ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN 1
Tìm hiểu về mạch Arduino Uno
GV hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
MSSV
:
:
:
Thầy Nguyễn Hoàng Nam
Nguyễn Bá Phi Hùng
20181506
1
Mở đầu
Trong 2 năm gần đây, dưới sự ảnh hưởng của dịch bệnh covid 19, cách
mạng công nghiệp 4.0 đã thể hiện được những biến tiến vượt bậc trong
sự phát triển như sản xuất trí thơng minh nhân tạo, chế tạo robot, phát
triển mạng internet, công nghệ in 3D, công nghệ nano, công nghệ sinh
học, khoa học vật liệu, lưu trữ năng lượng và tin học. Đi cùng với đó là
yêu cầu về các mạch và linh kiện điện tử ngày càng tăng cao. Để có thể
bắt kịp với xu thế thay đổi theo từng ngày như hiện nay thì ta cần phải có
hiểu biết về mạch điện tử ở mức độ nhất định.
Chính vì thế, trong đồ án I này em đã trình bày về những tìm hiểu của
mình về bo mạch Arduino Uno, một bo mạch được cho là nền móng cho
cho những người muốn trở thành một kĩ sư lập trình nhúng.
Sinh viên thực hiện
Ký và ghi rõ họ tên
NGUYỄN BÁ PHI HÙNG
2
MỤC LỤC
Mở đầu ....................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................ 5
1.1
Tổng quan về bo mạch Arduino .................................................. 5
1.1.1 Khái niệm .................................................................................. 5
1.1.2 Các ứng dụng của mạch Arduino ............................................. 5
Chương 2: Cấu trúc bo mạch Arduino Uno ............................................. 10
2.1 Tổng quan ...................................................................................... 10
2.2 Thông số kỹ thuật – Uno R3 .......................................................... 10
2.3 I/O Pins .......................................................................................... 11
2.4 Nguồn ............................................................................................. 12
2.5 Mạch schematic ............................................................................. 13
2.5.1 Khối nguồn.............................................................................. 13
2.5.2 Khối GPIO .............................................................................. 16
2.5.3 Khối USB ................................................................................ 19
2.5.4 Khối MCU .............................................................................. 21
2.5.5 Khối chuyển nguồn ................................................................. 23
2.2
Mạch PCB ................................................................................. 25
2.2.1 View 2D .................................................................................. 25
2.2.3 View 3D .................................................................................. 26
Kết luận .................................................................................................... 28
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 29
3
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1 Bo mạch Arduino uno .................................................................... 5
Hình 2 Buzz Wire game ............................................................................. 6
Hình 3 MIDI controller .............................................................................. 6
Hình 4 RFID smart lock ............................................................................. 7
Hình 5 Mạch mơ phịng điều khiển đèn giao thơng .................................. 7
Hình 6 Mạch điều chỉnh tốc độ quạt .......................................................... 8
Hình 7 Hệ thống hẹn giờ tưới cây.............................................................. 9
Hình 8 Sơ đồ chi tiết Mạch Arduino R3 .................................................. 10
Hình 9 Sơ đồ chân vi đk atmega 328 ....................................................... 12
Hình 10 Khối nguồn................................................................................. 13
Hình 11 Khối GPIO ................................................................................. 16
Hình 12 Khối USB ................................................................................... 19
Hình 13 Khối MCU ................................................................................. 21
Hình 14 Khối chuyển nguồn .................................................................... 23
Hình 15 View 2D ..................................................................................... 25
Hình 16 Mặt trước 3D .............................................................................. 26
Hình 17 Mặt sau 3D ................................................................................. 27
4
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Tổng quan về bo mạch Arduino
1.1.1 Khái niệm
Arduino là một bo mạch vi xử lý được sử dụng để xây dựng các
ứng dụng điện tử tương tác với nhau hoặc với môi trường được thuận lợi
hơn.
Hình 1 Bo mạch Arduino uno
Chúng ta có thể hiểu đơn giản rằng mạch Arduino giống như một
máy tính nhỏ để mình có thể lập trình và thực hiện các dự án điện tử mà
khơng cần phải có các cơng cụ chuyên biệt để phục vụ việc nạp code.
1.1.2 Các ứng dụng của mạch Arduino
Với việc giá thành không quá cao kèm theo việc dễ dàng học hỏi
thì việc sử dụng mạch Arduino là khơng q khó.
