Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Bài tập lớn: Xây dựng hệ thống quản lí bán giày dép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.34 KB, 44 trang )

BỘ CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
======***======

Báo cáo bài tập lớn
XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỆ
THỐNG BÁN GIÀY DÉP
Giáo viên:
Nhóm - Lớp:
Thành viên:


Hà nội, Năm 2022

A.

Khảo sát hệ thống

I.Mô tả hệ thống quản lý bán giày
-

-

-

-

-

-



-

Quản lí hàng hóa : u cầu có nhân viên nhập hàng là đối tượng làm việc
cho cửa hàng,là đối tượng nhập hàng trong hệ thống,là người hiểu biết về
nghiệp vụ nhập hàng,chịu trách nhiệm lập phiếu cho nhà cung cấp,tra cứu
thông tin sản phẩm khi cần. Thông tin sản phẩm cần cung cấp bao gồm:
mã hàng,tên hàng,tên hãng,xuất xứ,giá,đơn vị tính,số lượng.
Quản lí nhân viên : là đối tượng làm việc cho cửa hàng, là người thực
hiện nghiệp vụ bán hàng trong hệ thống .Yêu cầu là người hiểu biết về
nghiệp vụ bán hàng tại cửa hàng, chịu trách nhiệm trong khâu bán hàng
và duy trì hoạt động bán hàng tại cửa hàng. Thông tin nhân viên bao gồm
: mã nhân viên,tên nhân viên,địa chỉ,số điện thoại.
Quản lí nhà cung cấp : là hoạt động mà cửa hàng sẽ kiểm sốt thơng
tin,phân loại đơn vị cung cấp sản phẩm,quản lí cơng nợ với từng nhà
cung cấp . thơng tin nhà cung cấp cần có bao gồm : mã nhà cung cấp, tên
nhà cung cấp, địa chỉ,số điện thoại,.
Quản lí hợp đồng : khi cửa hàng có nhu cầu nhập sản phẩm cần phải thực
hiện thủ tục kí hợp đồng với nhà cung cấp.Bộ phận quản lí hợp đồng của
cửa hàng sẽ kiểm tra hợp đồng.Nếu hợp đồng đáp ứng thì hệ thống sẽ
nhập hợp đồng. Thơng tin hợp đồng gồm : mã hợp đồng, tên nhà cung
cấp,địa chỉ,địa chỉ,điện thoại,ngày bắt đầu,ngày kết thúc.
Quản lí hóa đơn : thông kê sản phẩm bán được trong ngày theo từng hóa
đơn. Thơng tin hóa đơn bao gồm : số hóa đơn,ngày lập, nhân viên lập hóa
đơn và thành tiền.
Quản lí cửa hàng : bao gồm những việc như tư vấn cho khách hàng,đảm
bảo vệ sinh cho sản phẩm, nộp báo cáo hàng ngày,tháng,quý,năm cho cấp
trên, số lượng sản phẩm tồn kho,hỏng,lỗi và các tài sản khác.
Thống kê báo cáo : lấy thông tin từ các bộ phận và có nhiệm vụ thống kê
số lượng hợp đồng,số lượng sản phẩm,số lượng hóa đơn,báo cáo doanh



thu,chi, ngày thống kê doanh thu để đưa lên nhà quản lí cửa hàng khi có
u cầu.


*Danh sách hóa đơn

HĨA ĐƠN
Số HD:
Ngày…..tháng…..năm……..
Tên người mua:………………….
Địa chỉ : ……………………

STT

Tên hàng

Size

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Cộng:

Số tiền viết bằng chữ : …………………………………………………………..
Người mua hàng


Người bán hàng

*Hợp đồng mua bán giày


HỢP ĐỒNG NHẬP GIÀY
Hôm nay, ngày ........ tháng ......... năm ........ ; tại ….
Hai bên gồm:
BÊN CUNG CẤP (BÊN A):
…………………………………………………………
Đại diện:

Chức vụ: …………………………………..

BÊN NHẬP HÀNG (BÊN B): …………………………………………………..
Đại diện:

………………………………………………

Số điện thoại:………………..………………………………………………………
Số chứng minh thư: ………………. Cấp ngày:……………..
Cơ quan cấp: …………..
Quê quán:……………………………………………………………………………
Nơi cư trú:…………………………………………………………………………..
Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng cung cấp giày cho cửa hàng ..................
………………….với các điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung:
Bên A đồng ý cho Bên B nhập …. (sản phẩm)
Tên hãng……..

