MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II.NH:2021-2022
MƠN SINH HỌC 10
Phân bào
Scâu 5
Sđ 3
Tl 30%
Sự sinh
trưởng và
phát triển
của vsv
Số câu 8
Sđ 3,25đ
Tl 32,5%
Virut và
bệnh
truyền
nhiễm
Số câu 10
Sđ 3,75
Tl 37,5%
TS câu 23
TSđ 10
Tl 100%
Nhận biết
Thơng hiểu
TNKQ
TL
Các kì của phân
bào
TNKQ
Đặc
điểm
của
phân
bào
1
0,25đ
2,5%
Vi sinh vật khuyết
dưỡng,ngun
dưỡng
1
1,5đ
15%
Đặc điểm của
virut
Phân biệt các loại
miễn dịch
5
2,5đ
25%
6
1
1,5đ
1,5đ
15%
15%
SỞ GD$ĐT TRÀ VINH
TRƯỜNG THPT
TL
So
sánh
các kì
của
phân
bào
1
1
0,25đ 2đ
2,5%
20%
Đặc điểm của
vsv
Mơi trường
ni cấy
3
0,75đ
7,5%
Đối tượng lây
nhiễm HIV
Sự nhân lên
của virut
5
1,25đ
12,5%
9
1
2,25đ 2đ
22,5% 20%
Vận dụng thấp Vận dụng
cao
TNKQ TL
TNKQ TL
Tính số lượng
NST,tế bào
Tổng
2
0,5đ
5%
Vai trị của vsv
Sc 5
Sđ 3
Tl 30%
2
0,5đ
5%
4
1đ
10%
Tính số
lượng của
vsv
2
0,5đ
5%
Số câu 8
Sđ 3,25đ
Tl 32,5%
2
0,5đ
5%
Số câu 10
Sđ 3,75
Tl 37,5%
TS câu 23
TSđ 10
Tl 100%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II.NH:2021-2022
MƠN:SINH 10
Thời gian:60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ:111
I.Trắc nghiệm(5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho các thông tin sau
(1) Nhiễm sắc thể kép tách ở tâm động tạo thành 2 nhiễm sắc thể đơn và phân ly về 2 cực
(2) Nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
(3) Xảy ra ở tế bào sinh dục vùng chín
(4) Xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit không chị em trong cặp tương đồng
(5) Bộ nhiễm sắc thể của tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
Đặc điểm chỉ có ở giảm phân mà khơng có trong ngun phân là
A. (1),(3), (4), (5)
B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (5) D. (3), (4), (5)
Câu 2: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào có nguy cơ lây nhiễm HIV cao ?
1. Người nghiện ma túy
2. Xe ôm
3. Gái mại dâm
4. Người làm nghề bốc vác
5. Bác sĩ
6. Người thường xuyên hiến máu nhân đạo
A. 1, 3
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 6
D. 1, 2, 3, 6
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Khi côn trùng ăn lá cây
chứa virut, ... trong ruột côn trùng sẽ phân giải thể bọc và giải phóng chúng.
A. axit
B. chất kiềm
C. dịch nhầy
D. các enzim tiêu hóa
Câu 4: Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là
A. nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Câu 5: “Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn ” . Đây là ý kiến
đúng vì
A. virut có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống virut là thể vơ
sinh.
B. vi khuẩn có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngồi tế bào sống vi khuẩn là thể vơ
sinh
C. virut có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống virut là thể hữu sinh
D. vi khuẩn có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống vi khuẩn là thể
hữu sinh
Câu 6: Ở người bị nhiễm HIV, người ta có thể tìm thấy loại virut này với nồng độ cao ở
A. trong máu, dịch nhầy âm đạo, tinh dịch
B. trong mồ hôi, nước tiểu, trong máu
C. trong mồ hôi, dịch nhầy âm đạo, máu
D. trong máu, nước bọt, nước tiểu
Câu 7: Hầu hết các vi sinh vật kí sinh trong cơ thể người và động vật bậc cao thuộc nhóm
A. vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
B. vi sinh vật ưa lạnh.
C. vi sinh vật ưa nhiệt.
D. vi sinh vật ưa ấm.
Câu 8: Mục đích của việc cho thêm nấm men khi làm bánh bao là gì ?
A. Để bánh bao bảo quản được lâu hơn
B. Để bánh bao có màu trắng
C. Để bánh bao bơng xốp hơn
D. Để bánh bao có vị ngọt đậm
Câu 9: Thành phần nào dưới đây tồn tại ở mọi virut ?
