Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học vật lý 2018 mã đề 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.93 KB, 9 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi : KHTN - Mơn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ CHÍNH THỨC
Group : SOẠN ĐỀ VẬT LÝ

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..............................................................................................................
Số báo danh:...................................................................................................................
Câu 1.

Suất điện động e = 100 cos(100 t + ) (V) có giá trị cực đại là
A. 50.
B. 1 100 2 .
Hướng dẫn: E0 = 100 V → Chọn C.

C. 100.

D. 50 2

Câu 2.

Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động
(khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc 2 .
B. mc 2 .


C. mc.
D. 2mc
2
Hướng dẫn: E = mc → Chọn B.

Câu 3.

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của giao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của giao động cưỡng phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có chu kỳ ln bằng chu kỳ của lực cưỡng bức
Hướng dẫn: Chỉ khi cộng hưởng thì dao động cưỡng bức mới có tần số là tần số riêng của hệ.
→ chọn A.

Câu 4.

Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường đô I chạy qua. Độ lớn cảm
ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây 1 đoạn r được tính bởi cơng thức:
r
I
r
I
A. B = 2.107 .
B. B = 2.10−7 .
C. B = 2.107 .
D. B = 2.10−7
r
I
r

I
Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 5.

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kỳ T. Khoảng thời gian để sóng truyền được
quãng đường bằng một bước sóng là:
A. 4T.
B. 2T.
C. T.
D. 0,5T
Hướng dẫn: Chọn C.

Câu 6.

Một dao động điều hịa theo phương trình x = A cos( t + ) ( > 0) . Tần số góc của dao động

A. . .

B.

C. x. D. .

A.

Hướng dẫn: Chọn A.
Câu 7.

Cho các hạt nhân:
A.


235
92

235
92

4
U, 238
92 U, 2 He và

U. .

B. 42 He. .

239
94

Pu. Hạt nhân không thể phân hạch là
C.

239
94

Pu. .

D.

238
92


U.

Hướng dẫn: Chọn B.
Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia laze có tính định hướng cao.
B. Tia laze là ánh sáng trắng.
Tập thể GV Group : SOẠN ĐỀ VẬT LÝ
Trang 1/9 - Mã đề thi 209
Câu 8.


C. Tia laze có tính kết hợp cao.
Hướng dẫn: Chọn B.
Câu 9.

D. Tia laze có cường độ lớn.

Trong một điện trường đều có cường độ là E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều
đường sức điện một đoạn d thì cơng của lực điện là
E
qE

A. qEd.
B. 2qEd.
C.
D.
.
d
qd

Hướng dẫn: Chọn A
Ta có cơng A = F.s = E.q.d .

Câu 10. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối
với ánh sáng
A. đỏ.
B. lục.
C. cam.
D. tím.
Hướng dẫn: Chọn D
Ta có chiết suất của mơi trường trong suốt phụ thuộc màu sắc của ánh sáng và tăng dần từ
màu đỏ đến màu tím. nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím.
Câu 11. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
Hướng dẫn: Chọn C
Sóng vơ tuyến có bước sóng càng dài thì tần số càng nhỏ và ngược lại.→ Đáp án.

C.

Câu 12. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí trên đường dây truyền tải thì người
ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
B. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm tiết diện dây dẫn.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Hướng dẫn: Chọn A.
PR


Ta có hiệu suất truyền tải điện năng H =
(U cos )2
Từ đây có 2 cách giảm cơng suất hao phí: một là giảm R, hai là tăng điện áp U. Để giảm R

thì phải tăng tiết diện dây dẫn do R = , như vậy rất tốn kém nên khơng được sử dụng. Cịn
S
tăng U thì có thể thực hiện dễ dàng nhờ máy biến áp và được áp dụng trong thực tế.
Câu 13. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f thay
đổi được. Khi f = f 0 và f = 2f 0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 . Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 2 P1 .
B. P2 = 0,5P1 .

