Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Trắc nghiệm Lý thuyết Hóa sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 83 trang )

Chương 1: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA CARBONHYDRATE
Câu 1. Công thức nào sau đây là carbohydrate?
A. C3H7O2N

C. C6H12O6

B. C13H2602

D.

C20H40O10

Câu 2. Một chất hữu cơ có 6C, có 1 nhóm -CHO, các carbon cịn lại mang nhóm -OH. Chất
đó là:
A. Đường aldose

C. Disacharide

B. Đường ketose

D. Aldehyde

Câu 3. Một chất hữu cơ có 6C, các carbon đa số mang nhóm -OH, trong đó có 1 carbon là
>C+0. Chất đó là:
A. Đường aldose

C. Disacharide

B. Đường ketose

D. Aldehyde



Câu 6. A và C là đồng phân thuộc dạng nào?
A. Anomer.

B. Lập thể.

C. Hóa học.

D. Epimer.

Câu 7. Phân tử đường A đóng vịng bằng cách hình thành liên kết giữa nhóm -CHO và
nhóm -OH ở carbon 5, dạng đường nào sau dây được tạo ra.
A. Glucose.

B. Mannose.

C. Galactose.

D. Frutose.


Câu 8. Monosaccharide nào sau đây khơng thuộc nhóm đường aldose?
A. Ribose.

B. Glucose.

C. Fructose.

D. Glyceraldehyde.


Câu 9. Hai phân tử đường nào sua đây là đồng phân anomer?
A. D-glucose bà L-glucose.
C. D-glucose và L-frutose.

B. D-glucose và D-fructose.
D. ⍺-D-glucose và β-D-glucose.

Câu 10. Hai phân tử đường nào sau đây là đồng phân epimer?
a.
b.
c.
d.

Pyranose và furanose.
Aldose và ketose.
Hai phân tử khác nhau về cấu hình xung quanh một nguyên tử carbon bất đối xứng.
Hai phân tử làm quay mặt phẳng của ánh sáng phân cực ở cùng một vị trí.
Câu 11. Hai phân tử đường nào sau đây là đồng phân epimer?

a.
b.
c.
d.

D- glucose và D-glucosamine.
D- glucose và D-mannose.
D-glucose và L-glucose.
D-lactose và D-sucrose.

Câu 12. Khi dạng thẳng của đường glucose đóng vịng sẽ tạo ra sản phẩm nào sau đây?

a. Glycoside
c. Lactone
b. Hemiacetal.
d. Oligosaccharide
Câu 13. Các loại đồng phân của monosaccharide là: (1)anomer, (2)epimer,
(3)enantiomer,(4)aldose-ketose. Cho biết các cặp đường sau đâu thuộc loại đồng phân
nào?
a.
b.
c.
d.
e.

D-glucose và D-galactose
D-ribose và L-ribose
D-xylulose và D-ribulose
D-glactose và D-galactose
D-ribose và D-ribulose

(2)
(3)
(2)
(1)
(4)

f. D-glucose và D-mannose

(2)

Câu 14. Đường nào sau đây không phải là đường khử?

a. Fructose
c. Ribose
b. Glucose
d. Sucrose
Câu 15. Tinh bột và glycogen là các đường đa được cấu tạo bởi các đơn phân nào sau
đây?
a. Fructose
b. Glucose-1-phosphate
c. Sucrose


d. ⍺-D-glucose.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng cho phân tử carbohydrate có kí hiệu
Gal-β(1-4)-Glucose?
a. C4 của glucose liên kết với C1 của galactose bởi liên kết glycoside
b. Hợp chất là enantiomer
c. Trong hợp chất nà thì đường galactose vẫn có tính khử
d . Trong hợp chất này thì đường glucose là dạng pyranose.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây về tính bột và glucogen là sai:
a. Amylose khơng phân nhánh, amylopectin và glycogen chứa nhiều nhánh liên kết bằng
liên kết ⍺-(1-6) glycoside
b. Cả hai đều là đường đa đồng thể của đường glucose
c. Cả hai đều là thành phần cấu trúc của màng tế bào
d. Cả hai đều được dự trữ trong tế bào dưới dạng các hạt khơng tan
e. Glycogen phân nhánh nhiều hơn tính bột
Câu 18. Phân tử nào sau đây là đường đa dị thể (polysaccharide dị thể)
a. Cellulose
d. Hyaluronate
b. Chitin
e. Tinh bột

c. Glycogen
Câu 19. Cấu trúc cơ bản của proteoglycan gồm protein và
a. Glycolipid
d. Lipopolysaccharide
b. Glycosaminoglycan
e. Peptidoglycan
c. Lectin


Câu 24. Polysaccharide nào sau đây do các phân tử đường glucose liên kết bằng liên kết
β-(1,4)-glycoside?
a. Tinh bột
c. Amylose
b. Cenllulose
d. Glycogen
Câu 25. Carbohydrate nào sau đây không phải là polysaccharide đồng thể?
a. Cellulose
c. Glycogen
b. Chitin
d. Heparin
Câu 26. Liên kết tại điểm phân nhánh của glycogen là
a. ⍺-(1,4)
c. ⍺-(1,6)
b. β-(1,4)
d. β-(1,6)
Câu 27. D-glucose được gọi là đường khử vì có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử ở
cacbon carbonyl. Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trên?
a. D-gaclactose
c. D-glucuronate
b. D-gluconate

d. Acid muramic
Câu 28. D-glucose bị oxi hóa ở carbon khác carbon carbonyl sẽ tạo ra chất nào sau đây?
a. D-galactose
c. D-glucuronnate
b. D-gluconate
d. Acid muramic
Câu 29. Carbohydrate nào sau đây không phải là disaccharide?
a. Acid hyaluronic
c. Lactose
b. Maltose
d. Sucrose
Câu 30. Các phân tử đường sau đây không có tính khử?
a. Glucose
b. Ribose


c. Sucrose

d. Fructose

Câu 31. Câu nào sau đây không đúng về lactose?
a.
b.
c.
d.
a.
b.

a.
b.


