Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Xây dựng tiêu chuẩn kĩ thuật quần âu hoàn chỉnh môn công nghệ sản xuất 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.44 KB, 15 trang )

Cơng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
QUẦN SOOC NAM
Mã: QMĐ - 04
Khách hàng: Nguyễn Thị Phương
Số hợp đồng:
Đơn giá:
Sản lượng:
Giám đốc
Nơi gửi
Cắt

Phụ trách kỹ thuật
Số bán

Ngày nhận

Người soạn thảo
Ngày 20 tháng 4 năm 2021
Ký nhận

Sửa
đổi
YCKT
Danh mục
sửa đổi:

Kho NPL
Tổ may



Lý do sửa
đổi:

Đảm
bảo
chất lượng
Kế hoạch
Kinh doanh

Người
đổi:

sửa


I.
-

II.
TT
A
B
C

Mơ tả đặc điểm hình dáng:
Quần sooc nam cạp trịn, đầu cạp quai nhê.
Thân trước không ly, túi dọc thẳng, kiểu dọc rẽ.
Thân sau 1 chiết lật về đũng, túi hậu 2 viền bên phải khi mặc.
Cửa quần kéo khóa - kiểu đáp liền.

Gấu, cạp gập kín mép.

Lập bảng thơng số thành phẩm:
BẢNG THÔNG SỐ THÀNH PHẨM MÃ QMĐ - 04
Vị trí đo
Dài quần cả cạp
Vịng bụng
1/2 vịng ống
D x R moi (từ chân
cạp)
D x R dây bắt xăng
Bản to cạp
Đầu quai nhê
Miệng túi cách cạp
Dài miệng túi dọc
Túi hậu cách cạp
D x R túi hâu
D x R lót túi hậu
D xR lót túi dọc
Bản to gấu

Cỡ 1
48
80
26
16 x 3.5

Cỡ 2
52
84

27
16 x 3.5

Cỡ 3
54
88
28
16 x 3.5

5x1
4
4 (cả mỏ nhọn)
4
16
7
12 x 1.2
15 x 17
29 x 18
2.5

5x1
4
4 (cả mỏ nhọn)
4.5
17
7
12.5 x 1.2
15 x 17
29 x 18
2.5


5x1
4
4 (cả mỏ nhọn)
4.5
17
7.5
12.5 x 1.2
15 x 17
29 x 18
2.5


Bảng thống kê chi tiết sản phẩm
Nguyên phụ liệu Tên chi tiết
Vải chính
Thân trước
Thân sau
Cạp
Đáp khóa
Đáp túi dọc
Dây bắt xăng (D
x R: 50 x 3.5)
Đáp túi hậu
Viền túi hậu
Vải lót
Lót túi hậu
Lót túi dọc
Mex vải
Cạp chính

Mex giấy
Cơi

Số lượng
02
02
02
01
04
01

Ghi chú

01
02
01
02
01
01

III. Tiêu chuẩn sử dụng nguyên phụ liệu:
BẢNG TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG NGUYÊN PHỤ LIỆU MÃ QMĐ - 04
ST Tên NPL
Ký hiệu Thành
Màu sắc Định
Vị trí sử dụng
T
phần
mức
1

Vải chính
Abc123 95%
Nâu
m
Tồn bộ sản
cotton,
phẩm
5%
polyeste
r
2
Khóa moi
Nâu
c
Khóa moi
3
Mác cỡ
Nền đen c
Đặt dưới chân
chữ
dây bắt xăng thứ
trắng
nhất bên trái khi
mặc
4
Cúc 4 lỗ 1,2
Polyeste Đen
c
Cạp, túi hậu
mm

5
Mex vải
Trắng
m
Cạp chính
6
Mex giấy
Đen
m
Cơi
7
Chỉ 60/3
Nâu
m
Tồn bộ sản
phẩm
8
Chỉ xơ
nâu
m
Dọc, dàng, moi,
đũng
9
Dây treo, thẻ
c
Treo ở dây bắt
bài
xăng thứ nhất