Tên sản phẩm…..
Xuất xứ….
Đơn giá….
Số lượng….
và các trang thiết bị kèm theo (Phụ lục là biên bản bàn giao kèm theo).
Điều 2.: Giá cả, thời gian và phương thức thanh toán:
2.1. Đơn giá …. đồng/ sản phẩm/,tiền thuế VAT,tiền vận chuyển
2.2.Tiền đặt cọc sản phẩm : ….đồng/sản phẩm (số tiền này hoàn trả sau khi bên B
kết thúc hợp đồng, bàn giao đủ số lượng sản phẩm cho bên A; Trường hợp làm hư,


hỏng thiết bị Bên B không sủa chữa thay thế, Bên A sử dụng kinh phí này để sửa
chữa, thay thế);
2.2. Thời gian nhập: từ ngày ……….
2.3. Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản theo mỗi lần nhập sản
phẩm (thời gian bên B chuyển cho bên A trước ngày …….
Điều 3: Trách nhiệm của Bên A .
- Bàn giao đủ số lượng cho bên B;
- Đảm bảo các điều kiện về chất lượng,số lượng,vệ sinh,phụ kiện kèm theo cho
Bên B theo quy định của bên A.
Điều 4: Trách nhiệm của bên B.
- tuân thủ đúng nội dung hợp đồng
- Không được tự ý hủy hoặc chuyển nhượng lại hợp đồng cho cửa hàng khác .
- Tự kiểm tra và bảo quản sản phẩm, tự chịu trách nhiệm về việc bảo vệ an toàn
cho sản phẩm đã giao đối với việc sử dụng các dụng cụ, thiết bị cũng như các hoạt
động khác.
- Bồi thường các mất mát hư hỏng sản phẩm do mình gây ra theo quy định chung
của hai bên.
- Thanh tốn đầy đủ các khoản phí đúng hạn.
Điều 5: Điều khoản chung.

- Bên nào muốn chấm dứt hợp đồng trước thời hạn phải có văn bản báo cho bên
thứ hai biết trước ít nhất là 15 ngày
- Hai bên cam kết thực hiện theo đúng các điều khoản của hợp đồng này.
- Hợp đồng gồm 02 trang và kèm theo 02 phụ lục: (1) Biên bản bàn giao tài sản; (2)
Nội quy Ký túc xá. Hợp đồng được lập thành 02 bản có giá trị ngang nhau, Bên A
giữ 01 bản và Bên B giữ 01 bản.


*Báo cáo thông kê :
STT Ngày Mã hàng

Tên hàng Màu

Số
lượng

Đơn giá Thành tiền Số lượng
đã xuất

Số lượng
tồn kho

*Danh sách quản lý nhân viên

STT

Mã nhân viên Họ và
tên

Ngày sinh Địa chỉ Số điện thoại


B. Xác lập mơ hình nghiệp vụ
1.Lập ma trận phân tích.
Động từ+Bổ ngữ

Danh từ

Hệ thống làm

Bên ngồi hệ thống làm

Danh từ

Tiếp nhận thông tin

Nhập thông tin

Thông tin nhà cung cấp

Kiểm tra thông tin

Nhà cung cấp hàng cung cấp thơng tin
về mình

Nhà cung cấp

Tác nhân
ngồi/Hồ sơ dữ
liệu


Ghi chú


Nhập hợp đồng
Nhận và lưu trữ thông tin
nhà cung cấp
Sửa và xóa thơng tin nhà
cung cấp
Nhâp hóa đơn mua

Hợp đồng

Hồ sơ dữ liệu

Danh sách thông tin nhà
cung cấp

Hồ sơ dữ liệu

Nhà cung cấp thỏa thuận về hợp đồng

Nhà cung cấp thay đổi thông tin, nhà
cung cấp hủy hợp đồng

Thỏa thuận về số lượng nhập với nhà
cung cấp

Nhà cung cấp hủy/kí hợp
đồng
Hồ sơ dữ liệu

Danh sách hàng
Hồ sơ dữ liệu

Đăng ký làm nhân viên

Danh sách nhân viên

Khách hàng nhận hóa đơn

Hóa đơn bán hàng

Thêm mới danh sách nhân
viên

Nhập hóa đơn bán hàng

Nhà cung cấp nhận hóa đơn

Hóa đơn mua hàng

Lập hóa đơn nhập hàng
Cập nhập thông tin điện
nước

Danh sách hợp đồng

Thống kê hợp đồng
Thống kê tình trạng hàng
Báo cáo doanh thu.