Điều đầu tiên ta nghĩ đến sẽ là học Arduino xong có tạo ra trị chơi
được khơng? Đương nhiên là được rồi, chỉ với một mạch Arduino
5
đơn giản ta đã có thể tạo ra game Buzz Wire – một trò chơi khá
nổi tiếng ở những hội chợ ở nước ngồi.
Hình 2 Buzz Wire game
Tiếp theo vẫn là một ứng dụng vào việc giải trí, đó chính là máy
MIDI controller
Hình 3 MIDI controller
6
RFID Smart Lock
Chỉ với mạch Arduino và một modun RFID 12V với giá khoảng
20-25k, chúng ta đã có được một hệ thống đóng mở khóa tự động
bằng thẻ từ.
Hình 4 RFID smart lock
Trafic light controller
Hình 5 Mạch mơ phịng điều khiển đèn giao thơng
7
Đúng như cái tên của nó, thứ đèn giao thơng mà chúng ta đi
đường thường thấy hồn tồn có thể làm bằng mạch Arduino
cơ bản như này.
Temperature controller fan speed
Hình 6 Mạch điều chỉnh tốc độ quạt
Đây là một chức năng mà gần như nhà nào cũng có, đó chính
là điều chỉnh tốc độ quạt. Từ mạch này, chúng ta có thể mở rộng
như điều khiển động cơ servo hay động cơ bước. Thậm trí nếu ta
lắp thêm một cảm biến nhiệt độ vào mạch thì chúng ta đã có một
bộ tản nhiệt cho máy tính rồi.
8
Hệ thống hẹn giờ tưới cây
Hình 7 Hệ thống hẹn giờ tưới cây
Đây là một trong sản phẩm đang được các bác nông dân sử dụng
rất nhiều trong những năm gần đây. Chỉ với mạch Arduino Mega kết hợp
với bộ đếm thời gian, cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, LED hiển thị và module
thu phát bluetooth chúng ta có thể tưới hàng ha đất vườn tự động mà
không cần phải ra tận nơi.
9
Chương 2: Cấu trúc bo mạch Arduino
Uno
2.1 Tổng quan
Arduino Uno là một bo mạch vi điều khiển dựa trên chip Atmega328P.
Uno có 14 chân I/O digital ( trong đó có 6 chân xuất xung PWM), 6 chân
Input analog, 1 thạch anh 16MHz, 1 cổng USB, 1 jack nguồn DC, 1 nút
reset.
Uno hỗ trợ đầy đủ những thứ cần thiết để chúng ta có thể bắt đầu làm
việc.
Sơ đồ chi tiết của Uno R3:
Hình 8 Sơ đồ chi tiết Mạch Arduino R3
Cầm board mạch trên tay, thông qua sơ đồ cấu trúc, chúng ta sẽ biết vùng
cấp nguồn, các chân digital, chân analog, đèn báo hiệu, reset … trên đó.
2.2 Thơng số kỹ thuật – Uno R3
Vi điều khiển
Atmega328P
Điện áp hoạt động
5V
10
Điện áp cấp (hoạt động tốt)
7 – 12 V
Điện áp cấp (giới hạn)
6 – 12 V
Chân I/O digital
14 ( có 6 chân xuất xung PWM)
Chân Input analog
6 (A0 – A5)
Dòng điện mỗi chân I/O
20 mA
Dòng điện chân 3.3V
50 mA
Bộ nhớ Flash
32 kB (Atmega328P) – trong đó
0.5 kB dùng cho bootloader.
SRAM
2 kB (Atmega328P)
EEPROM
1 kB (Atmega328P)
Tốc độ xung nhịp
16 MHz
Kích thước
68.6 x 53.4 mm
Trọng lượng
25
- Khi làm quen, tìm hiểu về một model Arduino, chúng ta cần chú ý tới
thông số kỹ thuật đầu tiên. Điều này giúp chúng ta có được một thói quen
tốt để làm việc. Các thơng số chính như : Vi điều khiển , điện áp cấp/điện
áp hoạt động, chân digital / analog, tốc độ xung nhịp, bộ nhớ , …
2.3 I/O Pins
Sơ đồ chân của vi điều khiển ATmega328P:
11
Hình 9 Sơ đồ chân vi đk atmega 328
Digital: Các chân I/O digital (chân số 2 – 13 ) được sử dụng làm
chân nhập, xuất tín hiệu số thơng qua các hàm chính : pinMode(),
digitalWrite(), digitalRead(). Điện áp hoạt động là 5V, dòng điện
qua các chân này ở chế độ bình thường là 20mA, cấp dịng q
40mA sẽ phá hỏng vi điều khiển.
