Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

MA TRẬN đề KIỂM TRA học kỳ GIỮA học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.91 KB, 8 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ GIỮA HỌC KỲ 1
(2020 – 2021)
Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Chủ đề 1
ESTE-LIPIT

- CTPT.
- Đồng phân.
- Danh pháp.
- Tính chất vật
lý.
của este, chất
béo

- Este chất béo
thủy phân  xác
định sản phẩm.
- Từ sản phẩm
thủy phân 
CTCT.
- Một số phản
ứng của R, R’.
- Bài tập thực
nghiệm.


Số câu (4)
Số điểm(1,33)
Tỉ lệ 13,3%
- Phản ứng đặc
trưng.
- Hiện tượng thí
nghiệm.
- Tính chất hóa
học.
Số câu (3)
Số điểm(1)
Tỉ lệ 10%
Tính chất hóa
học.

- Bài tốn xác định
CTPT đơn giản.
- Bài toán thủy phân
este.
- Bài toán về phản
ứng cháy
- Bài toán đốt cháy,
thủy phân.

Số câu (2)
Số điểm(0,67)
Tỉ lệ 6,7%
- Bài toán về tính
axit – bazơ
- Phản ứng cháy.


Số câu(7)
2,33 điểm
=23,3%

Số câu (3)
Số điểm (1)
Tỉ lệ 10%

Số câu (8)
Số điểm(2,67)
Tỉ lệ 26,7%

Chủ đề 4:
TỔNG HỢP
KIẾN THỨC

Số câu (2)
Số điểm(0,67)
Tỉ lệ 6,7%
Hiện tượng các
thí nghiệm (bảng
chọn)

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu (1)
Số điểm(0,33)

Tỉ lệ 3,33%
Số câu (10)
Số điểm 3,33
=33,3 %

Chủ đề 2
CACBO
HIĐRAT

Chủ đề 3
AMIN AMINOAXIT

Số câu (3)
Số điểm(1)
Tỉ lệ 10%
- Trạng thái tự
nhiên.
- Tính chất vật
lý.
- CTPT.
Số câu (2)
Số điểm(0,67)
Tỉ lệ 6,7%
- CTTQ, đồng
phân, danh
pháp.
- Tính chất vật
lý.
Số câu (3)
Số điểm(1)

Tỉ lệ 10%

Số câu (8)
2,67điểm
=26,7%

Số câu (4)
Số điểm(1,33)
Tỉ lệ 13,3%
- Bài toán về phản
ứng đặc trưng của
cacbohyrat.
- Bài toán hiệu suất.

Số câu (9)
Số điểm 3
=30 %
1

Vận dụng ở
mức cao hơn
Bài toán este
tổng hợp nâng cao

Cộng

Số câu (1)
Số điểm(0,67)
Tỉ lệ 6,7%


Số câu (12)
4 điểm =
40%

- Nhận định
đúng sai.
- Xác định cấu
trúc.
Số câu (2)
Số điểm(0,67)
Tỉ lệ 6,7%
Số câu (3)
Số điểm 1
=10 %

Số câu (3)
Số điểm(1)
Tỉ lệ 10%
Số câu 30
Số điểm 10
Tỉ lệ 100 %


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 12 (2020-2021)
Chương 1. Este – chất béo (12 câu = 4 điểm)
1. Mức độ biết (3 câu) CTPT, Đồng phân, Danh pháp, tính chất vật lý của este, chất béo (biết)
2. Mức độ hiểu (4 câu): Este chất béo thủy phân  xác định sản phẩm; Từ sản phẩm thủy phân  CTCT; Một số phản
ứng của R, R’; BT thực nghiệm.
3. Mức độ vận dụng (4 câu): Bài toán xác định CTPT đơn giản; Bài toán thủy phân este; Bài toán về phản ứng cháy;
Bài toán đốt cháy, thủy phân.

4. Mức độ vận dụng cao – 1 câu: Bài toán este tổng hợp;
Chương 2. Phần cacbohydrat (7 câu – 2,33 điểm)
1. Mức độ biết ( 2 câu): Trạng thái tự nhiên; Tính chất vật lý; CTPT; ứng dụng.
2. Mức độ hiểu (3 câu) : Phản ứng đặc trưng; Hiện tượng thí nghiệm; Tính chất hóa học.
3. Mức độ vận dụng (2 câu): Bài toán về phản ứng đặc trưng của cacbohyrat; Bài toán hiệu suất
Chủ đề 3: Amin – Aminoaxit (8 câu – 2,67 điểm)
1. Mức độ biết (3 câu): CTTQ, đồng phân, danh pháp; Tính chất vật lý.
2. Mức độ hiểu (2 câu): Tính chất hóa học.
3. Mức độ vận dụng(3 câu) Bài tốn về tính axit - bazơ; Phản ứng cháy.
Chủ để 4: Tổng hợp các phần ( 3 câu – 1 điểm)
1. Mức độ hiểu (1 câu): Hiện tượng thí nghiệm
2. Vận dụng cao (2 câu): Câu hỏi tổng hợp nhiều phần kiểu đúng sai; Xác định cấu trúc.

