Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Các quy định về Giấy phép môi trường Luật BVMT 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 34 trang )

CÁC QUY ĐỊNH VỀ

GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
THEO LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 2020


CĂN CỨ
⊳ Luật Bảo vệ môi trường 2020 (Luật BVMT)
⊳ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ
⊳ Thơng tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
⊳ Thông tư số 02/2022/TT-BTC ngày 11/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính

2


NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
II. ĐỐI TƯỢNG
III. THỜI ĐIỂM PHẢI CĨ GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG (GPMT); THỜI
HẠN CỦA GPMT

IV. NỘI DUNG BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GPMT
V. HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GPMT
VI. THẨM QUYỀN CẤP GPMT
.

3



NỘI DUNG CHÍNH
VII. TRÌNH TỰ CẤP GPMT

1. Tổ chức cấp GPMT
2. Thời hạn cấp GPMT
3. Nội dung GPMT
VIII. CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GPMT
IX. TƯỚC QUYỀN SỬ DỤNG, THU HỒI GPMT

X. PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP MƠI TRƯỜNG
4


DỰ ÁN ĐẦU TƯ (PL THEO MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƯỜNG)

NHĨM 1
- K3 Đ28 Luật BVMT
- PL III NĐ 08/2022/NĐ-CP

NHÓM 2
- K4 Đ28 Luật BVMT
- PL IV NĐ 08/2022/NĐ-CP

ĐTM

NHĨM 4
- K6 Đ28 Luật BVMT

ĐKMT


Đánh giá sơ bộ mơi trường
(theo khoản 1 Đ29 Luật BVMT)

NHÓM 3
- K5 Đ28 Luật BVMT
- PL V NĐ 08/2022/NĐ-CP

GPMT

ĐTM
(Điểm b khoản 1 Đ30 Luật BVMT) ,
trừ DA đầu tư công khẩn cấp
(theo k2 Đ30 Luật BVMT)

ĐKMT

(K1 Đ39 Luật BVMT) (K1 Đ49 Luật
Trừ DA đầu tư công
BVMT)
Trừ trường hợp tại
khẩn cấp
Điều 32
NĐ 08/2022/NĐ-CP

GPMT

ĐKMT

(K1 Đ39 Luật BVMT) (K1 Đ49 Luật

Trừ DA đầu tư công
BVMT)
Trừ trường hợp tại
khẩn cấp

(K1 Đ49 Luật
BVMT)
Trừ trường hợp tại
Điều 32
NĐ 08/2022/NĐ-CP

Điều 32
NĐ 08/2022/NĐ-CP

(theo điểm a khoản 1 Đ30 Luật BVMT)
trừ DA đầu tư công khẩn cấp
(theo K2 Đ30 Luật BVMT)

GPMT
GPMT

ĐKMT

(K1 Đ39 Luật BVMT) (K1 Đ49 Luật
Trừ DA đầu tư công
BVMT)
khẩn cấp
Trừ trường hợp tại
Điều 32
NĐ 08/2022/NĐ-CP


ĐKMT

(K1 Đ39 Luật BVMT) (K1 Đ49 Luật
Trừ DA đầu tư công
BVMT)
Trừ trường hợp tại
khẩn cấp
Điều 32
NĐ 08/2022/NĐ-CP

Chú thích
ĐTM: Đánh giá tác động mơi trường
GPMT: Giấy phép mơi trường
ĐKMT: Đăng ký môi trường
5


ĐỊNH NGHĨA GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
(GPMT)
Khoản 9 Điều 3 Luật BVMT

GPMT là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường, quản
lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về BVMT theo quy
định của pháp luật.
6



GPMT THÀNH PHẦN
Các loại giấy đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi Luật
BVMT 2020 có hiệu lực, bao gồm:
- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ môi trường;
- Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường;
- Giấy xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu
từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất;
- Giấy phép xử lý chất thải nguy hại;
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn;
- Giấy phép xả nước thải vào cơng trình thủy lợi.

