Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi môn sinh lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.89 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2017  2018
MÔN THI: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Câu 1: Chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. gây đột biến nhân tạo.
B. dung hợp tế bào trần.
C. công nghệ gen
D. nhân bản vơ tính
Câu 2: Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là
A. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai.
B. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai sử dụng lí thuyết
xác suất và toán học để xử lý kết quả.
C. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.
D. lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.
Câu 3: Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc của sinh vật nhân
sơ là:
A. tín hiệu kết thúc q trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.
B. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
C. ở vùng mã hoá, xen kẽ với các đoạn mã hố axit amin là các đoạn khơng mã hố axit amin.
D. khơng có vùng mở đầu.
Câu 4: Ở một lồi thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ thể có
kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A. 1/16.
B. 2/16.
C. 9/16.


D. 3/16.
Câu 5: Chọn trình tự thích hợp các nuclêơtit trên ARN được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch bổ sung với
mạch gốc là: 3’AGXTTAGXA5’.
A. 5’TXGAATXGT3’.
B. 3’AGXUUAGXA5’.
C. 5’UXGAAUXGU3’
D. 3’UXGAAUXGU5’
Câu 6: Câu nào sau đây không đúng?
A. Trên phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có nhiều điểm cùng mở xoắn (nhiều đơn vị tái bản).
B. Trong nhân đôi ADN có sự liên kết bổ sung giữa A-T, G-X và ngược lại.
C. Chiều tổng hợp mạch mới là 5’->3’
D. Q tình tái bản ADN ở vi khuẩn có nhiều đơn vị tái bản, quá trình tái bản bắt đầu mở xoắn tại 1 điểm và
kết thúc tại nhiều điểm.
Câu 7: Khi lai các cá thể khác nhau về 2 tính trạng sẽ thu được đời con có tỉ lệ phân li KH xấp xỉ 9 : 3 : 3 : 1
cần có các điều kiện nào sau đây ?
(1) P dị hợp tử về 1 cặp gen.
(2) P dị hợp tử về 2 cặp gen.
(3) Số lượng con lai phải lớn.
(4) Tính trạng trội – lặn hồn tồn.
(5) Các cá thể có KG khác nhau phải có sức sống như nhau.
Phương án chính xác là :
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (5) .
D. (2), (3), (4), (5).
'
Câu 8: Một phân tử ADN có trình tự mạch bổ sung là: 5 AAG – XAX – AAA – GAX – XXA – AAX – AAG
3'. Vậy mạch mã gốc là
A. 5' TAX – GTG – AAT – XAX – GGT – TTG – ATX 3'
B. 3'TTX – GTG – TTT – XTG – GGT – TTG – TTX 5'

C. 5'UAX – GUG – AAU – XAG – GGU – UAG – AUX 3'
D. 3'ATG – XAX – TTA – GTX – XXA – ATX – TAG 5'
Câu 9: Một quần thể bao gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa, 680 cá thể có kiểu gen aa.
Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là :
A. 0,27 và 0,73
B. 0,25 và 0,75
C. 0,267 và 0,733
D. 0,3 và 0,7

Trang 1/4 - Mã đề thi 485


Câu 10: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có kiểu
Ab
Ab
gen
giao phấn với cây có kiểu gen
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong
aB
aB
giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
B. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
C. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ.
D. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
Câu 11: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình tổng hợp protêin ở sinh vật nhân thực:
(1). Bộ ba đối mã của phức hợp Met-tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu trên mARN.
(2). Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribơxơm hồn chỉnh.
(3). Tiểu đơn vị bé của ribơxơm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4). Cođon thứ 2 trên mARN gắn bổ sung với anticođon của phức hệ aa1-tARN.

