Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ôn tập hóa 10 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.27 KB, 13 trang )

CHƯƠNG VI: NHÓM OXI - LƯU HUỲNH
BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 1
Câu 1: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 2: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3 và S
B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Br2, O2, Ca
Câu 3: Oxit nào là hợp chất ion?
A. SO2
B. SO3
C. CO2
D. CaO.
Câu 4: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu
được 1 hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:
A. H2S và CO2
B. H2S và SO2
C. SO2 và CO2
D. CO và CO2
Câu 5: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
A. H2S và CO2
B. H2S và SO2
C. SO3 và CO2
D. SO2 và CO2
Câu 6: Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít khơng khí rồi dẫn qua
dụng dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong khơng khí có
hiện diện khí?


A. CO2
B. H2S
C. NH3
D. SO2
Câu 7: Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm?
A. 4FeS2  11O 2  2Fe 2O3  8SO 2
B. S  O 2  SO 2
C. 2H 2S  3O 2  2SO2  2H 2 O
Câu 8: Cho các phản ứng:
(1) O3  dung dịch KI →
(3)

t
MnO2  HCl dac 


D. Na 2SO3  H 2SO 4  Na 2SO 4  H 2 O  SO 2
t

(2) F2  H 2 O 

(4) Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 9: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được
dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. O3.
Câu 10: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O.
B. CO2.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 11: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:
S  2H 2SO 4  3SO 2  2H 2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 12: Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung dịch bị
nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên.
A. 2KMnO 4  5H 2S  3H 2SO 4  2MnSO 4  5S  K 2SO 4  8H 2O .
B. 6KMnO 4  5H 2S  3H 2SO 4  6MnSO 4  5SO 2  3K 2SO 4  8H 2 O .
C. 2KMnO4  3H 2S  H 2SO 4  2MnO 2  2KOH  3S  K 2SO 4  3H 2O .
D. 6KMnO 4  5H 2S  3H 2SO 4  2MnSO 4  5SO 2  3H 2O  6KOH .
Câu 13: Có 5 dung dịch lỗng của các muối NaCl, KNO 3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua
các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 14: Cho 5 dd loãng của các muối NaCl, KNO 3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S
vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(1)SO 2  H 2 O  H 2SO3
(2)SO 2  CaO  CaSO3
(3)SO 2  Br2  2H 2 O  H 2SO 4  2HBr

(4)SO 2  2H 2S  3S  2H 2O

Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2?
A. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa.
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trị chất khử.
C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 mạnh hơn H2S.
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trị chất khử.
Câu 16: Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là
dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch Ca(HCO3)2. D. Dung dịch H2S.
Câu 17: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:
SO 2  Br2  2H 2O  2HBr  H 2SO 4 (1)
SO 2  2H 2S  3S  2H 2 O (2)
Các câu sau đây diễn tả khơng đúng tính chất của các chất trong các phản ứng trên
A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử.
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào dưới đây.
A. O
B. S.
C. Se.
D. Te.
Câu 19: Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hóa nào?
A. -2; +4; +5; +6.
B. -3; +2; +4; +6.
C. -2; 0; +4; +6.
D. +1; 0; +4; +6.
Câu 20: Xét phản ứng: 3S  2KClO3  2KCl  3SO 2
Lưu huỳnh đóng vai trị là :
A. Chất oxi hóa
B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. Chất khử
D. Chất lưỡng tính.
Câu 21: Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6.
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. K2S, Na2SO3, K2SO4
C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4
D. SO2, SO3, CaSO3.
Câu 22: Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p33d1 .
C. 1s22s22p63s23p23d2.
D. 1s22s22p63s13p33d2..
Câu 23: Tính chất vật lí nào sau đây khơng phải của lưu huỳnh
A. chất rắn màu vàng, giịn
B. khơng tan trong nước

C. có tnc thấp hơn ts của nước
D. tan nhiều trong benzen, ancol etylic.
Câu 24: So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có
A. tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh
B. tính khử của lưu huỳnh > oxi
C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S
D. tính khử của oxi = tính khử của S
Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1)S  O 2  SO 2 ; (2)S  H 2  H 2S ; (3)S  3F2  SF6 ; (4)S  2K  K 2S
S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào?


