Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Tài liệu Bài thuyết trình Lớp vỏ bao che nhà công nghiệp docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 43 trang )

BA
BA
Ø
Ø
I THUYE
I THUYE
Á
Á
T TRÌNH
T TRÌNH
L
L


P V
P V


BAO CHE
BAO CHE
NH
NH
À
À
CÔNG NGHI
CÔNG NGHI


P
P
NH


NH
Ó
Ó
M THUY
M THUY


T TRÌNH
T TRÌNH
(NH
(NH
Ó
Ó
M 1)
M 1)
z
z
Lê B
Lê B


o Tâm
o Tâm
81007737
81007737
z
z
Lê Văn H
Lê Văn H
ù

ù
ng
ng
81007717
81007717
z
z
Lê V
Lê V
ĩ
ĩ
nh T
nh T
ù
ù
ng
ng
81007755
81007755
z
z
Lê Minh Sơn
Lê Minh Sơn
81007262
81007262
z
z
Nguy
Nguy



n Văn Tuân
n Văn Tuân
81007751
81007751
z
z
Nguy
Nguy


n T
n T


n Thiên
n Thiên
81007291
81007291
z
z
Nguy
Nguy


n Minh Thi
n Minh Thi


n

n
81007742
81007742
z
z
Tr
Tr


n Đ
n Đ
ì
ì
nh Tu
nh Tu


n
n
81007754
81007754
z
z
Ph
Ph


m V
m V
ũ

ũ
Phương
Phương
81007734
81007734
N
N


I DUNG THUY
I DUNG THUY


T TRÌNH
T TRÌNH
1.
1.
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni


m v
m v


l

l


p v
p v


bao che
bao che
2.
2.
Công d
Công d


ng l
ng l


p v
p v


bao che
bao che
3.
3.
Phân lo
Phân lo



i l
i l


p v
p v


bao che
bao che
4.
4.
C
C
á
á
c b
c b


ph
ph


n c
n c


a l

a l


p v
p v


công tr
công tr
ì
ì
nh
nh
trong ki
trong ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c công nghi
c công nghi


p
p
-
-





ng
ng
-
-
C
C


a
a
-
-
M
M
á
á
i hiên
i hiên
-
-
M
M
á
á
i
i
1.

1.
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni


m v
m v


l
l


p v
p v


bao che
bao che
1.
1.
Kh
Kh
á
á
i ni

i ni


m v
m v


l
l


p v
p v


bao che
bao che
-
-
L
L


p v
p v


bao che l
bao che l
à

à
lo
lo


i k
i k
ế
ế
t c
t c


u c
u c
ó
ó
ch
ch


c năng ngăn c
c năng ngăn c
á
á
ch
ch
không gian bên trong v
không gian bên trong v
à

à
bên ngo
bên ngo
à
à
i nh
i nh
à
à




ng.
ng.
M
M


c đ
c đ
í
í
ch bao che:
ch bao che:
+ Gi
+ Gi


m thi

m thi


u lãng ph
u lãng ph
í
í
năng lư
năng lư


ng s
ng s


d
d


ng cho c
ng cho c
á
á
c công
c công
tr
tr
ì
ì
nh.

nh.
+ T
+ T


o ti
o ti


n nghi nhi
n nghi nhi


t, ti
t, ti


n nghi th
n nghi th


gi
gi
á
á
c t
c t


i đa cho c

i đa cho c
á
á
c công
c công
tr
tr
ì
ì
nh KT.
nh KT.
Æ
Æ
C
C
ó
ó
ý ngh
ý ngh
ĩ
ĩ
a trong vi
a trong vi