C. P2 = 4 P1 .

D. P2 = P1 .

Hướng dẫn:
Công suất tiêu thụ của điện trở không phụ thuộc vào tần số nên công suất không thay đổi.
Câu 14. Hạt nhân

7
3

Li có khối lượng 7, 0144u . Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là

7
1, 0073u và 1, 0087u . Độ hụt khối của hạt nhân 3 Li là


A. 0, 0457u .

B. 0, 0423u .

C. 0, 0359u .

D. 0, 0401u .

Hướng dẫn:
Độ hụt khối m = 3.mp + ( 7 − 3) .mn − mLi = 3.1,0073 + 4.1,0087 − 7,0144 = 0,0423u .
Tập thể GV Group : SOẠN ĐỀ VẬT LÝ

Trang 2/9 - Mã đề thi 209


Câu 15. Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm . Lấy h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s . Cơng
thốt êlectron của kim loại này là
A. 6,625.10−28 J .
B. 6,625.10−19 J .
Hướng dẫn Ta có A =

hc

0

C. 6,625.10−25 J .

D. 6,625.10−22 J .

= 6, 625.10 −19 J .


Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m .
Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm . Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm .

B. 480 nm .
C. 720 nm .
ia
Hướng dẫn: Ta có  = = 0,5.10−6 m = 500 nm .
D

D. 500 nm .

Câu 17. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào nước với góc tới 600, tia khúc xạ đi vào trong
nước với góc tới r. Biết chiết suất của khơng khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần
lượt là 1và 1,333. Giá trị của r là:
A. 37.970.
B. 22,030.
C. 40,520.
D. 19.480
Hướng dẫn: Chọn C.
Câu 18. Trong thí nghiện giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợ đặt tại A và B dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên
tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là:
A. 2,0 cm.
B. 1,0 cm.
C. 4,0 cm.
D. 0,25 cm
Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 19. Một con lắc lị xo có k = 40 N/m và m = 100g. Dao động của con lắc này có tần số góc là:
A. 0,1 rad/s.
B. 20 rad/s.
C. 0,2 rad/s.
D. 400 rad/s
Hướng dẫn: Chọn B.
Câu 20. Một vịng dây kín, phẳng đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04s, từ thông qua
dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuât hiện trong vịng dây có
độ lớn là:
A. 0,24 V.
B. 0,12 V.
C. 0,30 V.
D. 0,15 V
Hướng dẫn: Chọn D.
Câu 21. Ống Cu-lit-gio đang hoạt động. bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi
katot. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anot và katot là U thì tốc độ của electron khi đập vào đối
katot là v. khi hiệu điện thế là 1,5U thì tốc độ electron đập vào anot thay đổi một lượng là
4000km/s so với ban đầu. Giá trị của v là
6
B. 3, 27.106 m / s .
C. 1, 78.107 m / s .
D. 8.107 m / s
A. 2, 67.10 m / s .
Hướng dẫn: Chọn C
1
e. U = mv 2
2
Ta có
từ đó tính được v= 1, 78.107 m / s .
1

e. 1,5U = m(v + 4.106 ) 2
2
Câu 22. một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 30. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính.
Ảnh của vật qua thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Vật AB cách thấu kính
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 15 cm.
D. 30 cm
Hướng dẫn: Chọn A
Tập thể GV Group : SOẠN ĐỀ VẬT LÝ
Trang 3/9 - Mã đề thi 209


Do vật thật qua thấu kính hội tụ tạo ảnh ngược chiều vật nên là ảnh thật, cao gấp 3 lần vật
nên k = -3.

k=

f
= −3 → d = 40cm chọn đáp án.
f −d

A.

Câu 23. để xác định suất điện động  của một nguồn điện, một học
sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và
điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bằng đồ thị
1
biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch đảo của số chỉ Ampe
I

kế A)vào giá trị biến trở R như hình bên (H2)giá trị trung
bình của  được xác định bởi thí nghiệm này:
A. 1,5 V.
B. 2,0 V.
C. 2,5 V.
D. 1,0 V.
Hướng dẫn: Chọn D
1
1
Từ đồ thị ta thấy có 2 giá trị tương ứng khi R= 80 thì =100 và R= 40 thì =75.
I
I
Theo biểu thức định luật ơm cho tồn mạch: I =


R0 + R

từ đó giải hệ ta thu được  =1 V.

Câu 24. Trong khơng khí, 3 điện tích điểm q1 ,q 2 ,q3 lần lượt đặt tại 3 điểm A, B, C nắm trên cùng một
đường thẳng. Biết AC = 60 cm;q1 = 4q3 , lực điện do q1 ,q3 tác dụng lên q 2 cân bằng nhau. B
cách A và C lần lượt là
A. 40 cm và 20 cm.
B. 20 cm và 80 cm.
C. 80 cm và 20 cm.
Hướng dẫn: Chọn A
Để lực điện do q1 ,q3 tác dụng lên q 2 cân bằng thì:

q1q 2
2


AB

=

q 2 q3
BC

2



D. 20 cm và 40 cm.

4
1
AB
=

= 2.
2
2
AB
BC
BC

BC = 20 cm
..
Ta lại có: AC = AB + BC  60 = 3BC  
AB = 40 cm

Câu 25. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung
50 F . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dịng điện
trong mạch có độ lớn
A.