Là thành phần của sữa động vật
Carbohydrate có tính khử, gồm hai phân tử galactose
Là một disaccharide có tính khử
Được tạo thành từ hai monosaccharide có dạng pyranose
Câu 32. Câu nào sau đây đúng về đường fructose và đường ribulose?
Đồng phân anomer
c. Đường ketose
Đồng phân epimer
d. Đồng phân ketose-aldose
Câu 33. Nội dung nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa ⍺-D-glucose và
β-D-glucose?
Đồng phân quang học
c. Đồng phân epimer
Đồng phân anomer
d. Đồng phân aldose-ketose
Câu 34. Các vấn đề nào sau đây liên quan đến sự polymer của phân tử glucose?

I. Cơng thức hóa học là C36H72O36
II. Đơn phân glucose được liên kết bởi sự thủy phân
III.
Công thức hóa học là C36H62O31
IV. Đơn phân của glucose được liên kết bởi sự loại nước
a. I đúng
c. III và IV đúng
b. II đúng
d. I và II đún
Câu 35. Câu nào sau đây đúng về enzyme ⍺-amylase?
a.
b.

c.
d.

Loại bỏ gốc glucose từ đầu không phân tử của tinh bột
Thủy phân liên kết ⍺-1,6-glucoside của tinh bột
Thủy phân liên kết ⍺-1,4-glucoside của tinh bột
Thủy phân liên kết ⍺-1,4-glucoside của lactose
Câu 36: Để thủy phân cenllulose cần enzyme……, thủy phân liên kết……..

a.
b.
c.
d.

Cellulose, β-(1,4)-glycoside
Cellulose, ⍺-(1,4)-glycoside
Amylase,β-(1,4)-glycoside
Amylase,⍺-(1,4)-glycoside
Câu 37. Liên kết nào glycoside được tạo thành do:

a. Loại đi một phân tử nước giữa nhóm –OH của monosaccharide và nhóm –OH của acid
phosphoric
b. Loại đi một phân tử nước ở giữa nhóm –OH của monosaccharide và nhóm –NH2 của một
chất khác
c. Phản ứng giữa nhóm aldehude hay ceton của monosaccharide với ion ki loại nặng
d. Loại đi một phân tử nước giữa nhóm –OH của một chất khác


Chương 2: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA LIPID
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng về lipid?

A. Tất cả các lipid đều chứa nhóm ester hoặc amide của acid béo.
B. Hầu hết đều là dạng polymer của isoprene.
C. Testosterone là sphingolipid quan trọng trong myelin.
D. Lipid tan tốt trong nước hơn trong chloroform.
E. Lipid có vai trị thụ động trong dự trữ năng lượng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về sterol?
A. Tất cả các sterol đều có cấu trúc gồm 4 vịng.
B. Sterol được tìm thấy ở màng của tất cả tế bào sống.
C. Sterol tan trong nước, nhưng ít tan trong các dung mơi hữu cơ như chloroform.
D. Stigmasterol là sterol cơ bản ở nấm.
E. Sterol cơ bản ở tế bào động vật là ergosterol.
Câu 3. Vitamin nào sau đây KHÔNG TAN trong dầu?
A. Vitamin A
D. Vitamin E
B. Vitamin C
E. Vitamin K
C. Vitamin D
Câu 4. Trong các acid béo sau đây acid béo nào có nhiệt độ nóng chảy cao hơn?
A. 18:1∆9
B. 18:0
C. 18:3∆9,12,15
D. 18:2∆9,12
Câu 5. Thuật ngữ nào saud đây đúng với acid béo có ký hiệu là 18:3∆9,12,15?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 7
Câu 6. Chất nào sau đây có cấu trúc vừa giống với triglyceride vừa giống với
phospholipid nhất?
A. Triacylgycerol


C. Phosphatidic acid

B. Phosphoglycetinic acid

D. Monoacylgycerol

Câu 7. Chất nào sau đây không phải là Sphingosine?
A. Cardiolipin
C. Ganglioside

B. Ceramide
D.Sphingomyelin

Câu 8. Lipid trung tính là ester của thành phần nào sau đây?
A. Cardiolipin

C. Ganglioside

B. Ceramide

D. Sphingomyelin

Câu 9. Lipid trung tính là ester của thành phần nào sau đây?
A. Sphingosine và acid béo

B. Ethanolamine và acid béo

C. Glycerol và acid béo


D. Cholesterol và acid béo

Câu 10. Câu nào sau đây đúng khi so sánh phospholipid và triglyceride?


A. Triglyceride có thể bão hịa hoặc khơng bão hịa còn tất cả các phospholipid đều bão
hòa.
B. Phospholipid là dạng chất béo dự trữ cơ bản trong cơ thể
C. Phospholipid gồm các vòng liên kết với nhau, trong khi triglyceride ở dạng thẳng
D. Phospholipd có một đầu phân cực và một đuôi không phân cực, triglyceride đa số
không phân cực.
Câu 11. Câu nào sau đây đúng về sphingolipids?
A. Cerebrosides và gangliosides là sphingolipids.
B. Phosphatidylcholine là một sphingolipid điển hình.
C. Sphingolipids chứa glycerol và acid béo.
D. Sphingolipids chứa hai liên kết ester với acid béo.
Câu 12. Chất nào sau đây là dạng dự trữ chính của lipid?
A. Cholesterol được ester hóa
B. Glycerophospholipids
C. Triglycerides
D. Sphingolipid
Câu 13. Nguyên nhân nào sau đây làm cho một chất béo khơng tan trong nước?
A. Có nhiều liên kết C-H không phân cực.
B. Liên kết ester giữa nhóm hydroxyl và nhóm carboxyl.
C. Sự hiện diện của glycerol trong cấu trúc.
D. Sự đa dạng của acid béo trong cấu trúc chất béo.
Câu 14. Chất nào sau đây có cấu trúc vừa giống với triglyceride vừa giống với
phospholipid nhất?
A. Triacylglycerol.
B.Phosphoglycetinic acid.