2.Sơ đồ phân rã chức năng gộp
*Lập bảng phân tích chức năng
Chức năng hệ thống

Bảng báo cáo

Hồ sơ dữ liệu


Quản lý hệ thống bán giày dép

*Sơ đồ phân tích chức năng mức gộp
Hệ thống quản lý bán giày dép

Quản lý hợp đồng

Quản lý NCC

Quản lý cửa hàng

*Các chứng từ hồ sơ được sử dụng
a. Hợp đồng
b. Nhà cung cấp

Quản lý nhân viên

Báo cáo thống kê


c. Cửa hàng

d. Nhân viên
e. Hóa đơn

C.Phân tích hệ thống
1.Xác định mơ hình khái niệm dữ liệu
*Xác định các thực thể

Bước 1: Chính xác hóa dữ liệu
Dữ liệu gốc
Dữ liệu chính xác hóa
QUẢN LÝ HÀNG HĨA
QUẢN LÝ HÀNG HĨA
Mã hàng
Mã hàng*
Tên hàng
Tên hàng *
Tên hãng
Tên hãng *
Xuất xứ
Xuất xứ*
Giá
Giá*
Đơn vị tính
Đơn vị tính
Số lượng
Số lượng
Mơ tả
Mơ tả
QUẢN LÝ NHÀ CUNG
QUẢN LÝ NHÀ CUNG

CẤP
CẤP
Mã nhà cung cấp
Mã nhà cung cấp*
Tên nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp*
Địa chỉ
Địa chỉ*
Điện thoại
Điện thoại*
Mô tả
Mô tả

Bước 2: Xác định thực thể
Thực thể được xác định
QUẢN LÝ HÀNG HĨA
#Mã hàng
Tên hàng
Tên hãng
Xuất xứ
Giá
Đơn vị tính
Số lượng

QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG

QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG

QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG


QUẢN LÝ NHÀ CUNG
CẤP
#Mã nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Điện thoại


Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Điện thoại
Mô tả
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
QUẢN LÝ HĨA ĐƠN
Số hóa đơn
Ngày lập
Số hợp đồng
Nhân viên lập hóa đơn
Thành tiền
QUẢN LÝ CỬA HÀNG
Mã cửa hàng
Tên cửa hàng
Địa chỉ
Nhân viên trưởng
QUẢN LÝ NHÂN VIÊN
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Điện thoại

THỐNG KÊ BÁO CÁO
Mã phiếu thống kê
Ngày thống kê
Doanh thu
Thu
Chi
Chú Thích

Mã hợp đồng*
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Điện thoại
Mơ tả
Ngày bắt đầu*
Ngày kết thúc*
QUẢN LÝ HĨA ĐƠN
Số hóa đơn*
Ngày lập*
Số hợp đồng
Nhân viên lập hóa đơn
Thành tiền*
QUẢN LÝ CỬA HÀNG
Mã cửa hàng*
Tên cửa hàng
Địa chỉ*
Nhân viên trưởng
QUẢN LÝ NHÂN VIÊN
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ

Điện thoại
THỐNG KÊ BÁO CÁO
Mã phiếu thống kê*
Ngày thống kê*
Doanh thu*
Thu*
Chi*
Chú thích

#Mã hợp đồng
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc

QUẢN LÝ HĨA ĐƠN
#Số hóa đơn
Ngày lập
Thành tiền

QUẢN LÝ CỬA HÀNG
#Mã cửa hàng
Địa chỉ

QUẢN LÝ NHÂN VIÊN
#Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Điện thoại
THỐNG KÊ BÁO CÁO
#Mã phiếu thống kê
Ngày thống kê

Doanh thu
Thu
Chi


2.Xác định và đặc tả các mối quan hệ

Từ Mã hợp đồng  Mã nhà cung cấp ta có:
1-N
Nhà cung cấp

R1

Hợp Đồng

Mỗi hợp đồng đều có một nhà cung cấp; ngược lại một nhà cung cấp có thể
có nhiều hợp đồng

Từ Số hóa đơn Mã hàng ta có:
1-N
Hóa đơn

R2

Hàng

Một hóa đơn đều ứng với một hàng; ngược lại một hàng có thể có nhiều hóa đơn

Từ Mã hợp đồng  Mã hàng ta có:
1-N

Hàng

R3

Hợp đồng


Một hợp đồng được lập bởi một hàng; ngược lại một hàng có thể có nhiều hợp
đồng
Từ Số hóa đơn  Mã nhân viên ta có:
1-N
Hóa đơn

R4

Nhận viên

Một hóa đơn phải được lập từ một nhân viên; ngược lại một nhân viên có
thể lập được nhiều hóa đơn

Từ Số hợp đồng Mã nhân viên ta có:
1-N
Nhân viên

R5

Hợp đồng

Mỗi hợp đồng đều có một nhân viên ; ngược lại một nhân viên có thể có nhiều hợp
đồng.


