CHUYÊN ĐỀ 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG
Đơn vị: Trường THPT Tràm Chim
1. BIẾT (câu 1-12)
Câu 1: Phương án nào sau đây không đề cập đến một trong những cấp tổ chức cơ bản của thế
giới sống?
A. Hệ sinh thái .
B. Tế bào.
C. Sinh quyển
D. Quần thể.
Câu 2: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống được sắp xếp theo trình tự từ bé đến lớn như
sau :
A. tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái.
B. tế bào, quần thể, cơ thể, quần xã, hệ sinh thái.
C. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
D. cơ thể, quần thể, quần xã, tế bào, hệ sinh thái.
Câu 3: Các cấp tổ chức sống khơng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Liên tục tiến hoá.
B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
C. Là một hệ thống kín
D. Có khả năng tự điều chỉnh
Câu 4: Hiện nay, theo hệ thống phân loại 5 giới thì địa y được xếp vào giới nào ?
A. Giới Nấm
B. Giới Động vật
C. Giới Thực vật
D. Giới Nguyên sinh
Câu 5:Đặc điểm nào dưới đây xuất hiện ở cả động vật nguyên sinh và vi khuẩn ?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
B. Chưa có màng nhân
C. Chỉ có lối sống dị dưỡng
D. Khơng có khả năng di chuyển
Câu 6: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn”
giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc.
B. Nguyên tắc mở.
C. Nguyên tắc tự điều chỉnh.
D. Nguyên tắc bổ sung
Câu 7: Giới Nguyên sinh có tên khoa học là
A. Fungi.
B. Protista.
C. Plantae.
D. Monera.
Câu 8: Giới sinh vật nào dưới đây khơng có những đại diện sống tự dưỡng ?
A. Giới Nguyên sinh
B. Giới Thực vật
C. Giới Nấm
D. Giới Khởi sinh
Câu 9: Trong sinh giới, nhóm sinh vật nào dưới đây có phạm vi phân bố và phương thức sống
đa dạng nhất ?
A. Động vật
B. Vi khuẩn
C. Nấm
Câu 10: Cho các đại diện sau:
(1) Nấm men
(2) Vi khuẩn
(3) Động vật nguyên sinh
D. Thực vật
(4) Tảo đơn bào
(5) Tảo đa bào
(6) Virut
Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc nhóm vi sinh vật?
A. 3
B. 4
C. 5 (1,2,3,4,6)
D. 6
Câu 11: Nhóm nào dưới đây gồm những đặc điểm có ở các đại diện của giới Thực vật ?
A. Cơ thể đa bào nhân thực, sống dị dưỡng hoại sinh, phản ứng nhanh, không có khả năng di
chuyển.
B. Cơ thể đơn bào nhân thực, sống tự dưỡng quang hợp, phản ứng chậm, có khả năng di
chuyển.
C. Cơ thể đa bào nhân thực, sống tự dưỡng quang hợp, cảm ứng chậm, khơng có khả năng di
chuyển.
D. Cơ thể đa bào nhân thực, sống tự dưỡng quang hợp, phản ứng nhanh, di chuyển chậm.
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : “… là những sinh vật
nhân thực, cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào giống trùng amip và pha hợp bào là khối chất
nguyên sinh nhầy chứa nhiều nhân”.
A. Tảo
B. Nấm men
C. Nấm nhầy D. Động vật nguyên sinh
2. HIỂU (câu 13-28)
Câu 13: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự nhỏ dần là :
A. giới – ngành – lớp – bộ – họ – chi – loài.
B. giới – ngành – lớp – bộ – chi – họ – loài.
C. giới – ngành – bộ – lớp – họ – chi – loài.
D. giới – họ – lớp – ngành – họ – chi – loài.
Câu 14: Đối với nhóm sinh vật nào dưới đây, việc nghiên cứu sự sống ở cấp tế bào cũng chính
là nghiên cứu sự sống ở cấp cơ thể ?
A. Vi khuẩn
B. Dương xỉ
C. Động vật
D. Nấm đảm
Câu 15: Cho các ý sau:
(1) Cơ thể phân hóa thành mơ, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa
(4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của mơi trường
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 16: Trong cơ thể vi khuẩn không tồn tại cấp tổ chức sống nào dưới đây ?
A. Tế bào
B. Cơ quan
C. Bào quan
D. Phân tử
Câu 17: Khi nói về đặc điểm chung ở các đại diện của giới Nguyên sinh, nhận định nào dưới
đây là chính xác ?
A. Có cơ quan di chuyển
B. Cấu tạo đa bào phức tạp
C. Là những sinh vật nhân thực
D. Sống dị dưỡng
Câu 18: Cho các ý sau:
(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan
(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và khơng có khả năng di chuyển
(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo
(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khống
(5) Sinh sản hữu tính và vơ tính
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?
A. 2
B. 4
C.3
D. 5
Câu 19: Cho các ý sau:
(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật
(2) Điều hịa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người
(4) Hạn chế xói mịn, lũ lụt, giữ nước ngầm
Trong các ý trên có mấy ý nói bề vai trò của thực vật?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 20: Trong các cấp tổ chức sống dưới đây, cấp nào là lớn nhất ?
A. Tế bào
B. Quần xã
C. quần thể.
D. Bào quan
Câu 21: Cho các ý sau:
(1) Có hệ mạch phát triển
(2) Thụ tinh kép
(4) Hạt không được bảo vệ
(3) Hạt được bảo vệ trong quả
(5) Tinh trùng không roi
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành Hạt kín?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Cấp tổ chức sống nào dưới đây bao hàm các cấp tổ chức sống còn lại ?
A. Cơ thể
B. Tế bào
C. Bào quan
D. Cơ quan
Câu 23: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … là tập hợp các tế bào giống
nhau cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định.
A. Bào quan
B. Cơ quan
C. Mơ
D. Cơ thể
Câu 24: Các cấp tổ chức sống có những đặc điểm chung nào ?
1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
2. Là hệ thống mở và có khả năng tự điều chỉnh
3. Tồn tại tách biệt hoàn toàn với các yếu tố vơ sinh
4. Liên tục tiến hố
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4.
D. 1, 2, 3, 4
Câu 25: Cấp tổ chức sống nào dưới đây nhỏ hơn tế bào ?
A. Cơ thể
B. Cơ quan
C. Bào quan
D. Mô
Câu 26: Cho các sinh vật sau :
1. Trùng giày
2. Nấm mèo (mộc nhĩ)
3. Nấm nhầy
4. Tảo đỏ
5. Vi khuẩn E.coli
6. Rêu
Có bao nhiêu sinh vật là đại diện của giới Nguyên sinh ?