bên trái khi mặc
IV. Xây dựng tiêu chuẩn bán thành phẩm:
4.1. Quy định xử lý nguyên liệu:
- Mở kiện, tở vải trước khi đưa vào sản xuất.
- Thời gian: 24h.
- Kiểm tra chất lượng của các cây vải: Tỉ lệ kiểm 100%.
+ Độ bền màu, chất lượng dệt, lỗi bẩn rách.
+ Lỗi bẩn rách 3 lỗi/m loại bỏ phần vải lỗi.
+ Phân loại lỗi dựa trên quy định đánh giá nguyên liệu.
* Yêu cầu:
- Vải tở vào khay, diện tích xếp 7080 cm.
- Kiểm tra, đánh dấu vải lỗi (nếu có) trong q trình tở vải.
4.2. Tiêu chuẩn canh sợi:
- Xác định canh sợi các chi tiết chính theo canh sợi trên mẫu gốc.
- Xác định mặt vải: Theo bảng màu.
4.3. Tiêu chuẩn trải vải:
- Trước khi trải vải phải kiểm tra khổ vải theo mẫu sơ đồ.
- Quy định phương pháp trải vải: Trải mặt phải lên trên, trải vải theo 1
chiều, phương pháp trải xén vải.
- Thiết bị, dụng cụ trải vải: Trải máy.
- Số lá vải trên bàn cắt:
+ Vải chính: 100 lá/bàn
+ Vải lót: 200 lá/bàn..
* Yêu cầu:
- Hai đầu bàn phải vuông, không xéo, vặn, các lá vải phải đều bằng mẫu sơ
đồ, thẳng canh sợi.
- Phải có một bên mép bằng song song mép bàn và thẳng đứng.
- Bàn vải phải êm phẳng.
- Đặt sơ đồ đảm bảo đúng chiều.
4.4. Tiêu chuẩn cắt:

BẢNG QUY ĐỊNH CẮT CHI TIẾT MÃ QMĐ - 04
ST Tên chi tiết
Số lượng Loại chi Kiểu cắt
Thiết bị cắt
T
chi tiết
tiết
Thân trước
02
C
Thô
Máy cắt tay
Thân sau
02
C
Thơ
Máy cắt tay
Cạp
02
C
Thơ
Máy cắt tay
Đáp khóa
01
C
Thơ
Máy cắt tay
Đáp túi dọc
04
C

Tinh
Máy cắt vòng
Dây bắt xăng
01
C
Tinh
Máy cắt vòng
Đáp túi hậu
01
C
Tinh
Máy cắt vịng
Viền túi hậu
02
C
Tinh
Máy cắt vịng
Lót túi hậu
01
L
Thơ
Máy cắt tay


Lót túi dọc

02

L


Thơ

Máy cắt tay

* u cầu:
- Cắt chính xác theo đường vẽ trên sơ đồ, không xô lệch, lẹm hụt.
- BTP sau cắt phải bằng mẫu BTP, đường cắt trơn đều.
- Bấm, khoan dấu theo mẫu sơ đồ, chiều sâu dấu bấm là 0.3 cm theo
phương thẳng đứng, khoan cách mép BTP 0.3cm.
- Phải kiểm tra và đổi màu tất cả các chi tiết lỗi trước khi chuyển cho
chuyền may.
4.5. Tiêu chuẩn đánh số:
- Đánh bằng máy đánh số, cách mép 0.2; cao chữ số 0.5cm.
- Đánh số trên mặt phải theo thứ tự từ 1 đến hết.
Vị trí đánh số theo hình vẽ:
THÂN TRƯỚC PHẢI

LĨT TÚI DỌC

THÂN SAU PHẢI

THÂN TRƯỚC TRÁI

LÓT TÚI DỌC

THÂN SAU TRÁI

LÓT TÚI HẬU

CẠP


4.6.

Tiêu chuẩn ép mex, dựng:
Bảng quy định tiêu chuẩn ép mex

Tên chi Nhiệt độ ép (C)
tốc độ ép (m/phút) Lực ép ()
tiết
Max
Min
Max
Min
Max
Min
Cạp
145
145
17
17
2
2
chính
Cơi
145
145
17
17
2
2

4.7. Tiêu chuẩn phối kiện:
- Chi tiết cùng 1 chiều, bàn vải, cỡ, màu buộc lại thành 1 bó.
+ Mang tay trước, mang tay giữa, mang tay sau bó riêng.
- Ghi eteket mã hàng:
Tên mã hàng: QMĐ - 04


Số lượng hàng: 100
Cỡ, màu: M, nâu
Kí hiệu bàn cắt:
Tên người cắt, kiểm tra, phối kiện:
Chuyền may:
Ngày...tháng...năm (sản xuất):
V. Xây dựng tiêu chuẩn may:
5.1. Yêu cầu kĩ thuật chung:
- Sản phảm may xong êm phẳng óng chuốt khơng bùng vặn.
- Các đường may trên sản phẩm phải êm, phẳng, thẳng, đều, không sùi chỉ,
bỏ mũi, đứt chỉ.
- Đầ quai nhê nhọn đúng dáng.
- Túi dọc đảm bảo đúng dáng, đối xứng 2 bên.
- Túi hậu đúng dáng, khơng tt góc xổ tuột.
- Sản phẩm may xong phải đảm bảo đúng thơng số, kích thước đã cho, đảm
bảo VSCN, sạch đầu chỉ, xơ vải,...
5.2. Tiêu chuẩn đường may, mũi may:
5.2.1. Mật độ mũi may:
- Máy 1 kim: 4,5 mũi/cm.
- Máy vắt xổ: 3 mũi/cm (bờ vắt to 0.5cm).
- Máy thùa: 120 mũi/ 1 khuyết.
- Máy đính cúc: 12 mũi chỉ/1 cúc.
5.2.2. Quy cách đường may:

