Ng
iv
Nguy n Xu n Huy 1/07/18
B N V L P 3D
Tr
ng
H K thu t C ng nghi p TN
Khoa C Kh
L p K51CCM.03
T l MCMG
A-A
5
6
7
8
9
10
11
13
14
M8
4
A
12
17
M18
1
16
145
2
75
15
B-B
Thang 10x2
3
28
18
27
19
30
26
20
Ø14
21
B
25
22
24
A
20
90
23
132
Mỏ cặp này dùng để kẹp chi tiết trên máy mài để mài
dao. Má cố định 6 của mỏ cặp cùng với miếng đệm 23
được kẹp chặt trên trục chính 15 nhờ vít 9 và có thể
quay trong mặt phẳng nằm ngang một góc tùy ý. Má
động 1 có thể trượt dọc theo má cố định 6 khi quay tay
quay 2 lắp ở đầu trục 5, các bu-lông 13 và đai ốc 14
chạy trong hai rãnh của má 6. Các má được kẹp chặt
lên đế quay 12. Nhờ có trục ngang 16 mà đế quay 12
được nối với thân 20.
Khi quay đế quay 12, các má mỏ cặp có thể quay
một góc bất kỳ trong mặt phẳng thẳng đứng. Cuối cùng
nhờ có vịng trượt 19 và bu-lơng 18 mà ta có thể quay
mỏ cặp trong mặt phẳng nằm ngang mà khơng dùng
đến trục chính 15.
Việc cố định mỏ cặp với trục 15 được tiến hành nhờ
vít hãm 17, với trục ngang 16 nhờ có vít 27.
B
23
Đệm
1
Thép 35
22
Vít M6x18
4
Thép 35
21
Đế
1
Gang
20
Thân
1
Gang
19
Vịng trượt
1
Thép 35
18
Bu-lơng M8x35
1
Thép 35
17
Vít hãm
1
Thép 5
16
Trục
1
Thép 5
15
Trục chính
1
Thép 20
14
Đai ốc M10
2
Thép 35
13
Bu-lơng M10x22
2
Thép 35
12
Đế quay
1
Gang
11
Chốt 2,5x10
2
Thép 45
10
Nêm
1
Thép 35
9
Vít
1
Thép 7
8
Vịng đệm
1
Thép 3
7
Vịng trượt
1
Thép 20
6
Má cố định
1
Gang
5
Vít dẫn
1
Thép 20
4
Chốt 3x18
1
Thép 45
3
Đầu nối
1
Thép 3
2
Tay quay
1
Thép 3
1
Má động
1
Gang
Số lg
Vật liệu
Vị trí
28
Vịng
2
Thép 2
27
Vít M8x20
1
Thép 35
26
Vịng đệm
1
Thép 3
25
Con trượt
2
Thép 3
24
Đai ốc M8
1
Thép 35
Tên gọi
Người vẽ Nguyễn Xuân Huy 02/09/18
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp TN
Khoa Cơ Khí
Lớp K51CCM.03
Ghi chú
MỎ CẶP ĐỂ MÀI GĨC
Tỉ lệ 1:1
A2
17,2
6,5
15,3
2
60
10
11,3
15
16
18
R73,5
R10
10,5
16
139
R13,5
176
A-A
11,3
A
3 16
64
108,7
R9
2x 6
2x 3
R16
A
Ng
iv
Nguy n Xu n Huy 22/06/18
CHI TI T 1: M
NG
Ki m tra
Tr
ng H K thu t C ng nghi p TN
Khoa C Kh
L p K51CCM.03
TL
V t li u: Gang
17,2
6,5
15,3
2
60
10
11,3
15
16
18
R73,5
R10
10,5
16
139
R13,5
176
A-A
11,3
A
3 16
64
108,7
R9
2x 6
2x 3
R16
A
Ng
iv
Nguy n Xu n Huy 22/06/18
CHI TI T 1: M
NG
Ki m tra
Tr
ng H K thu t C ng nghi p TN
Khoa C Kh
L p K51CCM.03
TL
V t li u: Gang
6
M10
10
M8
14
3
12
2
14
4
2
142
Ng
iv
Nguy n Xu n Huy 25/06/18
CHI TI T 5: V T D N
Ki m tra
Tr
ng H K thu t C ng nghi p TN
Khoa C Kh
L p K51CCM.03
T l 2:1
V t li u: Th p 20
A-A
12
22,3
64,1
2x45°
R7
R4
4
2,4
16,5
8
7,5
33,7
R1,5
M10
8,6
Ø18,5
90°
Ø3,5
Ø7,3
Ø26,5
81
6,5
20
n30,5
17
3
2
108,7
160,5
83,5
11,3
26
64,1
29
A
22,3
A
121,7
Người vẽ Nguyễn Xuân Huy 04/09/18
6: MÁ CỐ ĐỊNH MỎ CẶP MÀI GĨC
Trường ĐH Kỹ thuật Cơng nghiệp TN
Khoa Cơ Khí
Lớp K51CCM.03
Tỷ lệ 1:1
A3
42
10
4,5
32
R30
8
R26
R4
102,7
18,5
30,5
Ng
iv
Nguy n Xu n Huy 14/06/18
CHI TI T 12:
QUAY
Ki m tra
Tr
ng H K thu t C ng nghi p TN
Khoa C Kh
L p K51CCM.03
TL
V t li u: Gang
M5,5
19,5
7
2,5
21
6
63,5
50
7
18,5
Ng
iv
Nguy n Xu n Huy 25/06/18
CHI TI T 15: TR C CH NH
Ki m tra
Tr
ng H K thu t C ng nghi p TN
Khoa C Kh
L p K51CCM.03
T l 2:1
V t li u: Th p 20
R2
20,5
40
M18
M8
13
9,5
3
7
19
22
41,3
6
88
Ng
iv
Nguy n Xu n Huy 15/06/18
CHI TI T 16: TR C
Ki m tra
Tr
ng H K thu t C ng nghi p TN
Khoa C Kh
L p K51CCM.03
TL
V t li u: Th p 5
83
A-A
55
A
R30
R63
45.5
49
Ø20
Ø30
R3
9.5
10
32
4
Ø102.7
30
A
R4
Ø7.7
Người vẽ Nguyễn Xuân Huy 04/09/18
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp TN
Khoa Cơ Khí
Lớp K51CCM.03
20: THÂN MỎ CẶP MÀI GĨC
Tỷ lệ 1:12
Ø108,7
5
3x45°
Ø8
Ø16
2 lỗ M6
8
14
12
24,5
Ø30
16
2
7,5
90
132
Ø67
2 lỗ Ø14
R14.6
Người vẽ Nguyễn Xuân Huy 04/09/18
Trường ĐH Kỹ thuật Cơng nghiệp TN
Khoa Cơ Khí
Lớp K51CCM.03
21: ĐẾ MỎ CẶP MÀI GÓC
Tỷ lệ 1:2
A4