Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề thi môn sinh lớp 12 ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.04 KB, 4 trang )

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I
MÔN: KHTN

Thời gian làm bài: 50 phút;
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 303

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Mơ phân sinh là nhóm các tế bào:
A. đã phân chia
B. đã phân hoá
C. chưa phân hoa, duy trì được khả năng nguyên phân
D. Chưa phân chia
Câu 82: Hooc môn Testostêron do:
A. tuyến giáp tiết ra
B. tuyến yên tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
Câu 83: Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. qua lớp cutin.
B. qua mô giậu.
C. qua khí khổng.
D. qua lớp biểu bì.
Câu 84: Trong q trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối,
enzim nối ở đây là
A. ADN polimeraza
B. ADN giraza


C. hêlicaza
D. ADN ligaza
Câu 85: Ở người, mất đoạn vai dài NST số 22 gây ra
A. bệnh ung thư máu
B. bệnh Đao
C. bệnh máu khó đơng
D. bệnh thiếu máu
Câu 86: Cấu trúc opêron lac gồm:
A. các gen cấu trúc quy đinh tổng hợp enzim phân giải đường lactôzơ, vùng vận hành,vùng khởi
động
B. gen điều hoa (R), vùng khởi động (P), vùng vận hành (O)
C. các gen cấu trúc quy đinh tổng hợp enzim phân giải đường lactôzơ, vùng vận hành, gen điều
hoà
D. các gen cấu trúc quy đinh tổng hợp enzim phân giải đường lactôzơ, vùng vận hành,vùng khởi
động, gen điều hoa (R)
Câu 87: Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?
A. Chỉ co phần bị kim châm.
B. Co phần thân lại.
C. Co những chiếc vịi lại
D. Co tồn thân lại.
Câu 88: Rắn lá loài:
A. thụ tinh chéo.
B. Thụ tinh ngoài.
C. Thụ tinh trong.
D. tự thụ tinh.
Câu 89: Hội chứng Down là do:
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể 21.
B. Khuyết nhiễm sắc thể 21.
C. Thừa nhiễm sắc thể 21.
D. Đảo đoạn NST 21.

Câu 90: Có bao nhiêu mã bộ ba mã hóa cho 20 loại axitamin?
A. 16 bộ
B. 64 bộ
C. 20 bộ
D. 61 bộ
Câu 91: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:
A. Thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
B. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit.
C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. Mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 92: Động vật có hình thức hơ hấp qua bề mặt cơ thể là :
A. côn trùng, chim
B. Động vật đơn bào , Thủy Tức, giun dẹp
C. Động vật đơn bào, cá
D. côn trùng, bò sát
Trang 1/4 - Mã đề thi 303


Câu 93: Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen.
D. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 94: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticodon)
A. tARN
B. mARN
C. ARN của virut
D. rARN
Câu 95: Trường hợp nào dưới đây làm tăng huyết áp và vận tốc máu?
A. Đang hoạt động cơ bắp một cách tích cực

B. Nồng độ NaCl trong máu thấp.
C. Đang nghỉ ngơi thư dãn
D. Sống ở nơi có khơng khí trong lành, nhiều cây xanh
Câu 96: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit trong cặp NST tương đồng sẽ gây ra dạng đột
biến nào sau đây?
A. Đảo đoạn và chuyển đoạn
B. Lặp đoạn và chuyển đoạn
C. Mất đoạn và chuyển đoạn
D. Mất đoạn và lặp đoạn
Câu 97: Tại sao vào những ngày mùa đông cần cho gia súc non ăn nhiều thức ăn hơn để chúng có thể
sinh trưởng và phát triển bình thường?
A. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ để cung cấp năng lượng cho sự phát triển bộ
xương - hệ cơ.
B. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá ăn nhiều mới đủ năng lượng để chống rét.
C. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ chất để phát triển bộ xương do ít ánh sáng.
D. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá gây mất nhiều nhiệt, nếu không tăng khẩu phần ăn sẽ
làm chậm quá trình sinh trưởng.
Câu 98: Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất
nhiều?
A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.
B. Vì có nhiều thời gian để học tập.
C. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
D. Vì sống trong mơi trường phức tạp.
Câu 99: Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc
thể. Các thể ba này
A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
C. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
Câu 100: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở operon Lac, khi mơi trường có lactozo phát biểu

nào sau đây khơng dúng?
A. Q trình dịch maxdduowcj thực hiện và tổng hợp enzim tương ứng để phân giải Lactozo
B. Gen điều hịa tổng hợp protein ức chế
C. Vùng mã hóa tiến hành phiên mã
D. protein ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
Câu 101: Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp
liên tục cịn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3’→5’.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
Câu 102: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại Nucleotit là A, U, G . Nhóm các bộ ba nào dưới đây có
thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. ATX, TAG, GAX, GAA
B. TAG, GAA, ATA, ATG
C. AAA, XXA, TAA, TXX
D. AAG, GTT, TXX, XAA

Trang 2/4 - Mã đề thi 303


Câu 103: Nếu đột biến mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit xảy ra ở bộ ba đầu tiên trong đoạn mã hố
của gen thì:
A. thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.
B. mất hoặc thêm một axitamin mới.
C. thay một axitamin này bằng axitamin khác.
D. khơng ảnh hưởng gì tới qúa trình giải mã.
Câu 104: Đối với cây ăn quả lâu năm, người ta thường nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì :
A. Hệ số nhân giống cao hơn giâm cành.
B. Muốn cải biến kiểu gen của cây mẹ, tăng năng suất và chất lượng cây giống.