c qu
c qu


n lý, thi

n lý, thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
xây d
xây d


ng công
ng công
tr
tr
ì
ì
nh theo hư
nh theo hư


ng s
ng s


d
d


ng năng lư

ng năng lư


ng c
ng c
ó
ó
hi
hi


u qu
u qu


v
v
à
à
ti
ti
ế
ế
t
t
ki
ki


m, h

m, h


n ch
n ch
ế
ế
c
c
á
á
c t
c t
á
á
c đ
c đ


ng x
ng x


u t
u t


i môi trư
i môi trư



ng l
ng l
à
à
m vi
m vi


c v
c v
à
à
tr
tr
á
á
nh lãng ph
nh lãng ph
í
í
c
c
á
á
c ngu
c ngu


n t

n t
à
à
i nguyên c
i nguyên c
ó
ó
h
h


n trong qu
n trong qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s


n xu
n xu


t v

t v
à
à
tiêu th
tiêu th


năng lư
năng lư


ng
ng
1.
1.
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni


m v
m v


l
l



p v
p v


bao che
bao che
Đ
Đ


c đi
c đi


m:
m:
-
-
Đ
Đ


c t
c t
í
í
nh v
nh v



bao che công tr
bao che công tr
ì
ì
nh ph
nh ph


i ph
i ph
ù
ù
h
h


p v
p v


i kh
i kh
í
í
h
h


u nơi

u nơi
xây d
xây d


ng:
ng:
+
+
Mi
Mi


n B
n B


c:
c:
c
c
ó
ó
m
m
ù
ù
a đông l
a đông l



nh nh
nh nh


t nư
t nư


c yêu c
c yêu c


u c
u c


u t
u t


o
o
v
v


bao che c
bao che c
ó

ó
đ
đ


c t
c t
í
í
nh ch
nh ch


ng l
ng l


nh cao hơn
nh cao hơn
ch
ch


ng n
ng n
ó
ó
ng.
ng.
z

z
+ Mi
+ Mi


n Trung:
n Trung:
yêu c
yêu c


u c
u c


u t
u t


o v
o v


bao che c
bao che c
ó
ó
đ
đ



c t
c t
í
í
nh
nh
ch
ch


ng n
ng n
ó
ó
ng m
ng m
ù
ù
a h
a h
è
è
v
v
à
à
ch
ch



ng gi
ng gi
ó
ó
l
l


nh m
nh m
ù
ù
a
a
đông
đông
, ch
, ch


ng đư
ng đư


c mưa bão
c mưa bão
.
.
z

z
+ Mi
+ Mi


n nam:
n nam:
yêu c
yêu c


u c
u c


u t
u t


o v
o v


bao che c
bao che c
ó
ó
đ
đ



c t
c t
í
í
nh
nh
thông tho
thông tho
á
á
ng, che n
ng, che n


ng r
ng r


t cao
t cao
1.
1.
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni



m v
m v


l
l


p v
p v


bao che
bao che
-
-
V
V


bao che công tr
bao che công tr
ì
ì
nh ph
nh ph


i t

i t


o ra c
o ra c
á
á
c đi
c đi


u ki
u ki


n ti
n ti


n nghi,
n nghi,
t
t


o kh
o kh
í
í
h

h


u thu
u thu


n l
n l


i trong công tr
i trong công tr
ì
ì
nh
nh
-
-
Ph
Ph


i th
i th


hi
hi



n đ
n đ


c đi
c đi


m c
m c


a t
a t


ng công tr
ng công tr
ì
ì
nh s
nh s


n xu
n xu


t v

t v
à
à
ph
ph
ù
ù
h
h


p v
p v


i phong c
i phong c
á
á
ch ki
ch ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c
c



môi trư
môi trư


ng đ
ng đ


a phương
a phương
V
V


t li
t li


u xây d
u xây d


ng s
ng s


d
d



ng l
ng l
à
à
m v
m v


bao che ph
bao che ph


i c
i c
ó
ó
c
c
á
á
c đ
c đ


c
c
t
t
í

í
nh
nh
+
+
Tăng cư
Tăng cư


ng kh
ng kh


năng c
năng c
á
á
ch nhi
ch nhi


t,
t,
+ Gi
+ Gi


m thi
m thi



u s
u s


m
m


t nhi
t nhi


t bên trong,
t bên trong,
+ Gi
+ Gi


m thi
m thi


u nh
u nh


n nhi
n nhi



t b
t b


c x
c x


m
m


t tr
t tr


i trên b
i trên b


m
m


t,
t,
+
+
Tăng cư

Tăng cư


ng b
ng b


c x
c x


to
to


nhi
nhi


t b
t b


m
m


t.
t.
2.

2.
Công d
Công d


ng l
ng l


p v
p v


bao che
bao che
Che ch
Che ch


v
v
à
à
b
b


o v
o v



cho con ngư
cho con ngư


i ho
i ho


c m
c m
á
á
y m
y m
ó
ó
c kh
c kh


i b
i b


t
t
á
á
c đ

c đ


ng x
ng x


u c
u c


a kh
a kh
í
í
h
h


u, ho
u, ho


c đ
c đ


c
c



i t
i t


o môi trư
o môi trư


ng vi
ng vi
kh
kh
í
í
h
h


u bên trong nh
u bên trong nh
à
à




ng. K
ng. K
ế

ế
t c
t c


u bao che đ
u bao che đ


ng th
ng th


i
i
l
l
à
à
m
m


t phương ti
t phương ti


n quan tr
n quan tr



ng đ
ng đ


t
t


h
h


p ki
p ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c nh
c nh
à
à
công nghi
công nghi