Từ Mã cửa hàng Mã hàng ta có:
N-N
Hàng

R6

Cửa hàng

Mỗi một hàng có thể bán nhiều mặt hàng( giày dép); mỗi một mặt hàng có thể xuất
hiện ở nhiều cửa hàng.


Từ Mã cửa hàng Mã nhân viên ta có:

1-N
R7

Cửa hàng

Nhân viên

Mỗi nhân viên ở một cửa hàng, ngược lại một cửa hàng có nhiều nhân viên.
*Vẽ mơ hình liên kết thực thể:
1-N
R1

Nhà cung cấp

Hợp đồng


R3

R5

Hàng
R2

R6

R4

Hóa đơn

Nhân viên

R7

Cửa hàng


D. Thiết kế cơ sở dữ liệu mức logic
Chuyển mô hình khái niệm dữ liệu sang mơ hình dữ liệu quan hệ
Các quan hệ:
Ánh xạ từ mơ hình khái niệm dữ liệu sang mơ hình quan hệ ta có các lược đồ quan
hệ

Ngày nhập

Số lượng


Mã sp

Mã nhập

CHI


CHITIETNHAP(Mã nhập, Mã sp, Số lượng, Ngày nhập, Mã ncc, Mã nv,
Giá nhập, Thành tiền)

Địa chỉ

Tên ncc

Mã ncc

Sđt

NHÀ CUNG CẤP

NHACUNGCAP(Mã ncc, Tên ncc, Địa chỉ, Sđt, Ghi chú)

Ghi chú


Mã ncc

Tên ncc


Mã sp

SANPHAM(Mã sp, Tên sp, Mã ncc, Đơn giá, Ghi chú)

SẢN PHẨM


Số lượng
Mã sp

Mã kh

Ngày tháng

Mã ddh

Thành tiền

ĐƠN ĐẶT HÀNG

Ghi chú

DONDATHANG(Mã ddh, Ngày tháng, Mã sp, Số lượng, Mã kh, Thành tiền,
Ghi chú)


Thành tiền

Ghi chú
Giá xuất


Ngày xuất

Số lượng

Mã nv

Mã sp

Mã xuất

CHI TIẾT XUẤT


CHITIETXUAT(Mã xuất, Mã sp, Số lượng, Ngày xuất, Giá xuất, Mã nv,
Thành tiền, Ghi chú)

Địa chỉ

Sđt

Tên kh

Mã kh

KHÁCH HÀNG


KHACHHANG(Mã kh, Tên kh, Địa chỉ, Sđt, Số cm, Ghi chú)


Địa chỉ

Sđt

Tên nv

Mã nv

NHANVIEN(Mã nv, Tên nv, Địa chỉ, Sđt, Giới tính, Số cm)

NHÂN VIÊN


E. thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Khi tiến hành thiết kế vật lý, từ các quan hệ trên ta được các tệp tương ứng
CHI TIẾT NHẬP
Tên trường