5
1
A.
B. A .
2
4
Hướng dẫn: Chọn C

C.

5
A.
5

D.

3
A.
5

u 2 i2
u2
i2
4

i2
5
=1 +
=1 i =
..
Ta có 2 + 2 = 1  2 +
2
2
U 0 I0
U0 
9 0, 6
5
C
 U0

L

Câu 26. Xét nguyên tử Hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng
có năng lượng E n về trạng thái cơ bản có năng lượng −13, 6 eV thì nó phát ra một phơton ứng

Tập thể GV Group : SOẠN ĐỀ VẬT LÝ

Trang 4/9 - Mã đề thi 209


với

bức

xạ




bước

sóng. 0,1218 m .

Lấy

h = 6, 625.10−34 J.s ,

c = 3.108 m / s ;

1 eV = 1,6.10−19 J . Giá trị của E n là
A. −1,51 eV .

B. −0,54 eV .

C. −0,85 eV .

D. −3, 4 eV .

Hướng dẫn: Chọn D
Ta có: E n + 13, 6 eV =

hc
 E n = −3, 4 eV. .


Câu 27. Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ = 12V , r =1Ω, R1 = 5Ω, R2 = R3 = 10Ω .Bỏ qua điện trở của

dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là:
A. 10,2 V.
B. 7,6 V.
C. 9,6 V.
Hướng dẫn: Chọn C

12
I=
=
= 2, 4 A
(R 2 + R 3 ).R1
10 + 10 ) .5
(
+r
+1
( R1 + R 2 + R 3 )
10 + 10 + 5

D. 4,8 V.

R1

U N = U1 =  − I.r = 12 − 2, 4.1 = 9,6V .

R2

R3

Câu 28. Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền
trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại

đó dao động với biên độ 6mm là:
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 3.
Hướng dẫn: Chọn A

2l 2.30
l=k k= =
= 3 . Có 3 bụng nên có 6 điểm dao động với biên độ 6 mm.
2

20
Câu 29. Dùng hạt  có động năng 5, 00 MeV bắn vào hật nhân
4
2

14
7

N đứng yên gây ra phản ứng

He + 147 N → X + 11 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,12 Mev và không kèm theo bức xạ

gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân
X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt  một góc lớn nhất thì động năng
của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,82 MeV.
B. 0,72 MeV.
C. 0,62 MeV.

D. 0,92 MeV.
Hướng dẫn: Chọn D
Định luật bảo toàn năng lượng: K He + E = K H + K X → 3,79 = K H + K X → K H = 3,79 − K X .
Ta có
cos  =

2
PX2 + PHe
+ PH2 17K X + 20 − 3, 79 − K X 16K X + 16, 21
=
=
=
2Px PHe
2 17K X − 20
4 85. K x

16 K X +

16, 21
KX

4 85

2

16.16, 21
4 85

Dấu “=” xảy ra khi 16K X = 16, 21 → K X = 1,013 MeV .


M1 , M 2

dao động điều hịa cùng tần số. Hình bên là đồ
x
M
v
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ 1 của 1 và vận tốc 2 của
M2
M
M
theo thời gian t . Hai dao động của 2 và 1 lệch pha nhau

Câu 30. Hai vật

Tập thể GV Group : SOẠN ĐỀ VẬT LÝ

Trang 5/9 - Mã đề thi 209


5

.
B. .
3
6
2

C.
.
D. .

6
3
Hướng dẫn: Chọn D

A.

A


 x1 =
-Vật M1: Tại t = 0 thì t = 0  
2  1 = − (rad)
3
 v1  0

vmax




v2 =
-Vật M2: Tại t = 0 thì t = 0  
2  v2 = (rad) = 2 +   2 = −
3
2
6

 v2  0

-Độ lệch pha của hai vật là:  = 2 − 1 = −



6

+


3

=


6

.