- Đường may mí 0.15cm: đáp túi dọc, đũng trước, đũng sau, dây bắt xăng,
chân cạp, mí lé sống cạp, xung quanh miện túi hậu.
- Đường may diễu 0.6cm: sống cạp, xung quanh lót túi hậu, lót túi dọc.
- Đường may chắp 0.7cm: Đũng trước.
- Đường may chắp 1 cm: tất cả các đường chắp trên sản phẩm.
- Đường may gấp kín mép 2,5 cm: gấu
5.2.3. Hướng lật đường may:
- Đường may chắp đũng trước, đũng sau lật về thân bên trái.
- Đường chắp dọc quần lật về thân sau.
- Quy định chủng loại kim: Sử dụng kim 11.
5.3. Tiêu chuẩn là:
- Là phẳng toàn bộ các đường may, chi tiết trước khi lắp ráp ở nhiệt độ
120C
- Các đường may, chi tiết sau khi là phải êm phẳng, khơng nhăn vặn, bóng,
cháy, ố vàng, đảm bảo VSCN.
* Lưu ý: Bàn là phải có đệm là, mặt nạ tránh hiện tượng bóng, cháy, ố sản
phẩm.



5.4. Tiêu chuẩn lắp ráp:
Hình mơ tả

Tên đường may

May túi hậu:
1: May chiết
2: May đáp vào lót túi
3: May viền dưới vào thân
4: May viền trên vào thân

5: May mí miệng túi dưới
6: May chân viền vào lót túi
7: May lộn lót túi, diễu lót túi
8: Mí xung quanh miệng túi
9: Ghim lót túi

a: Thân sau
b: Viền túi
c: Đáp túi
d: Lót túi

Lưu ý

- Góc túi vng, 2 viền túi to đều
nhau.
- Túi may đúng vị trí.


May túi dọc:
1: May đáp trước vào lót túi
2: May đáp sau vào lót túi
3: May lộn đáy lót túi
4: Diễu đáy túi
5: May dọc quần
6: May lót túi trước vào miệng túi
7: Diễu trong miệng túi
8: May lót túi sau vào dọc quần thân
sau
9: Mí gáy lót túi vào thân sau
10: Chặn miệng túi

11: Ghim lót túi vào thân

a: thân trước
b: Thân sau
c: Đáp túi trước
d: Đáp túi sau

e: Lót túi

- Chắp dọc quần sát mép
miệng túi tránh miệng túi
bị hở.
- Túi 2 bên đối xứng.


May cửa quần:
1: May lộn đáp khóa, vắt sổ
2: May đũng thân trước
3: Ghim khóa vào đáp khóa
4: May cửa quần bên phải vào khóa và
đáp khóa
5: May khóa với cửa quần bên trái
6: Diễu cửa quần

Lắp ráp:
I: May chắp dọc.
II: May chắp mí đũng trước,
đũng sau.
III: May chắp dàng.
IV: May mí dây bắt xăng.

V: May tra mí cạp:
1: May chắp sống cạp.
2: May mí lé sống cạp.
3: May tra cạp.
4: May mí chân cạp.
VI: May gấu.

- Tra cạp lưu ý đối xứng túi
dọc.
- Cuốn gấu lưu ý dọc quần
dàng quần bằng nhau.


5.5. Tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp:
- Yêu cầu: sản phầm sau khi hoàn thiện phải sạch đầu chỉ, xơ vải, các dấu
phấn, bút sang dấu, dầu máy, bẩn.
- Phương pháp tẩy bẩn:
+ Sản phẩm còn dấu phấn, bút sang dấu dùng bàn là hơi để làm sạch.
+ Sản phẩm dính dầu máy sử dụng giấm trắng và nước tỷ lệ 1:1, xịt trực
tiếp lên vết bản và để từ 3-5 phút rồi dùng khăn bông thấm hết nước.
+ Sản phẩm bị bẩn dùng xà phịng vị tại vị trí bị bẩn rồi dùng khăn bông
thấm hết nước.
- Biện pháp ngăn ngừa bẩn:
+ vệ sinh máy móc sạch sẽ, thử máy trước khi may.
+ Sắp xếp sản phẩm trên chuyền gọn gàng, tránh rơi xuống đất.
VI. Xây dựng tiêu chuẩn hoàn thiện:
6.1. Tiêu chuẩn là:
- Quy định:
+ Trước khi là thành phẩm, sản phẩm phải được vệ sinh công nghiệp sạch
sẽ.