C. Phosphatidic acid.
D.Monoacylglycerol.
Câu 15. Triglycerides có tính chất nào sau đây?
A. Có tỷ trọng nặng hơn nước.
B. Thành phần chính của màng.


C. Khơng phân cực.
D. Có tính ưa nước.
Câu 16. Sphingomyelins chứa thành phần rượu nào sau đây?
A. Serine.
B. Lysolecithin.
C. Sphingosine.
D. Glycerol.
Câu 17. Chất béo nào sau đây có 4 vịng carbon gắn với nhau và có nhiều nhóm chức
khác nhau gắn lên vòng carbon.
A. phospholipid
B. acid béo
C. steroid
D. acid béo
Câu 18. Cerebroside không chứa thành phần nào sau đây?
A. Galactose
B. Sulphate
C. Sphingosine
D. Acid béo
Câu 19. Sự phân cực của cholesterol do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Nhân steran.
B. Chuỗi hydrocarbon ở carbon 17 (C17).
C. Nhóm hydroxyl (−OH) ở carbon 3 (C3).
D. Nhóm hydroxyl (−OH) ở carbon 10 (C10).

Câu 20. Carbon được đánh số là Cβ của một acid béo tương đương với carbon nào
theo hệ thống đánh số thứ tự 1, 2, 3…?
A. C1.
B. C2
C. C3.
D. Khơng có sự tương ứng giữa hai cách đánh số.
Câu 21. Một acid béo có ký hiệu C18:3 9,12,15 tương tự với acid béo có ký hiệu nào
sau đây?
A. 18:3n-3(18-15) (3).
B. 18:3n-6 (6).
C. 18:2n-6 (6).
D. 18:1n-9 ((9)
Câu 22. Câu nào sau đây dúng về sphingolipids?
A. Cerebrosides và gangliosides ;à sphingolipids
B. Phosphatidylcholine là một sphingolipid điển hình
C. Sphingolipids chứa glycerol và acid béo
D. Sphingolipids chứa hai liên kết ester với acid béo
Câu 23. Glycerophospholipid khơng có tính chất nào sau đây?
A. Có tỷ trọng nặng hơn nước.
B. Thành phần chính của màng.
C. Có tính kỵ nước.
D. Có tính ưa nước.
Câu 24. Acid béo nào sau đây hiện diện trong cấu trúc của
sphingomyelin?
A. Acid linoleic.
B. Acid linolenic.
C. Acid palmitoleic.
D. Acid palmitic.
Câu 25. Một chất béo có thành phần cấu tạo gồm acid béo và glycerol được gọi là
_________.

A. acylglycerol
B. phospholipid


C. glycolipid
D. Sphingolipid
Câu 27. Chất nào sau đây là phospholipid?
A. Lecithin
B. Cholesterol
C. Steroid
D. Sterol
Câu 28. Cholesterol thuộc nhóm chất nào sau đây?
A. Dẫn xuất của benzen
B. Dẫn xuất của quinoline
C. Steroid
D. Dẫn xuất của sphingomyelin
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây mơ tả đúng về phospholipid?
A. Phospholipid có một đầu ưa nước và một đuôi kỵ nước.
B. Phospholipid chứa một chuỗi hydrocarbon dài tan trong nước
C. Phospholipid chứa một nhóm chức năng tích điện dương.
D. Câu B và C đúng.
Câu 30. Đặc điểm chung của lipid cấu tạo nên màng tế bào?
A. Màng chứa nhiều lipid hơn protein
B. Protein màng chứa đầu phân cực và đuôi không phận cực
C. Lipid màng có tính lưỡng cực
D. Màng chứa liên kết cộng hóa trị giữa các acid béo.
Câu 31. Vitamin nào sua đây là dẫn xuất của cholesterol?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D

D. Vitamin K
Câu 32. Cerebroside được cấu tạo bởi thành phần nào sau đây?
A. Ceramide và đường đơn.
B. Sphigomyelin và đường đơn
C. Ceramide và oligosaccharide.
D. Ceramide và nhóm phân cựcnhư phosphatidylcholine.
Câu 33. Acid béo nào sau đây hiện diejn trong cấu trúc của sphingomycelin?
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid palmitoleic
D. Acid palmitic
Câu 34. Gốc ưu nước hiện diện trên màng lipid là gì?
A. Phosphate
B. Hydroxyl
C. Amino
D. Glucose
Câu 35. Phân tử nào được xem là cấu trúc mẹ của tất cả sphingolipid?
A. Ceramide
B. Sphingosine
C. Lecithin
D. Sphingomyelin
Câu 36. Sphingolipid có cấu tạo phức tạp nhất là....
A. Cerebroside
B. Ganglioside
C. Globoside
D. Ceramide


Câu 37. Cerebroside là....
A. Phospholipid

C. Aminolipid

B. Sphingolipid
D. Glycolipid

Câu 38. Sự liên kết của các thành phần nào sau đây tạo thành glyco-sphingolipid?
A. Glycerol với 2 phân tử galactose
B. Ceramic với 1 hoặc nhiều phân tử đường
C. Sphingosine với galactose và ceramic
D. Sphingonise với glucose
Câu 39. Công thức của cholesterol là C27H45OH
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây là của sphingolipid?
A. Sphingolipid gồm có acid béo gắn với glycerol
B. Sphingolipid chứa chuỗi alcohol dài gắn với isoprene
C. Sphingolipid chứa ceramic gắn với nhóm phân cực
D. Sphingolipid chứa carbohydrate gắn với gốc phosphate
Câu 41. Cơng thức của acid béo có ký hiệu 20:2 (∆4,9)?
CH3(CH2)9CH=CH(CH2)3CH=CH(CH2)2COOH

Câu 45. Lipid màng có chứa liên kết amide là?
A. Cholesterol

B. phosphatidylserine


C. Phosphatidic acid

D. Sphingomyelin

Câu 46. Loại lipid màng óc chứa chuỗi oligosaccharide phức tạp là ...