A. 1
B. 2
C. 3(1,3,4)
D. 4
Câu 27: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây?
A. Cá thể.
B. Quần thể.
C. Quần xã
D. Hệ sinh thái
Câu 28: Vòng đời của các đại diện thuộc ngành thực vật nào dưới đây có giai đoạn thể giao tử
chiếm ưu thế ?
A. Hạt kín
B. Hạt trần
C. Quyết
D. Rêu
3. VẬN DỤNG (câu 29-36)
Câu 29: Cho các ý sau:
(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương
(2) Hơ hấp bằng mang hoặc bằng phổi
(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng
(4) Bộ xương ngồi (nếu có) bằng kitin
(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 30: Cho các ý sau:
(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen
(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn
(3) Đa dạng về hệ sinh thái
(4) Đa dạng về sinh quyển
Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
(2) Thụ tinh nhờ gió
(3) Tinh trùng không roi
D. (2), (3), (4)
Câu 31: Cho các ý sau:
(1) Chưa có hệ mạch
(4) Thụ tinh nhờ nước (5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của nganh rêu
A. 1
B. 3
C. 2
Câu 32: Cho các nhận định sau đây về tế bào:
(1) Tế bào chỉ được sinh ra bừng cách phân chia tế bào.
D. 4
(2) Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống.
(3) Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống.
(4) Tế bào có khả năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và dị hóa.
(5) Tế bào có một hình thức phân chia duy nhất là nguyên phân.
Có mấy nhận định đúng trong các nhận định trên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là
(1) Cơ thể; (2) tế bào;
(3) quần thể;
(4) quần xã;
(5) hệ sinh thái
Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5
B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5
C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1
D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1
Câu 34: Cho các ý sau:
(1) Tế bào nhân thực
(2) Thành tế bào bằng xenlulozo
(3) Sống tự dưỡng
(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi
(5) Khơng có lục lạp, khơng di động được
(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi
Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 35: Cho các ý sau:
(1) Hầu hết đơn bào.
(2) Sinh trưởng, sinh sản nhanh.
(3) Phân bố rộng.
(4) Thích ứng cao với điều kiện sống.
(5) Có khả năng chịu nhiệt và chịu lạnh tốt.
(6) Quan sát được bằng mắt thường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của vi sinh vật nói chung?
A. 2
B. 4
Câu 36: Cho các ý sau:
(1) nhân thực
(2) đơn bào hoặc đa bào
(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng
C. 3
D. 5.
(4) có khả năng chịu nhiệt tốt
(5) sinh sản vơ tính hoặc hữu tính
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới nguyên sinh?
A. 5.
B.4
C. 3
D. 2
4. VẬN DỤNG CAO (Câu 37- 40)
Câu 37: Theo hệ thống phân loại của Oaitâykơ và Magulis, các sinh vật nhân sơ được xếp vào
mấy giới ?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2
Câu 38: Dựa vào hệ thống phân loại 5 giới, hãy cho biết sinh vật nào dưới đây khơng cùng
nhóm với những sinh vật còn lại ?
A. Nấm túi
B. Nấm men
C. Nấm nhầy
D. Nấm đảm
Câu 39: Theo hệ thống phân loại 3 lãnh giới, lãnh giới thứ 3 được phân chia thành
A. 2 giới.
B. 3 giới.
C. 4 giới.
D. 5 giới.
3. Tảo lam
4. Mốc trắng
Câu 40: Cho các sinh vật sau :
1. Rong mơ
2. Bèo tấm
Có bao nhiêu sinh vật là đại diện của giới Thực vật ?
A. 1(2)
B. 2
C. 3
D. 4
TÓM TẮT LỜI GIẢI
Câu 37: Theo hệ thống phân loại của Oaitâykơ và Magulis, các sinh vật nhân sơ chỉ được xếp
vào giới khởi sinh (Monera),
do đó đáp án đúng là C. 1 (Monera)
Câu 38: Dựa vào hệ thống phân loại 5 giới, hãy cho biết sinh vật nào dưới đây khơng cùng
nhóm với những sinh vật cịn lại ?
A. Nấm túi, B. Nấm men, D. Nấm đảm: thuộc giới nấm (Fungi)
C. Nấm nhầy: thuộc giới nguyên sinh (protista) => Nấm nhầy chỉ giống nấm ở phương thức
sinh sản bằng bào tử, cịn cấu tạo cơ thể, hình thức dinh dưỡng thì khác với nấm mà lại giống
ĐV ngun sinh. Khơng thể xếp nấm nhầy vào giới nấm, mà xếp vào giới nguyên sinh.
Câu 39: Theo hệ thống phân loại 3 lãnh giới
+ Chia sinh giới thành 3 lãnh giới: Lãnh giới vi khuẩn, Cổ khuẩn và Sinh vật nhân thực
+ Lãnh giới Archaea gồm 1 giới là Vi sinh vật cổ; Lãnh giới Vi khuẩn gồm 1 giới là Vi khuẩn;
Lãnh giới nhân thực gồm các giới: Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
Tách giới Khởi sinh trong hệ thống 5 giới thành 2 giới: Cổ khuẩn và Vi khuẩn
Do đó: Theo hệ thống phân loại 3 lãnh giới, lãnh giới thứ 3 được phân chia thành 4 giới
(Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật) vậy đáp án đúng là C. 4 giới.
