Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

TÀI LIỆU ÔN THI NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 57 trang )

NGUN LÍ KẾ TỐN
Bài tập 1:Tại doanh nghiệp A đến ngày 31/12/2021 có tài liệu sau: (đơn vị:1000đ)
1.Tiền mặt
2.Phải trả người bán
3.Phải thu nội bộ
4.Tiền gửi ngân hàng
5.Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
6.Công cụ,dụng cụ
7.Phải trả người lao động
8.Phải thu khác
9.Tạm ứng
10.Nhận ký quỹ,ký cược

450.000đ
870.000đ
200.000đ
2.450.000đ
250.000đ
100.000đ
25.000đ
280.000đ
50.000đ
540.000đ

11.Hàng hóa
12.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
13.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
14.Vay và nợ thuê tài chính
15.Phải thu khách hàng
16.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
17.Chứng khoán kinh doanh


18.Quỹ đầu tư phát triển
19.Đầu tư khác
20.Tài sản cố định hữu hình

770.000đ
2.340.000đ
920.000đ
1.550.000đ
880.000 đ
5.585.000đ
290.000đ
950.000đ
1.060.000đ
6.500.000đ

Yêu cầu: -Hãy phân loại các khoản mục tài sản,các khoản mục nguồn vốn
-Xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp A tại thời điểm 31/12/2021
Nợ phải trả

Tài sản

Vốn chủ sở hữu

1.Tiền mặt

450.000đ

2.Phải trả người
bán


870.000đ

12.Nguồn vốn
đầu tư xây dựng
cơ bản

2.340.000đ

3.Phải thu nội bộ

200.000đ

5.Thuế và các
khoản phải nộp
Nhà nước

250.000đ

16.Vốn đầu tư
của chủ sở hữu

5.585.000đ

4.Tiền gửi ngân hàng

2.450.000đ

7.Phải trả người
lao động


25.000đ

18.Quỹ đầu tư
phát triển

950.000đ

6.Công cụ,dụng cụ

100.000đ

10.Nhận ký
quỹ,ký cược

540.000đ

13.Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối

920.000đ

8.Phải thu khác

280.000đ

14.Vay và nợ
th tài chính

1.550.000

đ

9.Tạm ứng

50.000đ

11.Hàng hóa

770.000đ

15.Phải thu của khách hàng

880.000đ

17.Chứng khoán kinh doanh

290.000đ

19.Đầu tư khác

1.060.000đ

20.Tài sản cố định hữu hình

6.500.000đ


Bài tập 2: Có tài liệu về tình hình tài sản và nguồn vốn ở đầu kì kinh doanh tại doanh
nghiệp B như sau: (đơn vị:1.000đ)
1.Tiền mặt

2.Tiền gửi ngân hàng
3.Phải trả cho ngưởi bán
4.Vay và nợ thuê tài chính
5.Phải thu của khách hàng
6.Trả trước cho người bán
7.Phải trả,phải nộp khác
8.Phải trả người lao động
9.Phải thu khác
10.Chứng khoán kinh doanh
11.Người mua trả tiền trước
12.Cầm cố,thế chấp,ký cược,ký quỹ

490.000
1.600.000
470.000
2.420.000
680.000
90.000
235.000
40.000
100.000
540.000
50.000
260.000

13.Nguyên liệu,vật liệu
14.Chi phí phải trả
15.Nhận ký quỹ,ký cược
16.Hàng hóa
17.Chi phí trả trước

18.Hàng mua đang đi đường
19.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
20.Quỹ đầu tư phát triển
21.Tài sản cố định hữu hình
22.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
23.Quỹ khen thưởng phúc lợi
24.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

290.000
105.000
250.000
3.640.000
165.000
140.000
5.750.000
1.180.000
5.470.000
1.865.000
860.000
240.000

Yêu cầu: -Hãy phân loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp B
-Xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp B ở đầu kì kinh doanh
Tài sản
1.Tiền mặt
2.Tiền gửi ngân hàng
5.Phải thu của khách hàng
6.Trả trước chi người bán

