Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề toán vào lớp 10 Chuyên Bình Định năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.39 KB, 8 trang )

Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT CHUN
Năm học: 2021 – 2022
Mơn: TỐN (Chun Toán – Tin) – Ngày: 11/06/2021
Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Đề chính thức

-------------------- oOo -------------------Bi 1. (2.0 im)

ổ x- y

A =ỗ


ố x+ y

ử ổ1 1ử
x + yữ

.ỗ
- ữ







x
yứ

x- yữ


1. Cho biu thc:

.

Tớnh giỏ tr biểu thức

x=

A

2021+ 2 505 y=

với

a, b, c¹ 0
2. Cho các số thực

1
Chứng minh rằng:

a+ b+ c ¹ 0


2021


a

+

2021- 2 505

,

1
2021

b

+

1
2021

c

=

2021

a

.

1 1 1

1
+ + =
a b c a + b+ c

thỏa mãn

1
+ b + c2021

.

2021

.

Bài 2. (2.5 điểm)
1. Cho tập hợp
lớn hơn

A

tổng của

số còn lại của tập

21

gồm

10


hợp

A

số tự nhiên khác nhau thỏa mãn tổng của

số còn lại. Biết các số

101



102

11

thuộc tập hợp

A

số bất kỳ
. Tìm các

.

2. Tìm tất cả các số nguyên dương

x


sao cho

x2 - x +13

là số chính phương.

Bài 3. (1.5 điểm)

Giải hệ phương trình:

ìï 2 2xy- y + 2x + y = 10
ï
í
ïï 3y + 4 - 2y +1+ 2 2x - 1 = 3
ïỵ

.

Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác
khác
thẳng

B



MN

C


ABC

). Gọi

nội tiếp đường trịn tâm

M

,

( O)

K

là điểm bất kì thuộc cạnh

P

tại

BDP

cắt

AB

Q
,


(theo thứ tự
tại

I

(khác

B

P

,

M

,

AB

N



AC

BC

(

D


. Đường

Q
,

). Đường tròn

). Các đường thẳng

DI



AC

.

a) Chứng minh
Liên
hệ
tài
039.373.2038

,

lần lượt là trung điểm của các cạnh

cắt đường trịn


ngoại tiếp tam giác
cắt nhau tại

N

O D

4

liệu

điểm

A I

word

,

,

P

mơn

,

K

nằm trên một đường trịn.


tốn:

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

b) Chứng minh
c) Đường thẳng

IG

thẳng

CP

.

cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác

BC

cắt đường thẳng

CD
CE

thì tỉ số


QA PD
=
QB PK

E

tại

. Chứng minh khi

BDP
D

tại

G

(khác

P

). Đường

di chuyển trên đoạn

BC

không đổi.

Bài 5. (1.0 điểm)

Cho

a b
,

là các số dương thỏa mãn

a + 2b³ 3

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

9
3a2 + a2b+ ab2 +( 8+ a) b3
2
P=
ab

.

----------  HẾT  ---------ĐÁP ÁN THAM KHẢO – CHUN TỐN TIN – BÌNH ĐỊNH 2021 – 2022
Bài 1. (2.0 im)

ổ x- y

A =ỗ

ỗ x+ y


ử ổ1 1ử

x + yữ

.ỗ
- ữ






x - y ứ ốx yứ

1. Cho biu thc:

.

Tớnh giá trị biểu thức

x=

A

2021+ 2 505 y=

với

,

a, b, c¹ 0
2. Cho các số thực


1
Chứng minh rằng:
1. Điều kiện:

a+ b+ c ạ 0

v
2021

a

x> 0 y> 0
;

ổ x- y

A =ỗ

ỗ x+ y


+

2021- 2 505

1
2021

b


+

1
2021

c

=

2021

a

.

thỏa mãn

1 1 1
1
+ + =
a b c a + b+ c

1
+ b + c2021 ( *)

.

2021


.

x¹ y


.