A. Phosphatidylinositol.
C. Ganglioside

B. cerebroside
D. globoside

Câu 47. Đặc điểm của steroid tham gia cấu tạo màng là......
B. Chứa 4 vòng thơm.
D. Chứa liên kết amide.

A. Chứa một nhóm hydroxul (-OH).
C. Chứa choline.

Câu 48. Thành phần nào sau đây được tìm thấy trong sphingolipid?
A. Carbohydrate
C. Nhóm phosphate

B. Nhóm tích điện âm
D. Amino alcohol

Câu 49. Loại lipid màng có chứa serine?
A. Globoside
C. Glycerophospholipid

B. Cerebroside
D. Ganglioside

Câu 50. Cerenbroside tương tự chất nào sau đây?
A. Sphingomyelin
C. Sphingganie


B. N-acylsphingosine
D. Ganglioside

Chương 3: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
Câu 1. Acid amin là phân tử lưỡng cực bởi vì nó có chức năng như một
A. Phân tử phân cực hoặc không phân cực
B. Phân tử trung hòa hoặc một ion
C. Acid hoặc base
D. Phân tử trong suốt hoặc có khả năng hấp thu ánh sang.
Câu 2. Sự phân ly của acid amin glycine phụ thuộc vào sự phân ly của nhóm nào sau
đây?
A. Nhóm α-carboxyl.

B. Nhóm α-amino.

C. A hoặc B

D. A và B.

Câu 3. Sự phân ly của acid amin histidine KHÔNG phụ thuộc vào sự phân ly của nhóm
nào sau đây?
A. Nhóm α-carboxyl.

B. Nhóm α-amino.

C. Imidazolium thành imidazole.

D. Guanidinium thành guanidine.


Câu 4. Sự phân ly của acid amin glutamate KHÔNG phụ thuộc vào sự phân ly của nhóm
nào sau đây?
A. Nhóm α-carboxyl.

B. Nhóm α-amino.

B. C. Imidazolium thành imidazole.

D. Guanidinium thành guanidine.


Câu 5. Trong 20 acid amin chuẩn, acid amin nào khơng có carbon bất đối xứng?
A. Alanine

B. Glycine

C. Valine

D. Lysine

Câu 6. Câu nào sau đây trình bày đúng về acid amin cysteine?
A. Cystine được tạo thành khi nhóm —CH2—SH của nhóm R bị oxy hóa thành nhóm
—CH2—S—S—CH2— để tạo thành cầu nối disulfide.
B. Cystine được tạo thành do sự oxy hóa nhóm acid carboxylic của cysteine
C. Cystine được tạo thành do sự hình thành liên kết peptide giữa hai cysteine
D. Hai cysteine được giải phóng khi một cầu nối disulfide —CH2—S—S—CH2— bị khử
thành —CH2—SH.
Câu 7. Ở dung dịch pH 13, dạng phổ biến của acid amin glycine là gì?
A. NH2—CH2—COOH
B. NH3+—CH2—COOH

C. NH2—CH2—COOD. NH3+—CH2—COOE. NH2—CH3+—COOCâu 8. Acid amin nào sau đây chứa mạch R tích điện âm ở pH 7?
A. Aspartate, glutamate

B. Arginine, histidine

C. Cystein, methionine

D. Proline, valine.

Câu 9. Acid amin nào sau đây có chứa nhóm –OH?
A. Serine, alanine

B. Alanine, valine

C. Valine, isoleucine

D. Serine, threonine

Câu 10. Acid amin nào sau đây phổ biến trong cấu trúc đảo chiều ?
A. Alanine và Glycine
B. Acid amin kỵ nước (hydrophobic)
Glycine
D. Hai Cysteine.
Câu 11.

Acid amin nào sau đây mạch R có vịng thơm?

A. Valine, Aspartate và Glutamate.
B. Lysine, Arginine và Histidine.
C. Phenylalanine, Tryptophan và Tyrosine.

D. Proline, Cysteine và Methionine.
Câu 12. Acid amin nào có thể tham gia phản ứng oxy hóa khử?

C. Proline và


A. Leucine.

B. Valine.

C. Cysteine.

D. Methionine.

Câu 13. Acid amin nào sau đây chứa mạch R tích điện dương ở điều kiện pH sinh lý
(pH khoảng 7)?
A. Valine, Aspartate và Glutamate.
B. Lysine, Arginine và Histidine.
C. Phenylalanine, Tryptophan và Tyrosine.
D. Proline, Cysteine và Methionine.
Câu 14. Trong các acid amin sau đây, acid amin nào tan nhiều trong nước?
A. Leucine.

B. Valine.

C. Serine.

D. Methionine.

Câu 17. Chuỗi polypeptide alanyl-glutamyl-glycyl-alanyl-leucine có

A. Khơng có nhóm carboxyl tự do
B. C. 4 liên kết peptide

B. 5 liên kết peptide
D. 2 nhóm amino tự do

Câu 18. Điều gì sẽ xảy ra khi sự hình thành liên kết giữa hai acid amin để tạo thành phân tử
lớn hơn?
A. Phóng thích một phân tử nước

B. Phóng thích một phân tử CO2

C. Thêm vào một phân tử nước

D. Tăng năng lượng hoạt hóa.


Câu 19. Phản ứng quan trọng của glutathione trong cơ thể người là ______ do có chứa
nhóm ______. Trình tự đúng với khoảng trống trong câu là:
A. Phản ứng ester, nhóm carboxyl (−COOH).
B. Phản ứng oxy hóa khử, nhóm sulfhydryl (−SH).
C. Phản ứng Sanger, nhóm amino (−NH2).
D. Thành lập liên kết hydro với nước, nhóm (−OH).
Câu 20. Một dipeptide chứa _________.
A. Hai acid amin và một liên kết peptide.
B. Hai acid amin và hai liên kết peptide.
C. Hai acid amin và một liên kết hydro.
D. Hai acid amin và ba liên kết peptide.
Câu 21. Nội dung nào sau đây mô tả đúng về liên kết peptide theo nghiên cứu của
Pauling và Corey?