A. Axit nuclêic, vỏ ngoài và vỏ capsit
B. Vỏ ngoài và vỏ capsit
C. Axit nuclêic và vỏ capsit
D. Axit nuclêic và vỏ ngồi
Câu 10: Ở E.coli, khi ni cấy trong điều kiện thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân chia một
lần. Sau khi được nuôi cấy trong 3 giờ, từ một nhóm cá thể E.coli ban đầu đã tạo ra tất cả 3584
cá thể ở thế hệ cuối cùng. Hỏi nhóm ban đầu có bao nhiêu cá thể ?
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
Câu 11: Quá trình sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy khơng liên tục có pha
suy vong cịn trong ni cấy liên tục thì khơng có những pha này là vì
A. trong môi trường nuôi cấy liên tục thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng và thường xuyên lấy đi
các sản phẩm chuyển hóa
B. trong mơi trường ni cấy liên tục không bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm
chuyển hóa
C. trong mơi trường ni cấy khơng liên tục thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng và thường xun
lấy đi các sản phẩm chuyển hóa
D. trong mơi trường nuôi cấy không liên tục không bổ sung chất dinh dưỡng và thường xuyên lấy đi
các sản phẩm chuyển hóa
Câu 12: Mơi trường nào dưới đây là mơi trường tự nhiên trong nuôi cấy vi sinh vật ?
A. Pepton 10g/l, cao nấm men 5g/l, NaCl 10g/l, nước cất 1 lít
B. Cao nấm men (dịch tự phân của nấm men cô đặc lại)
C. Tinh bột tan 20g/l, KNO3 1g/l, NaCl 0,5g/l, nước cất 1 lít
D. Cao thịt bị (nước chiết thịt cô đặc lại) và glucôzơ 1,3 g/l
Câu 13: Sữa chua từ trạng thái lỏng trở thành sệt là vì
A. protein của sữa kết tủa
B. axit amin của sữa kết tủa
C. cacbonhydrat của sữa kết tủa
D. lipit của sữa kết tủa
Câu 14: Hình ảnh dưới đây là hình ảnh mơ phỏng cấu tạo
A. virut có cấu trúc khối
B. virut có cấu trúc xoắn
C. virut có cấu trúc hỗn hợp
D. virut có cấu trúc xoắn khối
Câu 15: Biết thời gian thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút, số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn ban
đầu sau một giờ nuôi cấy trong điều kiện tối ưu là
A. 128
B. 64
C. 24
D. 16
Câu 16: Ở một lồi động vật (2n=40), có 5 tế bào sinh dục đực vùng chín thực hiện quá trình
giảm phân, số nhiễm sắc thể có trong tất cả các tế bào con sau giảm phân là:
A. 800.
B. 200.
C. 600.
D. 400.
Câu 17: Trong cơ thể thực vật, virut lây nhiễm từ tế bào này sang tế bào khác qua
A. thành tế bào
B. khoảng gian bào
C. dòng mạch gỗ
D. cầu sinh chất
Câu 18: Đối với virut kí sinh trên vi sinh vật, quá trình xâm nhập của chúng vào tế bào chủ diễn
BB
aa
bbra như thế nào?
A. Tùy trường hợp mà có thể bơm axit nuclêic hoặc vỏ capsit vào trong tế bào chủ.
DD
B. Cả axit nuclêic và vỏ capsit đều được bơm vào tế bào chủ.
AA
ddC. Vỏ capsit được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn axit nuclêic nằm ở bên ngoài.
D. Axit nuclêic được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn vỏ capsit nằm ở bên ngoài.—
Câu 19: Các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut diễn ra theo trật tự là:
A. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
B. Hấp thụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
C. Xâm nhập - hấp phụ - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
D. Xâm nhập - hấp thụ - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích..
Câu 20: Một lồi có 2n =6, các chữ cái là kí hiệu cho các NST, hai tế bào thuộc cùng 1 loại đang
thực hiện các quá trình phân bào như hình vẽ dưới đây
Hình 2
Hình 1
AA aa
BB bb
DD dd
(1) Tế bào trên thuộc loại tế bào sinh dục
(2) Tế bào hình 1 đang ở kì giữa của giảm phân1, tế bào hình 2 đang ở kì giữa của giảm phân 2
(3) Khi kết thúc quá trình phân bào, tế bào hình 1 tạo ra 4 tế bào đơn bội, tế bào hình 2 tạo ra 2 tế bào lưỡng
bội
(4) Khi kết thúc quá trình phân bào, tế bào hình 1 tạo ra 2 tế bào đơn bội, tế bào hình 2 tạo ra 2 tế bào
lưỡng bội
Số nhận định đúng với thông tin trên là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
II.Tự luận: (5điểm)
Câu 1.Kì đầu của nguyên phân và kì đầu 1 của giảm phân có điểm nào giống nhau và khác nhau?