A. Chỉ (1)
B. (2) và (4)
C. chỉ (3)
D. (1) và (3)
Câu 26: S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. S  O 2  SO 2
B. S  6HNO3  H 2SO 4  6NO 2  2H 2 O
C. S  Mg  MgS
D. S  6NaOH  2Na 2S  Na 2SO 3  3H 2 O
Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải của S
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.
B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất.
D. Điều chế thuốc súng đen.
Câu 28: Kết luận nào sau đây đúng đối với cấu tạo của H2S
A. Phân tử H2S có 2 liên kết cộng hóa trị có cực.
B. S trong phân tử H2S lai hóa sp3.
C. Phân tử H2S có cấu tạo hình gấp khúc.

D. Góc hóa trị HSH lớn hơn góc hóa trị HOH.
Câu 29: Dựa vào số oxi hóa của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hóa học cơ bản của H2S
A. Chỉ có tính khử.
B. Chỉ có tính oxi hóa.
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. Khơng có tính khử cũng như tính oxi hóa.
Câu 30: Để tách lấy khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lấy dư.
Dung dịch đó là :
A. Dung dịch Pb(NO3)2
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaHS
Câu 31: Để phân biệt các dung dịch Na2S, dung dịch Na2SO3, dung dịch Na2SO4 bằng một thuốc thử duy
nhất, thuốc thử nên chọn là
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Pb(NO3)2
Câu 32: So sánh tính khử của H2S và SO2, ta có kết luận
A. Tính khử của H2S > tính khử của SO2.
B. Tính khử của H2S < tính khử của SO2.
C. Tính khử của H2S = tính khử của SO2.
D. Khơng có cơ sở để so sánh.
Câu 33: Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H 2S, nhưng trong khơng khí,
hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là
A. Do H2S sinh ra bị oxi khơng khí oxi hóa chậm.
B. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2.
C. Do H2S bị CO2 có trong khơng khí oxi hóa thành chất khác.
D. Do H2S tan được trong nước.
Câu 34: Bạc tiếp xúc với khơng khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen:

Ag  2H 2S  O 2  2Ag 2S  2H 2 O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử.
Câu 35: Cho phản ứng hóa học: H 2S  4Cl 2  4H 2O  H 2SO 4  8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa.
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Câu 36: Kết luận nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo của SO2


A. S trong SO2 có số oxi hóa +4.
B. Trong phân tử có 2 liên kết đơi S=O.
C. Phân tử SO2 có hình nón.
D. S trong SO2 lai hóa sp3.
Câu 37: Tính chất vật lí nào sau đây khơng phù hợp với SO2
A. SO2 là chất khí khơng màu, có mùi hắc.
B. SO2 nặng hơn khơng khí.
C. SO2 tan nhiều trong nước hơn HCl.
D. SO2 hóa lỏng ở 10C .
Câu 38: Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2, dung dịch K2Cr2O7, SO2 đóng vai trị
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. oxit axit.
D. vừa là chất khử vừa là
chất oxi hóa.

Câu 39: Khi tác dụng với H2S, Mg. SO2 đóng vai trị
A. chất khử.
B. chất oxi hóa
C. oxit axit.
D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
Câu 40: Trong các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS có bao nhiêu chất khí tác dụng với dung
dịch HCl tạo khí SO2
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
Câu 41: Khi điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm, để SO 2 sinh ra khơng có lẫn khí khác, người ta chọn
axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3
A. axit sunfuric.
B. axit clohiđic.
C. axit nitric.
D. axit sunfuhiđic.
Câu 42: Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp
A. Đốt cháy lưu huỳnh.. B. Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4.
C. Đốt cháy H2S.
D. Nhiệt phân CaSO3.
Câu 43: Khi đun lưu huỳnh đến 444, 6C thì nó tồn tại ở dạng nào?
A. bắt đầu hóa hơi.
B. hơi.
C. rắn.
D. lỏng.
Câu 44: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử lưu huỳnh là
A. 3s23p4.
B. 2s22p4.
C. 3s23p6.

