Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

kttc3_bctc_chau_7821.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.42 MB, 30 trang )

27/03/2012
1
MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
Phần IV:
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
GV: Lê Thị Minh Châu
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
 Có kiến thức tổng quan về báo cáo tài chính doanh
nghiệp: các quy định chung; các chuẩn mực có liên
quan; các nguyên tắc và yêu cầu; các yếu tố cơ bản; nội
dung, ý nghĩa của các BCTC…
 Có kỹ năng lập và trình bày báo cáo tài chính theo các
quy định hiện hành;
 Hiểu được các thông tin cơ bản trong BCTCvà đánh giá
về doanh nghiệp
NỘI DUNG
 Tổng quan về báo cáo tài chính doanh nghiệp:
 Những quy định chung
 Các chuẩn mực KT có liên quan;
 Một số nguyên tắc và yêu cầu chi phối
 Nội dung và kết cấu của các BCTC
 Hướng dẫn lập và trình bày BCTC:
 Bảng cân đối kế toán;
 Báo cáo kết quả kinh doanh;
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
 Thuyết minh BCTC
 Đọc, hiểu BCTC và một số đánh giá về doanh nghiệp
Tổng quan về báo cáo tài
chính doanh nghiệp


 Những quy định chung
 Các chuẩn mực KT có liên quan;
 Một số nguyên tắc và yêu cầu chi phối
 Nội dung và kết cấu của các BCTC
27/03/2012
2
5
Cơ sở pháp lý
 Luật Kế Toán;
 Các nghò đònh hướng dẫn;
 Chuẩn mực KT Việt Nam: VAS 01, 21, 24, 29;
 Các thông tư hướng dẫn;
 QĐ 15/2006/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi bổ
sung (TT244/2009/TT-BTC)
6
Các quy đònh chung
 Mục đích của BCTC
• Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh
doanh và các luồng tiền của DN
 Trách nhiệm lập và trình bày BCTC
• Giám đốc (hoặc người đứng đầu) doanh nghiệp chòu trách
nhiệm về lập và trình bày báo cáo tài chính
• Kỳ lập BCTC:
 Kỳ lập BCTC năm
 Kỳ lập BCTC giữa niên độ (quý)
 Kỳ lập BCTC khác
7
 Hệ thống BCTC
 Bảng cân đối kế toán;
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;

 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
 Bản thuyết minh báo cáo tài chính;
Các quy đònh chung
8
Các quy đònh chung
 Yêu cầu lập và trình bày BCTC
 Trung thực và hợp lý
 Lựa chọn và áp dụng các chính sách theo quy
đònh của chuẩn mực kế toán
 Cung cấp thông tin đáng tin cậy:
 Trình bày trung thực hợp lý tình hình và kết quả KD
 Phản ảnh bản chất hơn là hình thức
 Trình bày khách quan, không thiên vò
 Tuân thủ nguyên tắc thận trọng
 Trình bày đầy đủ trên mọi khía cạnh trong yếu
27/03/2012
3
9
Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
 Hoạt động liên tục
• - BCTC được lập với giả thiết hoạt động liên tục
• - Nếu thực tế khác với giả thiết này, BCTC phải được lập trên cơ
sở khác và phải nêu rõ lý do và cơ sở lập
• - Giám đốc phải đánh giá về khả năng hoạt động liên tục của đơn
vò trong thời gian tối thiểu 12 tháng kể từ ngày kết thúc niên độ
 Cơ sở dồn tích
• BCTC phải lập trên cơ sở dồn tích trừ các thông tin liên quan đến
các luồng tiền
 Nhất quán
 Việc trình bày và phân loại khoản mục phải nhất quán từ

niên độ này sang niên độ khác, trừ khi cần phải thay đổi
hoặc theo yêu cầu của chuẩn mực
 Khi thay đổi, phải phân loại lại thông tin so sánh và giải
trình lý do, ảnh hưởng của sự thay đổi.
10
 Trọng yếu và tập hợp
 Từng khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng
biệt trong báo cáo tài chính.
 Các khoản mục không trọng yếu thì không phải trình
bày riêng rẽ mà được tập hợp vào những khoản mục
có cùng tính chất hoặc chức năng.
 Có trường hợp không được coi là trọng yếu để trình
bày riêng rẽ trên BCTC nhưng được coi là trọng yếu
phải trình bày trong Bản thuyết minh.
Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
11
 Bù trừ
 Các khoản mục tài sản và nợ phải trả trình bày
trên báo cáo tài chính không được bù trừ.
 Các khoản mục doanh thu, thu nhập khác và chi
phí chỉ được bù trừ khi:
 Được quy đònh tại một chuẩn mực kế toán
khác; hoặc
 Các khoản lãi, lỗ và các chi phí liên quan
phát sinh từ các giao dòch và các sự kiện
giống nhau hoặc tương tự và không có tính
trọng yếu.
Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
12
 Có thể so sánh