* Cơ sở khoa học
Dựa vào sự khác nhau về một số đặc điểm giữa vi khuẩn và cổ khuẩn đặc biệt là trình tự rARN
16S nên tách chúng thành 2 giới khác nhau là Vi sinh vật cổ (Archaea) và Vi khuẩn (Bacteria)
Đặc điểm của 3 lãnh giới
Đặc điểm
Bacteria
Archaea
Eukarya
Nhân có màng nhân
và nhân con
Khơng
Khơng
Có
Phức hợp bào quan
có màng
Khơng
Khơng
Có
Thành tế bào
Peptidoglycan
PseudoXenlulo,
kitin,
peptidoglyca,protein,
cacbonat, silicat…
polysacarit,glycoprotein
Màng lipit
Chứa liên kết este, Chứa liên kết ete, các
các a.b mạch thảng
chuỗi aliphatic phân
nhánh
tARN mở đầu chứa tARN mở đầu chứa
Nformylmethy- methyonine
onine
70S
70S
Chỉ có 1 loại
Có nhiều loại
4 đơn vị
7-12 đơn vị
Tự dưỡng, dị dưỡng
Tự dưỡng, dị dưỡng,
sống trong môi trường
cực đoan
tARN
Ribosom
ARN polymeraza
Dinh dưỡng
Câu 40: Cho các sinh vật sau :
1. Rong mơ, 3. Tảo lam : thuộc giới khởi sinh(Monera)
4. Mốc trắng: Thuộc giới nấm (Fungi)
2. Bèo tấm: giới Thực vật (Plantae). Do đó đáp án đúng là A. 1(2)
Chứa liên kết este,
các a.b mạch thảng
tARN mở đầu chứa
methyonine
80S
Có ba loại
7-12 đơn vị
Tự dưỡng, dị dưỡng
Chuyên đề: PHÂN BÀO
Trường: THCS – THPT Bình Thạnh Trung
Họ và tên GV: Nguyễn Kim Loan + Bùi Thanh Trà
Số điện thoại: 0943220339
1. BIẾT
Câu 1: Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của
giảm phân là :
A. Phân li ở trạng thái đơn
B. Phân li nhưng không tách tâm động
C. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
D. Tách tâm động rồi mới phân li
Câu 2: Kết thúc kỳ sau I của giảm phân , hai nhiễm sắc thể kép cùng cập tương đồng
có hiện tượng :
A. Hai chiếc cùng về môt cực tế bào
B. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào
C. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào
D. Đều nằm ở giữa tế bào
Câu 3: Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân , các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng
thái :
A. Đơn, dãn xoắn C. Kép , dãn xoắn
B. Đơn co xoắn
D. Kép , co xoắn
Câu 4: Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là :
A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
Câu 5: Trong quá trình giảm phân , các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về
trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?
A. Kỳ đầu II
C. Kỳ giữa II
B. Kỳ sau II
D. Kỳ cuối II
Câu 6: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền
là :
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thơng tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở lồi
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
1
Câu 7. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
A. Pha G1
B. Pha G2
C. Pha S
D. Pha G1 và pha G2
Câu 8.Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong
nguyên phân ?
A. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
B. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
C. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
D. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
Câu 9. Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?
A. Tự nhân đơi tạo nhiễm sắc thể kép
B. Bắt đầu co xoắn lại
C. Co xoắn tối đa
D. Bắt đầu dãn xoắn
Câu 10. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :
A. Kỳ đầu
B. Kỳ sau
C. Kỳ giữa D. Kỳ cuối
Câu 11. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy
ra vào :
A. Kỳ cuối B. Kỳ trung gian
C. Kỳ đầu
D. Kỳ giữa
Câu 12 . Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào :
A. Kỳ giữa B. Kỳ sau
C. Kỳ đầu
D. Kỳ cuối
2. HIỂU:
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kỳ nào của giảm
phân?
A. Kì trung gian
B. Kì trước lần phân bào I
C. Kỳ giữa lần phân bào I
D. Kỳ trước lần phân bào II
Câu 14 : Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân giống và có ở kỳ giữa của nguyên
phân là :
A. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa
B. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
C. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Câu 15 : Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
A. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn
2
B. Thoi vơ sắc đã được hình thành hồn chỉnh
C. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn
D. Các nhiễm sắc thể tự nhân đơi
Câu 16 : Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng
C. Giao tử
B. Tế bào sinh dục chín
D. Tế bào xơ ma
Câu 17 : Từ 15 tế bào sinh trứng giảm phân cho ra :
A. 60 trứng
B. 15 trứng và 45 thể định hướng.
C. 15 trứng và 15 thể định hướng.
D. 15 trứng và 30 thể định hướng.
Câu 18 : Trong 2 lần phân bào của giảm phân , các NST ở trạng thái đơn vào kì nào?
A. Kì sau 1, kì cuối 1
B. Kì sau 2, kì cuối 2
C. Kì giữa 2, sau 2, cuối 2
D. kì sau 1, kì cuối 1, sau 2 , cuôi2
Câu 19 : Ý nào sau đây sai với giảm phân
1. Kì đấu 1, NST kép co xoắn. Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit.
2. Là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
3. Hạn chế biến dị tổ hợp
4. Tạo 2 tế bào con có bộ NST 2n giống tế bào mẹ
5. Tạo 4 tế bào con có bộ NST giảm một nữa
6. Lần phân bào 2, NST kép nhân đôi, màng nhân và nhân con dần biến mất.
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 2,5,6
D.3,4,6
Câu 20 : Một tế bào người, tại kì sau của lần phân bào 2 của giảm phân có:
A. 46 NST kép
C.23 NST đơn
B. 23 NST kép
D. 46 Tâm động
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà khơng có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Có sự phân chia nhân
D. NST tự nhân đơi ở kì trung gian thành các NST kép
Câu 22 : Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là
A. Các NST đều ở trạng thái đơn
B. Các NST đều ở trạng thái kép
C. Có sự dãn xoắn của các NST
D. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào
Câu 23 : Kết thúc giảm phân I, sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có
A. n NST đơn, dãn xoắn
B. n NST kép, dãn xoắn
C. 2n NST đơn, co xoắn
D. n NST đơn, co xoắn
Câu 24. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :
A. Kỳ giữa
B. Kỳ sau
3
C. Kỳ cuối D. Kỳ đầu
Câu 25. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị
cho hoạt động nào sau đây?
A. Phân li nhiễm sắc thể
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể
D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
Câu 26. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm sắc
thể trong mỗi tế bào là :
A. 78 nhiễm sắc thể đơn
B. 78 nhiễm sắc thể kép
C. 156 nhiễm sắc thể đơn
D. 156 nhiễm sắc thể kép
Câu 27: Khi hoàn thành kỳ sau , số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
A. 4n, trạng thái đơn
B. 4n, trạng thái kép
C. 2n, trạng thái đơn
D. 2n, trạng thái đơn
Câu 28. Biết bộ NST của 1 lồi sinh vật kí hiệu AaBbXY. Vào kì trước ngun phân, kí
hiệu bộ NST của lồi này được viết là:
A. AaBbXY
B. AaBbXX
C. AaBbYY
D. AAaaBBbbXXYY
3. VẬN DỤNG:
Câu 29 : Ý nào sau đây đúng với quá trình giảm phân :
1. Giảm phân diễn ra ở tế bào sinh dục chín gồm 5 kì : kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau,
kì cuối
2. Kì đầu, thoi vơ sắc hình thành, màng nhân và nhân con biến mất.
3. Có sự nhân đơi NST ở cả hai lần phân bào tạo NST kép.
4. Kì đấu 1, các NST kép đóng xoắn, co ngắn lại, khơng có sự trao đổi đoạn giữa các
cromatit.
