KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
-------------o0o-----------Câu 1. Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình thành các
sản phẩm rắn nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
C. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
D. Na2O, NaOH, Na2CO3.
Câu 2. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là :
A. Sủi bọt khí
B. Xuất hiện ↓ xanh lam
C. Xuất hiện ↓ xanh lục
D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam
Câu 3. Cách nào sau đây điều chế được Na kim loại?
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng.
D. A, B, C đều sai.
Câu 4. Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?
A. LiOH < KOH < NaOH
B. NaOH < LiOH < KOH
C. LiOH < NaOH < KOH
D. KOH < NaOH < LiOH
Câu 5. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây :
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. CuSO4
D. NaHSO4
Câu 6. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH ( tỉ lệ mol 1:2 ) thì pH dung dịch sau phản ứng như thế nào:
A. pH < 7
B. pH > 7
C. pH = 7
D. k0x định
Câu 7. Trong công nhiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, khơng có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 8. Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi:
A. Đun nóng
B. Tác dụng với axit C. Tác dụng với kiềm D. Tác dụng với CO2
Câu 10. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào
H2O dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa.
A. NaCl, NaOH, BaCl2
B. NaCl, NaOH
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2
D. NaCl
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là:
A. NaOH và NaClO
B. Na2CO3 và NaClO C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và Na2CO3
Câu 12. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 :
1. Kém bền nhiệt
5.Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu
2. Tác dụng với bazơ mạnh
6.Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh
3. Tác dụng với axit mạnh
7. Thuỷ phân cho mơi trường axit
4. Là chất lưỡng tính
8. Tan ít trong nước
A. 1, 2, 3
B. 4, 6
C. 1, 2, 4
D. 6, 7
Câu 13. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X, dung dịch X vừa tác dụng
được với CaCl2 vừa tác dụng được với KOH. Trong dung dịch X chứa chất tan
A. NaHCO3; Na2CO3
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. Na2CO3; NaOH
Câu 14. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm :
A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân.
C. Xúc tác phản ứng hữu cơ.
D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay.
Câu 15. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :
A. Làm gia vị
B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen
C. Khử chua cho đất
D. Làm dịch truyền trong y tế
Câu 16. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng.
Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt
là:
A. KMnO4, NaNO3
B. Cu(NO3)2, NaNO3 C. CaCO3, NaNO3
D. NaNO3, KNO3
Câu 17. X, Y, Z là 3 muối (trung hoà hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thoả mãn điều kiện
- X tác dụng với Y có kết tủa tạo thành
- Y tác dụng với Z có kết tủa tạo thành
- X tác dụng với Z vừa có kết tủa, vừa có khí thốt ra
Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Na2CO3, AgNO3, AlCl3
B. NaCl, AgNO3, MgSO4
C. BaCl2, Na2SO4, Pb(NO3)2
D. Na2S, Na2SO4, BaCl2
Câu 18. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào m gam dd NaOH 10% thu được dd mới trong đó nồng độ % của NaOH
giảm đi 1 nửa. Vậy giá trị của m tương ứng là:
A. 164,4 gam
B. 160 gam
C. 84,5 gam
D. 186,4 gam
Câu 19. Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung
dịch, tổng khối lượng các muối khan có thể thu được là:
A. 43,3 gam
B. 75,4 gam
C. 47,0 gam
D. 49,2 gam
Câu 20. Hoà tan 13,8 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y.
Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được 50,4 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 8,96.
C. 13,44.
D. 6,72
Câu 21. Hòa tan 16,8 gam hỗn hợp 2 muối sunfit và cacbonat của cùng 1 kim loại kiềm trong HCl dư thu
được 3,36 lít khí ở đktc. Xác định kim loại kiềm.
A. Li
B. K
C. Na
D. Cs
Câu 22. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung
dịch HCl dư, sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. Kim loại M là:
A. Na
B. K
C. Rb
D. Li
Câu 23. Cho từ dung dịch A chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều thu
được V lít khí ở đktc và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong vào dung dịch X thấy có hiện tượng kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a-b)
B. V = 11,2(a-b)
C. V =11,2(a+b)
D. V = 22,4(a+b)
Câu 24. Cho rất từ từ dung dịch có 0,5 mol HCl vào dung dịch A có 0,2 mol Na 2CO3 và 0,3 mol NaHCO3.