 Số liệu của kỳ báo cáo và số liệu của kỳ so sánh
 Các thông tin so sánh cần phải bao gồm các thông tin
diễn giải bằng lời nếu điều này là cần thiết giúp cho hiểu
rõ được báo cáo tài chính
 Khi thay đổi cách trình bày hoặc cách phân loại, thì phải
phân loại lại các số liệu so sánh (trừ khi việc này không
thể thực hiện được), và trình bày tính chất, số liệu và lý
do việc phân loại lại.
 Nếu không thể thực hiện được việc phân loại lại thì
doanh nghiệp cần phải nêu rõ lý do và tính chất của
những thay đổi nếu việc phân loại lại các số liệu được
thực hiện.
Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
27/03/2012
4
13
Hướng dẫn lập BCTC
 Báo cáo tài chính năm:
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Thuyết minh BCTC
14
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 Phản ảnh tình hình TC của DN tại một thời
điểm
 Các yếu tố của BCĐKT
 Tài sản
 Nợ phải trả
 Vốn chủ sở hữu

 Hướng dẫn lập BCĐKT
15
Tài sản
 Đònh nghóa: Tài sản là những nguồn lực kinh tế
 do doanh nghiệp kiểm soát,
 là kết quả của một sự kiện trong quá khứ
 được mong đợi mang lại lợí ích kinh tế trong tương lai.
 Điều kiện ghi nhận TS:
 Có khả năng (gần như chắc chắn) mang lại lợi ích tương lai cho
doanh nghiệp.
 Có giá gốc hoặc giá trò có thể xác đònh một cách đáng tin cậy.
=> Phải xem xét lại đònh nghóa và điều kiện ghi nhận TS
khi lập BCĐKT
16
Phân loại tài sản
 Tài sản ngắn hạn: bao gồm các tài sản có
thể hy vọng một cách hợp lý rằng sẽ bán
hoặc sẽ sử dụng trong 1 chu kỳ hoạt động
bình thường của DN (thường là 1 năm kể từ
ngày lập Bảng cân đối kế toán)
 Tài sản dài hạn: là các tài sản không đáp
ứng các yêu cầu của tài sản ngắn hạn
27/03/2012
5
17
Nợ phải trả
 Đònh nghóa: Nợ phải trả là những nghóa vụ hiện tại
của doanh nghiệp:
 Phát sinh từ một sự kiện trong quá khứ
 Việc thanh toán sẽ dẫn đến sự chuyển giao các lợi ích

kinh tế.
 Điều kiện ghi nhận nợ phải trả:
 Có khả năng đơn vò sẽ phải bỏ ra những nguồn lực liên
quan đến lợi ích kinh tế để thanh toán các nghóa vụ hiện
tại.
 Số tiền của khoản thanh toán này phải xác đònh được
một cách đáng tin cậy.
18
Nợ phải trả
 Phân loại nợ phải trả:
 Nợ ngắn hạn
 Nợ dài hạn
 Đánh giá nợ phải trả:
 Nợ phải trả thường được trình bày theo "giá gốc".
 Riêng các khoản phải trả bằng ngoại tệ, cuối kỳ phải
điều chỉnh theo tỷ giá vào ngày kết thúc niên độ.
19
Vốn chủ sở hữu
 Vốn chủ sở hữu được đònh nghóa như là phần
còn lại sau khi trừ tài sản của doanh nghiệp
cho nợ phải trả của nó.
 VCSH bao gồm:
 Vốn đầu tư của chủ sở hữu và các khoản điều
chỉnh
 Lợi nhuận chưa phân phối và các khoản điều
chỉnh
 Một số nguồn vố và quỹ chuyên dùng
20
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kết cấu và nội dung

 Theo quyết đònh 15/2006/QĐ-BTC
 Theo quyết đònh 48/2006/QĐ-BTC
27/03/2012
6
21
Lập bảng cân đối kế toán
- một số vấn đề cần lưu ý -
 Nguyên tắc chung
 Kiểm kê và xử lý theo kết quả kiểm kê
 Lập dự phòng và hoàn nhập dự phòng
 Xử lý chênh lệch tỷ giá
 Chuyển sổ và phân tích thông tin trên các tài
khoản để xác lập các chỉ tiêu cụ thể
 Xem xét và điều chỉnh ảnh hưởng của những sự
kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ
 Xem xét về các thông tin cần khai báo
 …
22
Xử lý kết quả kiểm kê
 Bài tập:
 Về hàng tồn kho: theo kết quả kiểm kê ngày
31/12/07:
 VL thiếu chưa rõ nguyên nhân: 4.000;
 Hàng hóa thừa, xử lý ghi giảm chi phí: 2.000
 Hàng tồn kho mất phẩm chất, có giá gốc 300.000, giá
có thể bán: 120.000.
23
Lập / hoàn nhập dự phòng
 Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư:
 Lập dự phòng: Nợ 635 / Có 129, 229