5. Kết quả của quá trình phân bào là từ 1 tế bào tạo ra 4 tế bào mới với bộ NST đơn bội.
A. 1,2,5
B. 2,3,5
C. 3,4,5
D. 1,2,3
Câu 30 : Chọn câu đúng trong các câu sau:
1 Sự phân li độc lập và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng trong giảm phân đã tạo ra
nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc
2. Sinh sản hữu tính có nhiều ưu thế hơn sinh sản vơ tính ( tiến hố hơn so với sinh sản vơ tính)
3. Hiện nay, người ta vẫn thường sử dụng phương pháp giâm, chiết, ghép để tạo ra các biến dị
tổ hợp phục vụ cho chọn giống
4. Bộ NST đặc trưng cho loài được ổn định là nhờ các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ
tinh.
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,2,3
4
D.1,3,4
Câu 31: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Sau khi phân chia xong vật chất di truyền, chất tế bào bắt đầu được phân chia, tách tế bào mẹ
thành 2 tế bào con
2. Các tế bào đọng vật phân chia chất tế bào bằng cách thắt màng tế bào (ở giữa tế bào)
3. Các tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách tạo vách ngăn (thành tế bào) ở mặt
phẳng xích đạo
4. Tế bào vi khuẩn phân chia chất tế bào bằng cách tạo vách ngăn theo chiều dọc
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,2,3
D.1,3,4
Câu 32: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Trong giảm phân I, sự trao đổi những đoạn tương ứng trong cặp NST tương đồng, dẫn đến
sự hoán vị gen tương ứng
2. Sau kỳ cuối I, kỳ trung gian diễn ra rất nhanh, trong thời điểm này vẫn xảy ra sự sao chép
ADN và nhân đôi NST
3. Ở kỳ sau I, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về hai cực tế bào
4. Ở kỳ giữa I, từng cặp NST tương đồng tập trung và xếp song song ở mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,2,3
D.1,3,4
Câu 33: Ở một lồi, qúa trình ngun phân của một tế bào đã tạo ra 16 tế bào mới. Tế
bào trên đã nguyên phân bao nhiêu lần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Xét 3 tế bào của cùng một loài nguyên phân 4 dợt bằng nhau địi hỏi mơi trường
cung cấp 360 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài là:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
Câu 35: Trong các phát biểu sau về giảm phân, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I
(2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đơi NST ở hai kì trung gian
(3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
(4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36: Một loài (2n), khi giảm phân có k cặp NST xảy ra trao đổi chéo đơn tại 1 điểm, số
loại giao tử tối đa thu được là
A.2n
B. 2n+k
C. 3n
D. 2
4. VẬN DỤNG CAO:
Câu 37: Một tế bào sinh dục sơ khai của 1 loài thực hiện ngun phân liên tiếp một số đợt địi
hỏi mơi trường nội bào cung cấp nguyên liệu hình thành 504 nhiễm sắc thể (NST) đơn mới.
Các tế bào con sinh ra từ đợt nguyên phân cuối cùng đều giảm phân bình thường tạo 128 tinh
trùng chứa NST Y. Bộ NST 2n của lồi là ?
A. 8
B. 12
C. 14
D. 24
Tóm tắt lời giải
Số đợt nguyên phân:
5
- Số tinh trùng mang NST Y = tinh trùng mang NST X = 128
Tổng số tinh trùng tạo thành: 128 × 2 = 256
Số TB sinh tinh:
256
= 64
4
Số đợt nguyên phân: Gọi K là số đợt nguyên phân
2k = 64 → k = 6
Bộ NST 2n: (26-1) × 2n = 504 → 2n = 8
Câu 38: Ở 1 loài ong mật, 2n=32. Trứng khi được thụ tinh sẽ nở thành ong chúa hoặc ong thợ
tuỳ điều kiện về dinh dưỡng, cịn trứng khơng được thụ tinh thì nở thành ong đực. Một ong
chúa đẻ được một số trứng gồm trứng được thụ tinh và trứng không được thụ tinh, nhưng chỉ
có 80% số trứng được thụ tinh là nở thành ong thợ, 60% số trứng không được thụ tinh là nở
thành ong đực, các trường hợp còn lại đều không nở và bị tiêu biến. Các trứng nở thành ong
thợ và ong đực nói trên chứa tổng số 155136 NST, biết rằng số ong đực con bằng 2% số ong
thợ con. Số ong thợ con và số ong đực con lần lượt là:
A. 4800 và 96
B. 6000 và 160
C. 160 và 6000
D. 96 và 4800
Tóm tắt lời giải
Gọi x là số ong thợ, y là số ong đực thì y = 0,02x
Ta có 32x + 16 x 0,02x =155136; x = 4800; y = 96
Câu 39: Ở một loài thực vật(2n=24). Một tế bào của loài này tiến hành nguyên phân một số lần
tạo các tế bào con người ta đếm được có tất cả 192NST. Các tế bào này tiến hành giảm phân,
trong đó có 25% số tế bào không tham gia giảm phân. Biết 50% là tế bào sinh trứng, 50% là tế
bào sinh tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 100%, tinh trùng là 50%. Tìm số ý đúng trong
các ý sau:
(1). Tế bào của loài nguyên phân 3 lần
(2). Số tế bào mới được tạo thành hồn tồn từ ngun liệu mơi trường là 8 tế bào
(3). Số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng là 8 tế bào
(4). Số tế bào sinh tinh bằng số tế bào sinh trứng và bằng một nữa số tế bào tham gia giảm
phân
(5). Số hợp tử được tạo thành là 3 hợp tử
(6). Số NST đơn mội trường cung cấp cho giảm phân là 1152
A. 1
B.2
C.3
D.4
Tóm tắt lời giải
Ý đúng: (1), (4), (5), (6)
(1). 2k .x = 1. 23 = 8 tế bào
(4). Số tế bào không tham gia GP là: 0,25 x 8 = 2. Số tế bào tham gia GP là 6
trong đó có 50% là tế bào sinh tinh = 3 tế bào và 50% là tế bào sinh trứng = 3 tế bào
(5). Số hợp tử = tinh trùng + trứng
trứng =3 suy ra tinh trùng = 3
hợp tử = 3
6
(6). x. 2n .2k = 6 x24x 8=1152
Ý sai:
(2). Số tế bào mới được tạo thành hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường là (2k – 2).x = (23 – 2).1 = 6
(3). Số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng là 6 tế bào
Câu 40: Loài có 2n=8, có 3 tế bào của lồi. Tế bào A nguyên phân 4 lần, tế bào B nguyên phân
tạo ra số tế bào con bằng một nữa tế bào A, tế bào C nguyên phân tạo ra số tế bào con bằng ¼
tế bào A. Biết tế bào B đều là tế bào sinh tinh. Tìm số ý đúng trong các ý sau:
(1). Tế bào B nhiều gấp 3 lần tế bào C
(2). Tế bào C nguyên phân 2 lần, số NST có trong các tế bào con là 128
(3). Tế bào B của loài giảm phân, số NST trong các tinh trùng là 256
(4). Số NST của các tế bào A bằng ¼ số NST của các tế bào B.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tóm tắt lời giải
Ý đúng: (2), (3)
(2). 2n . 2k . x = 8. 22. 4 = 128 NST
(3).
