Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề thi môn sinh lớp 12 ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.35 KB, 4 trang )

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I
MÔN: KHTN

Thời gian làm bài: 50 phút;
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 354

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Ếch là loài:
A. Thụ tinh ngoài.
B. thụ tinh chéo.
C. tự thụ tinh.
D. Thụ tinh trong.
Câu 82: Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:
A. ánh sáng đỏ và xanh tím
B. ánh sáng vàng và xanh tím
C. ánh sáng đỏ và đỏ xa
D. ánh sáng lục và đỏ
Câu 83: Sinh vật nhân sơ sự điều hồ ở các operơn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. dịch mã.
B. phiên mã.
C. trước phiên mã.
D. sau dịch mã.
Câu 84: Loại ARN nào mang bộ ba mã sao (codon) hay được dùng làm khuôn để tổng hợp nên phân
tử protein
A. tARN
B. mARN


C. ARN của virut
D. rARN
Câu 85: Có bao nhiêu mã bộ ba mã hoá cho các loại axit amin?
A. 64 bộ
B. 20 bộ
C. 61 bộ
D. 16 bộ
Câu 86: Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :
A. quang ứng động.
B. ứng động sinh trưởng.
C. ứng động không sinh trưởng
D. điện ứng động.
Câu 87: Những dạng đột biến gen là:
A. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. Mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 88: Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
B. Nước và các chất khí.
C. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
D. Nước cùng các ion khoáng.
Câu 89: Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây:
A. Thừa nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Khuyết nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn NST.
Câu 90: Hooc môn Ơstrôgen do:
A. tuyến giáp tiết ra
B. tinh hoàn tiết ra

C. buồng trứng tiết ra D. tuyến yên tiết ra
Câu 91: Gen là gì?
A. là phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi pôlipeptit hoặc một phân tử ARN.
B. là một đoạn phân tử mARN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử
ARN.
C. là một đoạn ADN mang thơng tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
D. là một đoạn AND hoặc ARN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi polipeptit.
Câu 92: Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận :
A. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. máu và dịch mô
D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Câu 93: Hội chứng tơcnơ ở người thuộc dạng
A. Thể ba (2n +1)
B. Thể bốn (2n +2)
C. thể một (2n - 1)
D. Thể tam bội (3n)
Trang 1/4 - Mã đề thi 354


Câu 94: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm
sắc có đường kính.
A. 300nm
B. 11nm.
C. 30nm.
D. 700nm
Câu 95: Q trình tự nhân đơi của ADN có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.

(4)Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục
với sự phát triển của chạc chữ Y
(6) Qua một lần nhân đơi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 6.
B. 1, 2, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 1, 3, 4, 5, 6.
Câu 96: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở operon Lac, khi môi trường có lactozo phát biểu nào
sau đây khơng dúng?
A. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
B. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp enzim tương ứng để phân giải Lactozo
C. protein ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
D. Vùng mã hóa tiến hành phiên mã
Câu 97: Sự khơng phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. dẫn tới tất cả
các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
Câu 98: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
B. Chiếu sáng từ một hướng.
C. Chiếu sáng từ hai hướng.
D. Chiếu sáng từ ba hướng.
Câu 99: Ở sinh vật nhân sơ tại sao nhiều đột biến gen thay thế một cặp nucleotit thường là đột biến
trung tính?
A. Do tính thối hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.
B. Do tính chất phổ biến của mã di truyền.

C. Do tính thối hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho
một loại axitamin.
D. Do tính đặc hiệu của mã di truyền.
Câu 100: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột
biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABDEG.HKM. Dạng đột biến này
A. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
C. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của lồi.
D. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 101: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại Nucleotit là A, U, X . Nhóm các bộ ba nào dưới đây có
thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. AAA, XXA, TAA, TXX
B. TAG, GAA, ATA, ATG
C. AAG, GTT, TXX, XÂ
D. ATX, TAG, GAX, GAA
Câu 102: Nếu tuyến yên sản sinh ra q ít hoặc q nhiều hoocmơn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ
dẫn đến hậu quả:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
B. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
C. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Trang 2/4 - Mã đề thi 354


Câu 103: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư?
A. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn.
B. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.
D. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.