C. Rút ngắn được thời gian sinh trưởng và làm xuất hiện nhiều tính trạng tốt.
D. Cây con sẽ rút ngắn được thời gian sinh trưởng, thu hoạch sớm và biết trước được đặc tính của
quả.
Câu 105: Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến mất 2 cặp A-T và 1 cặp G-X. Số liên kết hidro
của gen sau đột biến là:
A. 3596
B. 3597
C. 3594
D. 3593
Câu 106: Một phân tử mARN nhân tạo có chứa 3 loại Nucleotit là A, G, X. Số bộ ba tối đa có thể tạo
ra là:
A. 6
B. 27
C. 9
D. 12
Câu 107: Một phân tử AND có khối lượng phân tử 720000đvC, trong đó A chiếm 30%. Số liên kết
hidro của gen là:
A. 1440
B. 2880
C. 120
D. 3120
Câu 108: Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb.
Khi tế bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb
khơng phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên

A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 6
Câu 109: Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a có chiều dài bằng gen A nhưng kém 3 liên kết hidro.

Dạng đột biến đã xảy ra là:
A. Thêm 1 cặp G-X
B. Thay 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T
C. Mất 1 cặp G- X
D. Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X
Câu 110: Cà độc dược có 2n = 24 . Có một thể đột biến trong đó cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn
, khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra giao tử
khơng mang NST đột biến có tỉ lệ ?
A. 1/1024
B. 1/24
C. 1/4
D. 1/2
Câu 111: Một phân tử protein hồn chỉnh có 298 axit amin. Chiều dài của protein này là:
A. 1013,2 A0
B. 894 A0
C. 900 A0
D. 5100 A0
Câu 112: Một tế bào sinh dưỡng của thể một kép đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 44
nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của lồi này là
A. 2n = 42.
B. 2n = 22.
C. 2n = 46.
D. 2n = 24.
Câu 113: Một gen của sinh vật nhân sơ thực hiện nhân đôi người ta đếm được 40 đoạn okazaki. Số
đoạn mồi cần tổng hợp là:
A. 41
B. 43
C. 42
D. 40
Câu 114: Một phân tử mARN có 1499 liên kết hóa trị giữa các nucleotit. Chiều dài của mARN này

là:
A. 2548,3A0
B. 2550A0
C. 5096,6A0
D. 5100A0
Câu 115: Cho biết các cơ đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro;
GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có
trình tự các nuclêơtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thơng tin mã hóa
cho đoạn pơlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Ser-Arg-Pro-Gly
B. Pro-Gly-Ser-Ala.
C. Ser-Ala-Gly-Pro
D. Gly-Pro-Ser-Arg.
Trang 3/4 - Mã đề thi 303


Câu 116: Một gen dài 0,408 micrơmet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do
gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử
mARN là:
A. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360
B. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480
C. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720
D. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240
o
Câu 117: Một gen chiều dài 3468 A và có 30% số nuclêơtit thuộc loại guanin. Sau khi bị đột biến
điểm, gen còn chứa 2652 liên kết hiđrô. Kết quả trên xác định rằng dạng đột biến gen đã xảy ra là:
A. Thêm 1 cặp G - X
B. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp T - A
C. Mất 1 cặp A - T
D. Thay 1 cặp G - X bằng 1 cặp A – T

Câu 118: Phân tử ADN ở vùng nhân của VK E.coli chỉ chứa N 15 phóng xạ. Nếu chuyển những VK
này sang mơi trường chỉ có N14 thì mỗi VK E.coli này sau 4 lần nhân đôi tạo ra bao nhiêu phân tử
ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?
A. 8
B. 32
C. 14
D. 16
Câu 119: ở một loài sinh vật có 2n = 24. Thể tam nhiễm có bao nhiêu nhiểm sắc thể?
A. 24
B. 36
C. 37
D. 25
Câu 120: Một phân tử mARN bình thường có tỉ lệ A: U: G: X = 5: 3: 3: 1 và có chiều dài bằng 5100
Ao. Nếu gen tạo ra phân tử mARN đó bị đột biến mất 1 cặp G-X thì số lượng nuclêôtit từng loại của
gen sau đột biến bằng:
A. A = T = 1000; G = X = 499
B. A = T = 500; G = X = 999
C. A = T = 900; G = X = 599
D. A = T = 499; G = X = 1000
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------(Thí sinh khơng sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Mã đề thi 303



×