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vơ số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm (400 nm <  < 760 nm).
Trên màn quan sát tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng 1 và 2
(1 < 2) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của 2 là
A. 507 nm.
B. 608 nm.
C. 667 nm.
D. 560 nm.
Hướng dẫn: Chọn D
Tại đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng (từ 1(400) → 1(760), 2(400) → 2(760), 3(400) →
4(400)).
Vị trí hai vân tối trùng từ 3,5(400) → 2,5(760).
Để 2 nhỏ nhất thì nó phải ở vị trí vân tối 3,5 của 1 = 400 nm: 3,5.400 = 2,5.2  2 = 560
nm.

Câu 32. Điện năng được truyền từ nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Giờ cao điểm cẩn cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải 70%. Coi điện áp
hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch bằng 1, công suất phát điện của các
tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm
còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Hướng dẫn: Chọn B
Gọi công suất mỗi tổ máy là P0.
Ban đầu công suất phát: P1 = 8P0; công suất tiêu thụ là: P1 = 0, 7P1 ;

 =
Hao phí: Php1

P12 R
R 0,3
= 0,3P1  2 =
.
2
P1
U
U

Công suất tiêu thụ giảm: P2 = 0,725P1 = 0,725.0,7P1 = 0,5075P1 .
Công suất phát lúc này:
2

P  P

P2 R
0,3
P2 = P2 + Php2 = 0,5075P1 + 2 2  P2 = 0,5075P1 + P22 .
 0,3  2  − 2 + 0,5075 = 0 .
P1
P1
U
 P1 
Giải phương trình ta được: P2/P1 = 2,71 hoặc P2/P1 = 0,63.
Để giảm hao phí thì P2/P1 = 0,63  P2  5P0.
Tập thể GV Group : SOẠN ĐỀ VẬT LÝ

Trang 6/9 - Mã đề thi 209


Câu 33. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2cm thì
động năng của vật là 0,48J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6cm thì động năng của vật là
0,32J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 10 cm.
B. 14 cm.
C. 12 cm.
D. 8 cm
Hướng dẫn: Chọn A

Wd1 A 2 − x12
=
=
Wd2 A 2 − x 22

0,48

0,32

Câu 34. Chất phóng xạ Poloni

=

210
84

A 2 − 22
= A = 10cm .
A 2 − 62

Po phát ra tia  biến đổi thành chì.

Poloni là T.Ban đầu (t=0) có mẫu
210
84

210
84

206
82

Pb . Gọi chu kì bán rã của

Po nguyên chất. Trong thời gian từ t=0 đến t=2T, có 63mg

Po trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt


nhân của nguyên tử đó.Trong khoảng thời gian t=2T đến t=3T, lượng
trong mẫu có khối lượng.
A. 10,3 mg.
B. 73,5 mg.
Hướng dẫn: Chọn A
Ta có:

C. 72,1 mg.

Khối lượng Pb được tạo thành sau 2T là: m Pb1 =

Pb được tạo thành

D. 5,25 mg.

A Pb
206
.m =
.63 = 61,8 mg
A Po
210

− t1
T

Khối lượng của Po ban đầu là: m = m0 .(1 − 2 ) = m0 =
Khối lượng Pb được tạo thành sau 2T là: m Pb1 =

206

82

63
= 84mg
1 − 2−2

A Pb
206
.m =
.63 = 61,8 mg
A Po
210

Khối lượng Pb tạo thành sau 3T (từ t=0):

mPb2

− t2
A Pb
206
=
.m0 .(1 − 2 T ) =
.84(1 − 2−3 ) = 72,1mg
A Po
210

Khối lượng của Pb được tạo thành từ 2T đến 3T là: 72,1-61,8=10,3mg
Câu 35. Đặt điện áp uAB = 30cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 30 2 V. Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm là
A. uMN = 30 3 cos(100t + /3) (V).

B. uMN = 15 3 cos(100t + 5/6) (V).

C. uMN = 30 3 cos(100t + 5/6) (V).
Hướng dẫn:

D. uMN = 15 3 cos(100t + /3) (V).

ZC0 = ZL, U AN =

U R 2 + Z2L
R

 30 2 =

Tập thể GV Group : SOẠN ĐỀ VẬT LÝ

15 2 R 2 + Z2L
R

 ZL = 3R .

Trang 7/9 - Mã đề thi 209


C = 0,5C0  ZC = 2ZL: U 0MN =


U 0 ZL
R 2 + ( ZL − ZC )

2

=

30. 3R
R +
2

(

3R

)

2

= 15 3V .