Số tinh trùng = 8 x4=32
Số NST = 32 x 8 =256
Ý sai:
(1). TB A: 24 = 16; TB B = 8; TB C = 4. TB B gấp 2 lần TB C
(4). NST TB A= 16 x 8 = 128; NST TB B = 8 x 8 = 64. Số NST của TB A gấp 2 lần số NST
TB B
----HẾT----
7
Chuyên đề: Thành phần hóa học của tế bào
Trường: THPT Châu Thành 1
Họ và tên GV: Nguyễn Thị Thanh Hằng.
Nguyễn Thị Minh Thái.
Trần Minh Trí.
Số điện thoại: 0779844432
Số điện thoại: 0989707027
Số điện thoại: 0855819556
1. BIẾT
Câu 1: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên
A. lipit, enzym.
B. prôtêin, vitamin.
C. đại phân tử hữu cơ.
D. glucôzơ, tinh bột, vitamin.
Câu 2: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là
A- Cacbon.
B- Hydro.
C- Oxy.
D Nitơ.
Câu 3: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P.
B. C, H, O, N.
C. O, P, C, N.
D. H, O, N, P.
Câu 4: Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Câu 5 : Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường
là
A. tinh bột.
B. xenlulôzơ.
C. đường đôi.
D. cacbohyđrat.
Câu 6 : Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo
B. 1 phân tử glxêrơl với 2 axít béo.
C. 1 phân tử glxêrơl với 3 axít béo.
D. 3 phân tử glxêrơl với 3 axít béo.
Câu 7 : Phốtpho lipit cấu tạo bởi
A. 1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
Câu 8 : Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như
A. tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ.
B. mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột.
C. sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ.
D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát.
Câu 9: Trong tế bào loại chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là
A. lipit trung tính.
B. sáp.
C. phốtpholipit.
D. triglycerit.
Câu 10: Chức năng chính của mỡ là
A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
D.thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Câu 11: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :
A. Tham gia cấu tạo thành tế bào
B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D. Là thành phần của phân tử ADN
Câu 12: Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên
kết nào sau đây ?
A. Liên kết peptit
B. Liên kết glicôzit
C. Liên kết hố trị
D. Liên kết hiđrơ
2. HIỂU
Câu 13:Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng?
A.Lớp biếu bì của da động vật
B.Enzim
C. Các dịch tiêu hoá thức ăn
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 14:Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
B. Diệp lục tố trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin trong lớp da
D. Săc tố của hoa , quả ở thực vật
Câu 15: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến phức
tạp ?
A. 1,2,3,4
B. 2,3,1,4
C. 4,3,2,1
D. 4,2,3,1
Câu 16: Prơtêin khơng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao
B. Có tính đa dạng
C. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân
D. Có khả năng tự sao chép
Câu 17: Trong phân tử ADN, liên kết hiđrơ có tác dụng
A. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch
B. Nối giữa đường và ba zơ trên 2 mạch lại với nhau
C Tạo tính đặc thù cho phân tử AND
D. Liên kết 2 mạch polinuclêotit lại với nhau
Câu 18 : Chất dưới đây không phải lipit là :
A. Côlestêron
B. Hoocmon ostrôgen
C. Sáp
D. Xenlulôzơ
Câu 19 : Đặc điểm chung của ADN và ARN là :
A. Đều có cấu trúc một mạch
B. Đều có cấu trúc hai mạch
C. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
D. Đều có những phân tử đơn phân là nucleotit và có cấu tạo đa phân
Câu 20: Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây:
A. Nhóm amin
B. Gốc RC. Nhóm cacbôxyl
D. Dựa vào A, B, C.
Câu 21: Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là :
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn
B. Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng
C. Chuỗi pơlipeptit ở dạng cuộn hình cầu
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 22: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất
C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể
D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .
Câu 23: Cấu trúc nào sau đây có chứa Prơtêin thực hiện chức năng vận chuyển các
chất trong cơ thể ?
A. Nhiễm sắc thể
B. Xương
C. Hêmôglôbin
D. Cơ
Câu 24: Giữa các nuclêơtit trên 2 mạch của phân tử ADN có :
A. X liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô
B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
C. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 25: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
A. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân B. Có liên kết hiđrơ giữa các nuclêơtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Câu 26: Loại bazơ nitơ chỉ có trong ARN mà khơng có trong ADN?
A. Timin
B.Guanin
C. Uraxin
D.Xitơzin
Câu 27: Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là :
A. ADN và ARN đều là các đại phân tử
B. Trong tế bào có 2 loại axit nuclêic là ADN và ARN
C. Kích thước của ARN lớn hơn ADN
D. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường , axit, bazơ ni tơ
Câu 28: Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là :
A. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
B. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
C. Đều có vai trị trong tổng hợp protein
D. Gồm 2 mạch xoắn
3. VẬN DỤNG
Câu 29: Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỉ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Số nuclêôtit
loại G của mARN này là
A. 120
B. 240
C. 360
D. 480
Câu 30: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và ađênin chiếm 30% tổng số
nuclêôtit. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là
A. 3000
B. 3100
C. 3600
D. 3900
Câu 31: Một gen có tổng số 90 chu kì xoắn. Trên một mạch của gen có số nu loại A=4T;
G=A-T; X=2T. Số nu mỗi loại của gen là
A. 5320
B. 2520
C. 4480.
D. 2240.
Câu 32. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pơlisaccarit là :
(1) Tinh bột
(2) Glicôgen
(3) Xenlucôzơ
(4) Saccarôzơ
(5) galactôzơ
(6) mantôzơ
Phương án đúng là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (4), (6)
D. (1), (5), (6)
Câu 33. Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học
trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay khơng vì
A. nước được cấu tạo từ các ngun tố đa lượng.
B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến
hành chuyển hố vật chất và duy trì sự sống.