(2điểm)
Câu 2.Thế nào là vi sinh vật khuyết dưỡng,nguyên dưỡng?Cho ví dụ (1,5điểm)
Câu 3.Phân biệt miễn dich đặc hiệu với miễn dịch khơng đặc hiệu?Cho ví dụ (1,5điểm)
Hết
SỞ GD$ĐT TRÀ VINH
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II.NH:2021-2022
MƠN:SINH 10
Thời gian:60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ:112
I.Trắc nghiệm(5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu1: Ở người bị nhiễm HIV, người ta có thể tìm thấy loại virut này với nồng độ cao ở
A. trong máu, dịch nhầy âm đạo, tinh dịch
B. trong mồ hôi, nước tiểu, trong máu
C. trong mồ hôi, dịch nhầy âm đạo, máu
D. trong máu, nước bọt, nước tiểu
Câu 2: Hầu hết các vi sinh vật kí sinh trong cơ thể người và động vật bậc cao thuộc nhóm
A. vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
B. vi sinh vật ưa lạnh.
C. vi sinh vật ưa nhiệt.
D. vi sinh vật ưa ấm.
Câu 3: Mục đích của việc cho thêm nấm men khi làm bánh bao là gì ?
A. Để bánh bao bảo quản được lâu hơn
B. Để bánh bao có màu trắng
C. Để bánh bao bơng xốp hơn
D. Để bánh bao có vị ngọt đậm
Câu 4: Thành phần nào dưới đây tồn tại ở mọi virut ?
A. Axit nuclêic, vỏ ngoài và vỏ capsit
B. Vỏ ngoài và vỏ capsit
C. Axit nuclêic và vỏ capsit
D. Axit nuclêic và vỏ ngoài
Câu 5: Ở E.coli, khi nuôi cấy trong điều kiện thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân chia một
lần. Sau khi được nuôi cấy trong 3 giờ, từ một nhóm cá thể E.coli ban đầu đã tạo ra tất cả 3584
cá thể ở thế hệ cuối cùng. Hỏi nhóm ban đầu có bao nhiêu cá thể ?
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
Câu 6: Quá trình sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục có pha
suy vong cịn trong ni cấy liên tục thì khơng có những pha này là vì
A. trong mơi trường nuôi cấy liên tục thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng và thường xuyên lấy đi
các sản phẩm chuyển hóa
B. trong môi trường nuôi cấy liên tục không bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm
chuyển hóa
C. trong mơi trường ni cấy khơng liên tục thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng và thường xuyên
lấy đi các sản phẩm chuyển hóa
D. trong mơi trường ni cấy không liên tục không bổ sung chất dinh dưỡng và thường xun lấy đi
các sản phẩm chuyển hóa
Câu 7: Mơi trường nào dưới đây là môi trường tự nhiên trong nuôi cấy vi sinh vật ?
A. Pepton 10g/l, cao nấm men 5g/l, NaCl 10g/l, nước cất 1 lít
B. Cao nấm men (dịch tự phân của nấm men cô đặc lại)
C. Tinh bột tan 20g/l, KNO3 1g/l, NaCl 0,5g/l, nước cất 1 lít
D. Cao thịt bị (nước chiết thịt cơ đặc lại) và glucôzơ 1,3 g/l
Câu 8: Sữa chua từ trạng thái lỏng trở thành sệt là vì
A. protein của sữa kết tủa
B. axit amin của sữa kết tủa
C. cacbonhydrat của sữa kết tủa
D. lipit của sữa kết tủa
Câu 9: Hình ảnh dưới đây là hình ảnh mơ phỏng cấu tạo
A. virut có cấu trúc khối
B. virut có cấu trúc xoắn
C. virut có cấu trúc hỗn hợp
D. virut có cấu trúc xoắn khối
Câu 10: Biết thời gian thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút, số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn ban
đầu sau một giờ nuôi cấy trong điều kiện tối ưu là
A. 128
B. 64
C. 24
D. 16
Câu 11: Ở một lồi động vật (2n=40), có 5 tế bào sinh dục đực vùng chín thực hiện q trình
giảm phân, số nhiễm sắc thể có trong tất cả các tế bào con sau giảm phân là:
A. 800.
B. 200.
C. 600.
D. 400.
Câu 12: Trong cơ thể thực vật, virut lây nhiễm từ tế bào này sang tế bào khác qua
A. thành tế bào
B. khoảng gian bào
C. dòng mạch gỗ
D. cầu sinh chất
Câu 13: Đối với virut kí sinh trên vi sinh vật, quá trình xâm nhập của chúng
vào
BB tế bào chủ diễn
aa
bbra như thế nào?