Câu 36. Cho cơ hệ như hình vẽ bên. Vật m có khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma
sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lị xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300g có
thể trượt trên m với hệ số ma sát  = 0,2. Ban đầu, giữ cho m đứng n ở vị trí lị xo giãn 4,5
cm, dây D( mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lị xo. Biết M ln ở trên m và mặt tiếp
xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển
động. Tính từ lúc thả đến khi lị xo trở về trạng thái có chiều dài tự
nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là
A. 29,1 cm/s.

Hướng dẫn:
Fms = 0, 6N

B. 8,36 cm/s.

C. 16,7 cm/s.

D. 23,9 cm/s.

Fms
= 0, 015m = 1,5cm
k
1 = 20rad / s
0102 =

2 = 10rad / s
A1 = 3cm

.

A 2 = 1,5cm
T1 3T2 
+
= s
2
4
5
s = 2A1 + 3A 2 = 10,5cm
t =


v=

s
= 16, 7cm / s
t

Câu 37. Ở mă ̣t nước, mô ̣t nguồ n sóng đă ̣t ta ̣i O dao đô ̣ng điề u hòa theo phương thẳ ng đứng. Sóng
truyề n trên mă ̣t nước với bước sóng  . M và N là hai điể m trên mă ̣t nước sao cho OM = 6 ,
ON = 8 và OM vuông góc ON. Trên đoa ̣n thẳ ng MN, số điể m mà ta ̣i đó các phầ n tử nước dao
đô ̣ng ngươ ̣c pha với dao đô ̣ng của nguồ n O là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5
Hướng dẫn: Chọn A
Ha ̣ đường vuông góc từ O xuố ng MN ta tiń h đươ ̣c OI = 4,8 (I là chân đường vuông góc ha ̣
từ O xuố ng MN)
Điể m dao đô ̣ng ngươ ̣c pha với nguồ n trên đoa ̣n thẳ ng MN phải thỏa mañ d = ( 2k + 1)


2




4,8  ( 2k + 1)  6


OI  d  OM 
2

→
→
→ Có 4 giá tri ̣k thỏa mañ .
 OI  d  ON
 4,8  ( 2k + 1)   8



2


Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(wt)(U0 và w có giá trị dương, khơng
đổi) vào hai đầu đoạn AB như hình, trong đó tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Biết R=5r, cảm kháng cuộn dây ZL=4r và LCw2>1.
Khi C=C0 và khi C=0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M,B có giá trị biểu
Tập thể GV Group : SOẠN ĐỀ VẬT LÝ

Trang 8/9 - Mã đề thi 209


thức tương ứng là u1 = U01cos(wt+) và u2 = U02cos(wt+) (U01,U02 có giá trị dương). Giá trị
.
A. 0,79rad.
B. 0,47rad.
C. 0,62 rad.
D. 1,05rad
Hướng dẫn:
Do độ lệch pha UrLC với U là không đổi → tan(x) không đổi

tan(x) =


tan  − tan rLC
1 + tan .tan rLC

4r − ZC0 4r − ZC0
4r − 2ZC0 4r − 2ZC0


r
6r
r
6r
=
=
4r − ZC0 4r − ZC0
4r − 2ZC0 4r − 2ZC0
1+
1+
6r
r
6r
r

Chọn r = 1 → ZC0 = r

→ tan(x) = 1 → x = 0,79 = rLC − u = 
Câu 40. Đă ̣t điê ̣n áp xoay chiề u u vào hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch có RLC mắ c
nố i tiế p thì dòng điê ̣n trong đoa ̣n ma ̣ch có cường đô ̣ i. Hình bên
là mô ̣t phầ n đồ thi ̣biể u diễn sự phu ̣ thuô ̣c của tiń h u.i theo thời
gian t. Hê ̣ số công suấ t của đoa ̣n ma ̣ch là

A. 0,5.
B. 0,866.
C. 0.625.
D. 0,707
Hướng dẫn:

u = U 0 cos ( t +  )
Go ̣i 

 i = I0 cos ( t )
1
Ta có: p = u.i = U 0 I0 cos ( 2t +  ) + cos 
2
1
p max = 13 = U 0 I0 1 + cos  (1)
2

Ta ̣i t = 0, p = 11 =

1
U 0 I0  cos+cos = U 0 I0 ( 2 )
2

(1) = 1 . 1 + cos  → cos  = 11 = 0, 733
15
( 2 ) 2 cos 

Tập thể GV Group : SOẠN ĐỀ VẬT LÝ

Trang 9/9 - Mã đề thi 209




×