Vốn chủ sở hữu

490.000
19.Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
1.600.000 20.Quỹ đầu tư phát
triển
680.000
22.Nguồn vốn đầu
tư xây dựng cơ bản
90.000
24.Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối
100.000

Nợ phải trả
5.750.000 3.Phải trả cho người bán

470.000

1.180.000 4.Vay và nợ thuê tài chính

2.420.000

1.865.000 7.Phải trả,phải nộp khác

235.000

240.000

8.Phải trả người lao động


40.000

50.000

10.Chứng khoán kinh
doanh
12.Cầm cố.thế chấp,ký
cược,ký quỹ
13.Nguyên liệu,vật liệu

540.000

11.Người mua trả tiền
trước
14.Chi phí phải trả

260.000

15.Nhận ký quỹ,ký cược

250.000

290.000

23.Quỹ khen thưởng,phúc
lợi

860.000


16.Hàng hóa
17.Chi phí trả trước
18.Hàng mua đang đi
đường
21.Tài sản cố định hữu
hình

3.640.000
165.000
140.000

9.Phải thu khác

5.470.000

Tài sản=Nợ phải trả+Vốn chủ sở hữu

105.000


BÀI TẬP:

Câu hỏi trắc nghiệm chương 2:
Câu 1: Đối tượng của kế tốn là:
a.
Việc hình thành và sử dụng các quĩ tiền tệ
b.
Các chỉ số tài chính trong doanh nghiệp
c.
Tài sản, nguồn hình thành tài sản, sự vận động của TS trong

quá trình kinh doanh, quan hệ kinh tế pháp lý ngồi TS của doanh nghiệp.
d.
Khơng phải các đáp án trên.
Câu 2: Tài sản của doanh nghiệp là nguồn lực:
a.
Do doanh nghiệp quản lý nhưng doanh nghiệp có thể khơng kiểm
soát được về mặt pháp lý.
b.
Do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế
trong tương lai
c.
Không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp nhưng doanh nghiệp
kiểm sốt được và thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
d.
Không phải các đáp án trên
Câu 3: Tài sản ngắn hạn là tài sản:
a. Được dự tính để bán hoặc sử dụng trong khuôn khổ của chu kỳ kinh doanh bình
thường của doanh nghiệp
b. Được nắm giữ chủ yếu cho mục đích thương mại hoặc mục đích ngắn hạn và
dự kiến thu hồi hoặc thanh tốn trong vịng 12 tháng kể từ ngày kết thúc niên
độ
c. Là tiền, tài sản tương đương tiền mà việc sử dụng không gặp một hạn chế nào.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 4: Tại một thời điểm bất kỳ, tổng tài sản của đơn vị bằng:
a.
b.
c.
d.

Tổng nguồn vốn

Nguồn vốn chủ sở hữu + nợ phải trả
a và b đều đúng
Không phải các đáp án trên
Câu 5: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp được xác định bằng:

a.
b.
c.
d.

Tổng tài sản – vay dài hạn
Tổng tài sản - tổng nguồn vốn kinh doanh
Tổng tài sản – Nợ phải trả
Không phải các đáp án trên


Câu 6: Nợ phải trả có thể thanh tốn bằng:
a.
b.
c.
d.

Tiền và các tài sản khác
Thay thế bằng nghĩa vụ khác
Chuyển đổi nghĩa vụ thành vốn chủ sở hữu
Tất cả các đáp án trên.
Câu 7: Nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp bao gồm:

a.
b.

c.
d.

Nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh và các quỹ của DN
Nợ phải trả và nguồn vốn kinh doanh
Không phải các trường hợp trên
Câu 8: Đối tượng nào sau đây thuộc tài sản của đơn vị:

a.
b.
c.
d.

Phải thu của khách hàng
Phải trả người bán
Nhận ứng trước của khách hàng
Không phải các đáp án trên
Câu 9: Đối tượng nào sau đây thuộc nguồn vốn của doanh nghiệp:

a.
b.
c.
d.

Phải thu của khách hàng
Phải trả cho người bán
Ứng trước cho người bán
Không phải các đáp án trên
Câu 10: Nợ phải trả phát sinh từ:


a.
b.
c.
d.