(5). Ribôxôm dịch đi 1 cođon trên mARN theo chiều 5’->3’.
(6). Hình thành liên kết pepetit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:
A. 5->2->1->4->3->6 B. 3->1->2->4->6->5 C. 2->1->3->4->6->5 D. 3->2->1->4->5->6
Câu 12: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết q
trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây quả đỏ
và cây quả vàng?
A. Aa × Aa và AA × Aa. B. Aa × Aa và Aa × aa. C. Aa × aa và AA × Aa. D. AA × aa và AA × Aa.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn?
A. Ln tạo ra các nhóm gen liên kết q mới.
B. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
D. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú.
Câu 14: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 15: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. ligaza.
B. restrictaza.
C. ARN pơlimeraza.
D. ADN pơlimeraza.
Câu 16: Q trình dịch mã kết thúc khi:
A. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
D. Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu đơn vị lớn và bé.
Câu 17: Trong thực tiễn sản suất, vì sao các nhà khuyến nơng khun “khơng nên trồng một giống lúa duy nhất
trên diện rộng”?

A. Vì qua nhiều vụ canh tác, đất khơng cịn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó làm năng suất
bị sụt giảm.
B. Vì khi điều kiện thời tiết khơng thuận lợi giống có thể bị thối hố, nên khơng cịn đồng nhất về kiểu gen
làm năng suất bị giảm.
C. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thối hố, nên khơng cịn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị
sụt giảm.
D. Vì khi điều kiện thời tiết khơng thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen nên có mức
phản ứng giống nhau.
Câu 18: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. tARN và prôtêin.
B. ADN và prôtêin.
C. rARN và prôtêin.
D. mARN và prơtêin.
Câu 19: Ở một lồi thực vật, xét 2 tính trạng, mỗi tính trạng đều do một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội
hồn tồn. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường, hốn vị gen xảy ra ở cả q trình phát sinh
giao tử đực và giao tử cái. Giao phấn cây thuần chủng có kiểu hình trội về cả 2 tính trạng với cây có kiểu hình
Trang 2/4 - Mã đề thi 485


lặn về cả 2 tính trạng trên (P), thu được F1. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng khơng xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây về F2 sai?
A. Có 10 loại kiểu gen.
B. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng ln chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
C. Kiểu hình trội về 2 tính trạng ln chiếm tỉ lệ lớn nhất.
D. Có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
Câu 20: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ
16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,84 ; d = 0,16 B. D = 0,16 ; d = 0,84 C. D = 0,4 ; d = 0,6
D. D = 0,6 ; d = 0,4
Câu 21: Điều nào sau đây về quần thể tự phối là khơng đúng?

A. Quần thể biểu hiện tính đa hình.
B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn.
C. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm.
D. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Câu 22: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
B. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
C. sắp xếp lại những khối gen trên prôtêin
D. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.
Câu 23: Bộ ba 5’UAG3’ trên mARN có bộ ba đối mã (anticođon) trên tARN là:
A. 5’AUX3’
B. 3’TUX5’
C. 3’AUX5’
D. 3’XUT5’
Câu 24: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có hai alen quy định. Cho cây hoa đỏ thuần
chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn cây hoa hồng. F1 tự thụ phấn, thu được
F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 25% cây hoa đỏ : 50% cây hoa hồng : 25% cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu
hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Dựa vào kết quả trên, hãy cho biết trong các kết luận sau, có bao
nhiêu kết luận đúng?
(1) Đời con của một cặp bố mẹ bất kì đều có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
(2) Chỉ cần dựa vào kiểu hình cũng có thể phân biệt được cây có kiểu gen đồng hợp tử và cây có kiểu
gen dị hợp tử.
(3) Nếu cho cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây
hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
(4) Kiểu hình hoa hồng là kết quả tương tác giữa các alen của cùng một gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở

A. lồi sinh sản hữu tính.
B. quần thể giao phối.
C. quần thể tự phối.
D. loài sinh sản sinh dưỡng.
Câu 26: Người ta có thể đưa mARN của người dịch mã trong ống nghiệm nhờ dựa vào hệ thống sinh tổng hợp
prơtêin của vi khuẩn. Kết luận về kết quả thí nghiệm nói trên nào sau đây là sai ?
A. Ribơxơm ở tế bào vi khuẩn và ở tế bào người đều giống nhau.
B. Mã di truyền chung cho tất cả các loài sinh vật .
C. Cơ chế dịch mã di truyền giống nhau ở những loài sinh vật khác nhau.
D. Bộ máy tổng hợp prơtêin giống nhau ở các lồi sinh vật khác nhau.
Câu 27: Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai lồi mà bằng cách
tạo giống thơng thường không thể tạo ra được?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nhân bản vơ tính.
D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 28: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. sự mềm dẻo của kiểu hình.
B. mức phản ứng của kiểu gen.
C. thể đột biến.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 29: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu thế lai?
A. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.
B. Lai khác dòng.
C. Giao phối cận huyết ở động vật.
D. Tự thụ phấn và giao phối cận huyết.
Câu 30: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước sau:
Trang 3/4 - Mã đề thi 485



(1) Tạo dịng thuần chủng. (2) Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
(3) Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. Trình tự đúng của các bước trong quy trình này là:
A. (1) → (2) → (3).
B. (2) → (3) → (1).
C. (1) → (3) → (2).
D. (2) → (1) → (3).
Câu 31: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác
nhau, con lai ln có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
C. nằm ở ngồi nhân
D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 32: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn, các gen phân li độc lập,
tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 1 : 1.
Câu 33: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các
alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDd cho đời con có tối đa:
A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen và 27 loại kiểu hình.
D. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
0
Câu 34: Một gen có chiều dài 4080A và có 3075 liên kết hiđrơ. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều
dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđrô. Gen đột biến này có số lượng là
A. A = T = 674 ; G = X = 526
B. A = T = 526; G = X = 674
C. A = T = 675 ; G = X = 525

D. A = T = 525 ; G = X = 675
Câu 35: Câu nào sau đây sai khi nói về q trình nhân đơi ADN?
A. Qua các lần nhân đôi ADN số lượng, thành phần trình tự nuclêơtit trên phân tử ADN tạo thành ln ln
được bảo tồn.
B. Khi nhân đơi ADN ở vi khuẩn nếu có 32 đoạn Okazaki được tổng hợp thì số đoạn mồi là 34.
C. Trên mạch khn có chiều 5’->3’, mạch bổ sung được tổng hợp theo kiểu gián đoạn.
D. Trên mạch khn có chiều 3’->5’, mạch bổ sung được tổng hợp theo kiểu liên tục.
Câu 36: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp
nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Gà, bồ câu, bướm.
B. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
C. Trâu, bò, hươu.
D. Hổ, báo, mèo rừng.
Câu 37: Gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X So với gen ban đầu, gen sau đột
biến có
A. số lượng nuclêơtit mỗi loại thay đổi và có ít hơn 1 liên kết hiđrơ.
B. số lượng nuclêơtit mỗi loại khơng thay đổi và có nhiều hơn 1 liên kết hiđrô.
C. số lượng nuclêôtit mỗi loại không thay đổi và có ít hơn 1 liên kết hiđrơ.
D. số lượng nuclêơtit mỗi loại thay đổi và có nhiều hơn 1 liên kết hiđrơ.
Câu 38: Q trình nhân đơi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Câu 39: Khâu đầu tiên trong kĩ thuật cấy gen là
A. Xử lí ADN của tế bào cho và ADN của plasmit bằng enzim giới hạn.
B. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp.
C. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
D. tách chiết được thể truyền và gen cẩn chuyển ra khỏi tế bào.
Câu 40 : Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M

tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù
màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXm x XMY.
B. XMXM x XMY.
M M
m
C. X X x X Y.
D. XMXm x XmY.
----------- HẾT ----------

Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..............................
Trang 4/4 - Mã đề thi 485



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×