A. Tùy trường hợp mà có thể bơm axit nuclêic hoặc vỏ capsit vào trong tế bào chủ.
DD
AA
ddB. Cả axit nuclêic và vỏ capsit đều được bơm vào tế bào chủ.
C. Vỏ capsit được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn axit nuclêic nằm ở bên ngoài.
D. Axit nuclêic được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn vỏ capsit nằm ở bên ngồi.—
Câu 14: Các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut diễn ra theo trật tự là:
A. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
B. Hấp thụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
C. Xâm nhập - hấp phụ - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
D. Xâm nhập - hấp thụ - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích..
Câu 15: Một lồi có 2n =6, các chữ cái là kí hiệu cho các NST, hai tế bào thuộc cùng 1 loại đang
thực hiện các quá trình phân bào như hình vẽ dưới đây
Hình 2
Hình 1
AA aa
BB bb
DD dd
(1) Tế bào trên thuộc loại tế bào sinh dục
(2) Tế bào hình 1 đang ở kì giữa của giảm phân1, tế bào hình 2 đang ở kì giữa của giảm phân 2
(3) Khi kết thúc quá trình phân bào, tế bào hình 1 tạo ra 4 tế bào đơn bội, tế bào hình 2 tạo ra 2 tế bào lưỡng
bội
(4) Khi kết thúc quá trình phân bào, tế bào hình 1 tạo ra 2 tế bào đơn bội, tế bào hình 2 tạo ra 2 tế bào
lưỡng bội
Số nhận định đúng với thông tin trên là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 16: Cho các thông tin sau
(1) Nhiễm sắc thể kép tách ở tâm động tạo thành 2 nhiễm sắc thể đơn và phân ly về 2 cực
(2) Nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
(3) Xảy ra ở tế bào sinh dục vùng chín
(4) Xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit không chị em trong cặp tương đồng
(5) Bộ nhiễm sắc thể của tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
Đặc điểm chỉ có ở giảm phân mà khơng có trong ngun phân là
A. (1),(3), (4), (5)
B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (5) D. (3), (4), (5)
Câu 17: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào có nguy cơ lây nhiễm HIV cao ?
1. Người nghiện ma túy
2. Xe ôm
3. Gái mại dâm
4. Người làm nghề bốc vác
5. Bác sĩ
6. Người thường xuyên hiến máu nhân đạo
A. 1, 3
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 6
D. 1, 2, 3, 6
Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Khi côn trùng ăn lá
cây chứa virut, ... trong ruột côn trùng sẽ phân giải thể bọc và giải phóng chúng.
A. axit
B. chất kiềm
C. dịch nhầy
D. các enzim tiêu hóa
Câu 19: Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là
A. nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Câu 20: “Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn ” . Đây là ý kiến
đúng vì
A. virut có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống virut là thể vơ
sinh.
B. vi khuẩn có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngồi tế bào sống vi khuẩn là thể vơ
sinh
C. virut có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống virut là thể hữu sinh
D. vi khuẩn có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống vi khuẩn là thể
hữu sinh
II.Tự luận: (5điểm)
Câu 1.Kì đầu của ngun phân và kì đầu 1 của giảm phân có điểm nào giống nhau và khác nhau?