Cam kết nghĩa vụ thực hiện hợp đồng.
Vay nợ
Cam kết bảo hành sản phẩm.
Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Nợ phải trả của doanh nghiệp thể hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp với:

a. Cá nhân

b. Tổ chức

c. Nhà nước

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 12: Sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
sản xuất được thể hiện qua các quá trình:
a.
b.
c.
d.

Mua - Bán
Cung cấp – Tiêu thụ
Cung cấp – Sản xuất – Tiêu thụ

Sản xuất – Tiêu thụ


Câu 13: Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là quan hệ kinh tế pháp lý ngoài
tài sản của đơn vị:
a. Hàng mua đang đi đường

b. Hàng gửi bán

c. Hàng hóa nhận giữ hộ

d. Hàng hóa trong kho

Câu 14: Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của đơn vị:
a.
b.
c.
d.

Hàng hóa nhận đại lý
Hàng hóa nhận giữ hộ
Hàng hóa mang đi cầm cố, ký cược
Hàng hóa nhận gia công
Câu 15: Tài sản của doanh nghiệp được hình thành từ:

a.
b.
c.
d.


Các giao dich và sự kiện đã qua
Các giao dịch và sự kiện đang diễn ra ở hiện tại
Các giao dịch và sự kiện dự kiến phát sinh trong tương lai
Tất cả các đáp án trên đều đúng


Câu hỏi trắc nghiệm chương 3:
Câu 1: Chứng từ gốc là chứng từ kế toán:
a. Là chứng từ kế toán phản ánh trực tiếp nghiệp vụ kinh tế phát
sinh, là cơ sở để ghi sổ kế toán và cơ sở để kiểm tra tính hợp pháp,
hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế.
b. Là chứng từ kế toán được kế toán lập trên cơ sở các chứng từ gốc, phản
ánh các nghiệp vụ kinh tế có nội dung kinh tế giống nhau.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 2: Hóa đơn bán hàng và cung cấp dịch vụ có thể là:
a. Hóa đơn in sẵn theo mẫu của bộ tài chính
b. Hóa đơn điện tử
c. Vé, tem in sãn giá thanh toán
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Chứng từ kế toán:
a. Là cơ sở để ghi sổ kế toán
b. Là cơ sở để lập báo cáo tài chính
c. Là cơ sở để giải quyết tranh chấp nếu có
d. a và c
Câu 4: Theo quy định, chứng từ điện tử:
a. Không cần chữ ký các bên liên quan
b. Tùy loại chứng từ, có loại có thể có hoặc khơng có chữ ký
c. Phải có chữ ký người lập
d. Phải có chữ ký điện tử

Câu 5: Đối tượng nào sau đây phải chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ:
a. Người lập
b. Người duyệt chứng từ
c. Những người ký tên trên chứng từ
d. Tất cả các đối tượng trên
Câu 6: Khi viết sai chứng từ, kế toán phải:
a. Sửa lại số liệu ghi sai bằng mực thường
b. Xé bỏ chứng từ viết sai để viết cái khác
c. Xóa số liệu đã ghi sai và ghi lại số liệu đúng bằng mực đỏ
d. Hủy bỏ chứng từ bằng cách gạch chéo vào chứng từ đã ghi sai


Câu 7: Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:
a. Khơng cần kiểm tra chứng từ bên ngồi
b. Chứng từ điện tử không cần phải in ra giấy
c. Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh chỉ được thể hiện trên 1 loại chứng từ
d. Tất cả các câu trên đều sai

Lí thuyết chương 4:Phương pháp tài khoản kế toán:




• Một số ví dụ về phương pháp định khoản kế tốn:
Ví dụ 1:Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 100.000.000đ:
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Tiền mặt-Tài sản-Tăng
Nợ Tài khoản tiền mặt (111):50.000đ
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):50.000đ



Ví dụ 2:Mua một lơ hàng về nhập kho trị giá hàng hóa 60.000.000đ,tiền hàng đã thanh
tốn ½ bằng tiền gửi ngân hàng và ½ nhận nợ người bán
Hàng hóa-Tài sản-Tăng
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Nợ phải trả-Nguồn vốn-Tăng
Nợ Tài khoản hàng hóa (156):60.000.000đ
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):30.000.000đ
Có Nợ phải trả người bán (331):30.000.000đ

