SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I
MÔN: KHTN
Thời gian làm bài: 50 phút;
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 214
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Sinh vật nhân sơ sự điều hồ ở các operơn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. trước phiên mã.
B. dịch mã.
C. sau dịch mã.
D. phiên mã.
Câu 82: Những dạng đột biến gen là:
A. Mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
B. Thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
Câu 83: Có bao nhiêu mã bộ ba mã hố cho các loại axit amin?
A. 64 bộ
B. 16 bộ
C. 20 bộ
D. 61 bộ
Câu 84: Loại ARN nào mang bộ ba mã sao (codon) hay được dùng làm khuôn để tổng hợp nên phân tử
protein
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ARN của virut
Câu 85: Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :
A. ứng động sinh trưởng.
B. quang ứng động.
C. điện ứng động.
D. ứng động không sinh trưởng
Câu 86: Hooc môn Ơstrôgen do:
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
Câu 87: Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận :
A. máu và dịch mô
B. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
C. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
D. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Câu 88: Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây:
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. Thừa nhiễm sắc thể.
C. Khuyết nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn NST.
Câu 89: Ếch là loài:
A. Thụ tinh trong.
B. Thụ tinh ngoài.
C. tự thụ tinh.
D. thụ tinh chéo.
Câu 90: Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
B. Nước và các chất khí.
C. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
D. Nước cùng các ion khoáng.
Câu 91: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có
đường kính.
A. 30nm.
B. 11nm.
C. 300nm
D. 700nm
Câu 92: Gen là gì?
A. là phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi pơlipeptit hoặc một phân tử ARN.
B. là một đoạn phân tử mARN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
C. là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
Trang 1/4 - Mã đề thi 214
D. là một đoạn AND hoặc ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit.
Câu 93: Hội chứng tơcnơ ở người thuộc dạng
A. thể một (2n - 1)
B. Thể tam bội (3n)
C. Thể bốn (2n +2)
D. Thể ba (2n +1)
Câu 94: Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:
A. ánh sáng đỏ và xanh tím
B. ánh sáng vàng và xanh tím
C. ánh sáng đỏ và đỏ xa
D. ánh sáng lục và đỏ
Câu 95: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
B. Chiếu sáng từ hai hướng.
C. Chiếu sáng từ một hướng.
D. Chiếu sáng từ ba hướng.
Câu 96: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
B. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
C. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
D. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
Câu 97: Q trình tự nhân đơi của ADN có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khn để tổng hợp mạch mới.
(4)Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ 3’.
(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự
phát triển của chạc chữ Y
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 3, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 3, 4, 6.
Câu 98: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
Câu 99: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại Nucleotit là A, U, X . Nhóm các bộ ba nào dưới đây có thể có
trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. TAG, GAA, ATA, ATG
B. AAG, GTT, TXX, XÂ
C. AAA, XXA, TAA, TXX
D. ATX, TAG, GAX, GAA
Câu 100: Ở sinh vật nhân sơ tại sao nhiều đột biến gen thay thế một cặp nucleotit thường là đột biến trung
tính?
A. Do tính thối hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.
B. Do tính chất phổ biến của mã di truyền.
C. Do tính thối hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho một loại
axitamin.
D. Do tính đặc hiệu của mã di truyền.
Câu 101: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở operon Lac, khi mơi trường có lactozo phát biểu nào sau
đây không dúng?
A. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
B. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp enzim tương ứng để phân giải Lactozo
C. protein ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
D. Vùng mã hóa tiến hành phiên mã
Trang 2/4 - Mã đề thi 214
Câu 102: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến.
Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABDEG.HKM. Dạng đột biến này
A. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
C. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của lồi.
D. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 103: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn
đến hậu quả:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
B. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
C. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
Câu 104: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư?
A. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn.
B. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.
D. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.