D. 2s22p6.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh
A. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.
C. ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
Câu 46: Cho các phản ứng
(1) SO2  Ca(OH) 2  CaSO3  H 2 O
(2) SO 2  2H 2S  3S  2H 2O
(3) SO2  H 2O  Br2  2HBr  H 2SO 4
(4) SO 2  NaOH  NaHSO3 .
SO2 đóng vai trị là chất oxi hóa trong phản ứng
A. (1),(2) và (4).
B. (1),(2),(3), và (4).
C. (2).
D. (3) và (4).
Câu 47: Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm S, CuSO 4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau
đây
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi học.
B. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc.
D. Thêm H2SO4 đặc.
Câu 48: Ứng dụng nào sau đây không phải của S
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.
B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất.
D. Điều chế thuốc súng đen.
Câu 49: Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.
B. Lưu huỳnh không tan trong nước.

C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.


Câu 50: Cho các oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3 sau: Na 2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
trong đó
A. có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và cịn lại là oxit axit.
B. có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và cịn lại là oxit axit.
C. có một oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và cịn lại là oxit axit.
D. có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và cịn lại là oxit axit.
BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 2
Câu 1: Trong phịng thí nghiệm, khí H2S được điều chế từ phản ứng nào của
A. CuS + dung dịch HCl loãng.
B. FeS + dung dịch HCl loãng.
C. FeS + dung dịch H2SO4 đặc, t .
D. S  H 2 .
Câu 2: Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa xám đen xuất hiện, chứng tỏ
A. có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra.
B. có kết tủa CuS tạo thành, khơng tan trong axit mạnh.
C. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric.
D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.
Câu 3: Khí H2S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây
A. Mg + H2SO4 khơng q đặc.
B. FeS + dung dịch HCl lỗng.
C. FeS + dung dịch H2SO4 đặc, t .
D. S  H 2
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. FeS  2HCl  FeCl2  H 2S 

B. CuS  2HCl  CuCl 2  H 2S 


C. H 2S  Pb(NO3 ) 2  PbS  2HNO3

D. Na 2S  Pb(NO3 ) 2  PbS  2NaNO 3

Câu 5: Cho phản ứng hóa học: H 2S  4Cl 2  4H 2O  8HCl  H 2SO 4
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm
A. SO2 làm đỏ quỳ tím ẩm.
B. FeS + dung dịch HCl lỗng.
C. FeS + dung dịch H2SO4 đặc, t .
D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng.
Câu 7: Có các phản ứng sinh ra khí SO2
(1) 4FeS2  11O 2  2Fe 2O3  8SO 2
(2) S  O 2  SO 2
(3) Cu  2H 2SO 4  CuSO 4  SO 2  2H 2O
(4) Na 2SO3  H 2SO 4  Na 2SO 4  SO 2  H 2O
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong cơng nghiệp là
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1), (2) và (3).
Câu 8: Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ
A. FeS
B. CuFeS2.
C. FeS2

D. H2S.
Câu 9: Phản ứng điều chế SO3: 2SO 2  O 2 € 2SO3
xảy ra ở điều kiện nào sau đây
A. Nhiệt độ phịng.
B. Đun nóng đến 500C .
C. Đun nóng đến 500C và có mặt chất xúc tác V2O5.
D. Nhiệt độ phịng và có mặt chất xúc tác V2O5.
Câu 10: SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì
A. S có mức oxi hóa trung gian.
B. S có mức oxi há cao nhất.
C. S có mức oxi hóa thấp nhất.
D. S là phi kim trung bình.
Câu 11: Cho các phản ứng sau :
a) 2SO 2  O 2  2SO3
b) SO 2  H 2S  3S  2H 2O


c) SO 2  Br2  2H 2 O  H 2SO 4  2HBr
d) SO 2  NaOH  NaHSO3 .
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
A. a, c.
B. a, d.
C. a, b, d.
Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa - khử sau:
KMnO 4  H 2 O 2  H 2SO 4  K 2SO 4  MnSO 4  O 2  H 2 O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 5, 3.
B. 2, 3, 5.
C. 4, 3, 6.
Câu 13: Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trị là chất oxi hóa ?