A. Liên kết peptide nằm trên một mặt phẳng, và không thể quay tự do xung quanh trục
C—N.
B. Liên kết peptide trong một protein là khơng bình thường, khác với mơ hình của các
phân tử nhỏ.
C. Ở pH 7 có sự hình thành nhiều cấu hình khác nhau của liên kết peptide
D. Liên kết peptide làm cho cấu trúc bậc một của tất cả protein là giống nhau, mặc dù cấu
trúc bậc 2 và bậc 3 có thể rất khác nhau.
Câu 22. Trình tự nào sau đây là sự sắp xếp đúng nhất của hai liên kết peptide?
A. C—N—C—C—C—N—C—C
B. C—N—C—C—N—C
C. C—N—C—C—C—N
D. C—C—N—C—C—N.
Câu 23. Hai gốc acid amin kế tiếp nhau trong liên kết peptide được phân chia bởi liên kết
nào sau đây?
A. Cα−C−N−Cα.

B. C−Cα−N−Cα.

B. C. C−N− Cα −C.

D. N− Cα−Cα−N.

Câu 24. Nếu pH của mơi trường bằng pI thì protein sẽ tồn tại ở dạng nào sau đây?
A. Protein có anion chiếm nhiều nhất.
B. B. Protein có cation chiếm nhiều nhất.
C. Protein tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.


D. Protein ở trạng thái khơng tích điện.
Câu 25. Sự tích điện của protein khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Cấu trúc của acid amin và các gốc kỵ nước.
B. B. pH của dung dịch.
C. Gốc -COOH và -NH2 của sợi polypeptide.
D. COOH và NH2 của các gốc acid amin.
Câu 26. Liên kết hóa học nào sau đây quy định cấu trúc cấp một của protein?
A. Ester.
C. Hydro.

B. Peptide.
D. Disulfide.

Câu 27. Liên kết hóa học nào sau đây quy định cấu trúc cấp hai của protein?
A. Liên kết disulfide của hai acid amin cystein.
B. Liên kết giữa nhóm >C=O và >NH của sợi polypeptide.
C. Liên kết peptide giữa các acid amin.
D. Tương tác ion giữa các acid amin tích điện.
Câu 28. Liên kết hóa học nào sau đây quy định cấu trúc cấp ba của protein?
A. Liên kết disulfide của hai acid amin cystein.
B. Liên kết giữa nhóm >C=O và >NH của sợi polypeptide.
C. Liên kết peptide giữa các acid amin.
D. Tương tác ion giữa các acid amin tích điện.
Câu 29. Liên kết hydro trong cấu trúc xoắn  có đặc điểm nào sau đây?
A. Liên kết hydro thường song song với trục của xoắn.
B. Liên kết hydro thường vng góc với trục của xoắn.
C. Liên kết hydro xảy ra giữa nguyên tử có độ âm điện của nhóm R.
D. Liên kết hydro chỉ xảy ra giữa đầu amino và carboxyl của xoắn.
Câu 30. Trong cấu trúc xoắn  của protein, nhóm R của một acid amin có đặc điểm nào
sau đây?
A. Nhóm R biến đổi giữa bên ngồi và bên trong xoắn
B. Nhóm R được tìm thấy bên ngồi của xoắn

C. Nhóm R là ngun nhân làm cho cấu trúc xoắn  là xoắn phải
D. Nhóm R nằm phía bên trong của xoắn.
Câu 31. Acid amin nào có vai trị làm ổn định cấu trúc protein bằng cách thành lập liên
kết cộng hóa trị giữa hai sợi polypeptide?


A. Glutamine

B. Glycine

C. Serine

D. Cysteine.

Câu 32. Câu nào sau đây không đúng về cấu trúc bậc hai dạng xoắn  của protein?
A. Phổ biến là cấu trúc của protein globulin.
B. Có cấu trúc xoắn.
C. Liên kết hydro được hình thành giữa nhóm > CO và >NH của hai sợi polypeptide khác
nhau.
D. Liên kết hydro được hình thành giữa nhóm >CO và >NH của các acid amin trên cùng
sợi polypeptide.
Câu 33. Câu nào sau đây đúng về cấu trúc xoắn  của protein?
A. Cấu trúc xoắn  được ổn định bởi liên kết hydro giữa hai acid amin ở hai sợi
polypeptide
B. Cấu trúc xoắn  chiếm tỷ lệ như nhau trong tất cả protein
C. Do liên kết hydro giữa nhóm amino (–NH2) và oxy của nhóm carbonyl (>C=O) trong
cùng một sợi polypeptide.
D. Chứa 20 acid amin với cùng một tỷ lệ.
Câu 34. Mỗi vòng xoắn trong cấu trúc bậc 2 xoắn α của protein có bao nhiêu acid amin?
A. 3,4


B. 3,6

C. 3,8

D. 3,3

Câu 35. Câu nào sau đây đúng về cấu trúc bậc hai dạng phiến β của protein?
A. Acid amin phổ biến là glutamate.
B. Có cấu trúc xoắn.
C. Liên kết hydro được hình thành giữa nhóm ̶ CO và NH ̶ của hai sợi polypeptide khác
nhau.
D. Liên kết hydro được hình thành giữa nhóm ̶ CO và NH ̶ của các acid amin trên cùng
sợi polypeptide.
Câu 36. Câu nào sau đây là tính chất chung của cấu trúc xoắn  và phiến  của protein?
A. Có dạng hình que.
B. Liên kết hydro giữa nhóm >CO và >NH.
C. Khoảng cách giữa hai xoắn là 3.5 Å.
D. Có sự tham gia của 20 loại acid amin với cùng một tỷ lệ.
Câu 37. Acid amin nào sau đây phổ biến trong cấu trúc đảo chiều ?
A. Alanine và Glycine.