(2điểm)
Câu 2.Thế nào là vi sinh vật khuyết dưỡng,nguyên dưỡng?Cho ví dụ (1,5điểm)
Câu 3.Phân biệt miễn dich đặc hiệu với miễn dịch không đặc hiệu?Cho ví dụ (1,5điểm)
Hết
SỞ GD$ĐT TRÀ VINH
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II.NH:2021-2022
MƠN:SINH 10
Thời gian:60 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
MÃ ĐÊ:113
I.Trắc nghiệm(5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Quá trình sinh trưởng của vi sinh vật trong mơi trường ni cấy khơng liên tục có pha
suy vong cịn trong ni cấy liên tục thì khơng có những pha này là vì
A. trong mơi trường ni cấy liên tục thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng và thường xun lấy đi
các sản phẩm chuyển hóa
B. trong mơi trường nuôi cấy liên tục không bổ sung chất dinh dưỡng và khơng lấy đi các sản phẩm
chuyển hóa
C. trong mơi trường nuôi cấy không liên tục thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng và thường xuyên
lấy đi các sản phẩm chuyển hóa
D. trong mơi trường ni cấy khơng liên tục không bổ sung chất dinh dưỡng và thường xuyên lấy đi
các sản phẩm chuyển hóa
Câu 2: Môi trường nào dưới đây là môi trường tự nhiên trong nuôi cấy vi sinh vật ?
A. Pepton 10g/l, cao nấm men 5g/l, NaCl 10g/l, nước cất 1 lít
B. Cao nấm men (dịch tự phân của nấm men cô đặc lại)
C. Tinh bột tan 20g/l, KNO3 1g/l, NaCl 0,5g/l, nước cất 1 lít
D. Cao thịt bị (nước chiết thịt cô đặc lại) và glucôzơ 1,3 g/l
Câu 3: Sữa chua từ trạng thái lỏng trở thành sệt là vì
A. protein của sữa kết tủa
B. axit amin của sữa kết tủa
C. cacbonhydrat của sữa kết tủa
D. lipit của sữa kết tủa
Câu 4: Hình ảnh dưới đây là hình ảnh mơ phỏng cấu tạo
A. virut có cấu trúc khối
B. virut có cấu trúc xoắn
C. virut có cấu trúc hỗn hợp
D. virut có cấu trúc xoắn khối
Câu 5: Biết thời gian thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút, số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn ban
đầu sau một giờ nuôi cấy trong điều kiện tối ưu là
A. 128
B. 64
C. 24
D. 16
Câu 6: Ở một loài động vật (2n=40), có 5 tế bào sinh dục đực vùng chín thực hiện q trình
giảm phân, số nhiễm sắc thể có trong tất cả các tế bào con sau giảm phân là:
A. 800.
B. 200.
C. 600.
D. 400.
Câu 7: Trong cơ thể thực vật, virut lây nhiễm từ tế bào này sang tế bào khác qua
A. thành tế bào
B. khoảng gian bào
C. dòng mạch gỗ
D. cầu sinh chất
Câu 8: Đối với virut kí sinh trên vi sinh vật, quá trình xâm nhập của chúngBB
vào tế bào chủ diễn
aa
bbra như thế nào?
A. Tùy trường hợp mà có thể bơm axit nuclêic hoặc vỏ capsit vào trong tế bào chủ.
DD
AA
ddB. Cả axit nuclêic và vỏ capsit đều được bơm vào tế bào chủ.
C. Vỏ capsit được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn axit nuclêic nằm ở bên ngoài.
D. Axit nuclêic được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn vỏ capsit nằm ở bên ngoài.—
Câu 9: Các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut diễn ra theo trật tự là:
A. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
B. Hấp thụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
C. Xâm nhập - hấp phụ - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
Hình
D. Xâm nhập - hấp
thụ1- sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích..
Câu 10: Một lồi có 2n =6, các chữ cái là kí hiệu cho các NST, hai tế bào thuộc cùng 1 loại đang
thực hiện các quá trình phân bào như hình vẽ dưới đây
AA aa
BB bb
(1) Tế bào trên thuộc loại tế bào sinh dục
DD dd
(2) Tế bào hình 1 đang ở kì giữa của giảm phân1, tế bào hình 2 đang ở kì giữa của giảm phân 2
(3) Khi kết thúc quá trình phân bào, tế bào hình 1 tạo ra 4 tế bào đơn bội, tế bào hình 2 tạo ra 2 tế bào lưỡng
bội
(4) Khi kết thúc quá trình phân bào, tế bào hình 1 tạo ra 2 tế bào đơn bội, tế bào hình 2 tạo ra 2 tế bào
lưỡng bội
Số nhận định đúng với thông tin trên là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 11: Cho các thông tin sau
(1) Nhiễm sắc thể kép tách ở tâm động tạo thành 2 nhiễm sắc thể đơn và phân ly về 2 cực
(2) Nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
(3) Xảy ra ở tế bào sinh dục vùng chín
(4) Xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit không chị em trong cặp tương đồng
(5) Bộ nhiễm sắc thể của tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
Đặc điểm chỉ có ở giảm phân mà khơng có trong nguyên phân là
A. (1),(3), (4), (5)
B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (5) D. (3), (4), (5)
Câu 12: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào có nguy cơ lây nhiễm HIV cao ?