Analog :Uno có 6 chân Input analog (A0 – A5), độ phân giải mỗi
chân là 10 bit (0 – 1023 ). Các chân này dùng để đọc tín hiệu điện
áp 0 – 5V (mặc định) tương ứng với 1024 giá trị, sử dụng hàm
analogRead().
PWM : các chân được đánh số 3, 5, 6, 9, 10, 11; có chức năng cấp
xung PWM (8 bit) thông qua hàm analogWrite().
UART: Atmega328P cho phép truyền dữ liệu thông qua hai chân 0
(RX) và chân 1 (TX).
2.4 Nguồn
Có hai cách cấp nguồn chính cho bo mạch Uno: cổng USB và jack DC.
12
Giới hạn điện áp cấp cho Uno là 6 – 20V. Tuy nhiên, dải điện áp khuyên
dùng là 7 – 12 V (tốt nhất là 9V). Lý do là nếu nguồn cấp dưới 7V thì
điện áp ở ‘chân 5V’ có thể thấp hơn 5V và mạch có thể hoạt động khơng
ổn định; nếu nguồn cấp lớn hơn 12V có thể gấy nóng bo mạch hoặc phá
hỏng.
Các chân nguồn trên Uno:
- Vin : chúng ta có thể cấp nguồn cho Uno thơng qua chân này. Cách
cấp nguồn này ít được sử dụng.
- 5V : Chân này có thể cho nguồn 5V từ bo mạch Uno. Việc cấp nguồn
vào chân này hay chân 3.3 V đều có thể phá hỏng bo mạch.
- 3.3V : Chân này cho nguồn 3.3 V và dòng điện maximum là 50mA.
- GND: chân đất.
2.5 Mạch schematic
2.5.1 Khối nguồn
a) Cấu tạo
KHOI NGUON
+5
+5
3.3V
U
+DC
1
C3
47uF
AMS1117-5.0
3
1
C1
47uF
C4
104
C5
104
C6
104
VIN
VOUT
VOUT
4
AMS1117-3.3V
C2
104
L2
LED 0805
2
-DC
2
JACK DC 5.5
+
3
M7
ADJ/GND
2
1
VIN
R1
1k
GND
VOUT
VOUT
1
D1
JACK DC1
VIN
AMS2
2
4
+
3
GND
GND
GND
Hình 10 Khối nguồn
- Linh kiện bao gồm:
JACK DC 5.5
Diode M& 4007
Tụ nhôm 47uF 50V (2 cái)
AMS 1117 SMD 5V
AMS 1117 SMD 3.3V
Tụ 0805 104 50V 100nF 10% (4 cái)
Trở 0805 1% 1k
13
Led 0805 đỏ
b) Chức năng
- Bảng chức năng:
STT
1
Chức năng
- Cho phép cắm nguồn điện
ổn định
Tên
JACK DC 5.5
JACK DC1
+DC
1
3
-DC
2
JACK DC 5.5
2
Diode M& 4007
D1
M7
Tụ nhôm 47uF 50V
+
3
C3
47uF
AMS 1117 SMD
U
3
VIN
VOUT
VOUT
ADJ/GND
2
4
1
AMS1117-5.0
3
VIN
GND
AMS2
1
4
VOUT
VOUT
2
- Chỉ cho phép dòng điện
theo một chiều.
- Chỉnh lưu điện áp AC
thành DC.
- Cơ lập tín hiệu từ nguồn
cung cấp
- Đóng vai trị là tụ lọc giúp
giảm sự nhấp nhơ của
hiệu điện thế sau diode.
- Cho điện áp xoay chiều đi
qua và ngăn điện áp 1
chiều lại.
- Bộ điều chỉnh điện áp
tuyến tính
- Điều chỉnh điện áp đầu ra.
- Thay đổi điện áp đầu ra
linh hoạt giữa 3.3V và
5V.
4
AMS1117-3.3V
14
5
+5
1
R1
1k
- Thơng báo có nguồn điện
vào.
- Trở R1 được lắp để hạn
dòng qua led 0805.
2
L2
LED 0805
GND
6
Tụ C6,C5,C15
- Lọc nhiễu.
- Tăng điện dung.
- Giữ nguyên điện áp.