GIỚI THIỆU BÀI TẬP MINH HỌA CHO CÁC DẠNG
Chương 1. Este – chất béo (12 câu = 4 điểm)
1. Mức độ biết (3 câu): CTPT, Đồng phân, Danh pháp, tính chất vật lý của este, chất béo.
BT1. Chất béo có tên gọi là triolein có phân tử khối là
A. 884
B. 882
C. 886
D. 890
BT2. Este X đơn chức no mạch hở có 8,108% hydro về khối lượng . Số đồng phân cấu tạo ứng với CTPT của X là
A.5
B. 4
C. 8
D.2
BT3. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.

D. metyl axetat.
BT4. Cho các chất: HCOOCH3 (1); CH3COOH (2); C2H5OH (3); CH3COOC2H5 (4). Dãy sắp xếp các chất theo chiều
tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. (1) < (4) < (3) < (2)
B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (4) < (3)< (2) < (1)
D. (4) < (3) < (1) < (2)
BT5. Tên gọi của este có mạch cacbon phân nhánh, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C 4H8O2 là
A. propyl fomat.
B. isopropyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat
BT6. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
2. Mức độ hiểu (4 câu): Este chất béo thủy phân  xác định sản phẩm; Từ sản phẩm thủy phân  CTCT; Một số
phản ứng của R, R’; BT thực nghiệm.
BT1. Khi thủy phân este nào dưới đây bởi dd NaOH sinh ra hai muối
A. C6H5COOCH3
B. (CH3COO)3C3H5 C. C6H5OCOH
D. HCOOCH2C6H5.
BT2. Cho các chất mạch hở sau: CH=CH2COOC2H5, CH3COOCH=CH2, CH2=CH-COOCH3, trilinolein, HCOOCH3, axit
gluconic; CH3COOC6H5.
a. Số chất tác dụng với dd nước brom là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5.
b. Số chất tác dụng với NaOH sinh ra ancol là: A. 3

B. 4
C. 2
D. 5
c. Số chất tác dụng với NaOH không sinh ra ancol là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
BT3. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Glixerol Z Natristearat. Tên của X là
A. axit panmitic.
B. Axit oleic
C. axit stearic
D. Axit adipic
BT46. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.
BT5. Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C2H5COOH ; HCHO
B. C2H5COOH ; C2H5OH C. C2H5COOH ; CH3CHO D. C2H5COOH ; CH2=CH-OH
BT6. Chất X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có cơng thức phân tử
C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl axetat.
D. etyl acrylat.

2


BT7. Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dd NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa) 2,

CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
B. C6H10O2.
C. C6H8O2.
D. C6H8O4.
BT 8. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hố theo các bước sau:
 Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dd NaOH nồng độ 40%.
 Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất
để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
 Bước 3: Sau 8 -10 phút rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dd NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
(c) Ở bước 3, dd NaCl được thêm vào giúp xà phòng phân thành lớp nổi lên trên.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn khơng tan, chất lỏng cịn lại hịa tan được Cu(OH) 2 tạo thành
dd màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 2.
C. 3. D. 4.
BT9. Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70 oC.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dd NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dd axit sunfuric đặc bằng dd axit sunfuric lỗng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp.
(e) Có thể thay dd NaCl bão hòa bằng dd HCl bão hòa.