C. nước là dung mơi hồ tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
D. nước là mơi trường của các phản ứng sinh hố trong tế bào.
Câu 34. Cho các sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(2) Khi bị thủy phân thu nhận glucơzơ.
(3) Có thành phần ngun tố gồm: C, H, O.
(4) Có cơng thức tổng quát (C6H10O6)n
(5) Tan trong nước.
Có bao nhiêu đúng về đường polisaccarit
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35 Phát biểu về đặc điểm chung của protein:
(1) Prôtêin là đại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất.
(2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin.
(3) Tất cả protein đều có 4 bậc cấu trúc khác nhau.
(4) Protein chiếm 90% khối lượng chất khơ của tế bào.
Có bao nhiêu nhận định khơng đúng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
0
Câu 36: Một gen có chiều dài 2040A . Trên mạch thứ 2 của gen có số nu loại A=4T;
G=3T; X=G-T. Tổng số liên kết hidro của gen là
A. A=T=120; G=X=480
B. A=T=480; G=X=120
C. A=T=360; G=X=240
D. A=T=G=X=300
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 37. Nhận định về vai trò của nước trong cơ thể sống:
(1) Nước có vai trị quan trọng đặc biệt với sự sống vì chúng cấu tạo từ 2 nguyên tố
chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.
(2) Tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước có tính phân cực.
(3) Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có nhiệt dung riêng
cao.
(4) Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết
tìm kiếm xem ở đó có nước hay khơng vì nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế
bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hố vật chất và duy trì sự sống.
Có bao nhiêu nhận định khơng đúng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38. Nhận định về chức năng của một số loại protein:
(1) Collagen là nguồn dự trữ axit amin.
(2) Enzyme Amylase trong nước bọt, enzyme Pepsin có vai trị xúc tác sinh học.
(3) Albumin lòng trắng trứng vai trò cấu trúc
(4) Hemoglobin có vai trị vận chuyển các chất
(5) Insulin và Glucagon tham gia điều hòa các hoạt động sinh lý.
Có bao nhiêu nhận định khơng đúng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39. Nhận định về ARN:
(1) Các nhà di truyền học phân loại và đặt tên các loại ARN theo cấu tạo và chức năng
của chúng.
(2) Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà mỗi đơn phân là 1 nuclêơtit, có 4 loại
nuclêơtit là A, U, G và X.
(3) Có 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN thực hiện các chức năng khác nhau.
(4) Các ARN được tổng hợp từ q trình phiên mã trên một mạch khn của ADN.
Có bao nhiêu nhận định đúng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40. Nhận định về điểm khác biệt của ARN so với ADN :
(1) Cấu trúc đa phân có kích thước và khối lượng lớn.
(2) Đơn phân có thành phần đường ribozo.
(3) Cấu trúc mạch đơn, khơng có liên kết hydro trong phân tử (trừ một số vùng có cấu
trúc đặc biệt có liên kết hydro như trong cấu tạo của tARN).
(4) Trong tế bào, ARN sau khi thực hiện xong chức năng sẽ được đưa về nhân tế bào
dự trữ.
Có bao nhiêu nhận định khơng đúng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
TĨM TẮT LỜI GIẢI
Câu 38.
Giải:
1– sai vì Collagen protein cấu tạo mô liên kết
2– đúng
3- sai Albumin protein dự trữ trong sữa
4– đúng
5 – đúng
Câu 39.
Giải:
1– đúng
2– đúng
3- đúng
4– sai vì ARN được tổng hợp từ quá trình phiên mã trên một mạch khn của gen.
Câu 40.
Giải:
1– sai ARN có kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN
2– đúng
3- đúng
4– sai ARN sau khi thực hiện xong chức năng
CHUYÊN ĐỀ LƠP 10
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
MỨC ĐỘ BIẾT ( 12 CÂU)
Câu 1. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là:
A. Động năng và thế năng
B. Hoá năng và điện năng
C. Điện năng và thế năng
D. Động năng và hoá năng
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thế năng là trạng thái tiềm ẩn của năng lượng
B. Các dạng năng lượng có thể chuyển hóa tương hổ và cuối cùng trở thành hóa năng.
C. Khi gặp điều kiện nhất định năng lượng tiềm ẩn chuyển sang trạng thái hoạt động
D. ATP được sinh ra trong q trình chuyển hóa vật chất và ngay lập tức được sử dụng trong
các hoạt động sống của tế bào.
Câu 3. Thành phần cơ bản của ezim là
A. lipit.
B. axit nucleic.
C. cacbon hiđrat.
D. protein.
Câu 4. Cơ chế tác động của enzim (E) minh họa bằng sơ đồ:
A. E + cơ chất => E – Cơ chất => E + sản phẩm
B. E + cơ chất => E + Cơ chất => E + sản phẩm
C. E + sản phẩm => E - Cơ chất => E + sản phẩm
D. E + sản phẩm => E – Sản phẩm => E + cơ chất
Câu 5. Chất chịu tác động của enzim được gọi là :
A. Chất xúc tác
B. Cơ chất
C. Sản phẩm
D. Trung tâm hoạt động
Câu 6. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. Tổng hợp glucơzơ.
B. Hấp thụ năng lượng ánh sáng.
C. Thực hiện quang phân li nước.
D. Tiếp nhận CO2
Câu 7. Quang hợp chỉ được thực hiện ở
A. Tảo, thực vật, động vật.
B. Tảo, thực vật, nắm.
C. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn.
D. Tảo, nắm và mội số vi khuẩn.
Câu 8. Quá trình hập thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A. Lục lạp.
B. Màng tilacôit.
C. Chất nên của lục lạp.
D. Các phân tử sắc tố quang hợp.
Câu 9. Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu ?
A. Tilacoit
B. Stroma
C. Grana
D. Màng trong
Câu 10: Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep là
A. axit lactic
B. axetyl - CoA
C. axit axetic
D. Glucozo
Câu 11: Quá trình đường phân xảy ra ở
A. Trên màng của tế bào
B. Trong tế bào chất (bào tương)
C. Trong tất cả các bào quan khác nhau
D. Trong nhân của tế bào
Câu 12: Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm:
A. Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)
B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)
C. Nước, khí cacbonic và đường
D. Khí cacbonic, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)
MỨC ĐỘ HIỂU ( 16 CÂU)
Câu 13. Phát biểu khơng đúng về chuyển hố vật chất là:
A. Là tập hợp các phản ứng sinh hoá diễn ra trong tế bào.
B. Gồm hai quá trình giống nhau là đồng hố và dị hố.
C. Ln kèm theo chuyển hố năng lượng.
D. Năng lượng được giải phóng và sử dụng trong chuyển hoá vật chất và năng lượng
Câu 14. Hoạt động của tế bào nào sau đây tiêu tốn nhiều năng lượng nhất ?
