổ chức kiểm tốn được thành lập và hoạt động khơng theo loại hình
nào sau đây:
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Doanh nghiệp cổ phần
c. Công ty hợp danh
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn
31. Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, hệ thống BCTC của một đơn vị gồm:
a. Bảng kê khai tài sản cá nhân, bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.
b. Báo cáo tình hình nộp thuế và nghĩa vụ đối với nhà nước, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả
kinh doanh và thuyết minh[1] BCTC.
c. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
d. Báo cáo về tính hình đầu tư, báo cáo KQHĐKD, Báo cáo hội đồng cổ đông, báo cáo về kế hoạch
kinh doanh khác.
32. Kiểm toán viên phải tuân thủ các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp:
a. Độc lập; Chính trực; Năng lực chun mơn và tính thận trọng

b. Tính bí mật và tư cách nghề nghiệp
c. Tuân thủ các chuẩn mực chuyên môn
d. Cả 3 phương án trên
33. Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để:
a.
b.
c.
d.

Thực hiện các mục tiêu của đơn vị
Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ
Thực hiện chế độ tài chính kế tốn của nhà nước
Giúp KTV độc lập xây dựng kế hoạch kiểm toán


34. Chuẩn mực kiểm toán là:
a. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán
b. Thước đo chất lượng cơng việc của kiểm tốn viên
c. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ
d. 3 câu trên đều đúng
35. KTV độc lập xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm:
a. Xác định nội dung, thời gian, phạm vi của cơng việc kiểm tốn
b. Đánh giá kết quả của cơng việc quản lý
c. Duy trì một thái độ độc lập đối với vấn đề liên quan đến cuộc kiểm toán
d. 3 câu trên đúng
36. Vi dụ nào dưới đây được xem là một trường hợp của kiểm toán hoạt động?
a. Thanh tra tổng cục thuế kiểm tra nghĩa vụ nộp thuế của VNPT
b. Đánh giá tính hiệu quả và hiệu năng của hệ thống máy tính đầu tư bằng tiền từ ngân sách cho các
trường tiểu học, do kiểm toán nhà nước VN thực hiện
c. Kiểm toán viên nội bộ của Vinaconex kiểm tra nhằm xem xét quy trình và trả lương của tổng

cơng ty có được phê chuẩn và có được thực thi hiệu lực khơng
d. Kiểm tốn viên của cơng ty Delloite Việt Nam thực hiệ kiểm tốn BCTC hằng năm của công ty
Vedan Việt Nam
37. KTV sẽ thiết kế và thưc hiện các thử nghiệm kiểm soát khi:
a. Kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém
b. Cần thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
c. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao
d. 3 câu trên đúng
38. Thuật ngữ “ngoại trừ”được sử dụng trong:
a. Ý kiến trái ngược
b. Ý kiến từ bỏ
c. Ý kiến chấp nhận từng phần
d. Ý kiến chấp nhận toàn phần
39. Ai trong số những đối tượng sau phải chịu trách nhiệm đối với sự trung thực và hợp lý của
BCTC
a. Ban GĐ của công ty khách hàng.
b. Kiểm toán viên độc lập.
c. Ủy ban kiểm toán của khách hàng.
d. Hiệp hội kế toán quốc gia.
40. Mục đích chính của kiểm tốn hoạt động là:
a. Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đắn
b. Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay khơng
c. Cung cấp kết quả kiểm toán nội bộ về kế toán cho các nhà quản lý
d. Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm tốn viên độc lập
41. Cơng thức nào thể hiện mối quan hệ giữa các loại rủi ro kiểm toán:
a. IR = AR x CR x DR
b. DR = IR x CR x AR
c. AR= IR x CR x DR
d. CR = IR x DR x AR
42. KTV có thể gặp rủi ro do không phát hiện được sai phạm trọng yếu trong BCTC của đơn vị.

Để giảm rủi ro này, KTV chủ yếu dựa vào:
a. Thử nghiệm cơ bản
b. Thử nghiệm kiểm soát


