KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
CỦA NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG VIETCOMBANK (VCB)
Xin kính chào Anh (chị)!
Chúng tơi là nhóm sinh viên đến từ Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn
thơng . Hiện chúng tơi đang thực hiện khảo sát về dịch vụ ngân hàng điện
tử E- banking của Ngân hàng Vietcombank ở Việt Nam.
Với mục đích tìm hiểu, đánh giá dịch vụ ngân hàng điện tử E- banking của
VCB . Chúng tôi hy vọng Anh (chị) sẽ dành vài phút để chia sẻ ý kiến của
mình qua bảng câu hỏi.
Chúng tôi cam kết các thông tin mà Anh (chị) cung cấp sẽ được bảo mật
và kết quả của cuộc khảo sát sẽ chỉ sử dụng với mục đích nghiên cứu. Việc
cung cấp câu trả lời đúng của Anh (chị )sẽ góp phần rất lớn vào đề xuất
kiến nghị của chúng tôi!
Chúc Anh (chị) luôn mạnh khỏe và bình an trong mùa dịch!
Trân trọng cảm ơn!
PHẦN A : THÔNG TIN CÁ NHÂN
Email/ số điện thoại :...................................
1. Giới tính của Anh (chị )
☐ Nam
2. Độ tuổi của Anh (chị ):
☐ Từ 18 tuổi đến 25 tuổi
☐ Từ 25 tuổi đến 45 tuổi
☐ Từ 45 tuổi đến 65 tuổi
☐ Trên 65 tuổi
3. Anh chị đang sống ở khu vực
☐Thành thị
☐Nơng thơn
4. Nghề nghiệp
☐ Nhân viên văn phịng/ cán bộ công chức
☐ Nữ
☐ Buôn bán /Kinh doanh
☐ Nông dân
☐ Nhân viên , Công nhân
☐ Nội trợ / người về hưu
☐ Sinh viên , Học sinh
☐ Khác
5. Trình độ học vấn của Anh (Chị):
☐Dưới PTTH
☐ PTTH
☐Trung cấp, Cao đẳng
☐ Đại học
☐ Sau đại học
6. Thu nhập hàng tháng của Anh (Chị):
☐ Dưới 5 triệu đồng
☐Từ 5 -10 triệu đồng
☐Từ 10 - 20 triệu đồng
☐Từ 20 - 50 triệu đồng
☐Trên 50 triệu đồng
7. Anh (Chị) có giao dịch thường xuyên trên ngân hàng điện tử khơng ?
☐ Có
☐ Khơng
8. Anh (Chị) đang sử dụng dịch vụ ngân hàng nào của VCB
☐ Thanh tốn
☐ Tín dụng
☐ Thanh tốn quốc tế
☐ Nhiều dịch vụ
9. Mục đích sử dụng thẻ của Anh (chị)
☐Rút tiền , thanh toán hóa đơn và chuyển khoản
☐Mua sắm tại các siêu thị, nhà hàng ….
☐Chi tiêu thanh toán trực tuyến
☐ Tất cả
10.Anh (Chị) đã sử dụng dịch vụ của VCB trong bao lâu?
☐ Dưới 1 năm
☐ Từ 1 đến 3 năm
☐ Từ 3 đến 5 năm
☐ Trên 5 năm
PHẦN B : CÂU HỎI KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG VIETCOMBANK .
Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ cảm nhận của mình về chất lượng dịch vụ
ngân hàng bán lẻ tại Vietcombank dưới đây bằng cách đánh dấu ✓ vào các
thang điểm từ (1) đến (5) với mức ý nghĩa
như sau:
1: Hồn tồn đồng ý
2. Đồng ý
3. Bình thường
4: Khơng đồng ý
5: Hồn tồn khơng đồng ý
THANG ĐIỂM
YẾU TỐ
I.
1
2
3
4
ĐỘ TIN CẬY
VCB là ngân hàng lớn, uy tín, an toàn
VCB giữ đúng cam kết về thời gian thực hiện
dịch vụ
VCB thực hiện dịch vụ ngay từ lần đầu tiên được
yêu cầu
Ngân hàng điện tử VCB là dịch vụ đáng tin cậy,
an toàn
1
2
3
4
5
II.
THIẾT KẾ GIAO DIỆN
1
Thiết kế giao diện của ngân hàng điện tử VCB bắt
mắt, hiện đại , dễ sử dụng
2
Ngân hàng điện tử VCB có nhiều tiện ích, dễ sử
dụng, thao tác nhanh : Qt mã QR, Thanh tốn
hóa đơn định kỳ, Ví điện tử , Dịch vụ đặt vé, mua
sắm online, tra cứu ATM
3
VCB ln cập nhật, hồn thiện và cải tiến các
dịch vụ để đáp ứng với nhu cầu khách hàng
4
Thiết kế thân thiện với người dùng
III.