 Hoàn nhập: Nợ 129, 229 / Có 635
 Dự phòng nợ phải thu khó đòi:
 Lập dự phòng: Nợ 642 / Có 139
 Hoàn nhập: Nợ 139 / Có 642
 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
 Lập dự phòng: Nợ 632 / Có 159
 Hoàn nhập: Nợ 159 / Có 632
24
 Bài tập (tt):
 Lập dự phòng giảm giá chứng khoán
 Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
 Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Lập / hoàn nhập dự phòng
27/03/2012
7
25
Xử lý chênh lệch tỷ giá
 Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
tệ theo tỷ giá cuối kỳ:
 Đánh giá lại làm tăng TS, giảm nợ phải trả:
Nợ 11*, 13*, 3** / Có 4131
 Đánh giá lại làm giảm TS, tăng nợ phải trả:
Nợ 4131 / Có 11*, 13*, 3**
 Kết chuyển chênh lệch tỷ giá (sau khi bù trừ):
 Nợ TK 635 / Có TK 4131, hoặc
 Nợ TK 4131 / Có TK 515
26
Bài tập (tt)
BẢNG ĐIỀU CHỈNH (đvt: 1.000 đ)
TK

SD ngoại tệ
(USD)
Tỷ giá
CK
SD theo TG
CK
SD theo tỷ giá ghi
sổ
Chênh
lệch
1122
131
331
27
Chuyển sổ và phân tích thông tin
 Nguyên tắc chung
 Chuyển sổ là chuyển đổi số dư trên tài khoản, thường
do:
 Dài hạn => ngắn hạn
 Phân loại lại theo sự thay đổi của chuẩn mực
 Phân tích thông tin: không thay đổi tài khoản nhưng
phải phân tích số dư để trình bày trên BCTC, bao
gồm cả Bản thuyết minh
 Cố gắng phân tích cả số dư đầu kỳ
28
Chuyển sổ
 Bài tập:
 Chuyển khoản đầu tư trái phiếu đài hạn -> ngắn hạn:
 Chuyển khoản nợ vay dài hạn đến hạn trả:
27/03/2012

8
29
Chuyển sổ và phân tích thông tin
 Đầu tư ngắn hạn
 Không chuyển sổ
 Phân tích số dư TK 121 để tách thành các thông tin sau:
 CK ngắn hạn tương đương tiền
 CK đầu tư ngắn hạn khác
 Đầu tư ngắn hạn khác không đổi
 Về lâu dài, nên theo dõi chi tiết thêm cho TK 121
30
Tương đương tiền?
 Các khoản đầu tư ngắn hạn :
 Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng
kể từ ngày mua;
 Có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng
tiền xác đònh; và
 Không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
31
Bài tập (tt)
 Số dư TK 121: ___________, trong đó:
 Tương đương tiền:
 Đầu tư ngắn hạn:
32
Chuyển sổ và phân tích thông tin
 Các khoản phải thu
 Không chuyển sổ
 Phân tích thông tin trên các TK : 131, 133, 1368, 138,
139 để tách các khoản phải thu dài hạn (nếu có)
 Lưu ý nguyên tắc bù trừ

 Về lâu dài, nên theo dõi chi tiết thêm cho các TK thường phát
sinh các khoản dài hạn.
27/03/2012
9
33
Bài tập: SD chi tiết TK 131
STT Tên KH
Số dư sau đ/c
Ghi chú
Nợ Có
1 A 55.000 Có dấu hiệu mất khả năng TT
2 B 300.000 KH trả góp đều trong 4 năm nữa,
từ 2008
3 C 322.350 Nợ ngoại tệ, 21.000 USD, tỷ giá
cuối kỳ = 15,5ngđ/USD
4 D 277.650 Nợ thương mại thông thường
5 E 180.000 E trả trước
Cộng
955.000
180.000
34
Bài tập: SD chi tiết TK 331
STT
Tên người
bán
Số dư
Ghi chú
Nợ Có
1 M 1.000.000 Nợ trả góp, số phải trả trong
năm 2008 là 200.000