A. SO 2  Na 2O  Na 2SO3

D. a, c, d.

D. 4, 6, 3.

B. SO 2  2H 2S  3S  2H 2O
C. SO 2  Br2  2H 2 O  H 2SO 4  2HBr
D. 5SO 2  2KMnO 4  2H 2 O  K 2SO4  2MnSO4  2H 2SO 4
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây không đúng ?
A. H 2S  2NaCl  Na 2S  2HCl
B. SO 2  2H 2S  3S  2H 2 O
C. H 2S  Pb(NO 3 ) 2  PbS  2HNO3
D. H 2S  4Cl2  4H 2 O  H 2SO 4  8HCl
Câu 15: Trong phản ứng oxi hóa - khử sau:
H 2S  KMnO 4  H2SO4  S  MnSO4  K 2SO4  H 2 O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 2, 5.
B. 3, 2, 5.
C. 5, 2, 3.
D. 5, 2, 4.
Câu 16: Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3, được biểu diễn bằng
phương trình phản ứng:
V2 O5 ,t 

2SO 2 (k)  O 2 (k) 
2SO3 (k);  H  0

Cân bằng hóa học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là SO3, nếu
A. tăng nồng độ khí O2 và tăng áp suất.

B. giảm nồng độ khí O2 và giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. giảm nhiệt độ và giảm nồng độ khí SO2.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit.
Câu 18: Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là
A. SO2 và CO2.
B. H2S và CO2.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây không đúng
A. H 2SO4 dac  FeO  FeSO 4  H 2 O
B. H 2SO 4 dac  2HI  I 2  SO2  2H 2 O
C. 2H 2SO4 dac  C  CO2  2SO 2  2H 2 O
 2Fe  Fe(SO
)  3SO2  6HO
D. 6HSO
2
4 dac
2
4 3
2

Câu 20: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. Qùy tím.
B. Dung dịch muối magie.
2+

C. Dung dịch chưa ion Ba .
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 21: Oxit nào dưới đây khơng thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học
A. CO.
B. FeO.
C. SO2.
D. SO3.


Câu 22: Axit sunfuric đặc được sử dụng để làm khơ các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được
làm khơ nhờ axit sunfuric ?
A. Khí cacbonic.
B. Khí oxi.
C. Khí amoniac.
D. A và B.
Câu 23: Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X  SO 2  Y  H 2SO 4
A. X là S; Y là SO3.
B. X là FeS2; Y là SO3.
C. X là H2S; Y là SO3.
D. A và B đều đúng.
Câu 24: Cho dãy biến hóa sau: X  Y  Z  T  Na 2SO 4
X, Y, Z, T có thể là các chất nào sau đây ?
A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4.B. S, SO2, SO3, NaHSO4.
C. FeS, SO2, SO3, NaHSO4.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2
A. Dung dịch brom trong nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2 . D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 26: Sục một dịng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là

đúng
A. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S.
B. Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử.
C. CuS khơng tan trong axit H2SO4.
D. Do nguyên nhân khác.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất
A. O2 và O3 đều có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn.
B. H2O và H2O2 đều có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn.
C. H2SO3 và H2SO4 đều có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn.
D. H2S và H2SO4 đều có tính oxi hóa, nhưng H2S có tính oxi hóa yếu hơn.
Câu 28: Kim loại X tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ mol của H2SO4 và số
mol SO2 là 2:1 thì X là chất nào trong các chất sau
A. Cu hoặc Ag.
B. Cu hoặc Al.
C. Al hoặc Ag.
D. Al, Cu hoặc Ag.
Câu 29: SO2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 30: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
t
 2SO2  2H 2 O.
A. 3O 2  2H 2S 
B. FeCl2  H 2S  FeS  2HCl.
C. O3  2KI  H 2O  O 2  2KOH  I 2 .
D. Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H 2 O .
Câu 31: Axit sunfuric có thể làm khơ các khí:
A. SO3, NH3.