B. Acid amin kỵ nước.

C. Proline và Glycine.

D. Hai Cysteine.

Câu 38. Câu nào sau đây không đúng về cấu trúc bậc 3 của protein?



A. Sự cuộn lại của sợi polypeptide trong không gian 3 chiều.
B. Được ổn định nhờ liên kết cộng hóa trị.
C. Cấu trúc được xác định bởi trình tự acid amin, và sự phân cực của acid amin .
D. Có thể bị biến tính dưới những điều kiện biến tính protein.
Câu 39. Sự biến tính protein khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ

B. Sự tích điện

C. Sự thay đổi pH

D. Dung môi hữu cơ.

Câu 40. Cấu trúc bậc 3 của protein phụ thuoovj vào yếu tố nào sau đây?
A. Liên kết peptide.
B. Sự tương tác với các sợi polypeptide khác.
C. Trình tự acid amin.
D. Sự tương tác với các phân tử chaperon.
Câu 41. Câu nào sau đây đúng về protein?
A. Protein được cấu tạo từ các acid amin.
B. Protein cần thiết cho cấu tạo da, răng và xương.
C. Protein là chất dinh dưỡng có khả năng cấu tạo, sữa chữa và duy trì các mơ của cơ thể.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 42. Câu nào sau đây đúng về cấu trúc bậc 1 của protein?
A. Protein là polymer của glucose.
B. Protein là polymer của acid amin.
C. Protein là polymer của liên kết peptide.
D. Protein là polymer của liên kết disulfide.
Câu 43. Câu nào sau đây đúng về cấu trúc bậc 1 của protein?

A. Cấu trúc bậc 1 là cấu trúc xoắn của protein.
B. Cấu trúc bậc 1 là cấu trúc tiểu đơn vị của protein
C. Cấu trúc bậc 1 là cấu trúc không gian 3 chiều của protein.
D. Cấu trúc bậc 1 là trình tự các acid amin được liên kết bằng liên kết peptide.
Câu 44. Câu nào sau đây không đúng về cấu trúc bậc 2 của protein?
A. Đặc tính ưa nước và kỵ nước của các acid amin rất quan trọng trong cấu trúc bậc 2 của
protein.
B. Sự hình thành liên kết peptide dẫn đến sự tạo thành các liên kết hydro nội phân tử rất
quan trọng đối với cấu trúc bậc 2.
C. Cấu trúc xoắn α, phiến  và  vòng là cấc ví dụ cấu trúc bậc 2.


D. Trình tự acid amin ảnh hưởng đến cấu trúc bậc 2 của protein.
Câu 45. Phiến  là ví dụ về cấu trúc nào của protein?
A. Bậc 1

B. Bậc 2

C. Bậc 3

D. Bậc 4.

Câu 46. Thuật ngữ đúng để mô tả chuỗi polypeptide cuộn lại và ổn định nhờ các liên kết
hydro giữa các acid amin trong cùng chuỗi polypeptide?
A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2 xoắn α

C. Cấu trúc bậc 2 phiến 


D. Cấu trúc bậc 3.

Câu 47. Thuật ngữ đúng để mô tả liên kết hydro giữa các acid amin của các chuỗi
polypeptide nằm cạnh tranh nhau?
A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2 xoắn α

B. C. Cấu trúc bậc 2 phiến 

D. Cấu trúc bậc 3.

Câu 48. Đặc ddiemr đúng của liên kết hydro trong cấu trúc xoắn α của protein?
A. Gần như song song với trục của xoắn.
B. Gần như vng góc với trục của xoắn.
C. Xảy ra giữa các nhóm có độ âm điện có nhóm R.
D. Chỉ xảy ra giữa một số acid amin của chuỗi xoắn.
Câu 49. Đặc điểm giống nhau nhất giữa cấu trúc xoắn α và phiến ?
A. Cả hai đều có cấu trúc đổi song song.
B. Cả hai đều có oxy trong liên kết peptide.
C. Cả hai đều được tìm thấy trong các protein đa phân tử.
D. Cả hai đều bị biến tính ở nhiệt độ cao do sự đứt các liên kết peptide.
Câu 50. Đặc điểm khác nhau giữa cấu trúc xoắn α và phiến ?
A. Cấu trúc xoắn α là xoắn phải chứa các liên kết disulfide, cấu trúc phiến  là xoắn trái
chứa các liên kết ion.
B. Cấu trúc xoắn α có hình dạng xoắn ốc tương đối dài, cấu trúc phiến  có hình dạng
zigzag tương đối nhỏ gọn.
C. Chuỗi xoắn α có liên kết phi cộng hóa trị giữa các acid amin nằm gần nhau, trong khi
phiến  có liên kết phi cộng hóa trị giữa các acid amin cách xa nhau.
D. Chuỗi xoắn α có các acid amin có gốc R phân cực, trong khi phiến  chứa các acid

amin chứa mạch R không phân cực.
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây đúng cho cấu trúc bậc 3 của protein?
A. Cấu trúc bậc 3 thường chứa các gốc R chứa hydrocarbon nằm ở bên trong của protein
để hình thành liên kết hydro.