Số phát biểu sai là A. 2.
B. 3. C. 5. D. 4.
3. Mức độ vận dụng (4 câu): Bài toán xác định CTPT đơn giản; Bài toán thủy phân este; Bài toán về phản ứng
cháy; Bài toán đốt cháy, thủy phân.
BT1. Để xà phịng hố 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dd NaOH 0,5M. Este có cơng thức phân tử là
A. C3H6O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C6H12O2
BT2. Một este đơn chức X có phân tử khối là 88. Cho 17,6 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ
cạn dd sau phản ứng thu được 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. HCOOC3H7. C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH3.
BT3. Xà phịng hố hồn tồn m gam tripamitin trong dd KOH (vừa đủ), thu được 23 g glixerol. Giá trị của m là
A. 201,5 g.
B. 208,5 g.
C. 250,2 g.
D. 220,5g.
BT4. Cho 5,10 gam este Y đơn chức tác dụng với dd NaOH dư thu được 4,80 gam muối cacboxylat. CTCT của Y
A. C3H7COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H5.
BT5. Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đơi) đơn chức. Đốt cháy m mol X thu
được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9g H2O .Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới đây?
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 3 mol
D. 0,5 mol
BT6. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 g este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là:

A. C3H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
BT 7. Đốt cháy 7,4 gam một este X thấy tạo ra 6,72 lít khí CO 2 đo đktc và 5,4 gam nước. Nếu thủy phân hết 7,4 gam X
trong NaOH dư thu được 3,2 gam ancol. Công thức phân tủ của X là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH2=CH-COOCH3
BT8. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm: metylaxetat, metylformat và metylacrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 30,24 lit khí CO2 (đkc) và 21,6 g H2O. Khối lượng của metylacrylat trong hỗn hợp là:
A. 12,9
B. 8,8
C. 7,4
D. 8,6
4. Mức độ: vận dụng cao – 1 câu: Bài toán este tổng hợp;
BT1. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác
dụng vừa đủ với dd NaOH, thu được dd Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phịng hóa). Cho tồn bộ Z tác dụng với
lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam
B. 64,8 gam
C. 108,0 gam
D. 81,0 gam

3


BT2. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M X < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,47 mol

NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn Q, thu được 13,44 lít khí CO 2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của nguyên tố cacbon trong Z là: A. 57,23%.
B. 65,63%.
C. 60,81%.
D. 62,26%.
BT3. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M,
thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dd NaOH dư thì thấy khối
lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp
2 muối. Giá trị của m là : A. 12.
B. 7. C. 6. D. 14.
BT4. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với
V ml dd NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X
vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban
đầu. Giá trị của V là: A. 190.
B. 100.
C. 120.
D. 240.
Chương 2. Phần cacbohydrat
1. Mức độ biết: ( 2 câu): Trạng thái tự nhiên; Tính chất vật lý; CTPT; ứng dụng.
BT1. Chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh
A. xenlulozo .
B. amilopectin.
C. saccarozơ.
D.amilozo.
BT2. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
C. Cịn có tên là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.

BT3. Nhận xét nào sau đây sai
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
BT4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
BT5. Saccarit X khi thủy phân tạo 2 loại mono saccarit . X là
A. saccarozo
B. glucozo
C. tinh bột
D. xenlulozo
BT6. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
BT7. Glucozơ có cơng thức phân tử là
A. C6H10O5.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. C5H10O5.
BT8. Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch để cơ thể sớm hồi phục.
Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. axit axetic.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.

D. ancol etylic.
2. Mức độ hiểu (3 câu) : Phản ứng đặc trưng; Hiện tượng thí nghiệm; Tính chất hóa học.
BT1. Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dd AgNO3/NH3, thu được chất hữu
cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là:
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và tinh bột.
D. saccarozơ và amoni gluconat.
BT2. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng với
A. dd brom. B. dd iot. C. dd H2SO4 lỗng, nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
BT3. Dd glucozơ không tác dụng với
A. nước brom.
B. Dd AgNO3/NH3.
C. dd NaOH.
D. H2 (Ni, nung nóng).
BT4. Thủy phân hồn tồn xenlulozơ trong điều kiện thích hợp, sản phẩm thu được là
A. saccarozơ.
B. amilozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
BT5. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được
monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của ancol đa chức.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 342.
D. X dễ tan trong nước.
BT6. Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, anđehit axetic, etilen, saccarozơ, fructozơ, metyl fomat.
Số chất tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 để tạo ra kết tủa Ag là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4

BT7. Cho dd các chất: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol, axit fomic, fructozo, tinh bột . Số dd phản ứng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
BT8. Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, triolein,
fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dd nước Brom là.

4


A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
3. Mức độ vận dụng (2 câu): Bài toán về phản ứng đặc trưng của cacbohyrat; Bài toán hiệu suất
BT1. Lên men rượu 100ml dd glucozo 0,2M (hiệu suất 80%) tồn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dd có 0,03 mol Ca(OH)2 .
Sau khi phản ứng xảy ra xong, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,8 g
B. 2,0 g
C. 4,0 g
D. 3,2 g
BT2. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,15 mol O 2 thu được
CO2 và m gam nước. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 2,07.
C. 1,80.
D. 3,60.
BT3. Đun nóng dd chứa 36 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) giả sử hiệu suất pư là 100% thì khối lượng Ag thu được là
A. 21,6 gam.