p

p
.
.
3.
3.
Phân lo
Phân lo


i l
i l


p v
p v


bao che
bao che
K
K
ế
ế
t c
t c


u bao che nh
u bao che nh
à

à
công nghi
công nghi


p bao g
p bao g


m 2 nh
m 2 nh
ó
ó
m ch
m ch
í
í
nh
nh
sau đây
sau đây
:
:
+ K
+ K
ế
ế
t c
t c



u bao che theo phương đ
u bao che theo phương đ


ng như tư
ng như tư


ng, c
ng, c


a
a
s
s


, c
, c


a đi
a đi
+ K
+ K
ế
ế
t c

t c


u bao che theo phương ngang như m
u bao che theo phương ngang như m
á
á
i, c
i, c


a s
a s


m
m
á
á
i
i
4.
4.
C
C
á
á
c b
c b



ph
ph


n c
n c


a l
a l


p v
p v


công tr
công tr
ì
ì
nh trong ki
nh trong ki
ế
ế
n
n
tr
tr
ú

ú
c công nghi
c công nghi


p
p
4.
4.
C
C
á
á
c b
c b


ph
ph


n c
n c


a l
a l


p v

p v


công tr
công tr
ì
ì
nh trong ki
nh trong ki
ế
ế
n
n
tr
tr
ú
ú
c công nghi
c công nghi


p
p
Panen tường
Tường bằng tấm nhẹ
Cửa thoáng
Cửa kính lật trục ngangCửa sổ
4.1.
4.1.





ng
ng
Trong nh
Trong nh
à
à
công nghi
công nghi


p tư
p tư


ng đư
ng đư


c chia th
c chia th
à
à
nh c
nh c
á
á
c lo

c lo


i
i
sau:
sau:
-
-
Theo k
Theo k
ế
ế
t c
t c


u:
u:




ng ch
ng ch


u l
u l



c,
c,




ng t
ng t


mang
mang
,
,




ng
ng
treo
treo
4.1.
4.1.




ng

ng
Trong nh
Trong nh
à
à
công nghi
công nghi


p tư
p tư


ng đư
ng đư


c chia th
c chia th
à
à
nh c
nh c
á
á
c lo
c lo


i

i
sau:
sau:
-
-
Theo v
Theo v


t li
t li


u :
u :




ng g
ng g


ch xây,
ch xây,




ng kh

ng kh


i xây,
i xây,




ng
ng
panen bê tông c
panen bê tông c


t th
t th
é
é
p,
p,




ng t
ng t


t

t


m nh
m nh


4.1.
4.1.




ng
ng
-
-
Theo v
Theo v


t li
t li


u :
u :
(
(
tt)

tt)




ng panen bê tông c
ng panen bê tông c


t th
t th
é
é
p:
p:
thư
thư


ng l
ng l
à
à
ki
ki


u t
u t



mang
mang
hay t
hay t


treo
treo
4.1.
4.1.




ng
ng
-
-
Theo v
Theo v


t li
t li


u :
u :
(

(
tt)
tt)
Phương th
Phương th


c liên k
c liên k
ế
ế
t panen v
t panen v
à
à
o c
o c


t
t
4.1.
4.1.




ng
ng
-

-
Theo v
Theo v


t li
t li


u :
u :
(
(
tt)
tt)




ng t
ng t


t
t


m nh
m nh



4.1.
4.1.




ng
ng
-
-
Theo v
Theo v


t li
t li


u :
u :
(
(
tt)
tt)




ng t

ng t


t
t


m nh
m nh


4.1.
4.1.




ng
ng
-
-
Theo v
Theo v


t li
t li


u :

u :
(
(
tt)
tt)




ng t
ng t


t
t


m nh
m nh


4.1.
4.1.




ng
ng
-

-
Theo kh
Theo kh


năng c
năng c
á
á
ch nhi
ch nhi


t:
t:




ng không c
ng không c
á
á
ch nhi
ch nhi


t v
t v
à

à






ng c
ng c
á
á
ch nhi
ch nhi


t
t




ng c
ng c
á
á
ch nhi
ch nhi


t

t
4.1.
4.1.




ng
ng
-
-
Theo kh
Theo kh


năng c
năng c
á
á
ch nhi
ch nhi


t:
t:
(tt)
(tt)





ng panen c
ng panen c
á
á
ch nhi
ch nhi


t
t
4.1.
4.1.