B. Cấu trúc bậc 3 thường chứa các gốc R mang nhóm hydroxyl (-OH) ở bên ngồi của
protein thuận lợi cho sự tương tác với nước.
C. Cấu trúc bậc 3 của protein có thể dự đốn dựa trên sự xác định trình tự acid amin bằng
phản ứng Edman.
D. Cấu trúc bậc 3 của protein có thể được xác định bằng các liên kết cộng hóa trị là ion
của muối và liên kết phi cộng hóa trị disulfide.
Câu 52. Đặc điểm nào sau đây đúng cho cấu trúc bậc 4 của protein.
A. Một protein bao gồm các tiểu đơn vị xác định về cấu trúc bậc 4 nhưng khơng có cấu
trúc bậc 3.
B. Một protein bao gồm các tiểu đơn vị khơng xác định, chứa hai chuỗi polypeptide tích
điện trái dấu.
C. Một protein gồm nhiều tiểu đơn vị, liên kết chéo với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
D. Cấu trúc bậc 4 của protein gồm nhiều tiểu đơn vị và phụ thuộc vào cấu trúc bậc 1 của
protein.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây đúng cho cả cấu trúc bậc 3 và cấu trúc bậc 4?
A. Cả hai đều được ổn định bởi các tương tác kỵ nước và ưa nước.
B. Cả hai đều có cấu trúc xác định, phụ thuộc và trình tự acid amin của protein.
C. Cấu trúc của cả hai đều có gốc R phân cực nằm bên trong của protein.
D. Cả hai đều có nhiều cấu trúc xoắn α và phiến  liên kết với nhau bởi các cấu trúc vòng.


Chương 4: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ACID NUCLEIC
Câu 1: Câu nào sau đây đúng về đường pentose trong acid nucleic?
A. C5 và C1 của đường pentose gắn với nhóm phosphate.

B. C5 của đường pentose được gắn với base nitơ, và C1 gắn với nhóm phosphate.
C. Liên kết giữa base nitơ và đường pentose là liên kết O-glycoside.
D. Đường pentose luôn ở dạng -furanose.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không liên quan đến sự tồn tại của phân tử ADN trong môi
trường rất phân cực của nhân?
A. Sự phân cực của gốc phosphate ở đầu 5’.
B. B. Sự phân cực của gốc phosphate ở đầu 3’.
C. Tính kỵ nước của base nitơ.
D. Tính ưa nước của đường pentose.
Câu 3. Trong nucleoside, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết
N-glycoside, liên kết này được thực hiện giữa:
A. C5’của pentose và N9 của base purine.
B. C5’của pentose và N9 của base pyrimidine.
C. C1’của pentose và N9 của base purine.
D. C1’của pentose và N9 của base pyrimidine.
Câu 4. Liên kết phosphodiester hiện diện trong thành phần nào sau đây?
A. Nucleotide của acid nucleic.
B. Monosaacharide của polysacchatide.
C. Acid amin của sợi polypeptide.
D. Acid béo trong glyceride.
Câu 5. Câu nào sau đây đúng về vùng có cấu trúc mạch đơi của ARN?
A. Ít ổn định hơn mạch đơi của ADN.
B. Có thể được thành lập ở vùng có trình tự tự bổ sung của mạch đơn ARN.
C. Không xảy ra.
D. Hai mạch có tính song song, khác so với ADN là tính đối song song.
Câu 6. Nội dung nào sau đây đúng về thành phần của nucleotide?
A. Base + đường.
B. Base + đường + phosphate.
C. Base + phosphate .



D. Đường + phosphate.
Câu 7. Nucleoside gồm?
A. Base + đường.

B. Base + đường + phosphate

C. Base + phosphate.

D. Đường + phosphate.

Câu 8. Purine có _____ vịng, mỗi vịng chứa _____ nitơ. Pyrimidine có _____ vịng,
chứa _____ nitơ.
A. 1,2,1,2

B. 2, 1, 1, 2

C. 2, 2, 1, 1

D. 2, 2, 1, 2.

Câu 11. Sự khác nhau giữa thymine và uracil là ________.
A. nhóm methyl trên vịng pyrimindine.
B. nhóm methyl trên vịng purine.
C. nhóm amine trên vịng pyrimidine.
D. nhóm amine trên vịng purine.
Câu 12.

Câu nào sau đây đúng về liên kết phosphodiester trong cấu trúc của ADN?


A. Nhóm 5’-phosphate của một nucleotide liên kết với 5’-OH của nucleotide kế tiếp.
B. Nhóm 3’-phosphate của một nucleotide liên kết với 5’-OH của nucleotide kế tiếp.
C. Nhóm 5’-phosphate của một nucleotide liên kết với 3’-OH của nucleotide kế tiếp.


D. Nhóm 3’-phosphate của một nucleotide liên kết với 5’-OH của nucleotide kế tiếp.
Câu 13. Một purine có nhóm amine (>NH2) ở vị trí carbon thứ sáu là _________.
A. Adenine

B. Guanine

C. Thymine

D. Cytosine.

Câu 14. Uridine hiện diện trong ARN là.....
A. Nucleotide.

B. Pyrimidine,

C. Purine.

D. Nucleoside.

Câu 15. Liên kết glycoside trong ADN và ARN _________.
A. có thể bị thủy phân bởi ion OH-.
đường với base N.

B. nối


C. ổn định liên kết hydro trong mơ hình Watson và Crick.
D. có thể quay tự do trong khoảng 180°.
Câu 16. Cấu trúc nào chứa đường ribose liên kết với N9 của adenine bằng liên kết
N-glycoside?
A. Deoxyribonucleoside

B. Nucleotide purine

C. Nucleotide pyrimidine

D. Adenosine monophosphate

Câu 17. Sự khác nhau giữa ribonucleotide và deoxyribonucleotide là:
A. Deoxyribonucleotide chứa –H thay vì –OH tại carbon thứ hai (C2’).
B. Deoxyribonucleotide có dạng , trong khi ribonucleotide có dạng  tại C1.
C. Ribonucleotide có thêm gốc –OH tại C4.
D. Ribonucleotide có cấu trúc linh động hơn deoxyribonucleotide.
Câu 18.

Phát biểu nào sau đây không đúng với ADN?