7
15
2.5.2 Khối GPIO
a) Cấu tạo
KHOI GPIO
3.3V
AD5/SCL
AD4/SDA
1
2
3
4
+5
IO0/RXD
IO1/TXD
1
2
3
4
+5
JP 1x4 2.54
JP 1x4 2.54
JP 1x4 2.54
GND
GND
IO0/RXD
IO1/TXD
IO2
IO3
IO4
IO5
IO6
IO7
GND
IO8
IO9
SS
MOSI
MISO
SCK
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
GND
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
AREF
AD4/SDA
AD5/SCL
JP 1x8 2.54
JP 1x10 2.54
+5
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4/SDA
AD5/SCL
1
2
3
4
5
6
RESET
3.3V
JP 1x6 2.54
VIN
GND
1
2
3
4
5
6
7
8
JP 1x8 2.54
Hình 11 Khối GPIO
- Linh kiện bao gồm:
JP 1x4 2.54 đực thẳng (3 cái)
JP 1x6 2.54 cái thẳng
JP 1x8 2.54 cái thẳng (2 cái)
JP 1x10 2.54 cái thẳng
16
b) Chức năng
- Bảng chức năng:
STT
1
Chức năng
- Kết nối nguồn điện trong
mạch.
-
Tên
JP 1x4 2.54
3.3V
1
2
3
4
JP 1x4 2.54
GND
2
AD5/SCL
AD4/SDA
- Hỗ trợ giao tiếp I2C/TWI với
các thiết bị khác.
1
2
3
4
+5
JP 1x4 2.54
GND
3
IO0/RXD
IO1/TXD
- Dùng để gửi (transmit – TX) và
1
2
3
4
+5
nhận (receive – RX) dữ liệu TTL
Serial.
- Arduino Uno có thể giao tiếp với
thiết bị khác thơng qua 2 chân
này (VD: kết nối Bluetooth)
JP 1x4 2.54
GND
4
IO0/RXD
IO1/TXD
IO2
IO3
IO4
IO5
IO6
IO7
- Đọc tín hiệu từ một chân
digital.
1
2
3
4
5
6
7
8
JP 1x8 2.54
5
IO8
IO9
SS
MOSI
MISO
SCK
GND
AREF
AD4/SDA
AD5/SCL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
JP 1x10 2.54
- Kết nối với chân giao tiếp
SPI.
- Truyền phát dữ liệu bằng giao
thức SPI với các thiết bị
khác.
- Với chân AREF trên board, có
thể để đưa vào điện áp tham
chiếu khi sử dụng các chân
analog. Tức là nếu cấp điện áp
2.5V vào chân này thì có thể
17
dùng các chân analog để đo điện
áp trong khoảng từ 0V → 2.5V
với độ phân giải vẫn là 10bit.
- Với chân SCK, ta cung cấp xung
giữ nhịp cho giao tiếp SPI
6
- Kết nối với mạch reset.
+5
1
2
3
4
5
6
7
8
RESET
3.3V
VIN
JP 1x8 2.54
GND
7
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4/SDA
AD5/SCL
1
2
3
4
5
6
JP 1x6 2.54
- Cho phép xuất ra xung PWM với
độ phân giải 8bit (giá trị từ 0 →
28-1 tương ứng với 0V → 5V)
bằng hàm analogWrite().
- Điều chỉnh được điện áp ra ở
chân này từ mức 0V đến 5V thay
vì chỉ cố định ở mức 0V và 5V
như những chân khác.
- Chú thích:
Giao thức SPI
- Cơ chế giao tiếp song song, ở
xa có sự sai khác về mặt tín
hiệu.
- Hoạt động theo cơ chế
master/slave.
- Khi giao tiếp với nhiều thiết
bị, mỗi slave sẽ cần một chân
chọn chip.
Giao tiếp I2C/TWI
- Cơ chế giao tiếp nối tiếp, đồng
bộ.
- Hoạt động theo cơ chế
master/slave.
- Khi giao tiếp với nhiều thiết
bị, chỉ cần duy nhất 2 đường
truyền: SDA (Serial data) và
SCL (Serial clock)
18
2.5.3 Khối USB
a) Cấu tạo
R5
1k
1
1
R6
1k
LED 0805
16
V3
4
15
5
6
1
CH340_XT1 7
CH340_XT2 8
USB?