B. SO2, CO2.
C. SO3, CO2.
D. H2, CO2.
Câu 32: Trong cơng nghiệp, từ khí SO2 và O2, phản ứng hóa học tạo thành SO3 xảy ra ở điều kiện nào sau
đây
A. Nhiệt độ phịng và có mặt xúc tác V2O5.
B. Đun nóng đến 500C và có xúc tác V2O5
C. Đun nóng đến 500C . D. Nhiệt độ phịng.
Câu 33: Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom
A. SO2, H2S và N2.
B. SO2, H2S.
C. SO2, CO2, H2S.
D. SO2, CO2.
Câu 34: Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây
A. FeS + H2SO4 loãng. B. ZnS + H2SO4 đặc.
C. CuS +HCl.
D. PbS + HNO3.
Câu 35: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. FeS, Mg, KOH.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, PbS.
Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:


A. Cu, Zn, Na.
B. Ag, Ba, Fe, Zn.
C. K, Mg, Al, Fe, Zn.
D. Au, Al,Pt.
Câu 37: Chọn câu sai:

A. Khí oxi, oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi.
B. Các halogen là những chất oxi hóa mạnh.
C. Khi pha lỗng axit H2SO4 đặc, người ta rót từ từ axit vào nước.
D. Oxi nặng hơn khơng khí.
Câu 38: Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A. Hg  S  HgS
B. 2Al  3I 2  2AlI3
C. MnO 2  4HCl  MnCl2  Cl 2  2H 2O
D. 2SO 2  O 2  2SO3
Câu 39: Cho các chất Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, CuS, SO2 có bao nhiêu chất khí khi tác
dụng với dd HCl tạo khí
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 40: Cho sơ đồ pư:
 H SO

 O2
 O2
 H2O
 Cu,t 
2
4(d)
FeS2 
 X 
 Y 
 Z 
 T 
U

1
2
3
4
5

Các phản ứng là phản ứng oxi hóa khử là
A. 1, 2, 3, 5.
B. 1, 2, 5.
C. 1, 2.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 41: Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất khơng có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO 4

A. SO3.
B. SO2.
C. H2S.
D. HCl.
Câu 42: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khan (làm khơ) tất cả các khí trong dãy nào.
A. SO2, NH3, H2, N2.
B. CO2, H2, SO3, O2.
C. CO2, N2, SO2, O2.
D. CO2, H2S, N2, O2.
Câu 43: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
A. quỳ tím.
B. Dung dịch muối Mg2+.
C. Dung dịch chưa ion Ba2+.
D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2.
Câu 44: Khi sục khí SO2 qua dung dịch H2S thấy
A. dung dịch chuyển sang màu da cam.
B. dung dịch nhạt màu.

C. có kết tủa vàng.
D. có kết tủa đen tím.
Câu 45: Khi sục khí H2S qua dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng thấy
A. dung dịch nhạt màu.
B. dung dịch sẫm màu hơn.
C. dung dịch nhạt màu, đồng thời có kết tủa.
D. dung dịch sẫm màu hơn, đồng thời có kết tủa.
Câu 46: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 47: Thuốc khử dùng để phân biệt 2 khí khơng màu riêng biệt: SO2 và H2S là
A. dung dịch H2SO4 loãng.
B. dung dịch CuCl2.
C. dung dịch nước brom. D. dung dịch NaOH.
Câu 48: H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau
A. CdS + HCl.
B. H2 + S.
C. FeCl3 + Na2S.
D. Al2(SO4)3 + Na2S.
Câu 49: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong đây tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.


Câu 50: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,

FeCO3 lần lượt phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng. Số phản ứng tạo ra khí là:
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 3
Câu 1: Sự hình thành tần ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển là do nguyên nhân chính nào sau đây?
A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử oxi.
B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất
D. A, B, C đều đúng.
Câu 2: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau?
A. CaCO3
B. KClO3
C. (NH4)2SO4
D. NaHCO3
Câu 3: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh như nhau.
B. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi
D. Cả oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
Câu 4: Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO 4, KClO3, CaOCl2 với hiệu suất là 100%, muối nào tạo
nhiều oxi nhất ?
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. CaOCl2
Câu 5: Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2
(hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là:
A. KMnO4

B. KClO3
C. KNO3
D. CaOCl2
Câu 6: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. Điện phân nước.
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 7: Tính chất nào sau đây khơng đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA).
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Độ âm điện của nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm giảm.
B. Bán kính ngun tử các ngun tố tăng.
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố tăng.
D. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng.
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm oxi là
A. ns2np3.
B. ns2np4.
C. ns2np5.
D. ns2np2.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về nhóm VIA
A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po).
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí.
C. Oxi thường có số oxi hóa -2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit.
D. Tính axit tăng dần theo chiều: H2SO4 > H2SeO4 > H2TeO4.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
C. Oxi tham gia vào các quá trình cháy, gỉ, hô hấp.
D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 11: Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :

A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển.
B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất.
C. Oxi tan nhiều trong nước.
D. Oxi là chất khí nhẹ hơn khơng khí.