Ví dụ 3:Mua hàng nhập kho,tiền mua hàng = tiền mặt =50.000.000đ
Tiền mua hàng-Tài sản-Tăng
Tiền mặt-Tài sản-Giảm
Nợ Tài khoản tiền mua hàng (156):50.000.000đ
Có Tài khoản tiền mặt (111):50.000.000đ

Ví dụ 4:Vay ngân hàng 200.000.000đ để trả nợ người bán
Tiền vay ngân hàng-Nguồn vốn-Tăng
Tiền trả người bán-Nguồn vốn-Giảm
Nợ Tài khoản nợ phải trả người bán (331):200.000.000đ
Có Tài khoản tiền vay ngân hàng (341):200.000.000đ

Ví dụ 5:Mua nguyên vật liệu về nhập kho là 300.000.000đ,trả bằng tiền vay ngân hàng
Tiền mua nguyên vật liệu-Tài sản-Tăng
Tiền vay ngân hàng-Nguồn vốn-Tăng
Nợ Tài khoản tiền mua nguyên vật liệu (152):300.000.000đ
Có Tài khoản tiền vay ngân hàng (341):300.000.000đ


Ví dụ 6:Trích tiền gửi ngân hàng 500.000.000đ để trả nợ người bán

Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Trả nợ người bán-Nguồn vốn-Giảm
Nợ Tài khoản nợ phải trả người bán (331):500.000.000đ
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):500.000.000đ

BÀI TẬP CHƯƠNG 4:
Bài 4.1 : Tại doanh nghiệp B, trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế
sau: (đơn vị 1.000đ)
1. Ứng trước tiền cho người bán để mua hàng bằng tiền gửi ngân hàng 50.000.
2. Mua công cụ dụng cụ, trị giá mua 30.000, cuối tháng hàng chưa về nhập kho,
đã thanh tốn bằng tiền cán bộ tạm ứng.
3. Nhân viên hồn ứng 5.000 bằng tiền mặt nhập quỹ đủ.
4. Trích tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền cho người bán 550.000 và thanh toán
các khoản phải trả khác 120.000.
5. Mua một tài sản cố định hữu hình dùng vào hoạt động kinh doanh, giá mua
730.000, đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn. Tài sản đã đưa vào sử dụng.
6. Nhận vốn góp 1.050.000, trong đó bằng tài sản cố định hữu hình nguyên giá
700.000, bằng tiền gửi ngân hàng 300.000 và bằng công cụ dụng cụ 50.000.
Yêu cầu:
Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh


CHỮA:
1. Ứng trước tiền cho người bán để mua hàng bằng tiền gửi ngân hàng
50.000.
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Tiền trả người bán-Nguồn vốn-Giảm
Nợ Tài khoản trả người bán (331):50.000đ
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):50.000đ
2. Mua công cụ dụng cụ, trị giá mua 30.000, cuối tháng hàng chưa về nhập kho, đã

thanh tốn bằng tiền cán bộ tạm ứng.
Cơng cụ,dụng cụ-Tài sản-Tăng
Tạm ứng-Tài sản-Giảm
Nợ Tài khoản mua công cụ,dụng cụ (153):30.000đ
Có Tài khoản tạm ứng (141):30.000đ
3. Nhân viên hồn ứng 5.000 bằng tiền mặt nhập quỹ đủ.
Tạm ứng-Tài sản-Giảm
Tiền mặt-Tài sản-Tăng
Nợ Tài khoản tiền mặt (111):5.000
Có Tài khoản tạm ứng (141): 5.000
4. Trích tiền gửi ngân hàng thanh tốn tiền cho người bán 550.000 và thanh toán
các khoản phải trả khác 120.000.
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Phải trả các khoản khác-Nguồn vốn-Giảm
Nợ Tài khoản phải trả khác (338):120.000
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):550.000