ng
ng
-
-
Theo v
Theo v


tr
tr
í
í
đ

đ


t:
t:




ng ngo
ng ngo
à
à
i,
i,




ng ngăn bên trong
ng ngăn bên trong
,
,




ng d
ng d



c,
c,




ng ngang,
ng ngang,




ng h
ng h


i
i
Nh
Nh


ng yêu c
ng yêu c


u ch
u ch



y
y
ế
ế
u khi thi
u khi thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
c
c


u t
u t


o tư
o tư


ng l
ng l
à
à
:

:
-
-
Ph
Ph
ù
ù
h
h


p v
p v


i yêu c
i yêu c


u s
u s


n xu
n xu


t v
t v
à

à
đi
đi


u ki
u ki


n ti
n ti


n nghi cho
n nghi cho
ngư
ngư


i lao đ
i lao đ


ng
ng
-
-
B
B



o đ
o đ


m đư
m đư


c đ
c đ




n đ
n đ


nh v
nh v
à
à
b
b


n v
n v



ng dư
ng dư


i t
i t
á
á
c đ
c đ


ng
ng
c
c


a c
a c
á
á
c lo
c lo


i t
i t



i tr
i tr


ng, l
ng, l


a, ch
a, ch


t xâm th
t xâm th


c,
c,


-
-
Ph
Ph
ù
ù
h
h



p v
p v


i yêu c
i yêu c


u công nghi
u công nghi


p h
p h
ó
ó
a xây d
a xây d


ng
ng
-
-
Ph
Ph
ù
ù
h

h


p v
p v


i yêu c
i yêu c


u th
u th


m m
m m


ki
ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c
c
-

-
C
C
ó
ó
ch
ch


tiêu kinh t
tiêu kinh t
ế
ế
-
-
k
k


thu
thu


t h
t h


p lý
p lý
4.2.

4.2.
C
C


a
a
C
C


a s
a s


, c
, c


a đi
a đi
, c
, c


a c
a c


ng nh

ng nh
à
à
công nghi
công nghi


p
p
• Cửa sổ
Phân loại
Theo chức năng : cửa sổ chiếu sáng, cửa sổ thông gió và cửa sổ tổng
hợp.
+ Cửa chiếu sáng được làm bằng kính cố định
+ Cửa thông gió được làm bằng chớp gỗ, kim loại, nhựa cố định
+ Cửa hổn hợp được làm bằng cửa kính xoay theo trục đứng,
ngang, chớp kính xoay, hoặc 1 phần kính cố định, một
phần chớp thoáng, cửa kính lùa.
4.2.
4.2.
C
C


a
a
C
C



a s
a s


, c
, c


a đi
a đi
, c
, c


a c
a c


ng nh
ng nh
à
à
công nghi
công nghi


p
p
• Cửa sổ
Phân loại

Theo hình thức : cửa sổ gián đoạn, cửa băng ngang, cửa băng đứng, cửa
mảng lớn.
+ Cửa sổ loại ô gián đoạn thường sử dụng cho các nhà có kết cấu
tường chịu lực, cho các xưởng có yêu cầu ánh sáng không nhiều;
+ Khi xưởng cần chiếu sáng , có thể dùng cửa băng ngang 1 hoặc
nhiều lớp;
+ Cửa sổ băng đứng cho ánh sáng tốt, song không đồng đều;
+ Cửa sổ mảng lớn rất phù hợp với các nhà công nghiệp kiểu
Pavillon.
4.2.
4.2.
C
C


a
a
• Cửa sổ loại ô gián đoạn
• Cửa sổ băng 1 lớp và 2
lớp
• Cửa mảng lớn kiểu
Pavilon
4.2.
4.2.
C
C


a
a

• Cửa sổ
Theo kinh nghiệm, trong điều kiện khí hậu việt nam nên dùng
loại cửa kính lật trục ngang ở giữa hoặc ở trên để có thể chiếu sáng khu
sản xuất, thông gió tự nhiên tốt, đồng thời chống được mưa hắt.
Loại cửa, hình dáng, kích thước và vị trí bố trí cửa sổ được xác
định trên cơ sở của yêu cầu chiếu sáng của khu sản xuất, thông gió tiện
nghi trong xưởng, đặc điểm sản xuất và giải pháp tổ hợp kiến trúc mặt
đứng tòa nhà.
4.2.
4.2.
C
C


a
a
Cửa đi
Cửa đi được sử dụng để cho công nhân đi lại hoặc dùng để thoát người.
kích thước cửa được xác định tùy thuộc số cửa đi, số lượng công nhân
viên của xưởng, yêu cầu thoát người,…. Về cấu tạo, cơ bản giống cấu
tạo cửa đi nhà dân dụng.

×