Tính thể tích CO2 bay ra ở đktc?
A. 1,12
B. 6,72
C. 4,48
D. 3,36
Câu 25. Cho từ từ dung dịch A có 0,2 mol Na 2CO3 và 0,3 mol NaHCO 3 vào dung dịch B có 0,5 mol HCl.
Tính thể tích CO2 bay ra ở đktc?
A. 1,12
B. 6,72
C. 4,48
D. 8
Câu 26. Đổ dung dịch A chứa hỗn hợp 0,3 mol Na 2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào dung dịch B chứa 0,5 mol
HCl. Tính thể tích CO2 bay ra ở đktc?
V
V
V
V
A. 5,6 l ≤ CO2 ≤ 8,96 l
B. CO2 = 6,72 (l)
C. CO2 = 4,48 l
D. 4,48 l ≤ CO2 ≤ 8,96 l
Câu 27. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
Câu 28. Thêm từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M,
sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu
được bao nhiêu gam kết tủa.
A. 6 gam
B. 8 gam
C. 10 gam
D. 12 gam
Câu 29. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít,
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl 2
dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,6
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,4
Câu 30. Trong 500 ml dung dịch X có chứa 0,4925 gam một hỗn hợp gồm muối clorua và hidroxit của kim
loại kiềm. Đo PH của dung dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dung dịch X cho đến khi hết khí Cl 2 thì thu
được 11,2 ml khí Cl2 ở 273oC và 1atm. Kim loại kiềm đó là:
A. K
B. Cs
C. Na
D. Li
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
-------------o0o-----------Câu 1. Trong nhóm IIA (Từ Be đến Ba) Chọn kim loại mất electron khó nhất và kim loại mất electron dễ
nhất theo thứ tự trên.
A. Be và Ca.
B. Mg và Ba.
C. Be và Ba.
D. Mg và Sr.
Câu 2. Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào?
B. Dung dịch Ca(OH) 2
A. CaO
C. CaCO3 nằm trong nước
D. MgO
Câu 3. Một cách đơn giản, người ta thường dùng công thức nào để biểu diễn clorua vôi?
A. CaCl2
B. Ca(ClO) 2
C. CaClO2
D. CaOCl2
Câu 4. Muối nào dễ bị phân tích khi đun nóng dung dịch của nó?
B. Ca(HCO3) 2
C. Al(NO3) 3
D. AgNO3
A. Na2CO3
Câu 5. Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
B. AlCl3
C. ZnCl2
D. FeCl3
A. MgCl2
Câu 6. Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?
A. Thạch cao.
B. Đá vôi.
C. Đá phấn.
D. Đá hoa.
Câu 7. Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO3?
A. Làm bột nhẹ để pha sơn.
B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su.
C. Làm vôi quét tường.
D. Sản xuất xi măng.
Câu 8. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện được:
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca
Câu 9. Nung quặng đolomit (CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư, tách lấy
chất không tan cho tác dụng hết với axit HNO3, cô cạn rồi nung nóng muối sẽ thu được chất rắn nào?
B. MgO
C. Mg(NO3) 2
D. Mg(NO2) 2
A. Ca(NO2) 2
Câu 10. Có 4 mẫu bột kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt
được tối đa là bao nhiêu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11. Có 4 chất rắn: Na2CO3, Na2SO4, CaCO3, CaSO42H2O. Để phân biệt được 4 chất rắn trên chỉ dùng:
A. Nước và dung dịch NaOH
B. Nước và dung dịch NH3
C. Nước và dung dịch HCl
D. Nước và dung dịch BaCl2
Câu 12. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3;
BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
+
+
2Câu 13. Cho Ba vào dung dịch có chứa các ion: NH4 , K , HCO3 , SO4 . Số phản ứng xảy ra là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho Al dư vào dung dịch
B, thu được dung dịch D và khí H2. Dung dịch D tác dụng với dung dịch Na2CO3 thu kết tủa E. E là:
A. Al(OH)3
B. BaCO3
C. Al2(CO3)3
D. A hoặc B
Câu 15. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây :
A. BaCl2 , Na2CO3 , Al
B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2
C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3
Câu 16. Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 đđ
B. H2O
C. d2 NaOH
D. HCl
Câu 17. Có 4 chất bột màu trắng : CaCO3 , CaSO4 , K2CO3 , KCl hoá chất dùng để phân biệt chúng là :
A. H2O, d2 AgNO3
B. H2O, d2 NaOH
C. H2O , CO2
D. d2BaCl2, d2AgNO3
Câu 18. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
t°
X
X1 + CO2
X2 + Y → X + Y1 + H2O
Hi muối X, Y tương ứng là:
A. CaCO3, NaHSO4
B. BaCO3, Na2CO3
X1 + H2O → X2
X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
C. CaCO3, NaHCO3 D. MgCO3, NaHCO3
Câu 19. Cặp nào chứa cả hai chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?