5. Mua một tài sản cố định hữu hình dùng vào hoạt động kinh doanh, giá mua
730.000, đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn. Tài sản đã đưa vào sử dụng.
Tài sản cố định hữu hình-Tài sản-Tăng
Vay dài hạn-Nguồn vốn-Tăng
Nợ Tài khoản tài sản cố định hữu hình (211):730.000
Có Tài khoản vay dài hạn (341):730.000
6. Nhận vốn góp 1.050.000, trong đó bằng tài sản cố định hữu hình ngun giá
700.000, bằng tiền gửi ngân hàng 300.000 và bằng công cụ dụng cụ 50.000.
Tài sản cố định hữu hình-Tài sản-Tăng
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Tăng
Công cụ,dụng cụ-Tài sản-Tăng
Nguồn vốn kinh doanh(Vốn chủ)-Nguồn vốn-Tăng

Nợ Tài khoản tài sản cố định hữu hình (211):700.000
Nợ Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):300.000
Nợ Tài khoản cơng cụ,dụng cụ (153):50.000
Có Tài khoản nguồn vốn kinh doanh (411):1.050.000


Tài sản

Nguồn vốn

-Tiền mặt
-Tiền gửi ngân hàng
-Tiền đang chuyển
-Chứng khoán kinh doanh
-Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
-Tiền gửi có kì hạn
-Trái phiếu
-Cho vay
-Phải thu khách hàng
-Trả trước cho người bán,nhà cung cấp
-Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
-Phải thu nội bộ
-Phải thu khác
-Tiền giao tạm ứng
-Hàng mua đang đi đường
-Nguyên vật liêu
-Công cụ dụng cụ
-Sản phẩm dang dở(Chi phí SXDD)
-Thành phẩm
-Hàng hóa trong kho,quầy

-Hàng gửi bán
-Tài sản thiếu chờ xử lí
-Chi phí trả trước
-Tài sản thế chấp kí cược,kí quỹ ngân hàng
-Tài sản cố định hữu hình
-Tài sản cố định vơ hình
-Tài sản cố định đi thuê tài chính
-Bất động sản (đầu tư quyền sử dụng đất chờ
tăng giá,đầu tư nhà đất cho thuê,đầu tư quyền
sử dụng đất chưa rõ mục đích sử dụng trong
tương lai)
-Các khoản đầu tiên tài chính dài hạn (đầu tư
vào cơng ty con,công ty liên doanh,liên kết và
đầu tư vào cổ phiếu trái phiếu)

-Nợ phải trả:
+ Phải trả cho người bán, nhà cung cấp
+ Khách hàng trả trước tiền hàng
+ Vay ngân hàng và các tổ chức, cá nhân
khác
+ Thuế và các khoản nộp ngân sách
+ Phải trả người lao động
+ Qũy phúc lợi, khen thưởng
+ Tài sản nhận thế chấp, ký quỹ, ký cược
+ Các khoản phải trả, phải nộp khác...

-Nguồn vốn chủ sở hữu:
+Nguồn vốn kinh doanh
+Nguồn vốn ĐTXD cơ bản
+Quỹ đầu tư phát triển

+Lợi nhuận chưa phân phối

Tại một thời điểm bất kỳ: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu


Bài 4.2
Hãy nêu nội dung kinh tế của các định khoản sau:

Đơn vị tính: 1.000

đồng

a.Nợ TK “Hàng hóa” : 70.000
Nợ TK "Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ": 7.000
Có TK "Phải trả người bán": 77.000
→Mua hàng hóa với giá 70.000,tiền thuế là 10%,hàng

b. Nợ TK "Nguyên vật liệu": 35.000
Nợ TK "TSCĐ hữu hình": 20.000
Có TK "Nguồn vốn kinh doanh": 55.000
→Nhận vốn đầu tư 55.000 đ bằng tiền nguyên vật

đã nhập kho chưa thanh toán

liệu 35.000 và bằng tài sản cố định 20.000 đ

c. Nợ TK “Phải trả người bán” : 700.000


d. Nợ TK “Phải thu khách hàng”: 65.000

Có TK "Vay và nợ thuê tài chính": 700.000
→Vay ngân hàng 700.000 để trả nợ người bán

Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”: 12.000
Có TK “Thuế GTGT phải nộp ”: 7.000
Có TK “Doanh thu bán hàng & CCDV”: 70.000


Bài 4.3: Có tài liệu tại doanh nghiệp X như sau: (đơn vị 1.000đ)
I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản:
Tài khoản 111: 525.000

Tài khoản 331(Dư có): 735.000

Tài khoản 112: 2.700.000

Tài khoản 338: 160.000

Tài khoản 131(Dư nợ): 715.000

Tài khoản 341: 4.950.000

Tài khoản 138: 65.000

Tài khoản 353: 565.000

Tài khoản 153: 455.000


Tài khoản 411: 9.760.000

Tài khoản 156: 5.700.000

Tài khoản 414: 850.000

Tài khoản 211: 10.280.000

Tài khoản 421: X
Tài khoản 441: 3.450.000

II. Trong kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua một tài sản cố định hữu hình dùng vào hoạt động kinh doanh, trị giá mua
950.000, đã thanh tốn 400.000 bằng TGNH, số cịn lại kí nhận nợ. Tài sản đã đưa vào sử
dụng.
2. Người mua ứng trước tiền mua hàng 50.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Mua một lô hàng, trị giá mua 650.000. Hàng về nhập kho 1/2, số còn lại cuối tháng
chưa về nhập kho. Tiền hàng thanh tốn 500.000 bằng TGNH, số cịn lại chưa thanh tốn.
4. Nhận vốn góp kinh doanh bằng tài sản cố định hữu hình 2.500.000, bằng tiền mặt
300.000, bằng tiền gửi ngân hàng 700.000.
5. Người mua thanh toán tiền mua hàng kỳ trước 750.000, trong đó chuyển vào tài khoản
tiền gửi ngân hàng 450.000, số còn lại trả bằng tiền mặt
6. Mua một số CCDC về nhập kho trị giá 60.000, đã thanh tốn bằng séc đã có báo
Nợ.
7. Thu các khoản phải thu khác bằng tiền mặt nhập quỹ 30.000.
8. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền cho người bán 250.000, thanh toán các
khoản phải trả khác 50.000.
Yêu cầu:
- Tính X
- Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

- Phản ánh vào tài khoản chữ T


* Tính X:
-Tài khoản 111-TK tiền mặt: 525.000 (tài sản)
-Tài khoản 112-TK tiền gửi ngân hàng : 2.700.000 (tài sản)
-Tài khoản 131(Dư nợ)-TK phải thu của khách hàng: 715.000(tài sản)
-Tài khoản 138-TK phải thu khác: 65.000 (tài sản)
-Tài khoản 153-TK mua công cụ dụng cụ: 455.000 (tài sản)
-Tài khoản 156-TK mua hàng hóa: 5.700.000 (tài sản)
-Tài khoản 211-Tài khoản tài sản cố định hữu hình: 10.280.000 (tài
sản)
-Tài khoản 331(Dư có)-TK phải trả cho người bán: 735.000 (nguồn
vốn)
-Tài khoản 338-TK phải trả phải nộp khác: 160.000 (nguồn vốn)
-Tài khoản 341-TK vay nợ thuê tài chính: 4.950.000 (nguồn vốn)
-Tài khoản 353-TK quỹ khen thưởng phúc lợi: 565.000(nguồn vốn)
-Tài khoản 411-TK vốn đầu tư của chủ sở hữu: 9.760.000 (nguồn vốn)
-Tài khoản 414-TK quỹ đầu tư phát triển: 850.000(nguồn vốn)
-Tài khoản 421-TK lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: X(nguồn vốn)
-Tài khoản 441-TK nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản:
3.450.000(nguồn vốn)

Tổng tài sản=tổng nguồn vốn
Tổng tài sản = 20.440.000
Tổng nguồn vốn = 20.470.000+X
→X = (30.000)


- Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

1. Mua một tài sản cố định hữu hình dùng vào hoạt động kinh doanh, trị giá mua
950.000, đã thanh tốn 400.000 bằng tiền gửi ngân hàng, số cịn lại kí nhận nợ. Tài
sản đã đưa vào sử dụng.
Tài sản cố định hữu hình-Tài sản-Tăng
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Phải trả người bán-Nguồn vốn-Tăng
Nợ Tài khoản tài sản cố định hữu hình (211):950.000
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):400.000
Có Tài khoản phải trả người bán (331):550.000
2. Người mua ứng trước tiền mua hàng 50.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
Người mua ứng trước tiền-Nguồn vốn-Giảm
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Nợ Tài khoản phải thu của khách hàng (131):50.000
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):50.000
3. Mua một lô hàng, trị giá mua 650.000. Hàng về nhập kho 1/2, số còn lại cuối
tháng chưa về nhập kho. Tiền hàng thanh toán 500.000 bằng TGNH, số cịn lại
chưa thanh tốn.
Hàng hóa-Tài sản-Tăng
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Hàng mua đang đi đường-Tài sản-Tăng
Phải trả người bán-Nguồn vốn-Tăng
Nợ Tài khoản hàng hóa (156):650.000
Nợ Tài khoản hàng mua đang đi đường (151): 325.000
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):500.000
Có Tài khoản phải trả người bán (331):150.000


4. Nhận vốn góp kinh doanh bằng tài sản cố định hữu hình 2.500.000, bằng tiền
mặt 300.000, bằng tiền gửi ngân hàng 700.000.
Tài sản cố định hữu hình-Tài sản-Tăng

Tiền mặt-Tài sản-Tăng
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Tăng
Nguồn vốn kinh doanh-Nguồn vốn-Tăng
Nợ Tài khoản tài sản cố định hữu hình (211):2.500.000
Nợ Tài khoản tiền mặt (111):300.000
Nợ Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):700.000
Có Tài khoản nguồn vốn kinh doanh (411): 3.500.000

5. Người mua thanh tốn tiền mua hàng kỳ trước 750.000, trong đó chuyển vào tài
khoản tiền gửi ngân hàng 450.000, số còn lại trả bằng tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Tăng
Tiền mặt-Tài sản-Tăng
Phải thu của khách hàng-Tài sản-Giảm
Nợ Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):450.000
Nợ Tài khoản tiền mặt (111):300.000
Có Tài khoản phải thu của khách hàng (131):750.000

6. Mua một số CCDC về nhập kho trị giá 60.000, đã thanh toán bằng séc đã có báo
Nợ.
Cơng cụ,dụng cụ-Tài sản-Tăng
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Nợ Tài khoản cơng cụ,dụng cụ (153):60.000
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):60.000


7. Thu các khoản phải thu khác bằng tiền mặt nhập quỹ 30.000.
Tiền mặt-Tài sản-Tăng
Phải thu khác-Tài sản-Giảm
Nợ Tài khoản tiền mặt (111):30.000
Có Tài khoản phải thu khác(138):30.000


8. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền cho người bán 250.000, thanh toán các
khoản phải trả khác 50.000.
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Phải trả khác-Nguồn vốn-Giảm
Phải trả người bán-Nguồn vốn-Giảm
Nợ Tài khoản phải trả khác (338):50.000
Nợ Tài khoản phải trả người bán (331):250.000
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):300.000


(TỰ LÀM) Bài 4.4: Có tài liệu tại doanh nghiệp X như sau: (đơn vị 1.000đ)
I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản:
Tài khoản 112: 2.500.000