ư ỉ1 1ö x - 2 xy + y- x - 2 xy - y y- x
x + yữ
4

.ỗ
- ữ
.
=
ữ=





x- y
xy
x - y ø èx ỳ
xy

Ta có:

.


x=

2021+ 2 505 y=

Thay

2021- 2 505

,

vào biểu thức đã thu gọn, ta được:

4

A=

=

2021+ 2 505.

2021- 2 505

4
2021- 4.505

=4
.

Liên
hệ

tài
039.373.2038

liệu

word

mơn

tốn:

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

4
A=
xy
Vy

(vi

2. Ta cú:

x> 0 y> 0
;

v


xạ y

) v

A=4

khi

ỡù
ùù x =

ùù
ùợ y =

2021+ 2 505
2021- 2 505
.

b+ c
b+ c
1 1 1
1
1
1
1 1
+
=0
+ + =
+ + =0
bc

a b c a+ b+ c Û a a+ b+ c b c
Û a( a+ b+ c)

.





1
1ử

+ ữ
ữ= 0

ốa( a+ b+ c) bcữ


( b+ c) ỗỗỗ

2
( b+ c) ( bc + a + ab+ ca) = 0

a, b, c¹ 0
(do



éa =- b
ê

êb =- c
ê
ê
b
+
c
a
+
b
c
+
a
=
0
(
)
(
)
(
)
Û
Û ëc =- a

 Với

a =- b

, suy ra:

a + b+ c ¹ 0


.

ìï 1
1
1
1
1
1
1
ïï 2021 + 2021 + 2021 = 2021 - 2021 + 2021 = 2021
ïï a
b
c
a
a
c
c
í
ïï
1
1
1
= 2021
= 2021
ïï 2021
2021
2021
2021
2021

a - a +c
c
ïỵ a + b + c

 Tương tự trong hai trường hợp cịn lại là:
Do đó bài tốn được chứng minh.

)

b =- c



( *)
; do đó

đúng.

( *)

c =- a

thì

cũng đúng.

Bài 2. (2.5 điểm)
1. Cho tập hợp
lớn hơn


A

gồm

tổng của

số còn lại của tập

10

hợp

A

21

số tự nhiên khác nhau thỏa mãn tổng của

số còn lại. Biết các số

A = { a1 ; a2 ; a3 ;...; a21}

Từ đề, suy ra:



102

thuộc tập hợp


A

số bất kỳ
. Tìm các

.

2. Tìm tất cả các số nguyên dương
1. Giả sử

101

11

với

x

sao cho

x2 - x +13

a1 ; a2 ; a3 ;...; a21 ẻ Ơ

a1 + a2 +... + a11 > a12 + a13 +... + a21 Û



là số chính phương.


a1 < a2 < a3 < ... < a21

.

a1 > a12 - a2 + a13 - a3 +... + a21 - a11

( 1)
.


a1 ; a2 ; a3 ;...; a21 Ỵ ¥

Liên
hệ
tài
039.373.2038

liệu

nên

word

a12 - a2 ³ 10

mơn

;

tốn:


a13 - a3 ³ 10

;

...

;

a21 - a11 ³ 10 ( 2)

.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com

( 1)
Từ



tập hợp
Từ



( 2)


, suy ra:

( 4)


suy ra:



a1

là số nhỏ nhất trong các số của

.

a12 - a2 + a13 - a3 +... + a21 - a11 < 101 ( 4)
a12 - a2 = a13 - a3 = ... = a21 - a11 = 10 ( 5)

.
.

10 = a12 - a2 = ( a12 - a11) +( a11 - a10 ) +... +( a3 - a2 ) ³ 10

Ta có:

Þ

a12 - a11 = a11 - a10 = ... = a3 - a2 = 1 ( 6)

a1 = 101




( 5) ( 6)
Từ

a1 = 101 ( 3)

nên

( 3)

Từ

10 sè 10

, suy ra:

A

( 1)



a1 > 10
+102444444
+... +10
1444444
3= 100


( 2)

,

102 ẻ A ị a2 = 102 ( 7)

( 7)


Û

.