4
3
2
1
GND
DP +
DM VCC
USB_P
USB_N
USB B CN DIP
GND
F1
2
+5
L4
2
R7
L3
U1
VCC
V3
R232
UD+
UDGND
NC
NC
TXD
RXD
RTS#
DTR#
DCD#
RI#
DSR#
CTS#
2
3
14
13
12
11
10
9
1k
DTR
DCD
RI
DSR
CTS
LED 0805
R8
1k
CH340C
VUSB
0.5A 125V
C7
CH340_XT1
20pF
Y1
16Mhz
DCD
RI
DSR
CTS
R9
1M
1
2
3
4
C8
JP 1x4 2.54
CH340_XT2
GND
20pF
+5
C11
C10
104
DTR
RESET
104
V3
Hình 12 Khối USB
- Linh kiện bao gồm:
USB B CN DIP
Cầu chi 0.5A 125V SMD 1808
IC_CH340C
Trở 0805 1% 1k (4 cái)
LED 0805 đỏ (2 cái)
Tụ 0805 22P 10% 20V (2 cái)
Thạch anh 2 chân SMD
Trở 0805 5% 1M
19
JP 1x4 2.54 đực thẳng
Tụ 0805 104 100nF 10% 50V (2 cái)
b) Chức năng
STT
Tên
1
USB B CN DIP
Chức năng
- Kết nối thiết bị ngoại vị
với mạch Arduino.
USB?
4
3
2
1
GND
DP +
DM VCC
USB B CN DIP
2
Cầu chi 0.5A 125V
SMD 1808
- Bảo vệ mạch điện khi bị
q tải.
- Chọn 0.5A vì dịng tối đa
chân 5V là 0.5A.
- Chuyển đổi từ chuẩn giao
tiếp USB sang chuẩn
UART của máy tính.
- Tích hợp sẵn chuẩn
RS232, RS485, RS422.
F1
0.5A 125V
3
IC_CH340C
U1
16
4
15
5
6
1
7
8
VCC
V3
R232
UD+
UDGND
NC
NC
TXD
RXD
RTS#
DTR#
DCD#
RI#
DSR#
CTS#
2
3
14
13
12
11
10
9
CH340C
4
C7
CH340_XT1
20pF
Y1
16Mhz
- Tạo xung clock cho giao
thức UART hoạt động.
R9
1M
C8
CH340_XT2
GND
20pF
5
DCD
RI
DSR
CTS
1
2
3
4
JP 1x4 2.54
6
C11
DTR
RESET
- Kết nối với đầu tín hiệu
của modem liên lạc ở các
mức thấp và cao.
- Kết nối với nút reset.
104
20
2.5.4 Khối MCU
a) Cấu tạo
KHOI MCU
+5
U2
4
6
18
AREF
20
IO8
IO9
SS
MOSI
MISO
SCK
XTAL1
XTAL2
12
13
14
15
16
17
7
8
19
22
21
3
5
VCC_2
VCC
AVCC
AREF
(PCINT0/CLKO/ICP1)_PB0
(PCINT1/OC1A)_PB1
(PCINT2/SS/OC1B)_PB2
(PCINT3/OC2A/MOSI)_PB3
(PCINT4/MISO)_PB4
PB5_(SCK/PCINT5)
(PCINT6/XTAL1/TOSC1)_PB6
(PCINT7/XTAL2/TOSC2)_PB7
ADC6
ADC7
PC0_(ADC0/PCINT8)
PC1_(ADC1/PCINT9)
PC2_(ADC2/PCINT10)
PC3_(ADC3/PCINT11)
PC4_(ADC4/SDA/PCINT12)
PC5_(ADC5/SCL/PCINT13)
PC6_(RESET/PCINT14)
PD0_(RXD/PCINT16)
PD1_(TXD/PCINT17)
PD2_(INT0/PCINT18)
(PCINT19/OC2B/INT1)_PD3
(PCINT20/XCK/T0)_PD4
(PCINT21/OC0B/T1)_PD5
(PCINT22/OC0A/AIN0)_PD6
(PCINT23/AIN1)_PD7
23
24
25
26
27
28
29
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4/SDA
AD5/SCL
RESET
30
31
32
1
2
9
10
11
IO0/RXD
IO1/TXD
IO2
IO3
IO4
IO5
IO6
IO7
GND_2
GND_3
GND
ATMEGA168-20AU
GND
+5
AREF
C14
104
C9
+5
XTAL1
22pF
R10
10k
Y2
16Mhz
RESET
GND
BT1
C15
104
R11
1M
C12
XTAL2
C13
22pF
104
GND
GND
GND