A. Tế bào cơ tim
B. Tế bào lông ruột
C. Tế bào gan
D. Tế bào da.
Câu 15. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP ?
A. Sinh trưởng ở cây xanh
B. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào
C. Sự co cơ ở động vật
D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người
Câu 16. ATP được coi là đồng tiền năng lượng vì:
A. Là chất chứa nhiều năng lượng
B. Nó liên tục được hình thành và phân hủy phục vụ cho trao đổi chất
C. Một loại năng lượng được tế bào sinh sản ra để dùng cho mọi phản ứng của tế bào
D. Cả A và B đúng
Câu 17. Oxi được giải phóng trong
A. Pha tối nhờ q trình phân li nước.
B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.
D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
Câu 18. Trong chu trình Cavin, chất nhận CO2 đầu tiên là
A. RiDP.
B. APG.
C. AIPG.
D. AP.
Câu 19. Pha sáng và pha tối của quang hợp liên quan với nhau như thế nào ?
A. Pha sáng tạo chất khử và ATP cho pha tối tổng hợp cacbohidrat
B. Pha sáng tạo APG và ATP cho pha tối tạo C6H12O6
C. Pha sáng tạo AIPG và ATP cho pha tối tạo glucose
D. Pha sáng tạo ATP và chất oxi hóa cho pha tối
Câu 20: Qua chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl - CoA được oxi hóa hồn tồn sẽ tạo ra bao
nhiêu phân tử CO2
A. 4 phân tử
B. 3 phân tử
C. 2 phân tử
D. 1 phân tử
Câu 21: Nước được tạo ra ở giai đoạn nào?
A. Đường phân
B. Chuỗi chuyên electron hơ hấp
C. Chu trình Crep
D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
Câu 22: Giai đoạn không sinh ra ATP là:
A. Đường phân
B. Chuỗi chuyên electron hơ hấp
C. Chu trình Crep
D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
Câu 23. Trong quá trình phân giải glucose, giai đoạn tạo ra hầu hết các phân tử ATP là:
A. Đường phân
B. Chuỗi truyền electron hô hấp
C. Chu trình Crep
D. Lên men lactic
Câu 24. Hơ hấp tế bào được chia làm ..... mỗi giai đoạn đều tạo ra ATP nhưng giải phóng nhiều
nhất là....
A. 3 giai đoạn/ chu trình Crep
B. 2 giai đoạn/ chuỗi truyền electron
C. 3 giai đoạn/ chuỗi truyền electron
D. 2 giai đoạn/ chu trình Crep
Câu 25: Nói về hơ hấp tế bào, điều nào sau đây khơng đúng?
A. Đó là q trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào
B. Đó là q trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO¿ và H2O và giải phóng năng lượng ATP
C. Hơ hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
D. Q trình hơ hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào
Câu 26: Năng lượng mà tế bào thu được khi kết thúc giai đoạn đường phân một phân tử
glucozo là:
A. 2ADP
B. 1ADP
C. 2ATP
D. 1ATP
Câu 27: Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?
A. Glucozo —> axit piruvic + ATP + NADH
B. Glucozo —> CO2 + ATP + NADH
C. Glucozo —> nước + năng lượng
D. Glucozo —> CO2 + nước
Câu 28: Chất nào sau đây không được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
A. plucozo
B. fructozo
C. xenlulozo
D. galalactozo
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP (8 CÂU)
Câu 29. Hành động cầm quyển vở giơ lên cao là sự chuyển hoá năng lượng từ 1 sang 2.
A. 1 là động năng; 2 là hoá năng
B. 1 là ADP; 2 là cơ năng
C. 1 là ATP; 2 là nhiệt năng
D. 1 là hoá năng; 2 là động năng
Câu 30. Hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của
enzim?
A. Hoạt tính enzim tăng lên
B. Hoạt tính enzim giảm dần có thể mất hồn tồn
C. Enzim khơng thay đổi hoạt tính.
D. Phản ứng luôn dừng lại.
Câu 31. Tại sao con mối ăn gỗ mà vẫn sống được ?
A. Mối có enzim phân giải xenlulơzơ
B. Ruột mối có trùng roi tiết enzim xenlulaza
C. Răng nó rất sắc làm gỗ nát vụn ra
D. Mối hấp thụ được xenlulôzơ
Câu 32. Câu nào sau đây sai ?
A. Pha sáng diễn ra ở grana và tilacoit
B. Quang phân ly nước tạo ra CO2 và H2
C. Pha sáng tạo ra ATP và chất khử
D. O2 được tạo ra từ H2O
Câu 33: ATP khơng được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm
A. Thu được nhiều năng lượng hơn
B. Tránh lãng phí năng lượng
C. Tránh đốt cháy tế bào
D. Thu được nhiều CO2 hơn
Câu 34 : Tại sao người đau dạ dày không nên ăn đu đủ xanh?
A. Vì đu đủ xanh cứng
B. Vì khơng tiêu hố được
C. Vì trong nhựa đu đủ xanh làm cho bệnh nặng hơn.
D. Vì ăn đu đủ xanh có chất độc
Câu 35: Sản phẩm nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ enzim
A. Bột giặt
B. Rượu
C. Sắt, thép
D. Bánh mì
Câu 36: Các phản ứng của chu trình canvin không phụ thuộc vào ánh sáng nhưng cũng không
diễn ra vào ban đêm vì:
A. Ban đêm thường lạnh nên các phản ứng không xảy ra.
B. Nồng độ CO2 giảm về đêm.
C. Chu trình canvin phụ thuộc vào sản phẩm pha sáng
D. Cây mở khí khổng về đêm.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 37. Nếu vừa nhai cơm vừa ăn canh chua, thì hoạt động của amilaza có thể tăng hay giảm ?
A.Tăng B. Giảm
C. Không đổi
D. mất hoạt tính
Câu 38. Oxi trong quang hợp phải trải qua các lớp màng nào để giải phóng ra ngồi tế bào ?