7


II. ĐỐI TƯỢNG (Điều 39 Luật BVMT)
⊳ Dự án đầu tư nhóm I, II, III có phát sinh nước thải, bụi, khí
thải xả ra mơi trường phải được xử lý hoặc chất thải nguy hại
phải được quản lý khi đi vào vận hành chính thức.
⊳ Cơ sở đang hoạt động trước ngày Luật BVMT 2020 có hiệu lực,
có tiêu chí về môi trường tương đương dự án đầu tư nêu trên.
Lưu ý: - Trường hợp miễn GPMT: DA đầu tư công khẩn cấp
- Quy định về chất thải nguy hại phải quản lý (thuộc đối tượng cấp phép): DA nhóm I, II,
III có tổng khối lượng CTNH từ 1.200 kg/năm trở lên hoặc 100 kg/tháng trở lên trong quá trình vận
hành
8


III. THỜI ĐIỂM, THỜI HẠN


Dự án đầu tư

Thời điểm phải
có GPMT
(khoản 2 Điều 42
Luật BVMT)

Phải thực hiện ĐTM

Trước khi vận hành thử nghiệm cơng
trình xử ly chất thải

Khơng thuộc đối tượng phải
thực hiện ĐTM

Trước khi văn bản tại điểm a,b,c,d,g
khoản 1 Điều 36 được ban hành (ví dụ:
trước phê duyệt đầu tư)

Đang vận hành cơng trình
xử lý chất thải (trước khi
Luật có hiệu lực)

Trước khi hết thời hạn vận hành thử
nghiệm hoặc sau khi kết thúc vận hành
thử nghiệm

Chưa có GPMT thành phần
GPMT


Trong vòng 36 tháng kể từ ngày Luật có
hiệu lực (trước 31/12/2024)

Cơ sở đã đi vào
vận hành chính
thức trước khi
Luật có hiệu lực

Trước GPMT thành phần hết hạn
Đã có GPMT thành phần
Sau 5 năm kể từ ngày Luật BVMT có
hiệu lực (nếu GPMT thành phần khơng
xác định thời hạn)

9


Cụ thể Khoản 1 Điều 36 Luật BVMT
⊳ Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản;

⊳ Phê duyệt kế hoạch thăm dò, kế hoạch phát triển mỏ
đối với DAĐT thăm dị, khai thác dầu khí;
⊳ Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi;
⊳ Kết luận thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi;
⊳ Quyết định đầu tư.
10


Lưu ý về thời điểm cấp GPMT


Trường hợp cơ sở có GPMT thành phần là GP xử lý chất thải nguy hại đã hết
hạn hoặc còn hiệu lực dưới 12 tháng kể từ khi Nghị định 08/2022/NĐ-CP có hiệu
lực → được gia hạn đến 31/12/2022 (K19 Đ168 Nghị định 08).

11


THỜI HẠN CỦA GPMT (Khoản 4 Điều 40 Luật BVMT)

7 năm
-

Dự án đầu tư nhóm I

-

Cơ sở đang hoạt
động có tiêu chí về
mơi trường như DA
đầu tư nhóm I

10 năm
Đối với đối tượng khác

Lưu ý: Thời điểm có thể ngắn hơn thời hạn quy định nêu trên theo đề nghị của chủ đầu tư, cơ sở.
12


IV. NỘI DUNG BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP
(Điều 28 Nghị định 08/2022/NĐ-CP)

• Thơng tin chung về cơ sở, dự án
• Sự phù hợp của cơ sở, dự án với quy hoạch mơi trường
• Đánh giá hiện trạng, Các nguồn chất thải phát sinh
• Đề xuất biện pháp phịng ngừa
• Kế hoạch vận hành thử nghiệm
• Kế hoạch quan trắc

• Nội dung đề nghị cấp phép
• Kết quả kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm (đối với cơ sở)
13


NỘI DUNG BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP
Mẫu báo cáo đề xuất cấp (cấp lại) GPMT được quy định tại các Phụ lục kèm
theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP, gồm 05 trường hợp:
Đối tượng