1. Người nghiện ma túy
2. Xe ôm
3. Gái mại dâm
4. Người làm nghề bốc vác
5. Bác sĩ
6. Người thường xuyên hiến máu nhân đạo
A. 1, 3
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 6
D. 1, 2, 3, 6
Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Khi côn trùng ăn lá
cây chứa virut, ... trong ruột côn trùng sẽ phân giải thể bọc và giải phóng chúng.
A. axit
B. chất kiềm
C. dịch nhầy
D. các enzim tiêu hóa
Câu 14: Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là
A. nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Câu 15: “Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn ” . Đây là ý kiến
đúng vì
A. virut có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngồi tế bào sống virut là thể vơ
sinh.
B. vi khuẩn có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống vi khuẩn là thể vơ
sinh
C. virut có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống virut là thể hữu sinh
D. vi khuẩn có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngồi tế bào sống vi khuẩn là thể
hữu sinh
Câu 16: Ở người bị nhiễm HIV, người ta có thể tìm thấy loại virut này với nồng độ cao ở
A. trong máu, dịch nhầy âm đạo, tinh dịch
B. trong mồ hôi, nước tiểu, trong máu
C. trong mồ hôi, dịch nhầy âm đạo, máu
D. trong máu, nước bọt, nước tiểu
Câu 17: Hầu hết các vi sinh vật kí sinh trong cơ thể người và động vật bậc cao thuộc nhóm
A. vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
B. vi sinh vật ưa lạnh.
C. vi sinh vật ưa nhiệt.
D. vi sinh vật ưa ấm.
Câu 18: Mục đích của việc cho thêm nấm men khi làm bánh bao là gì ?
A. Để bánh bao bảo quản được lâu hơn
B. Để bánh bao có màu trắng
C. Để bánh bao bơng xốp hơn
D. Để bánh bao có vị ngọt đậm
Câu 19: Thành phần nào dưới đây tồn tại ở mọi virut ?
A. Axit nuclêic, vỏ ngoài và vỏ capsit
B. Vỏ ngoài và vỏ capsit
C. Axit nuclêic và vỏ capsit
D. Axit nuclêic và vỏ ngồi
Câu 20: Ở E.coli, khi ni cấy trong điều kiện thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân chia một
lần. Sau khi được nuôi cấy trong 3 giờ, từ một nhóm cá thể E.coli ban đầu đã tạo ra tất cả 3584
cá thể ở thế hệ cuối cùng. Hỏi nhóm ban đầu có bao nhiêu cá thể ?
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
II.Tự luận: (5điểm)
Câu 1.Kì đầu của nguyên phân và kì đầu 1 của giảm phân có điểm nào giống nhau và khác nhau?
(2điểm)
Câu 2.Thế nào là vi sinh vật khuyết dưỡng,nguyên dưỡng?Cho ví dụ (1,5điểm)
Câu 3.Phân biệt miễn dich đặc hiệu với miễn dịch khơng đặc hiệu?Cho ví dụ (1,5điểm)
Hết
SỞ GD$ĐT TRÀ VINH
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II.NH:2021-2022
MƠN:SINH 10
Thời gian:60 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ:114
I.Trắc nghiệm(5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Ở một lồi động vật (2n=40), có 5 tế bào sinh dục đực vùng chín thực hiện q trình
giảm phân, số nhiễm sắc thể có trong tất cả các tế bào con sau giảm phân là:
A. 800.
B. 200.
C. 600.
D. 400.
Câu 2: Trong cơ thể thực vật, virut lây nhiễm từ tế bào này sang tế bào khác qua
A. thành tế bào
B. khoảng gian bào
C. dòng mạch gỗ
D. cầu sinh chất
Câu 3: Đối với virut kí sinh trên vi sinh vật, quá trình xâm nhập của chúng vào tế bào chủ diễn
ra như thế nào?