.

A = {101; 102; 103;...; 121}
suy ra

2. Theo đề, đặt

.

.

x2 - x +13 = a2

(với

x, a Ỵ ¢ +


4x2 - 4x + 52 = 4a2

).
2
2
( 2a) - ( 2x - 1) = 51

Û

Û

( 2a- 2x +1) ( 2a+ 2x - 1) = 51
.

x, a ẻ Â

+

ị 2a- 2x +1ẻ Â 2a+ 2x - 1ẻ Â +

Vỡ
Do ú ta có bảng sau:

;



2a- 2x +1< 2a+ 2x - 1

2a + 2x - 1


51

17

2a- 2x +1

1

3

a

13

5

x

13

4

thỏa

thỏa

.

x Ỵ { 4;13}

Vậy số cần tìm là:

.

Bài 3. (1.5 điểm)

Giải hệ phương trình:


Điều kiện:
Liên
hệ
tài
039.373.2038

1
2 y³ 0
;

liệu

ìï 2 2xy- y + 2x + y = 10
( 1)
ï
í
ïï 3y + 4 - 2y +1+ 2 2x - 1 = 3 ( 2)
ïỵ

.


.

word

mơn

tốn:

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

(

( 1) Û 2x - 1+ 2 y. 2x - 1+ y = 9 Û

Ta có:

2x - 1 = 3-

vào

3y + 4 -

2

Û

2x - 1+ y = 3


Û

2x - 1 = 3-

2x - 1+ y ³ 0
(do

).

y ( *)
.

( 2)

y

Thay

)

2x - 1+ y = 9

ta được:

2y +1+ 6- 2 y = 3 Û 2 y -

3y + 4 + 2y +1- 3 = 0

éy- 4 = 0

( 3)
ê
ê
1
2
2( y- 4)
y- 4
ê
+
=0
ê2 y + 3y + 4 + 2y +1+ 3 = 0 ( 4)
2 y + 3y + 4
2y +1+ 3
Û ê
ë

Û

( 3)
 Từ

( *)

y= 4
suy ra

(thỏa), thay vào

 Nhận thấy


1
2 y³ 0 Þ



VT( 4) > 0
với mọi

2x- 1 = 1 Û x = 1

suy ra

;

.

(thỏa).

( 4)
phương trình

vơ nghiệm.

( x ; y) = ( 1;4)
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là:

.

Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác

khác
thẳng

B



MN

C

ABC

). Gọi

nội tiếp đường trịn tâm

M

,

cắt đường trịn

K

b) Chứng minh
c) Đường thẳng

thì tỉ số


IG

Liên
hệ
tài
039.373.2038

P

tại

BDP

4

điểm

A I

QA PD
=
QB PK

CP

,

Q
,


AB

cắt

(theo thứ tự
tại

I

(khác

B

P

,

M

,

AB

N



AC

BC


(

D

. Đường

Q
,

). Đường tròn

). Các đường thẳng

DI



AC

,

P

,

K

nằm trên một đường tròn.


.

cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác

cắt đường thẳng

CD
CE

là điểm bất kì thuộc cạnh

.

a) Chứng minh

thẳng

,

lần lượt là trung điểm của các cạnh

( O)

ngoại tiếp tam giác
cắt nhau tại

N

O D


BC

tại

E

. Chứng minh khi

BDP
D

tại

G

(khác

P

). Đường

di chuyển trên đoạn

BC

khơng đổi.
liệu

word


mơn

tốn:

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

APBC

a) Vì tứ giác

BDIP

Vì tứ giác

( 1)

nội tiếp



·
·
PID
= PAC

, suy ra:


Lại

·
·
PAC
+ PAK
= 180°

4

A

b) Ta có:
 Xét

,

tứ giác

I

P

,

,

AIPK

K




·
·
PBD
= PAK

D PAK

(cmt);

1

nằm trên

.