2 N 1.520.000 Nợ ngoại tệ, 100.000 USD, tỷ
giá cuối kỳ: 15,5ngđ/USD
3 O 330.000 Nợ thương mại thông thường
4 P 341.000 //
5 Q 100.000 Trả trước để mua hàng hóa
6 R 140.000 //
Cộng 240.000 3.191.000
35
Lập Bảng cân đối kế toán
- thiết lập một số chỉ tiêu đặc biệt -
36
BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
 Các yếu tố của BCKQHĐKD
 Doanh thu và thu nhập khác
 Các chi phí có liên quan
 Lợi nhuận
 Các nguyên tắc chi phối
 Lập BC KQ HĐ KD
27/03/2012
10
37
Các nguyên tắc chi phối
 Cơ sở dồn tích và phù hợp
 Thời điểm ghi nhận
 Giá trò
 Thận trọng
38
Doanh thu và thu nhập khác
Đònh nghóa
 Doanh thu và thu nhập khác là các khoản lợi ích

kinh tế tăng lên trong kỳ kế toán:
 làm gia tăng tài sản hay giảm nợ phải trả,
 kết quả là sự tăng lên của vốn chủ sở hữu nhưng
không phải là do góp vốn.
39
Phân loại doanh thu và thu nhập khác
Doanh thu

Thu nhập
khác
Doanh
thu
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dòch vụ
Doanh thu
họat động tài chính
Thu nhập
khác
40
Chi phí
Đònh nghóa
 Chi phí là các khoản lợi ích kinh tế giảm xuống trong
kỳ:
 do sự chi ra hay giảm giá trò của tài sản, hoặc sự gia tăng nợ
phải trả,
 kết quả là sự giảm vốn chủ sở hữu nhưng không phải là do
phân phối vốn cho các chủ nhân.
27/03/2012
11
41

Chi phí
Điều kiện ghi nhận chi phí
 Khi có sự giảm xuống của lợi ích kinh tế tương lai liên
quan đến một sự giảm tài sản hay tăng lên của nợ phải
trả.
 Số tiền của sự giảm xuống này có thể xác đònh một
cách đáng tin cậy.
42
Phân loại chi phí
 Chi phí SXKD:
phát sinh trong quá trình hoạt
động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
như:
 Giá vốn hàng bán
 Chi phí bán hàng
 Chi phí quản lý doanh nghiệp
 Chi phí tài chính
 Chi phí khác: bao gồm các chi phí ngoài các chi
phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình
hoạt động kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp
 Chi phí khác
 Chi phí thuế thu nhập DN
43
BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
- thiết lập các chỉ tiêu -
Chỉ tiêu MS
Thuyết minh
1. Doanh thu BH & CCDV 01 VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26

3. Doanh thu thuần về BH & CCDV 10 VI.27
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.28
5. Lợi nhuận gộp về BH & CCDV 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29
7. Chi phí tài chính 22 VI.30
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 30 44
Thiết lập các chỉ tiêu (tt)
Chỉ tiêu (tt)
MS Thuyết minh
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác 40
14. Tổng LN kế tốn trước thuế 50
15. CP thuế TNDN hiện hành 51 VI.31
16. CP thuế TNDN hỗn lại 52 VI.32
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
27/03/2012
12
45
Bài tập
 Sử dụng số liệu sau điều chỉnh, lập BC KQKD
năm 2007 của DN
46
BC LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
BCLCTT cung cấp thông tin về các dòng tiền và tương
đương tiền của doanh nghiệp, qua đó giúp người đọc:

 Tiếp cận với các hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài
chínhï của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
 Đánh giá khả năng tạo ra tiền của đơn vò cũng như nhu
cầu sử dụng tiền của đơn vò.
47
BẢN CHẤT BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
SỰ TRÌNH BÀY LẠI TÌNH HÌNH THU CHI TIỀN DƯỚI MỘT HÌNH
THỨC CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU ÍCH HƠN
°Không quan tâm các
nghiệp vụ nội bộ giữa
các loại tiền
°TĐK + THU -CHI = TCK
Do đó:
TCK - TĐK = THU - CHI
BÁO CÁO THU CHI
Tồn đầu kỳ
Thu trong kỳ
Chi trong kỳ
Tồn cuối kỳ
48
TRÌNH BÀY LẠI TÌNH HÌNH THU CHI TIỀN
BÁO CÁO THU
CHI
Tồn đầu kỳ
Thu trong kỳ = A
Chi trong kỳ = B
Tồn cuối kỳ
A1 =THU TỪ HĐKD
A2 =THU TỪ HĐĐT
A3 =THU TỪ HĐTC

B1 =CHI CHO HĐKD
B2 =CHI CHO HĐĐT
B3 =CHI CHO HĐTC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×