+ Là ở mặt trái của sản phẩm.
+ Là bằng bàn là hơi
- Nhiệt độ, phương pháp là:
+ Nhiệt độ: 150oC.
+ Phương pháp là: là phẳng toàn bộ sản phẩm; là phẳng các đường may,
mặt phải xì hơi; khơng là trực tiếp lên vải; mặt phải có dấu phấn xì hơi tại
vị trí đó.
- u cầu: sản phầm là xong phải phẳng, không nhàu nát, ố bẩn, sạch phấn.
*Lưu ý: trong quá trình là nếu phát hiện các hiện tượng khác thường như độ
co giãn quá lớn, càng là càng nhăn, biến màu do nhiệt độ hoặc hơi nước,…
phải báo ngay cho phịng kỹ thuật đề có biện pháp xử lý.
6.2. Tiêu chuẩn gắn nhãn, thẻ bài:
- Quy định:
+ Các loại thẻ được sử dụng cho sản phẩm: nhãn giá, thẻ bài.
+ Cách sắp xếp theo thứ tự từ trên xuống dưới là: thẻ bài, nhãn giá; mặt
chữ lên trên.
+ Nhãn thẻ được treo bằng dây treo thẻ bài ở dây bắt xăng thứ nhất bên
trái khi mặc.
- Yêu cầu:
+ Sản phẩm treo đủ loại thẻ bài.
+ Thẻ được treo đúng vị trí, đúng thứ tự.
6.3. Tiêu chuẩn gấp gói:
- Quy định trước khi gấp gói:
+ Các sản phẩm trước khi gấp gói được VSCN, là hồn thiện.
+ Sản phẩm kéo khóa moi, đóng cúc.


+ Đưa sản phẩm đi dò kim, hút ẩm trước khi gấp gói.
- Quy định sau gấp gói:
+ Kích thước sản phẩm sau gấp gói: D*R = 27*23cm.


+ Kích thước túi nilon: D*R = 30*25cm.
+ Quy định túi PE: túi có miệng túi gập về sau, có băng dính dán ở miệng
túi..
+ Phương pháp đưa sản phẩm vào túi: đưa phần gập đôi vào trước.
+ Quy định 1sp/1 túi nilon.

- Quy định thông tin ghi trên túi ( dán ở mặt trên của túi):
+ Tên mã hàng: QMĐ 04.
+ Cỡ: S/M/L/XL/
+ Màu: Nâu.
+ Giá:
- Yêu cầu sau gấp gói:


+ Sản phẩm sau gấp gói phải phẳng, đúng thơng số kích thước quy định.
+ Mặt ngồi sản phẩm đầy đủ thơng tin sản phẩm.
+ Mặt trên sản phẩm có nhìn thấy thẻ bài treo ở tay cầm kéo khóa của sản
phẩm.
+ Sản phẩm đúng phương pháp, thình thức gấp.
+ Đảm bảo tính thẩm mĩ.
6.4. Tiêu chuẩn đóng hịm hộp:
- Quy định hịm hộp:
+ Thùng carton loại 5 lớp.
+ Có sử dụng đệm phía trên, phía dưới và đệm ngăn giữa 2 hàng sản
phẩm.
+ Số lượng: 20sp/1 thùng.
+ Kích thước thùng: D*R*C = 70*50*50.
+ Dán miệng túi bằng băng dính bản to 10cm ( như hình vẽ):


- Quy cách đóng:
+ Đóng ghép cỡ, đảo đầu đi theo thứ tự các cỡ: 4S+6M+6L+6XL.
+ Mặt trên thùng có in chữ trên mặt như sau:
Mã hàng: QMĐ 04.
Nơi sản xuất: MADE IN VIETNAM.
Số lượng sản phẩm:
S
M
L
XL
Tổng
4
6
6
4
20
Màu sắc: cam.
Khối lượng:
Trọng lượng:
Kích thước thùng: D*R*C = 70*50*50.


MÃ HÀNG: QMĐ 04
NƠI SẢN XUẤT: MADE IN VIETNAM
SỐ LƯỢNG/1 THÙNG:
MÀU SẮC: nâu
KHỐI LƯỢNG:
TRỌNG LƯỢNG:

- Yêu cầu: thùng carton phải đúng thông số, đủ lớp, không bong rộp, rách,

… ; các góc vng khơng bị móp méo, chữ in trên thùng phải rõ ràng,
đọc được.




×