Kiểu
dữ liệu

Cỡ dữ
liệu

Khuôn dạng

Manhap

Ký tự


10

Chữ hoa+số

Masanpham

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Soluong

Số
Ngày
tháng

5

Số nguyên

Số lượng

8

dd/mm/yy

Ngày nhập


Mancc

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Manhanvien

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Gianhap
Thanhtien

Số
Số

15
15

Số ngun
Số ngun

Ngaynhap


Ràng buộc
Khóa
chính
Khóa
ngồi

Khóa
ngồi
Khóa
ngồi

Diễn giải
Mã nhập
Mã sản phẩm

Mã nhà cung cấp
Mã nhân viên
Giá nhập
Thành tiền

NHÀ CUNG CẤP
Tên trường

Kiểu
dữ liệu

Cỡ dữ
liệu

Khn dạng


Ràng buộc

Diễn giải

Mancc

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Khóa
chính

Mã nhà cung cấp

Tenncc

Ký tự

30

Diachincc

Ký tự

50


Số

11

Số nguyên

Ký tự

50

Chữ

Dienthoainc
c
Ghichu

Chữ đầu viết
hoa
Chữ đầu viết
hoa

Tên nhà cung
cấp
Địa chỉ nhà cung
cấp
Điện thoại nhà
cung cấp
Ghi chú



SẢN PHẨM
Tên trường

Kiểu
dữ liệu

Cỡ dữ
liệu

Khn dạng

Ràng buộc

Diễn giải

Masanpham

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Khóa
chính

Mã sản phẩm

Tensanpham


Ký tự

30

Chữ đầu viết
hoa

Mancc

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Dongia
Ghichu

Số
Ký tự

15
50

Số nguyên
Chữ

Tên sản phẩm
Khóa
ngồi


Mã nhà cung cấp
Đơn giá
Ghi chú

ĐƠN ĐẠT HÀNG
Tên trường

Kiểu
dữ liệu

Cỡ dữ
liệu

Khn dạng

Ràng buộc

Diễn giải

Maddh

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Khóa
chính


Mã đơn đặt hàng

Ngay

Ngày
tháng

8

dd/mm/yy

Masanpham

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Soluong

Số

5

Số ngun

MaKH


Ký tự

10

Chữ hoa+số

Thanhtien
Ghichu

Số
Ký tự

15
50

Số ngun
Chữ

Ngày đặt
Khóa
ngồi

Mã sản phẩm
Số lượng

Khóa
ngồi

Mã khách hàng
Thành tiền

Ghi chú

CHI TIẾT XUẤT
Tên trường

Kiểu
dữ liệu

Cỡ dữ
liệu

Khuôn dạng

Maxuat

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Masanpham

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Soluong


Số

5

Số ngun

Ràng buộc
Khóa
chính
Khóa
ngồi

Diễn giải
Mã xuất
Mã sản phẩm
Số lượng


8

dd/mm/yy

Ngày xuất

Giaxuat

Ngày
tháng
Số


15

Số ngun

Giá xuất

Manhanvien

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Thanhtien
Ghichu

Số
Ký tự

15
50

Số ngun
Chữ

Ngayxuat

Khóa

ngồi

Mã nhân viên
Thành tiền
Ghi chú

KHÁCH HÀNG
Tên trường

Kiểu
dữ liệu

Cỡ dữ
liệu

Khuôn dạng

Ràng buộc

Diễn giải

MaKH

Ký tự

10

Chữ hoa+số

Khóa

chính

Mã khách hàng

TenKH

Ký tự

30

Diachi

Ký tự

50

Dienthoai
SoCM
Ghichu

Số
Số
Ký tự

11
14
50

Chữ đầu viết
hoa

Chữ đầu viết
hoa
Số nguyên
Số nguyên
Chữ

Tên khách hàng
Đia chỉ
Điện thoại
Số chứng minh
Ghi chú

NHÂN VIÊN
Tên trường

Kiểu
dữ liệu

Cỡ dữ
liệu

Khn dạng

Ràng buộc

Diễn giải

Manhanvien

Ký tự


10

Chữ hoa+số

Khóa
chính

Mã nhân viên

Tennhanvien

Ký tự

30

Diachi

Ký tự

50

DienThoai
Giới tính
SoCM

Số
Ký tự
Ký tự


11
5
14

Chữ đầu viết
hoa
Chữ đầu viết
hoa
Số nguyên
Chữ
Số nguyên

Xác định các giao diện xử lý, tìm kiếm, kết xuất báo cáo

Tên nhân viên
Địa chỉ nhân
viên
Số điện thoại
Giới tính
Số chứng minh


Việc xác định các giao diện xử lý dựa trên các sơ đồ luồng hệ thống (phần
mềm)
Nguyên tắc: Mỗi tiến trình mức thấp nhất (chọn máy làm) cho ta xác định một
giao diện
Các tiến trình mức thấp nhất:
1. Xóa hóa đơn
2. Sửa hóa đơn
3. Xóa thơng tin nhà cung cấp

4. Sửa thơng tin nhà cung cấp
5. Xóa thơng tin sản phẩm
6. Sửa thơng tin sản phẩm
7. Xóa thơng tin khách hàng
8. Sửa thơng tin khách hàng
9. Xóa thơng tin nhân viên
10. Sửa thông tin nhân viên
Kết quả được các giao diện xử lý:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

Giao diện Xóa thơng tin hàng nhập
Giao diện Sửa thơng tin hàng nhập
Giao diện Xóa thơng tin nhà cung cấp
Giao diện Sửa thông tin nhà cung cấp
Giao diện Xóa thơng tin sản phẩm
Giao diện Sửa thơng tin sản phẩm
Giao diện Thêm sản phẩm mới
Giao diện Xóa đơn đặt hàng
Giao diện Sửa đơn đặt hàng

Giao diện Nhập thông tin đơn đặt hàng
Giao diện Xóa thơng tin hàng xuất
Giao diện Sửa thông tin hàng xuất


×