Hình 13 Khối MCU
- Linh kiện bao gồm:
ATMEGA 168 – 20AU
Nút nhấn 2 chân SMD 3x6x2.5
Trở 0805 5% 10k
Tụ 0805 104 100nF 10% 50V (3 cái)
21
Tụ 0805 22pF 50V 10%
Thạch anh 2 chân SMD
Trở 0805 5% 1M
b) Chức năng
STT
Tên
1
Vi xử lý atmega 168
U2
4
6
18
20
12
13
14
15
16
17
7
8
19
22
21
3
5
VCC_2
VCC
AVCC
AREF
(PCINT0/CLKO/ICP1)_PB0
(PCINT1/OC1A)_PB1
(PCINT2/SS/OC1B)_PB2
(PCINT3/OC2A/MOSI)_PB3
(PCINT4/MISO)_PB4
PB5_(SCK/PCINT5)
(PCINT6/XTAL1/TOSC1)_PB6
(PCINT7/XTAL2/TOSC2)_PB7
ADC6
ADC7
PC0_(ADC0/PCINT8)
PC1_(ADC1/PCINT9)
PC2_(ADC2/PCINT10)
PC3_(ADC3/PCINT11)
PC4_(ADC4/SDA/PCINT12)
PC5_(ADC5/SCL/PCINT13)
PC6_(RESET/PCINT14)
PD0_(RXD/PCINT16)
PD1_(TXD/PCINT17)
PD2_(INT0/PCINT18)
(PCINT19/OC2B/INT1)_PD3
(PCINT20/XCK/T0)_PD4
(PCINT21/OC0B/T1)_PD5
(PCINT22/OC0A/AIN0)_PD6
(PCINT23/AIN1)_PD7
GND_2
GND_3
GND
ATMEGA168-20AU
2
Mạch reset
+5
R10
10k
RESET
BT1
C13
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
1
2
9
10
11
Chức năng
- Xử lý
những tác
vụ đơn giản
như: điều
khiển đèn
LED nhấp
nháy, xử lý
tín hiệu cho
xe điều
khiển từ xa,
làm một
trạm đo
nhiệt độ, độ
ẩm.
- Trở 10k
nhằm đảm
bảo an toàn
cho board.
- Reset chip
MCU.
104
GND
3
Mạch tạo dao động
- Tạo dao
động cho vi
xử lý.
- Tạo tần số
dao động ổn
định ít phụ
22
thuộc vào
nhiệt độ.
C9
XTAL1
22pF
Y2
16Mhz
R11
1M
C12
XTAL2
22pF
GND
4
- Điều chỉnh
điện áp đọc
được tối đa
ở các chân
analog.
AREF
C15
104
GND
2.5.5 Khối chuyển nguồn
a) Cấu tạo
KHOI CHUYEN NGUON
VIN
VUSB
+5
R2
10k
IC1
CMD_PWR
1
2
3.3V
3
4
OutPutA
InA-
Vcc
OutPutB
InA+
InB-
VEE/Gnd
InB+
CMD_PWR
8
7
6
5
R3
1k
LM358 SOP8
R4
10k
2
GND
+5
LED 0805
MISO
GND
+5
L1
1
RESET
Q2
HF
1
2
3
6
5
4
MOSI
JP 2x3 2.54
GND
GND
Hình 14 Khối chuyển nguồn
- Linh kiện bao gồm:
Trở 0805 5% 10k (2 cái)
LM358 SOP8
23
LED 0805 đỏ
Trở 0805 5% 1k
JP 2x3 2.54 đực thẳng
C1815 HF SMD
b) Chức năng
STT
1
Chức năng
- Bảo vệ ngắn
mạch ở
trong.
- Khuếch đại
tín hiệu nhỏ.
- Chuyển
nguồn từ >
5V (7 –
12V) thành
5V.
- Mang dữ
liệu từ các
thiết bị về
Arduino.
Tên
LM358 SOP8
IC1
1
2
3
4
OutPutA
8
Vcc
InA-
OutPutB
InA+
InB-
VEE/Gnd
InB+
7
6
5
LM358 SOP8
2
+5
MISO
RESET
1
2
3
6
5
4
MOSI
JP 2x3 2.54
GND
3
- Khuếch đại
tín hiệu.
- Điều khiển
qua CMD
PWR.
VUSB
CMD_PWR
Q2
HF
+5
4
R3
1k
L1
1
2
LED 0805
GND
- Chân 5 ở
mức cao –
đèn sáng .
-
24
2.6 Mạch PCB
2.6.1 View 2D
Hình 15 View 2D
25