Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi môn sinh lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.03 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2017 − 2018
MÔN THI: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 557

Câu 1: Một phân tử ADN có 150 chu kì xoắn. Chiều dài của phân tử ADN trên là
A. 6800 Å
B. 5100Å
C. 4080Å
D. 2400Å
Câu 2: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm
A. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
B. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.
C. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
D. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .
Câu 3: Khi người uống rượu, thì loại tế bào nào trong cơ thể phải làm việc nhiều nhất để cơ thể khỏi bị đầu
độc?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào gan
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào thần kinh
Câu 4: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật khơng có ở tế bào động vật là
A. ti thể.
B. trung thể.
C. lưới nội chất hạt.
D. lục lạp.
Câu 5: Sau khi luộc trứng xong, albumin (protein lòng trắng trứng) bị thay đổi về cấu trúc nên lòng trắng trứng


đang ở trạng thái trong suốt và lỏng chuyển sang trạng thái màu trắng đục và cứng lại. Đây là một minh chứng
cho hiện tượng:
A. Prôtêin tuy thay đổi cấu trúc nhưng vẫn thực hiện chức năng của nó.
B. Prơtêin cuộn xoắn lại từ cấu trúc bậc 2 chuyển sang cấu trúc bậc 3.
C. Các axit amin bị chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
D. Prơtêin bị biến tính
Câu 6: Vì sao nhện nước lại có thể đi trên mặt nước?
A. nước thay đổi trạng thái
B. các phân tử nước liên kết với nhau tạo sức căng bề mặt
C. chân nhện có cấu tạo đặc biệt
D. thay đổi khối lượng cơ thể
Câu 7: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
A. Vỏ nhày
B. Tế bào chất
C. Màng sinh chất
D. Thành tế bào
Câu 8: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó
có nước hay khơng vì
A. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật
chất và duy trì sự sống.
B. nước là mơi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
C. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
D. nước là dung mơi hồ tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
Câu 9: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là
A. cá thể sinh vật.
B. quần xã sinh vật .
C. quần thể sinh vật.
D. cá thể và quần thể.
Câu 10: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là
A. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.

B. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ.
C. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ.
D. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
Câu 11: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:
A. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
B. chúng đóng vai trị thứ yếu đối với thực vật.
C. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
D. chức năng chính của chúng là hoạt hố các emzym.
Câu 12: Khơng bào trong đó tích sắc tố thuộc tế bào
A. lơng hút của rễ cây.
B. đỉnh sinh trưởng.
C. cánh hoa.
Trang 1/3 - Mã đề thi 357


D. lá cây của một số loài cây mà động vật khơng dám ăn.
Câu 13: Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là :
A. Xạ khuẩn
B. Nấm
C. Tảo
D. Động vật nguyên sinh
Câu 14: Những con rùa ở hồ Hoàn Kiếm là:
A. cá thể snh vật.
B. quần xã và hệ sinh thái.
C. cá thể và quần thể.
D. quần thể sinh vật.
Câu 15: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A. Vỏ nhày
B. Mạng lưới nội chất C. Màng sinh chất
D. Lông roi

Câu 16: Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì
A. nó có dạng kép vịng.
B. thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường.
C. số lượng Nuclêơtit rất ít.
D. chiếm tỷ lệ rất ít.
Câu 17: Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ khơng khí tăng lên chút ít là do
A. liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt.
B. sức căng bề mặt của nước tăng cao.
C. liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt.
D. nước liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt.
Câu 18: Chức năng khơng có ở prơtêin là
A. xúc tác q trình trao đổi chất.
B. cấu trúc.
C. truyền đạt thơng tin di truyền.
D. điều hồ q trình trao đổi chất.
Câu 19: Mỗi nuclêơtit cấu tạo gồm
A. nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
B. đường pentơzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
C. đường pentơzơ và nhóm phốtphát.
D. đường pentơzơ và bazơ nitơ.
Câu 20: Một đoạn phân tử AND (1 gen) của một tế bào nhân thực có chiều dài bằng 4760 Aº. Tổng số nuclêôtit
(nu).
A. 2800 nu.
B. 2800 nu.
C. 1400 nu.
D. 1400 nu.
Câu 21: Trên một đoạn của phân tử ADN có trình tự các nucleotit sắp xếp như sau:
Mạch 1: - T - A - X - X - G - A - A - T - G - X - G Cấu trúc mạch bổ sung với đoạn gen đó là:
A. - A - T - G - G - X - T - T - A - X - G - X B. - A - T - G - G - G - T - A - T - X - G - X C. - A - T - G - X - X - A - T - A - X - G - X –
D. - A - T - X - G - X - A - T - A - X - G - X Câu 22: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là