A. Ca(OH) 2, Na2CO3
B. HCl, Ca(OH) 2
C. NaHCO3, Na2CO3
D. NaOH, Na3PO4
Câu 20. Chất nào có thể làm mềm nước có độ cứng toàn phần?
A. HCl
.
B. Ca(OH) 2
C. Na2CO3
D. NaOH
+
2+
Câu 21. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- và
0,02 mol Cl-. Nước trong cốc là:
A. Nước mềm
B. Nước cứng tạm thời C. nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng tồn phần
Câu 22. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,06 mol HCO3- và
0,01 mol Cl-. Nước trong cốc là:
A. Nước mềm
B. Nước cứng tạm thời C. nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng toàn phần
Câu 23. Cho 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau: nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước
cứng toàn phần. Chỉ dùng cách đun nóng và dung dịch Na2CO3 có thể nhận ra được chất nào:
A. nước cứng tạm thời
B. nước cất và nước cứng tạm thời
C. nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu
D. cả 4 cốc trên
Câu 24. Một cốc nước có chứa các ion: Na + (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl-(0,02 mol),
HCO3- (0,10 mol) và SO42- (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn
thì nước cịn lại trong cốc
A. Là nước mềm
B. có tính cứng vĩnh cửu
C. Có tính cứng tồn phần
D. có tính cứng tạm thời
Câu 25. Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp X gồm : CaCO 3 , Na2CO3 được 11,6 (g) chất rắn và 2,24 (l) khí ở đkc.
% CaCO3 trong X là :
A. 6,25 %
B. 52,6 %
C. 25,6 %
D. 62,5 %
Câu 26. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,182
B. 3,940
C. 2,364
D. 1,970
Câu 27. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch
X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi , nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là:
A. 0,1M
B. 0,4M
C. 0,6M
D. 0,2M
Câu 28. Hỗn hợp X gồm Na và Ba. Cho 18,3 gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và
dung dịch Y. Dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được kết tủa có khối lượng là :
A. 19,7 gam
B. 29,55 gam
C. 39,4 gam
D. 9,85 gam
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1
lít dug dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào
dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:
A. 24,0
B. 12,6
C. 23,2
D. 18,0
Câu 30. Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính
nhóm II. Cho A hồ tan hết trong dung dịch H 2SO4 lỗng thu được khí B. Cho toàn bộ B hấp thụ hết bởi
450 ml Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Công thức 2 muối cacbonat và % theo khối lượng của
chúng trong A là:
A. MgCO3 : 58,33%; CaCO3: 41,67%
B. BeCO3 : 76,67 %; MgCO3: 23,33%
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 31. Khử hoàn toàn m gam oxit sắt RxOy này bằng CO thu được 8,4 gam kim loại và khí CO 2 . Hấp thụ
hồn tồn khí CO2 bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,35M thì thu được kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cho dung
dịch Na2SO4 dư vào dung dịch nước lọc sau phản ứng thu được 5,825 gam kết tủa trắng. Xác định công
thức của oxit sắt.
A. FeO hoặc Fe2O3
B. Fe3O4 hoặc Fe2O3 C. Fe3O4 và FeO
D. đáp án khác.
Câu 32. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO 3 nồng độ a mol/1, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1
lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung
dịch X vào dung dịch CaCl 2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.
Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8.
B. 0,08 và 4,8.
C. 0,07 và 3,2.
D. 0,14 và 2,4.
Câu 33. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho ½ dung
dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X cịn lại phản ứng
với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 9,21
B. 7,47
C. 9,26
D. 8,79