A. Các đơn phân deoxyribose liên kết với nhau bằng liên kết 3’,5’-phosphodiester.
B. Tổng nucleotide loại A luôn luôn bằng tổng nucleotide loại T.
C. Hai mạch của ADN có tính đối song song.
D. A và T liên kết bằng 2 liên kết hydro.
Câu 19. Khi mạch đôi ADN bị đun nóng ở pH trung tính, điều nào sau đây khơng xảy
ra?
A. Bước sóng hấp thu của ADN sẽ tăng.
B. Liên kết N-glycoside giữa base và pentose bị phá vỡ
C. Cấu trúc xoắn kép bị tháo xoắn.

D. Liên kết hydro bị phá vỡ.
Câu 20. Câu nào sau đây không đúng về cấu trúc bậc 2 của ADN?


A. Là một cấu trúc xoắn kép
B. Hai sợi được liên kết với nhau bằng liên kết phosphodiester (LK H)
C. Base nitơ nằm ở phía trong của xoắn.
D. Khơng có vị trí của đối mã (anticodon).
Câu 21. Nguyên tử carbon nào của đường pentose hình thành liên kết ester với gốc
phosphate trong cấu trúc nucleotide?
A. C1’

B. C3’

C.C4’

D. C5’

Câu 22. Số lượng cặp base trong một vòng xoắn của ADN dạng B là bao nhiêu?
A.4

B. 8

C.10

D. 12.

Câu 23. Câu nào sau đây nói về ARN là khơng đúng?
A. Là một sợi đơn ribonucleotide
B. Gồm AMP, GMP, TMP và CMP.

C. Có tính phân cực
D. Các nucleotide nối với nhau bằng liên kết 3’,5’-phosphodiester.

Câu 27. Một đoạn ADN có 10 adenine và 100 cytosine, hỏi có bao nhiêu nucleotide trong
đoạn ADN đó?
A. 100

B. 200

C. 400

D. 50


Câu 28. ATP là.....
A. Nucleotide.

B. Nucleoside.

C. Vitamin.

D. Acid nucleic.

Câu 29. Thành phần nào sau đây chỉ chứa đường ribose không chứa đường deoxyribose?
A. Thymine đường pentose- phosphate.
B. Uracil- đường pentose- phosphate.
C. Guanine- đường pentose- phosphate.
D. Cytosine- đường pentose- phosphate.
Câu 30. Base purine được tìm thấy trong ARN là....
A. Cytosine


B. Thymine

C. Guanine

D. Uracil.

Câu 31. Thành phần nào sau đây có chứa nhóm phosphate?
A. Nucleotide.

B. Nucleoside.

C. A và B.

C. Khơng có thành phần nào,

Câu 32. Số lượng liên kết hydro giữa adenine và thymine là....
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 33. Số lượng liên kết hydro giữa guanine và cytosine là....
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 34. Tỷ lệ nào sau đây là không thay đổi trong ADN?
A. A+G/ T+C.

B. A+T/G +C.

C. A+C/U+G.

D. A+U/G+C.

Câu 35. Câu nào sau đây đúng về quy tắc Chargaff?
A. Số lượng adenine và thymine bằng với guanine và cytosine.
B. Số lượng adenine và guanine bằng với thymine và cytosine.
C. Số lượng adenine và uracil bằng với guanine và cytosine.
D. Số lượng adenine và guanine bằng với uracil và cytosine.
Câu 36. Câu nào sau đây không đúng về ARN?
A. ARN khơng có cấu trúc sợi kép.
B. ARN có chứa thymine
C. Số lượng nucleotide trong ARN không tuân theo quy tắc Chargaff”s.
D. Đường pentose trong ARN là đường ribose.
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây có ở cả uracil và thymine?
A. Cả hai đều chứa hai nhóm keto.


B. Cả hai đều chứa một nhóm methyl.
C. Cả hai đều chứa vòng 5.
D. Cả hai đều chứa 3 nguyên tử N.

Câu 38. Thành phần nào sau đây có ở cả adenisine và deoxycytidine?
A. Cả hai đều chứa đường pyranose.
B. Cả hai đều chứa liên kết 1,1”-N-glycoside..
C. Cả hai đều chứa một pyrimidine.
E. D. Cả hai đều chứa 1 nhóm 3”-OH.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây đều có ở cả GDP và AMP?
A. Cả hai đều tích điện như nhau ở pH trung tính.
B. Cả hai đều cùng chứa 1 nhóm phosphate.
C. Cả hai đều cùng một loại purine.
D. Cả hai đều cùng chứa đường furanose.
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây vừa có ở purine vừa có ở pyrimidine?
A. Cả hai đều chứa 2 dị vòng thơm.
B. Cả hai đều có thể hình thành nhiều liên kết hydro.
C. Cả hai đều tồn tại trong các cấu hình phẳng với 1 liên kết hemiacetal.
D. Cả hai đều tồn tại ở dạng zwitterion trong tế bào.
Câu 41. Đặc điểm nào được tìm thấy trong nucleoside và nucleotide?
A. Cả hai đều chứa 1 đường pentose, 1 base nito và ít nhất 1 nhóm phosphate.
B. Cả hai đều chứa liên kết phosphodiester có thể bị bẻ gãy trong mơi trường acid mạnh.
C. Cả hai đều chứa một nguyên tử carbon anomer liên quan liên kết -N-glycoside.
D. Cả hai đều chứa một đường aldose với nhiều nhóm -OH hỗ biến (enol-ketone).
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây có ở cả adenine và cytosine?
A. Cả hai đều chứa 1 nhóm methyl.
B. Cả hai đều chứa 1 nhóm anomeric.
C. Cả hai đều chứa 1 nhóm keto.
D. Cả hai đều ở dạng dị vòng.
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây có ở cả guanosine và uridine?
A. Cả hai đều chứa đường aldohexose.
B. Cả hai đều chứa 3 nhóm hydroxyl.
C. Cả hai đều chứa liên kết 1”-9.



×