c. Hệ thống kiểm sốt nội bộ
d. Phân tích dựa trên số liệu thống kê
43. Khi xem xét về sự thích hợp của bằng chứng kiểm tốn, ý kiến nào sau đây luôn luôn đúng:
a. Bằng chứng thu thập từ bên ngồi đơn vị thì rất đáng tin cậy
b. Số liệu kế tốn được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm sốt nội bộ hữu hiệu thì thích hợp hơn
số liệu được cung cấp từ đơn vị có HTKSNB yếu kém
c. Trả lời phỏng vấn của nhà quản lý là bằng chứng khơng có giá trị
d. Bằng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm tốn mới được xem xét là
thích hợp
44. Để xác minh và đưa ý kiến về BCTC của một đơn vị, kiểm tốn tài chính cần thực hiện kiểm
tra
a. Các tài liệu kế toán của đơn vị
b. Hoạt động kinh doanh của đơn vị
c. Hoạt động quản lý của đơn vị
d. Tất cả các câu trên.
45. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận:
a. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.
b. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế tốn.
c. Bỏ sót, ghi trùng.
d. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan
46. Lợi ích quan trọng nhất mà cơng ty kiểm tốn độc lập có thể mang lại cho người sử dụng thông
tin khu cung cấp BCKT hằng năm là:
a. Cung cấp sự đảm bảo cho các nhà đầu tư và những người sử dụng bên ngoài về độ tin cậy của
BCTC.
b. Giúp các giám đốc và những người điều hành tránh được những trách nhiệm cá nhân đối với bất

kỳ sự sai phạm nào trên BCTC.
c. Thõa mãn các yêu cầu của các tổ chức trực thuộc chính phủ.
d. đảm bảo phát hiện những hành vi phạm pháp.
47. KTV sẽ tăng cường các thử nghiệm cơ bản nếu:
a. Mức rủi ro phát hiện cao.
b. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát cao
c. Kiểm soát nội bộ được đánh giá là tốt
d. 3 câu trên đều đúng
48. Thông tin nào dưới đây mơ tả thích hợp nhất về thủ thuật “kitting”
a. Lấy cắp tiền và hợp lý hóa bằng việc sử dụng báo cáo tiền gửi
b. Thực hiện chiếm đoạt tiền bằng cách đánh giá tăng tiền vào cuối năm bằng cách ghi tăng tiền
đang chuyển
c. Sử dụng những “thủ thuật” trong báo cáo bằng cách tăng cả tiền và nợ phải trả với cùng số tiền
d. Thông đồng để lấy cắp tiền bằng cách ghi nhận tiền thanh toán cho một nhà cung cấp khơng có
thực
49. Câu nào dưới đây mô tả chi tiết nhất về trọng yếu
a. Trọng yếu được đo lường bằng tỷ lệ phần trăm cố định so với tổng tài sản
b. Trọng yếu được đo lường bằng tỷ lệ phần trăm cố định so với thu nhập thuần
c. Trọng yếu không dựa vào thực tế của cơng ty được kiểm tốn nhưng lại dựa vào chỉ dẫn của cơng
ty kiểm tốn
d. Trọng yếu là quy mơ mà dựa mức đó, BCTC có thể bị cảnh báo
50. Kế hoạch kiểm toán là một
a. Kế hoạch chi tiết thực hiện các thủ tục phân tích và các thử nghiệm cơ bản được thực hiện trong
quá trình kiểm toán
b. Tài liệu cung cấp sự đánh giá tổng quan về công ty và một kế hoạch chung cho các cơng việc
kiểm tốn sẽ được hồn thành, thời gian thực hiện và các vấn đề liên quan đến cuộc kiểm toán


c. Các tài liệu kiểm toán mà kiểm toán viên và cơng ty kiểm tốn đã sử dụng liên quan tới cuộc
kiểm tra bằng một quá trình hệ thống và logic

d. Dự kiến kế hoạch về thời gian cần thiết để hoàn thành mỗi giai đoạn của những thủ tục kiểm tốn
51. Chương trình kiểm tốn là
a. Kế hoạch chi tiết thực hiện các thủ tục phân tích và thử nghiệm cơ bản được thực hiện trong q
trình kiểm tốn
b. Tài liệu cung cấp sự đánh giá tổng quan về công ty và một kế hoạch chung cho các công việc
kiểm tốn sẽ được hồn thành, thời gian thực hiện và các vấn đề liên quan tới cuộc kiểm toán
c. Các tài liệu phổ biến mà kiểm toán viên và cơng ty kiểm tốn đã sử dụng liên quan tới cuộc kiểm
tốn bằng một q trình hệ thống là logic
d. Dự kiến kế hoạch về thời gian cần thiết để hoàn thành mỗi giai đoạn của những thủ tục kiểm toán
52. Khi thực hiện kiểm toán đối với số dư tài khoản tiền gửi vào cuối kì, kiểm tốn viên cần chú ý
đến mục tiêu nào nhất sau đây:
a. Hiện hữu
b. Quyền và nghĩa vụ
c. Tính đầy đủ
d. Đánh giá và phân bổ
53. Những mục tiêu kiểm toán đối với các nhóm giao dịch và sự kiện trong kì được kiểm tốn gồm:
a. Tính phát sinh, tính đầy đủ, tính chính xác, đúng kì, phân loại
b. Tính phát sinh, tính đầy đủ, tính chính xác, đúng kì, đánh giá và phân bổ
c. Hiện hữu, quyền và nghĩa vụ, tính đầy đủ, đánh giá và phân bổ
d. Hiện hữu, tính chính xác, tính đầy đủ, đánh giá và phân bổ
54. Thử nghiệm cơ bản yêu cầu kiểm toán viên kiểm tra xi theo trình tự kế tốn từ các chứng từ
liên quan tới mua , đối chiếu tới số chi tiết tài khoản phải trả người bạn thoả mãn mục tiêu kiểm
toán nào ?
a. Phê chuẩn
b. Chuyển số đúng đắn
c. Đầy đủ
d. Chính xác
55. Khi mục rủi ro kiểm sốt của khoản mục tiền được đánh giá là tối đa, kiểm toán viên phải
a. Mở rộng phạm vi của thử nghiệm kiểm soát
b. Mở rộng phạm vi thử nghiệm chi tiết