TÍNH BẢO MẬT THƠNG TIN
1
Anh (Chị) lo lắng thơng tin cá nhân có thể bị sử
dụng sai mục đích
2
Anh (Chị) lo lắng thơng tin cá nhân có thể bị
đánh cắp
3
Anh(Chị) lo lắng thơng tin cá nhân có thể sử dụng
trái phép
4
Anh (Chị) luôn yên tâm về bảo mật thông tin khi
sử dụng ngân hàng điện tử VCB
IV.
SỰ TIỆN LỢI KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ VCB
1
Dịch vụ làm thẻ ATM online nhanh chóng , thuận
tiện
2
Xử lý giao dịch nhanh chóng, an tồn, chính xác,
tiết kiệm thời gian
3
Thao tác đơn giản
4
Hệ thống ổn định ít xảy ra lỗi
5
Tổng đài hỗ trợ 24/7
6
Tương thích với nhiều loại thiết bị
V.
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
1
Sử dụng E-Banking giúp tơi hồn thành các giao
dịch nhanh chóng
2
Sử dụng E-Banking giúp tơi kiểm sốt tài chính
tốt hơn
3
Sử dụng E-Banking giúp tôi nâng cao hiệu quả
công việc
4
Sử dụng E-Banking có thể giúp tơi dễ dàng thực
hiện các giao dịch với ngân hàng
5
Anh (chị ) nhận thấy E-Banking là một dịch vụ
tiện lợi, hữu ích
VI.
HIỆU QUẢ PHỤC VỤ
1
Nhân viên Ngân hàng phục vụ Anh ( chị) nhanh
chóng , kịp thời
2
Nhân viên Ngân hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ và
phục vụ Anh ( chị )khi có yêu cầu
3
Nhân viên Ngân hàng luôn tôn trọng , lắng nghe
thấu hiểu khách hàng
4
Nhân viên Ngân hàng luôn sẵn sàng đồng hành và
giải quyết thỏa đáng nhu cầu của khách hàng
5
Nhân viên ngân hàng luôn hướng dẫn thủ tục cho
khách hàng đầy đủ, dễ hiểu
VII.
NĂNG LỰC PHỤC VỤ
1
Nhân viên Ngân hàng có trình độ chuyên môn ,
thao tác nghiệp vụ tốt
2
Nhân viên Ngân hàng ln ln nhiệt tình tư vấn
và giải đáp thắc mắc của khách hàng
3
Nhân viên Ngân hàng xử lý nghiệp vụ nhanh
chóng ,chính xác
VIII.
1
THƠNG TIN VÀ CHÍNH SÁCH GIÁ CẢ
VCB cung cấp thơng tin cho khách hàng nhanh
chóng kịp thời
2
Kênh cung cấp thông tin của Vietcombank đa
dạng , dễ tiếp cận.
3
VCB cung cấp thơng tin cho khách hàng chính
xác đầy đủ.
4
Ngân hàng điện tử VCB có mức phí giao dịch
hợp lý
5
VCB áp dụng mức lãi suất ưu đãi , hợp lý
IX.
NHẬN THỨC VỀ RỦI RO KHI DÙNG CÁC DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
VCB
1
Anh (chị) cảm thấy khi cung cấp thơng tin tài
khoản ngân hàng trong thanh tốn là rủi ro cao.
2
Anh(chị)cảm thấy khơng an tồn khi cung cấp
thơng tin của mình thơng qua E-Banking.
3
Anh (chị) cảm thấy rủi ro khi cung cấp thông tin
cá nhân trên mạng.
4
Đăng ký các dịch vụ trực tuyến là rủi ro
5
Anh(chị) nhận thức về việc sử dụng dịch vụ ngân
hàng điện tử rủi ro cao hơn các dịch vụ ngân hàng
truyền thống
X.
Ý ĐỊNH SỬ DỤNG NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ VCB
1
Anh (chị ) hài lòng về những giao diện của ngân
hàng điện tử Vietcombank
2
Anh (chị) hài lòng về chất lượng dịch vụ của
Ngân hàng điện tử Vietcombank
3
Anh (chị) sẽ giới thiệu dịch vụ của Ngân hàng
điện tử Vietcombank cho người thân bạn bè
4
Trong thời gian tới , Anh (chị) vẫn sẽ tiếp tục sử
dụng dịch vụ của Ngân hàng điện tử
Vietcombank.
PHẦN C : ĐÓNG GÓP Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
1. Anh (chị) có đóng góp ý về dịch vụ của Ngân hàng điện tử
VIETCOMBANK ?
☐ Có
☐ Khơng
Nếu có , Anh (chị) có góp ý kiến về dịch vụ của Ngân hàng điện tử VCB được
hoàn thiện trong tương lai
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………