Câu 104: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
B. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
C. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
D. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
Câu 105: Cà độc dược có 2n = 24 . Có một thể đột biến trong đó cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất
đoạn , khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra giao
tử không mang NST đột biến có tỉ lệ ?
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/1024
D. 1/24
Câu 106: Một phân tử AND có khối lượng phân tử 900000đvC, trong đó A chiếm 20%. Số liên kết
hidro của gen là:
A. 3900
B. 1800
C. 150
D. 3600
Câu 107: Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến thêm 1 cặp A-T và 1 cặp G-X. Số liên kết hidro
của gen sau đột biến là:
A. 3595
B. 3602
C. 3605
D. 3598
Câu 108: Ở một lồi sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb.
Khi tế bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb
khơng phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên

A. AaB, Aab, B, b
B. ABB, aBB, abb, Abb, A, a

C. AAB, AAb, aaB, aab, B,b
D. AB, ab, Ab, aB
Câu 109: Một phân tử mARN nhân tạo có chứa 2 loại Nucleotit là A, G, . Số bộ ba tối đa có thể tạo
ra là:
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
0
Câu 110: Một phân tử mARN có chiều dài 4080A . Số liên kết hóa trị giữa các nucleotit của mARN
này là:
A. 1200
B. 1199
C. 2399
D. 2400
Câu 111: Gen A bị đột biến thành gen a. Chiều dài của gen a ngắn hơn chiều dài của gen A là 10,2A 0.
Dạng đột biến đã xảy ra là:
A. Mất 3 nucleotit B. Mất 3 cặp nucleotit
C. Mất 6 cặp nucleoti
D. Mất 12 nucleotit
Câu 112: Một tế bào sinh dưỡng của thể ba đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 46 nhiễm
sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của lồi này là
A. 2n = 42.
B. 2n = 46.
C. 2n = 22.
D. 2n = 24.
Câu 113: Một gen của sinh vật nhân sơ thực hiện nhân đôi người ta đếm được 70 đoạn okazaki. Số
đoạn mồi cần tổng hợp là:
A. 70
B. 72

C. 73
D. 71
Câu 114: Một phân tử protein hồn chỉnh có 298 axit amin. Chiều dài của protein này là:
A. 900 A0
B. 894 A0
C. 1013,2 A0
D. 5100 A0
Câu 115: Một phân tử mARN bình thường có tỉ lệ A: U: G: X = 5: 3: 3: 1 và có chiều dài bằng 5100
Ao. Nếu gen tạo ra phân tử mARN đó bị đột biến mất 1 cặp G-X thì số lượng nuclêơtit từng loại của
gen sau đột biến bằng:
A. A = T = 500; G = X = 999
B. A = T = 1000; G = X = 499
C. A = T = 600; G = X = 899
D. A = T = 900; G = X = 599
Trang 3/4 - Mã đề thi 354


Câu 116: Cho biết các cơ đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro;
GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có
trình tự các nuclêơtit là 5’AGXAGXXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thơng tin mã hóa
cho đoạn pơlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Ser-Ala-Gly-Pro
B. Ser-Arg-Pro-Gly
C. Gly-Pro-Ser-Arg.
D. Pro-Gly-Ser-Ala.
Câu 117: Ở một lồi sinh vật có 2n = 24. Thể tam nhiễm có bao nhiêu nhiểm sắc thể?
A. 24
B. 37
C. 25
D. 36

o
Câu 118: Một gen chiều dài 3468 A và có 30% số nuclêôtit thuộc loại guanin. Sau khi bị đột biến
điểm, gen còn chứa 2651 liên kết hiđrô. Kết quả trên xác định rằng dạng đột biến gen đã xảy ra là:
A. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp T - A
B. Mất 1 cặp A - T
C. Thêm 1 cặp G - X
D. Thay 1 cặp G - X bằng 1 cặp A – T
Câu 119: Một gen dài 0,408 micrơmet và có tỉ lệ từng loại nuclêơtit bằng nhau. Phân tử mARN do
gen tổng hợp có chứa 35% uraxin và 30% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử
mARN là:
A. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720
B. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240
C. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360
D. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480
Câu 120: Có 8 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 124 mạch
polinucleotit mới lấy ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân
tử ADN trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Mã đề thi 354




×