STT

Phụ lục thuộc
NĐ08/2022/NĐ-CP

1

Phụ lục VIII

DAĐT có QĐ phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM;

2


Phụ lục IX

DAĐT nhóm II khơng thuộc đối tượng phải thực hiện ĐTM;

3

Phụ lục X

Cơ sở tương đương với DA nhóm I, II

4

Phụ lục XI

DAĐT nhóm III

5

Phụ lục XII

Cơ sở tương đương với DA nhóm III
14


V. HỒ SƠ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
(Khoản 1 Điều 43 Luật BVMT, Khoản 2 Điều 29 Nghị định 08/2022/NĐ-CP)

1. Văn bản đề nghị cấp GPMT (Phụ lục XIII Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP).
2. Báo cáo đề xuất cấp GPMT.

3. Bản sao báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu
tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án
đầu tư (trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối
tượng phải thực hiện ĐTM)
15


VI. Thẩm quyền cấp GPMT

(Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường)

Bộ Tài ngun và Mơi trường

• DA được BTNMT phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM;
• DA, Cơ sở nằm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, hoặc vùng
biển chưa xác định trách nhiệm quản lý hành chính của UBND cấp tỉnh;
• Cơ sở nhập phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất;
• Cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại.
Bộ Quốc phịng, Bộ Cơng An

• DAĐT, cơ sở thuộc bí mật nhà nước về QP, AN
16


VI. Thẩm quyền cấp GPMT
UBND cấp tỉnh
• DAĐT nhóm II;
• DAĐT nhóm III, nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện
trở lên;
• Cơ sở được UBND cấp tỉnh, hoặc Bộ, cơ quan ngang Bộ phê duyệt kết

quả thẩm định báo cáo ĐTM.
UBND cấp huyện
• Các đối tượng không thuộc các trường hợp nêu trên.
17


VII. TRÌNH TỰ CẤP GPMT
(Điều 29 Nghị định 08/2022/NĐ-CP)

Khơng hợp lệ
Bước 1. Nộp Hồ sơ

Trả hồ sơ

Hợp lệ, sau 5 ngày
Bước 2 (không mật về ANQP).
- Công khai Báo cáo đề xuất cấp GPMT trên trang điện tử
- Gửi văn bản tham vấn tới cơ quan liên quan nếu có nội
dung thay đổi so với ĐTM, nhưng chưa phải là lập lại ĐTM
hoặc chưa có QĐ phê duyệt ĐTM

Bước 3: Tổ chức thẩm định (thành lập Hội đồng Thẩm định/Tổ
thẩm định/Đoàn kiểm tra, tổ chức kiểm tra thực tế,…)
18


VII. TRÌNH TỰ CẤP GPMT (2)
(Điều 29 Nghị định 08/2022/NĐ-CP)
Bước 4: Căn cứ kết quả thẩm
định ở B3, xem xét, cấp giấy

phép môi trường
Đủ điều kiện
Cấp GPMT

Không đủ
điều kiện

Văn bản thông báo trả hồ
sơ cho chủ cơ sở, dự án

Phải chỉnh sửa, bổ sung

Chuyển về chủ
đầu tư, cơ sở

Văn bản thơng báo các
nội dung chỉnh sửa, bổ
sung

Hồn thiện, đủ đk
Chủ đầu tư, chủ cơ sở gửi
văn bản chỉnh sửa, bổ sung

Chưa chỉnh sửa
đúng yêu cầu
19


VII.1. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH CẤP GPMT
(Cụ thể bước 3)


Gồm 04 trường hợp sau đây
(điểm c khoản 4 Điều 29 Nghị định 08/2022/NĐ-CP):

- Thành lập Hội đồng thẩm định, không tổ chức kiểm tra thực tế.
- Thành lập Tổ thẩm định, không tổ chức kiểm tra thực tế.
- Thành lập Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định; Hội đồng thẩm
định/tổ thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế.
- Thành lập Đoàn kiểm tra.
20