Câu 12: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
xanh. Hiện tượng này là do
A. sự oxi hóa tinh bột . B. sự oxi hóa kali.
C. sự oxi hóa iotua  I2 D. sự oxi hóa ozon  oxi.
Câu 13: Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng:
A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần.
B. Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng dần.
C. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần.
D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần.
Câu 14: Kết luận nào sau đây là khơng đúng? Trong nhóm VIA:
A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm
VIA thường có oxi hóa là -2.
B. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm
VIA (S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +4, +6.
C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm
VIA thường có số oxi hóa là +6.
D. Số oxi hóa cao nhất của S, Se, Te trong các hợp chất là +6.
Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2.
A. Oxi là ngun tố có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm VIA.
B. Oxi là ngun tố có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm VIA.
C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
Câu 16: Trong phịng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất

nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi
A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: -183C
B. Oxi ít tan trong nước.
C. Oxi là khí hơi nặng hơn khơng khí.
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.
Câu 17: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon
A. NO2.
B. hơi nước.
C. CO2.
D. CFC.
Câu 18: Cho các phản ứng:
(1) C  O 2  CO 2
(2) 2Cu  O 2  2CuO
(3) 4NH3  3O 2  2N 2  6H 2 O
(4) 3Fe  2O 2  Fe3O 4
Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trị chất oxi hóa
A. Chỉ có phản ứng (1).
B. Chỉ có phản ứng (2).
C. Chỉ có phản ứng (3).
D. Cả 4 phản ứng.
Câu 19: Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào đều chứa các chất đều chảy trong oxi
A. CH4, CO2, NaCl.
B. H2S, FeS, CaO.
C. FeS, H2S, NH3.
D. CH4, H2S, Fe2O3.
Câu 20: Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi. Lí do giải thích nào sau đây là dúng
A. Do phân tử khối của O3 > O2.
B. Do O3 phân cực cịn O2 khơng tác dụng với nước.
C. Do O3 tác dụng với nước cịn O2 khơng tác dụng với nước.
D. Do O3 dễ hóa lỏng hơn O2.

Câu 21: Với tỉ lệ nào sau đây thì sự có mặt của ozon trong khơng khí có tác dụng tốt, làm khơng khí
trong lành.
A.  106%
B.  105%
C.  105%
D. từ 106%  105 %
Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.


B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
D. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
Câu 23: Sự có mặt của ozon trên thượng tần khí quyển rất cần thiết, vì
A. Ozon là cho trái đất ấm hơn.
B. Ozon ngăn cản oxi khơng cho thốt ra khỏi mặt đất.
C. Ozon hấp thụ tia cực tím.
D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngồi khơng gian để tạo freon.
Câu 24: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng:
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch CuSO4
D. nước
Câu 25: Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất
sau: (1) Ag;
(2) dung dịch KI + hồ tinh bột;
(3) tàn đóm;
(4) dung dịch CuSO4.
A. Chỉ được dùng (1)
B. Chỉ được dùng (2)

C. Cả (1) và (2) đều được
D. (1), (2), (3) đều được
Câu 26: Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm khơng khí trên thế giới thốt ra bên ngồi.
B. Lỗ thủng tần ozon sẽ làm thất thốt nhiệt trên tồn thế giới.
C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với H2O2
A. Phân tử H2O2 có 2 liên kết cộng hóa trị có cực.
B. H2O2 là chất lỏng không màu, không mùi, nhẹ hơn nước.
C. Ít bền, rất dễ bị phân hủy tạo oxi.
D. Có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.
Câu 28: Chọn câu đúng:
A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa.
B. H2O2 chỉ có tính khử.
C. H2O2 khơng có tính oxi hóa lẫn tính khử.
D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 29: Cho các phản ứng sau:
(1) H 2 O 2  KNO 2  H 2O  KNO3
(2) H 2O 2  2KI  I 2  2KOH
(3) H 2 O 2  Ag 2 O  2Ag  H 2 O  O2
(4) 5H 2 O 2  2KMnO4  3H 2SO4  5O2  8H 2 O  2MnSO4  K 2SO 4
Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trị chất oxi hóa ?
A. 1 phản ứng
B. 2 phản ứng.
C. 3 phản ứng
D. cả 4 phản ứng.
Câu 30: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực
A. H2S.
B. SO2.