A. Tùy trường hợp mà có thể bơm axit nuclêic hoặc vỏ capsit vào trong tế bào chủ.
B. Cả axit nuclêic và vỏ capsit đều được bơm vào tế bào chủ.
C. Vỏ capsit được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn axit nuclêic nằm ở bên ngoài.
D. Axit nuclêic được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn vỏ capsit nằm ở bên ngồi.—
Câu 4: Các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut diễn ra theo trật tự là:
A. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
B. Hấp thụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
BB
aa
bbC. Xâm nhập - hấp phụ - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
D. Xâm nhập - hấp thụ - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích..
DD
Câu 5: Một lồi có 2n =6, các chữ cái là kí hiệu cho các NST, hai tế bào thuộc
AA cùng 1 loại đang
ddthực hiện các quá trình phân bào như hình vẽ dưới đây
Hình 1
Hình 2
(1) Tế bào trên thuộc loại tế bào sinh dục
AA aa
(2) Tế bào hình 1 đang ở kì giữa của giảm phân1, tế bào hình 2 đang ở kì giữa của giảm phân 2
(3) Khi kết thúc quá trình phân bào, tế bào hình 1 tạo ra 4 tế bàoBB
đơnbb
bội, tế bào hình 2 tạo ra 2 tế bào lưỡng
bội
(4) Khi kết thúc quá trình phân bào, tế bào hình 1 tạo ra 2 tế bàoDD
đơn dd
bội, tế bào hình 2 tạo ra 2 tế bào
lưỡng bội
Số nhận định đúng với thông tin trên là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 6: Cho các thông tin sau
(1) Nhiễm sắc thể kép tách ở tâm động tạo thành 2 nhiễm sắc thể đơn và phân ly về 2 cực
(2) Nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
(3) Xảy ra ở tế bào sinh dục vùng chín
(4) Xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit không chị em trong cặp tương đồng
(5) Bộ nhiễm sắc thể của tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
Đặc điểm chỉ có ở giảm phân mà khơng có trong ngun phân là
A. (1),(3), (4), (5)
B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (5) D. (3), (4), (5)
Câu 7: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào có nguy cơ lây nhiễm HIV cao ?
1. Người nghiện ma túy
2. Xe ôm
3. Gái mại dâm
4. Người làm nghề bốc vác
5. Bác sĩ
6. Người thường xuyên hiến máu nhân đạo
A. 1, 3
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 6
D. 1, 2, 3, 6
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Khi côn trùng ăn lá cây
chứa virut, ... trong ruột côn trùng sẽ phân giải thể bọc và giải phóng chúng.
A. axit
B. chất kiềm
C. dịch nhầy
D. các enzim tiêu hóa
Câu 9: Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là
A. nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Câu 10: “Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn ” . Đây là ý kiến
đúng vì
A. virut có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống virut là thể vơ
sinh.
B. vi khuẩn có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngồi tế bào sống vi khuẩn là thể vơ
sinh
C. virut có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống virut là thể hữu sinh
D. vi khuẩn có phương thức sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi đưa ra ngoài tế bào sống vi khuẩn là thể
hữu sinh
Câu 11: Ở người bị nhiễm HIV, người ta có thể tìm thấy loại virut này với nồng độ cao ở
A. trong máu, dịch nhầy âm đạo, tinh dịch
B. trong mồ hôi, nước tiểu, trong máu
C. trong mồ hôi, dịch nhầy âm đạo, máu
D. trong máu, nước bọt, nước tiểu
Câu 12: Hầu hết các vi sinh vật kí sinh trong cơ thể người và động vật bậc cao thuộc nhóm
A. vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
B. vi sinh vật ưa lạnh.
C. vi sinh vật ưa nhiệt.
D. vi sinh vật ưa ấm.
Câu 13: Mục đích của việc cho thêm nấm men khi làm bánh bao là gì ?
A. Để bánh bao bảo quản được lâu hơn
B. Để bánh bao có màu trắng
C. Để bánh bao bông xốp hơn
D. Để bánh bao có vị ngọt đậm
Câu 14: Thành phần nào dưới đây tồn tại ở mọi virut ?
A. Axit nuclêic, vỏ ngoài và vỏ capsit
B. Vỏ ngoài và vỏ capsit
C. Axit nuclêic và vỏ capsit
D. Axit nuclêic và vỏ ngoài
Câu 15: Ở E.coli, khi ni cấy trong điều kiện thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân chia một
lần. Sau khi được ni cấy trong 3 giờ, từ một nhóm cá thể E.coli ban đầu đã tạo ra tất cả 3584
cá thể ở thế hệ cuối cùng. Hỏi nhóm ban đầu có bao nhiêu cá thể ?