c. Kiểm kê tiền mặt và đối chiếu với sổ quỹ. Đồng thời, đối chiếu số dư tài khoản tiền gửi ngân
hàng trên sổ kế toán với sổ phụ ngân hàng
d. Các câu trên đều đúng
56. Nếu kế toán nợ phải thu phải kiêm nhiệm việc thu tiền thì rủi ro có sai sót trọng yếu sẽ cao do
người này có thể thực hiện gian lận bằng cách
a. Đánh cắp hàng tồn kho
b. Ghi nhận các khoản nợ phải thu không có thực
c. Chậm trễ ghi nhạn các khoản tiền phải thu và bù đắp bằng những khoản tiền thu được sau đó
d. Tất cả đều đúng
57. Thơng qua thủ tục phân tích, kiểm tốn viên nhận thấy số vịng quay nợ phải thu giảm xuống
đáng kể so với năm trước, và tỷ trọng tiền trên tổng tài sản tăng cao so với năm trước. Khi tìm
hiểu, kiểm tốn viên biết rằng doanh nghiệp đã nới lỏng chính sách bán chịu từ 2 tháng lên 5 tháng
để tránh sụt giảm doanh số do cạnh tranh khốc liệt. Khi đó, kiểm tốn viên đánh giá rủi ro có sai
sót trọng yếu cao đối với cơ sở dẫn liệu nào dưới đây của khoản mục tiền
a.
b.
c.
d.

Hiện hữu
Đầy đủ
Đánh giá và phân bổ
Trình bày và công bố


58. Kiểm toán viên chọn mẫu các nghiệp vụ phải thu, chi trả trước và sau thời điểm khóa sổ 10
ngày để kiểm tra chứng từ có liên quan, thủ tục này nhằm mục đích:
a. Kiểm tra sự có thật của tiền vào ngày lập BCTC
b. Kiểm tra việc ghi chép đầy đủ tiền trên sổ sách
c. Phát hiện gian lận thủ quỹ

d. Kiểm tra việc ghi chép đúng niên độ của các nghiệp vụ tiền
59. Kiểm soát vật chất đối với tiền thường bao gồm các thủ tục dưới đây trừ trường hợp:
a. Thủ quỹ niêm phong két sắt cuối ngày trước khi ra về
b. Xét duyệt các nghiệp vụ chi tiền
c. Kiểm kê tiền thường xuyên
d. Đánh giá số thứ tự liên tục các khoản thu, chi tiền
60. Thủ tục kiểm toán nào đưới đây là thủ tục kiểm tốn thích hợp nhất để kiểm tra mục tiêu tính
chính xác đối với nghiệp vụ thu tiền
a. Kiểm tra chữ ký phê chuẩn đối với một mẫu các thanh tốn bị hủy
b. So sánh một mẫu giấy thơng báo chuyển tiền thanh toán với số tiền ghi nhận trên nhật ký quỹ
c. Kiểm tra tổng số tiền trên nhật ký quỹ và kiểm tra sự khớp đúng số tiền này với số tiền ghi trên
sổ cái tài khoản tiền
d. Kiểm tra bảng chỉnh hợp số dư tài khoản tiền gửi
PHẦN II: Dựa trên kiến thức của học phần Kiểm tốn căn bản đã học hãy điền thơng tin vào các
ơ cịn trống trong bảng dữ liệu dưới đây (4.0 điểm)
Quy trình kiểm tốn
Mục đích

Lập kế hoạch kiểm tốn

Thực hiện kiểm toán

Đánh giá rủi ro

Thu thập bằng chứng Phát hành ý kiến kiểm
kiểm toán

Phân loại
Phương pháp KTV
sử dụng

Đặc điểm
Biểu mẫu sử dụng
(Tham chiếu
VACPA2019)

-----------------------------------------

Hồn thành kiểm tốn

tốn



×