A. Màng ti thẻ, lục lạp và màng sinh chất
B. Màng phospholipit, lục lạp và màng nguyên sinh €
C. Màng tilacoit, grana và màng nguyên sinh
D. Màng tilacoit, lục lạp và màng nguyên sinh
Câu 39. Trong pha sáng.....chuyền thành .... : q trình...... pha sáng giải phóng oxi
A. Năng lượng ánh sáng/ATP/ quang phân ly H2O
B. Ánh sáng / ATP/ khử CO2
C. Ánh sáng / NADP / khử CO2
D. Mặt trời / ATP/ tổng hợp cacbonhidrat
Câu 40: Q trình hơ hấp tế bào gồm các giai đoạn sau:
1. Đường phân
2. Chuỗi truyền electron hô hấp
3. Chu trình Crep
4. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep.
Trật tự đúng các giai đoạn của q trình hơ hấp tế bào là
A. (1) —> (2) —> (3) —> (4)
B. (1) —› 3) —> (2) —> (4)
C. (1) —> (4) —> (3) —> (2)
D. (1) —> (4) —> (2) —> (3)
Chuyên đề: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Trường: THPT Hồng Ngự 2
Họ và tên GV: Lê Thị Mỹ Linh
Số điện thoại: 0918 103 202
1. BIẾT
Câu 1: Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là
A. sự tăng sinh khối của quần thể.
B. sự tăng số lượng tế bào của quần thể.
C. sự tăng kích thước của mỗi cá thể trong quần thể.
D. sự mở rộng phạm vi phân bố của quần thể.
Câu 2: Quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục sinh trưởng theo một đường
cong gồm mấy pha ?
A. 4 pha
B. 3 pha
C. 2 pha
D. 5 pha
Câu 3: Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha trong đường cong sinh trưởng của
quần thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự sớm - muộn như thế nào ?
A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong
B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong
C. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong
D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong
Câu 4: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt
cực đại ở pha nào ?
A. Pha lũy thừa
B. Pha tiềm phát
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
Câu 5: Pha lag là tên gọi khác của pha nào trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi
khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục ?
A. Pha cân bằng
B. Pha lũy thừa
C. Pha tiềm phát
D. Pha suy vong
Câu 6: Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy liên tục không
trải qua pha nào dưới đây ?
A. Pha cân bằng và pha lũy thừa
B. Pha tiềm phát và pha suy vong
C. Pha tiềm phát và pha cân bằng
D. Pha cân bằng và pha suy vong
Câu 7: Trong điều kiện nuôi cấy tối ưu thì trong số các vi sinh vật dưới đây, vi sinh vật
nào có thời gian thế hệ dài nhất ?
A. Vi khuẩn lactic
B. Vi khuẩn lao
C. Trùng giày
D. Vi khuẩn tả
Câu 8: Hầu hết các vi khuẩn sinh sản bằng hình thức
A. phân đơi.
B. nảy chồi.
C. tạo thành bào tử.
D. phân mảnh.
Câu 9: Mêzôxôm - điểm tựa trong phân đơi của vi khuẩn - có nguồn gốc từ bộ phận nào?
A. Vùng nhân
B. Thành tế bào
C. Tế bào chất
D. Màng sinh chất
Câu 10: Sinh vật nào dưới đây sinh sản bằng ngoại bào tử ?
A. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía
B. Xạ khuẩn
C. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
D. Nấm men rượu
Câu 11: Nhóm nào dưới đây gồm hai vi sinh vật có cùng hình thức sinh sản vơ tính ?
A. Tảo lục và nấm men rượu rum
B. Nấm men rượu và trùng giày
C. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía và xạ khuẩn
D. Tảo mắt và nấm Mucor
Câu 12: Lớp vỏ dày bên ngoài của nội bào tử ở vi khuẩn có chứa thành phần đặc biệt
nào?
A. Kitin
B. Peptiđôglican
C. Canxiđipicôlinat
D. Axit glutamic
2. HIỂU
Câu 13: Khi quần thể vi khuẩn sinh trưởng trong môi trường nuôi cấy không liên tục thì
sự phân chia tế bào sẽ xảy ra ở bao nhiêu pha ?
A. 2 pha
B. 4 pha
C. 3 pha
D.1 pha
Câu 14: Khi nói về đặc điểm của các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi
khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Ở pha tiềm phát chưa có sự phân chia tế bào.
B. Ở pha suy vong khơng có tế bào sinh ra, chỉ có các tế bào chết đi.
C. Tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha cân bằng.
D. Số lượng tế bào trong quần thể đạt cực đại ở pha lũy thừa.
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở pha suy vong trong đường cong sinh trưởng
của quần thể vi khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục ?
A. Hình thành enzim cảm ứng để phân giải cơ chất.
B. Số tế bào bị hủy hoại nhiều hơn số tế bào được sinh ra.
C. Chất dinh dưỡng dần cạn kiệt.
D. Các chất thải độc hại tích lũy ngày càng nhiều.
Câu 16: Khi ứng dụng nuôi cấy không liên tục vào thực tiễn, để thu được năng suất cao
nhất và hạn chế tối thiểu các tạp chất, chúng ta nên thu sinh khối ở thời điểm nào ?
A. Đầu pha cân bằng
B. Cuối pha lũy thừa
C. Cuối pha cân bằng
D. Đầu pha suy vong
Câu 17: Loại bào tử nào dưới đây không tham gia vào hoạt động sinh sản của vi sinh
vật?
A. Bào tử túi
B. Bào tử đốt
C. Ngoại bào tử
D. Nội bào tử
Câu 18: Đối với vi sinh vật, chất nào dưới đây được xem là nhân tố sinh trưởng ?
A. Vitamin
B. Cacbohiđrat
C. Nước
D. Lipit
Câu 19: Để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật, các hợp chất kim loại nặng có cơ chế
tác động như thế nào ?
A. Gắn vào nhóm SH của prơtêin và làm chúng bất hoạt
B. Sinh ơxi ngun tử có tác dụng ôxi hóa mạnh
C. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
D. Ơxi hóa các thành phần tế bào
Câu 20: Phần lớn các đại diện của nhóm sinh vật nào dưới đây thích nghi với mơi trường
có độ pH thấp (ưa axit) ?
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Động vật nguyên sinh
D. Tảo
Câu 21: Loại tia sáng nào dưới đây khơng có khả năng gây ion hóa các prôtêin và axit
nuclêic của vi sinh vật ?
A. Tia UV
B. Tia X
C. Tia Gamma
D. Tia Rơnghen