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
Câu 16: Quá trình sinh trưởng của vi sinh vật trong mơi trường ni cấy khơng liên tục có pha
suy vong cịn trong ni cấy liên tục thì khơng có những pha này là vì
A. trong mơi trường ni cấy liên tục thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng và thường xun lấy đi
các sản phẩm chuyển hóa
B. trong mơi trường nuôi cấy liên tục không bổ sung chất dinh dưỡng và khơng lấy đi các sản phẩm
chuyển hóa
C. trong mơi trường nuôi cấy không liên tục thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng và thường xuyên
lấy đi các sản phẩm chuyển hóa
D. trong mơi trường ni cấy khơng liên tục không bổ sung chất dinh dưỡng và thường xuyên lấy đi
các sản phẩm chuyển hóa
Câu 17: Mơi trường nào dưới đây là môi trường tự nhiên trong nuôi cấy vi sinh vật ?
A. Pepton 10g/l, cao nấm men 5g/l, NaCl 10g/l, nước cất 1 lít
B. Cao nấm men (dịch tự phân của nấm men cô đặc lại)
C. Tinh bột tan 20g/l, KNO3 1g/l, NaCl 0,5g/l, nước cất 1 lít
D. Cao thịt bị (nước chiết thịt cơ đặc lại) và glucơzơ 1,3 g/l
Câu 18: Sữa chua từ trạng thái lỏng trở thành sệt là vì
A. protein của sữa kết tủa
B. axit amin của sữa kết tủa
C. cacbonhydrat của sữa kết tủa
D. lipit của sữa kết tủa
Câu 19: Hình ảnh dưới đây là hình ảnh mơ phỏng cấu tạo
A. virut có cấu trúc khối
B. virut có cấu trúc xoắn
C. virut có cấu trúc hỗn hợp
D. virut có cấu trúc xoắn khối
Câu 20: Biết thời gian thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút, số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn ban
đầu sau một giờ nuôi cấy trong điều kiện tối ưu là
A. 128
B. 64
C. 24
D. 16
II.Tự luận: (5điểm)
Câu 1.Kì đầu của nguyên phân và kì đầu 1 của giảm phân có điểm nào giống nhau và khác nhau?
(2điểm)
Câu 2.Thế nào là vi sinh vật khuyết dưỡng,nguyên dưỡng?Cho ví dụ (1,5điểm)
Câu 3.Phân biệt miễn dich đặc hiệu với miễn dịch khơng đặc hiệu?Cho ví dụ (1,5điểm)
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II.NH:2021-2022
MƠN SINH HỌC 10
I.Trắc nghiệm:mỗi ý đúng 0,25đ
Mã đề 111
1 2 3 4
D A D C
Mã đề 112
1 2 3 4
5
A
6
A
7
C
8
C
9
C
10
B
11
A
12
C
13
A
14
C
15
B
16
D
17
D
18
D
19
A
20
A
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A C C
Mã đề 113
1 2 3
A C A
Mã đề 114
1 2 3
D D D
C
B
A
C
A
C
B
D
D
D
A
A
D
A
D
C
A
4
C
5
B
6
D
7
D
8
D
9
A
10
A
11
D
12
A
13
D
14
C
15
A
16
A
17
C
18
C
19
C
20
B
4
A
5
A
6
D
7
A
8
D
9
C
10
A
11
A
12
C
13
C
14
C
15
B
16
A
17
C
18
A
19
C
20
B
II.Tự luận:
Câu 1.
*Giống nhau:1đ
-NST kép co xoắn
-Màng nhân và nhân con dần tiêu biến
-Thoi phân bào dần xuất hiện và một số sợi đính vào NST tại tâm động
*Khác nhau:1đ
Kì đầu
-NST khơng có xảy ra hiện tượng trao đổi chéo
-Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST
Kì đầu I
-Xảy ra trao đổi chéo
-Thoi phân bào đính vào 1 phía của NST
Câu 2,
-Vsv nguyên dưỡng là vsv có khả năng tổng hợp các NTST
Vd:vi khuẩn E.coli tryptophan dương 0,75đ
-Vsv khuyết dướng là vsv khơng có khả năng tự tổng hợp được 1 hoặc vài NTST
Vd:vi khuẩn E.coli tryptophan âm 0,75đ
Câu 3.
-Miễn dịch không đặc hiệu là miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh
Vd:nước mắt,nước tiểu rửa trôi vi sinh vật ra khỏi cơ thể 0,75đ
-Miễn dịch đặc hiệu xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập,có 2 loại :miễn dịch thể dịch và
miễn dịch tế bào