A. tế bào.
B. các đại phân tử.
C. mô.
D. cơ quan.
Câu 23: Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào
A. cánh hoa.
B. lông hút của rễ cây.
C. lá cây của một số lồi cây mà động vật khơng dám ăn.
D. đỉnh sinh trưởng.
Câu 24: Giới nguyên sinh bao gồm
A. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh . B. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.
C. vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh.
Câu 25: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào
A. hồng cầu.
B. biểu bì.
C. bạch cầu.
D. cơ.
Câu 26: Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt bay hơi cao.
B. lực gắn kết.
C. tính phân cực.
D. nhiệt dung riêng cao.
Câu 27: Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là
A. riboxom.
B. ti thể.
C. lưới nội chất.
D. bộ máy gongi.
Câu 28: Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngành
A. Rêu.

B. Hạt trần.
C. Hạt kín.
D. Quyết.
Trang 2/3 - Mã đề thi 357


Câu 29: Giới động vật gồm những sinh vật
A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số khơng có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
B. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
C. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
D. đa bào, một số tập đồn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
Câu 30: Ở tế bào nhân chuẩn , tế bào chất được xoang hoá là do ;
A. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất
B. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất
C. Có các ti thể .
D. Có hệ thống mạng lưới nội chất
Câu 31: Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là:
A. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.
B. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
C. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
D. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật.
Câu 32: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt
A. nối thông với khoang giữa của màng nhân, cịn lưới nội chất trơn thì khơng.
B. có ri bơxom bám ở trong màng, cịn lưới nội chất trơn có ri bơxoom bám ở ngồi màng.
C. có đính các hạt ri bơ xơm, cịn lưới nội chất trơn khơng có.
D. hình túi, cịn lưới nội chất trơn hình ống.
Câu 33: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
C. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.

D. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 34: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ
A. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội mơi.
B. khả năng tiến hố thích nghi với mơi trường sống.
C. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
D. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 35: Một đoạn ADN có 8400 nucleotit, chứa 4 gen với số lượng nucleotit của mỗi gen lần lượt theo tỉ lệ 1:
1,5: 2: 2,5. Tính chiều dài của gen dài nhất
A. 2040 Ao
B. 4080 Ao
C. 3060 Ao
D. 5100 Ao
Câu 36: Một gen có X = 1050 nucleotit chiếm 35% tổng số nucleotit của gen. Số liên kết hidro của gen là:
A. 4050
B. 4070
C. 4060
D. 4080
Câu 37: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là
A. Cacbon.
B. Oxy.
C. Hydro.
D. Nitơ.
Câu 38: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là
A. photpholipit.
B. protein.
C. cacbonhidrat.
D. colesteron.
Câu 39: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật khơng xương sống là
A. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương trong. B. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương ngồi.
C. có bộ xương trong và cột sống.

D. có bộ xương trong và bộ xương ngồi.
Câu 40: Thành phần hố học của Ribơxơm gồm
A. ADN,ARN và nhiễm sắc thể
B. ADN,ARN và prơtêin
C. Prơtêin,ARN
D. Lipit,ADN và ARN
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..............................

Trang 3/3 - Mã đề thi 357



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×