C. Al2S3.
D. O2.
Câu 31: Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào dưới đây
A. H2O2.
B. K2O.
C. OF2.
D. (NH3)2SO4.
Câu 32: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới đây
A. Crom.
B. Flo.
C. Lưu huỳnh.
D. Cacbon.
Câu 33: Khí oxi có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi
A. Al2O3.
B. H2SO4 đặc
C. nước vơi trong.
D. dung dịch NaOH
Câu 34: Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau, vì


A. Chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
B. Đều là đơn chất nhưng số lượng ngun tử trong phân tử khác nhau.
C. Đều có tính oxi hóa.
D. Có cùng số proton và nơtron.
Câu 35: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2− có cấu hình
electron là
A. 1s22s22p43s2.
B. 1s22s22p2.
2
2

6
2
C. 1s 2s 2p 3s .
D. 1s22s12p6.
Câu 36: Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO 3, MnO2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn
cồn, sau đó đưa tàn đóm cịn hồng vào miệng ống nghiệm, thì
A. tàn đóm tắt ngay.
B. có tiếng nổ lách tách.
C. tàn đóm bùng cháy.
D. khơng thấy hiện tượng gì.
Câu 37: Cho phương trình hóa học:
2KMnO 4  5H 2 O 2  3H 2SO4  2MnSO4  5O 2  K 2SO 4  8H 2O
Số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là
A. 5 và 2.
B. 5 và 3.
C. 3 và 2.
D. 2 và 5.
Câu 38: Khí nào sau đây khơng cháy trong oxi khơng khí
A. CO.
B. CH4.
C. CO2.
D. H2.
Câu 39: Người ta thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước là do tính chất nào sau đây
A. Khí oxi nặng hơn nước.
B. Khí oxi tan trong nước.
C. Khí oxi tan ít trong nước.
D. Khí O2 khó hóa lỏng.
Câu 40: Trong các câu sau, câu nào sai
A. Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
B. Oxi nặng hơn khơng khí.

C. Oxi tan nhiều trong nước.
D. Oxi chiếm 21% thể tích khơng khí.
Câu 41: Để phân biệt khí O3 và O2 có thể dùng dung dịch nào dưới đây
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2O2.
D. KI + hồ tinh bột.
Câu 42: Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày
A. Ozon là một chất độc.
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
C. Ozon có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon có tính tẩy màu.
Câu 43: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy các chất trong dãy nào sau
A. KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3.
B. KMnO4, MnO2, H2O2, KNO3.
C. KMnO4, H2O, K2Cr2O7, KNO3.
D. KClO3, H2O2, MnO2, KNO3.
Câu 44: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3, S, H2O2.
B. Na, F2, S, H2O2.
C. S, Cl2, Br2, H2O2.
D. Br2, O2, Ca, H2O2.
Câu 45: Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là.
A. O, S, Se, Te.
B. Te, Se, S, O
C. O, S, Te, Se.
D. Se, Te, S, O.
Câu 46: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 47: Có 4 lọ khí khơng màu mất nhãn gồm: O 2, CO2, O3, HCl. Phương pháp hóa học nào sau đây để
nhận biết được các khí
A. Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vơi trong, dd KI có hồ tinh bột.
B. dd KI có hồ tinh bột và dd KOH.


C. Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO3.
D. dd nước vơi trong và quỳ tím ẩm.
Câu 48: Trong phản ứng hóa học: Ag 2O  H 2O 2  Ag  H 2 O  O2
Các chất tham gia phản ứng có vai trị là gì
A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử.
B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử.
D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 49: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà - Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn.
Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày
A. Ozon là một chất độc.
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon có tính tẩy màu.
Câu 50: Hàng năm các nước trên thế giới sản xuất được 720.000 tấn H2O2 (quy ra nguyên chất).
Lượng H2O2 này thường được sử dụng nhiều nhất trong công việc nào sau đây
A. tẩy trắng bột giấy
B. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt
C. dùng làm chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ
D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×