Câu 105: Một phân tử mARN có chiều dài 4080A0. Số liên kết hóa trị giữa các nucleotit của mARN này là:
A. 1200
B. 2399
C. 2400
D. 1199
Câu 106: Một phân tử protein hồn chỉnh có 298 axit amin. Chiều dài của protein này là:
A. 894 A0
B. 5100 A0
C. 1013,2 A0
D. 900 A0
Câu 107: Một phân tử mARN nhân tạo có chứa 2 loại Nucleotit là A, G, . Số bộ ba tối đa có thể tạo ra là:
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 108: Một gen của sinh vật nhân sơ thực hiện nhân đôi người ta đếm được 70 đoạn okazaki. Số đoạn mồi
cần tổng hợp là:
A. 70
B. 72
C. 73
D. 71
Câu 109: Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế
bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb khơng phân li;
giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là
A. AaB, Aab, B, b
B. ABB, aBB, abb, Abb, A, a
C. AAB, AAb, aaB, aab, B,b
D. AB, ab, Ab, aB
Câu 110: Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến thêm 1 cặp A-T và 1 cặp G-X. Số liên kết hidro của gen
sau đột biến là:
A. 3602
B. 3598
C. 3595
D. 3605
Câu 111: Gen A bị đột biến thành gen a. Chiều dài của gen a ngắn hơn chiều dài của gen A là 10,2A 0. Dạng
đột biến đã xảy ra là:
A. Mất 3 nucleotit B. Mất 6 cặp nucleoti
C. Mất 3 cặp nucleotit
D. Mất 12 nucleotit
Câu 112: Một phân tử AND có khối lượng phân tử 900000đvC, trong đó A chiếm 20%. Số liên kết hidro của
gen là:
A. 3900
B. 1800
C. 3600
D. 150
Câu 113: Cà độc dược có 2n = 24 . Có một thể đột biến trong đó cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn , khi
giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra giao tử khơng mang
NST đột biến có tỉ lệ ?
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/1024
D. 1/24
Trang 3/4 - Mã đề thi 214
Câu 114: Một tế bào sinh dưỡng của thể ba đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 46 nhiễm sắc thể.
Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là
A. 2n = 42.
B. 2n = 46.
C. 2n = 22.
D. 2n = 24.
Câu 115: Ở một lồi sinh vật có 2n = 24. Thể tam nhiễm có bao nhiêu nhiểm sắc thể?
A. 37
B. 25
C. 36
D. 24
o
Câu 116: Một gen chiều dài 3468 A và có 30% số nuclêôtit thuộc loại guanin. Sau khi bị đột biến điểm, gen
còn chứa 2651 liên kết hiđrô. Kết quả trên xác định rằng dạng đột biến gen đã xảy ra là:
A. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp T - A
B. Thay 1 cặp G - X bằng 1 cặp A – T
C. Mất 1 cặp A - T
D. Thêm 1 cặp G - X
Câu 117: Cho biết các cơ đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU –
Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các
nuclêơtit là 5’AGXAGXXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thơng tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có
4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Pro-Gly-Ser-Ala.
B. Ser-Ala-Gly-Pro
C. Gly-Pro-Ser-Arg.
D. Ser-Arg-Pro-Gly
Câu 118: Một phân tử mARN bình thường có tỉ lệ A: U: G: X = 5: 3: 3: 1 và có chiều dài bằng 5100 A o.
Nếu gen tạo ra phân tử mARN đó bị đột biến mất 1 cặp G-X thì số lượng nuclêơtit từng loại của gen sau đột
biến bằng:
A. A = T = 600; G = X = 899
B. A = T = 1000; G = X = 499
C. A = T = 500; G = X = 999
D. A = T = 900; G = X = 599
Câu 119: Có 8 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 124 mạch polinucleotit mới
lấy nguyên liệu hoàn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 120: Một gen dài 0,408 micrơmet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng
hợp có chứa 35% uraxin và 30% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là:
A. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720
B. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240
C. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360
D. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
Trang 4/4 - Mã đề thi 214