B. 43,2 gam
C. 32,34 gam
D. 10,8 gam.
BT4. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng bạc. Tính
lượng Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80% ?
A. 43,90.
B. 56,34.
C. 27,648.
D. 54,40.
Chủ đề 3: Amin – Aminoaxit (8 câu – 2,67 điểm)
1. Mức độ biết (3 câu): CTTQ, đồng phân, danh pháp; Tính chất vật lý.
BT1. Số amin bậc ba có cơng thức phân tử C 5H13N là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
BT2. Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7. C. 6. D. 8.
BT3. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II ?
A. CH3-CH(CH3)-NH2. B. H2N-[CH2]6-NH2. C. C6H5NH2.
D. CH3-NH-CH3.
BT4. Etylmetylamin có cơng thức phân tử là
A. C2H5-NH-C6H5. B. CH3NH-CH2CH2CH3. C. CH3NHCH3.
D. CH3NHC2H5
BT5. Số đồng phân α- amino axit C4H9O2N là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3

BT6. Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Lysin.
BT7. Chất tồn tại dạng rắn ở đk thường là
A. Glixin
B. metylamin. C. Anilin
D. axit axetic
2. Mức độ hiểu (2 câu): Tính chất hóa học.
BT1. Dd chất nào sau đây khơng làm xanh quỳ tím?
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Đimeylamin.
D. Amoniac.
BT2. CH3NH2 khơng phản ứng với chất nào trong số các chất sau:
A. HCl.
B. H2SO4.
C. O2.
D. NaOH
BT3. Chất nào sau có tính lưỡng tính?
A. Alanin.
B. Etylamin.
C. Glixerol.
D. Anilin.
BT4. Cho bốn dd có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2CH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) HCOOH. Dãy xếp
theo thứ tự pH tăng dần là:
A. 4, 2, 1, 3
B. 3, 1, 2 , 4
C. 4, 1, 2, 3.

D. 2, 3, 4, 1
BT5. Cho các chất H2N–CH(COOH)2; NH2–CH2–COOH; CH3NH2; CH3–C(NH2)2–COOH; NH2–CH2–COONa;
CH3CH(NH2)COOH . Có mấy dd làm q tím chuyển màu?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
BT6. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH;
HCl, Cu, Na2SO4, H2SO4.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
 NaOH

 HCl

 Y. Chaát Y là chất nào sau đây:
BT7. Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin  X 
A. CH3-CH(NH3Cl)COOH
B. CH3-CH(NH3Cl)COONa.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COONa.
BT8. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với Alanin vừa tác dụng được với CH3NH2 ?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH
3. Mức độ vận dụng: (3 câu) Bài tốn về tính axit - bazơ; Phản ứng cháy.
BT1. Cho 15,0 gam NH2CH2COOH tác dụng với V ml dd HCl 1M thu được dd Y. Biết lượng dd Y tạo thành tác dụng vừa

đủ với 250 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau khi cô cạn dd sau phản ứng là
A. 29,4 g.
B. 19,4 g.
C. 16,55 g.
D. 22,325 g.

5


BT2. Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau cần dùng vừa đủ 10,08 lit khí
O2 (đkc) thu được 11 gam CO2 và 0,05 mol N2. Vậy m có giá trị:
A. 6,1 gam
B. 5,2 gam
C. 7,2 gam
D. 10 gam
BT3. α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH
BT4. Cho 11,8 gam một amin no đơn chức X pư vừa đủ với dd HCl thu được 19,1 gam muối. Số CTCT bậc 1 của X là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1

BT5: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được
30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2CH2-COOH

D. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH
BT6. A là một α-amino axit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dd chứa 0,25 mol HCl (dư), được
dd B. Để phản ứng hết với dd B, cần vừa đủ 300 ml dd NaOH 1,5 M đun nóng. Nếu cơ cạn dd sau cùng, thì được
32,325 g chất rắn khan. A là:
A. axit 2-aminobutandioic
B. Alanin
C. axit glutamic
D. Lysin
BT7. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, hai chức, mạch hở, sản phẩm cháy thu được gồm N 2, 0,48 mol CO2 và 0,96 mol
H2O. Thể tích khí N2 (đktc) thu được là
A. 5,376 lít.
B. 2,688 lít.
C. 8,064 lít.
D. 7,168 lít.
BT8. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dd KOH, thu được dd chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 28,25.
B. 37,50.
C. 18,75.
D. 21,75.
Chủ để 4: Tổng hợp các phần ( 3 câu – 1 điểm)
1. Hiện tượng thí nghiệm (hiểu) - 1 câu
BT1. Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dd AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sang
X, Y
Cu(OH)2
Dd xanh lam
Z
Nước brom
Mất màu
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ,andehit fomic, amoniac. B. Saccarozơ, amoniac, glucozơ, andehit fomic .
C. Amoniac, andehit fomic, saccarozơ, glucozơ. D. ,andehit fomic,amoniac, glucozơ, saccarozơ,
BT2. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ, anilin. Số chất
trong dãy tác dụng được với nước Br2 là
A. 5.
B. 7.
C. 6
D. 4.
BT3. Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dd AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2
Màu xanh lam
T

Nước brom
Kết tủa trắng
Các dd X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
2. Vận dụng cao: 2 câu: Câu hỏi tổng hợp nhiều phần kiểu đúng sai; Xác định cấu trúc.
BT1. Cho các phát biểu sau
(a) Tất cả các aminoaxit ở dạng tinh thể đều tồn tại dạng ion lưỡng cực.
(b) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
(3 Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng bạc nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có
phản ứng tráng bạc.
(d) Có thể phân biệt xenlulozơ và tinh bột bằng phản ứng màu với iot
(e) Giống như xenlulozơ, amilopectin (trong tinh bột) có cấu tạo mạch khơng phân nhánh.
(g) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
Số phát biểu đúng là

6


A. 3.
B. 4. C. 1. D. 2
BT2. Cho các phát biểu sau:
(a) Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được ancol.
(b) Dd saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dd phức màu xanh lam.
(c) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.
(d) Để phân biệt anilin, alanin và vinyl axetat ta có thể dùng nước brom.
(e) Các amin đều là chất khí ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là

A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
BT3. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Trong tự nhiên, các aminoaxit đều ở dạng α.
(c) Trong máu người có glucozơ với nồng độ khoảng 0,1%.
(d) Có thể khử mùi tanh của cả bằng giấm ăn.
(e) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(g) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 5.
C. 3. D. 6.
BT4. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2) Anilin có thể tan trong dd H2SO4 lỗng.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Tất cả các amin có số nguyên tử C khơng vượt q 3 đều là chất khí ở điều kiện thường.
(5) Tất cả các cacbohydrat đều hòa tan được Cu(OH)2 cho dd màu xanh thẫm.
(6) Có thể phân biệt 3 dd: meylamin, alanin và valin bằng quỳ tím.
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 5.
C. 3. D. 4.
BT 5. X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A,
B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên. B. X làm mất màu nước brom.
C. Phân tử X có 1 liên kết .
D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp.
BT 6. Cho sơ đồ phản ứng:

X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2 và Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, cịn Y1 thì khơng.
Cơng thức của X2 và Y2 lần lượt là
A. CH3OH và HCHO.
B. CH3-CH2OH và CH3-CHO
C. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CHO.
D. CH3-CHO và CH3CH2OH
BT7. Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:
1. C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
2. X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
3. X3 +2CH3OH → M((C8H14O4) + 2H2O
Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là
A. HCOO[CH2]6 OOCH
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3 C. CH3OOC[CH2]5COOH D. CH3CH2OOC[CH2]4COOH
BT8. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t
t
 X1 + X2 + X3 (2) X1 + H2SO4 
 X4 (axit ađipic) + Na2SO4
(1) X + 2NaOH 
H  ,t o

xt, t


 X5
(3) X2 + CO 
(4) X3 + X5  X6 (este có mùi chuối chín) + H2O
Phát biểu sau đây sai?
A. Phân tử khối của X5 là 60.

B. Phân tử khối của X3 là 74.
C. Phân tử khối của X là 230.
D. Phân tử khối của X6 là 130.
BT9. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H 2 O 
X1 + 4Ag + 4NH 4 NO3
o

(b) X1 + 2NaOH  X 2 + 2NH 3 + 2H 2O
(c) X 2 + 2HCl  X 3 + 2NaCl
H SO ,t o

2
4d

(d) X3 + C 2 H 5OH 
X 4 + H 2O

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X 2, sản phẩm thu được chỉ
gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là

7


A. 118. B. 138.

C. 90.

D. 146.


8



×