STT

Trường hợp

Cách thức tổ chức thẩm định

1

- DA có QĐ phê duyệt kết quả thẩm
Thành lập Hội đồng Thẩm định
định ĐTM, có nội dung thay đổi so với và khơng kiểm tra thực tế
ĐTM nhưng không thuộc đối tượng
thẩm định lại ĐTM (trường hợp quy
định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật
BVMT)
- Khơng có nội dung nhập khẩu phế liệu,
khơng xử lý chất thải nguy hại


2

DA có QĐ phê duyệt kết quả thẩm
Thành lập Tổ Thẩm định và
định ĐTM, khơng có nội dung thay đổi khơng kiểm tra thực tế
so với ĐTM, không phải thẩm định lại
ĐTM (không trường hợp quy định tại
điểm b khoản 4 Điều 37 Luật BVMT)
- Khơng có nội dung nhập khẩu phế liệu,
khơng xử lý chất thải nguy hại

21


STT

Trường hợp

Cách thức tổ chức thẩm định

3

Dự án không thuộc đối
tượng phải thực hiện
ĐTM

-Cấp Bộ, tỉnh: Thành lập Hội đồng thẩm định và
tổ chức kiểm tra thực tế
- Cấp huyện: Thành lập tổ thẩm định và tổ chức
kiểm tra thực tế


4

Cơ sở đang hoạt động

- Cấp Bộ, tỉnh: Thành lập Đoàn kiểm tra
- Cấp huyện: Tổ chức kiểm tra thực tế

Xem thêm: Điều 18 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT, quy định về nguyên tắc làm
việc, trách nhiệm của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định, đoàn kiểm tra, tổ kiểm
tra cấp GPMT.

22


Yêu cầu Hội đồng thẩm định/Tổ Thẩm định/Đoàn kiểm tra
Hội đồng thẩm định/Đồn kiểm tra
Số lượng

- Cấp bộ: Ít nhất 7 thành viên
- Cấp tỉnh: Ít nhất 5 thành viên

Yêu cầu
về cơ cấu

01 Chủ tịch Hội đồng/Trưởng đoàn kiểm tra
01 Phó Chủ tịch HĐ/Phó đồn KT (nếu cần thiết)
01 thành viên thư ký
Các thành viên nêu trên phải là công chức của cơ quan cấp
GPMT (K7 Đ18 TT02/2022/TT-BTNMT)


Yêu cầu
thành
phần

- Đại diện cơ quan, tổ chức có liên quan.
- Đại diện cơ quan quản lý nhà nước quản lý cơng trình thủy
lợi (nếu có).
- Chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp (nếu có).
- Các chun gia, cán bộ, cơng chức trong lĩnh vực BVMT,
hoặc lĩnh vực hoạt động của dự án đầu tư, cơ sở.

Tổ Thẩm định
Ít nhất 3 thành viên
01 Tổ trưởng
01 Phó Tổ trưởng (nếu cần)
01 thư ký
Các thành viên nêu trên phải là
công chức của cơ quan cấp GPMT

23


VII.2. THỜI HẠN CẤP GPMT
(Khoản 6 Điều 29 Nghị định 08/2022/NĐ-CP)

- Cấp Bộ (Bộ TN&MT, BQP, BCA): 15 ngày
- Cấp tỉnh: 10 ngày
- Cấp huyện: 5 ngày

Kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp GPMT đã được
chỉnh sửa, bổ sung (trường hợp phải chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu)
24


Lưu ý (khoản 8,9 Điều 29 Nghị định 08/2022/NĐ-CP)
Cấp GPMT qua dịch vụ công mức độ 4 (15 ngày) đối với :

- Dự án đầu tư, cơ sở không phải vân hành thử nghiệm
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, đáp
ứng: Không thuộc PLII Nghị định 08/2022/NĐ-CP; khơng phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ.
02 Trường hợp nêu trên chỉ thẩm định thông qua tổ thẩm định, không kiểm tra
thực tế
25


×