, ta có:

·
·
APK
= BPD

D PBD # D PAK

Þ

nội tiếp


·
·
·
·
APK
= AIK
= BID
= BPD

D PBD

;

; mà hai góc này cùng

PK Þ

hay
điểm
đường trịn.

.

.

·
·
PIK
= PAK


nhìn cạnh

.

.

·
·
PID
+ PIK
= 180°

có:

Do đó:

·
·
Þ PID
+ PBC
= 180° ( 2)

nội tiếp

( 2)

Từ

·

·
Þ PAC
+ PBC
= 180° ( 1)

(g – g)

(cmt).

PB PD
=
PA PK

Þ

( 3)
.

APBQ
 Vì tứ giác

nội tiếp, suy ra:

ìï PB MP
ïï
=
ïï QA MA

ùù QB MB
=

ùù
ùợ PA MP ị

PB QB
.
=1
QA PA


PB QA
=
PA QB

( 4)
.

( 3)
Từ

( 4)


c)  Trên
Vì tứ giác

, suy ra:

AB

QA PD

=
QB PK

xác định điểm

AIPK

Liên
hệ
tài
039.373.2038

H

nội tiếp, nên

liệu

word

.
sao cho

·APH = KPI
·

·
·
KPI
= BAC


mơn

.

.

tốn:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Lại có

A P
,



·
BAC

khơng đổi nên

 Dễ dàng chứng minh được

H

là điểm cố định.


D KPI # D APH

(g – g)

D PKD # D PAB

Dễ dàng chứng minh được
KD
KI
=
( 5)
( 6)
AB AH Þ
Từ

suy ra:

 Ta có:

·
·
·
PGI
= PBI
= PCA

( 7)
 Từ


( 8)


suy ra

(g – g)
KD
AB
=
KI
AH ( 7)

GI P AC

nên
CD
AB
=
CE
AH

KI
KP
=
AH
AP

Þ

KP KD

=
AP
AB

Þ

( 5)
.

( 6)
.

.

CD KD
=
CE
KI

IE P AC Þ

( 8)

hay
.
AB
CD
AH
CE


khơng đổi nên
khơng đổi.

Bài 5. (1.0 điểm)
Cho

a b
,

là các số dương thỏa mãn

a + 2b³ 3

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

9
3a2 + a2b+ ab2 +( 8+ a) b3
2
P=
ab

Ta có:

Theo đề
Do đó:

.

9
3a2 + a2b+ ab2 +( 8+ a) b3

3a
9b 8b2
2
P=
= + a+ +
+ b2
ab
b
2
a

a + 2b ³ 3 Þ 2b³ 3- a Þ

8b2 4b.2b 4b( 3- a) 12b
=
=
=
- 4b
a
a
a
a

.

3a
9b 8b2
3a
9b 12b
3a 12b 2 3b

P = + a+ +
+ b2 ³
+ 3- 2b+ +
- 4b+ b2 = +
+b +3
b
2
a
b
2
a
b
a
2
2

3a 12b ổ
3ử 39
39 231
2.
.
+ỗ
b- ữ
+ 12 + =




ố 4ứ 16
b a

16 16

ng thc xy ra khi và chỉ khi

Vậy giá trị nhỏ nhất của
Liên
hệ
tài
039.373.2038

liệu

P

word

.

ïìï a, b> 0
ïï
ïí 3a = 12b
ïï b
a
3
ïï
a
=
2
b
=

ïỵ a+ 2b = 3
2

bng

231
16

mụn

.

ổ3 3ử

khi

toỏn:

( a;b) = ỗỗỗ ; ữ

ố2 4ữ


.
TI LIU TON HỌC


Website:tailieumontoan.com
----------  CHÚC CÁC EM HỌC TỐT  ----------


Liên
hệ
tài
039.373.2038

liệu

word

mơn

tốn:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC



×