Tài khoản 131 (Dư Nợ): 980.000

Tài khoản 334: 80.000

Tài khoản 131 (Dư Có): 50.000

Tài khoản 338: 260.000

Tài khoản 333: 160.000

Tài khoản 153: 60.000

Tài khoản 341: 1.320.000

Tài khoản 156: 1.800.000


Tài khoản 353: 360.000

Tài khoản 211: 5.100.00

Tài khoản 138: 90.000

Tài khoản 331 (Dư Có): 1.200.000

Tài khoản 411: X

Tài khoản 331 (Dư Nợ): 100.000

Tài khoản 141: 30.000

Tài khoản 111: 950.000

Tài khoản 441: 1.950.000

II. Trong kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua hàng hóa về nhập kho, trị giá mua 500.000. Hàng đã nhập kho đủ. Tiền hàng đã trừ
vào tiền ứng trước cho người bán, cịn lại thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng.
2. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền hàng cho người bán 650.000, thanh toán các
khoản phải nộp cho Nhà nước 140.000.
3. Xuất quỹ tiền mặt để thanh toán các khoản phải trả khác 50.000.
4. Mua một tài sản cố định dùng vào hoạt động kinh doanh trị giá 1.500.000, đã thanh toán
bằng tiền vay dài hạn 750.000, số cịn lại thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng. Tài sản đã đưa
vào sử dụng.
5. Trả trước cho người bán 45.000 bằng tiền mặt.
6. Người mua thanh toán tiền mua hàng kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng 600.000.

7. Mua một số công cụ dụng cụ về nhập kho trị giá 18.000, đã thanh toán bằng tiền cán bộ
tạm ứng.
8. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền vay dài hạn 300.000.
9. Thu các khoản phải thu khác bằng tiền mặt nhập quỹ 90.000.
Yêu cầu:- Tính X
- Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Phản ánh vào tài khoản chữ T


- Tính X:
Tài khoản 112-Tài khoản tiền gửi ngân hàng : 2.500.000 (Tài sản)
Tài khoản 334-Tài khoản phải trả người lao động: 80.000 (Nguồn vốn)
Tài khoản 338-Tài khoản phải trả,phải nộp khác: 260.000 (Nguồn vốn)
Tài khoản 153-Tài khoản công cụ,dụng cụ: 60.000 (Tài sản)
Tài khoản 156-Tài khoản hàng hóa: 1.800.000 (Tài sản)
Tài khoản 211-Tài khoản tài sản cố định hữu hình: 5.100.000 (Tài sản)
Tài khoản 331 (Dư Có)-Tài khoản phải trả cho người bán: 1.200.000 (Nguồn vốn)
Tài khoản 331 (Dư Nợ)-Tài khoản phải trả cho người bán: 100.000 (Nguồn vốn)
Tài khoản 111-Tài khoản tiền mặt: 950.000 (Tài sản)
Tài khoản 131 (Dư Nợ)-Tài khoản phải thu của khách hàng: 980.000 (Tài sản)
Tài khoản 131 (Dư Có)-Tài khoản phải thu của khách hàng: 50.000 (Tài sản)
Tài khoản 333-Tài khoản thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước: 160.000 (Tài sản)
Tài khoản 341-Tài khoản vay nợ thuê tài chính: 1.320.000 (Nguồn vốn)
Tài khoản 353-Tài khoản quỹ khen thưởng phúc lợi: 360.000 (Nguồn vốn)
Tài khoản 138-Tài khoản phải thu khác: 90.000 (Tài sản)
Tài khoản 411-Tài khoản vốn đầu tư của chủ sở hữu: X (Nguồn vốn)
Tài khoản 141-Tài khoản tạm ứng: 30.000 (Tài sản)
Tài khoản 441-Tài khoản nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 1.950.000 (Nguồn vốn)



- Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
1. Mua hàng hóa về nhập kho, trị giá mua 500.000. Hàng đã nhập kho đủ. Tiền
hàng đã trừ vào tiền ứng trước cho người bán, cịn lại thanh tốn bằng tiền gửi
ngân hàng.
Hàng hóa-Tài sản-Tăng
Tiền ứng trước cho người bán-Nguồn vốn-Giảm
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Nợ Tài khoản hàng hóa (156):500.000đ
Nợ Tài khoản tiền ứng trước cho người bán (331)
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112)

2. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền hàng cho người bán 650.000, thanh
toán các khoản phải nộp cho Nhà nước 140.000.
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Tiền trả người bán-Nguồn vốn-Giảm
Hàng hóa-Tài sản-Tăng
Các khoản phải nộp cho nhà nước-Nguồn vốn-Tăng
Nợ Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112):650.000đ+140.000đ=790.000đ
Nợ Tài khoản tiền trả người bán (331):650.000đ
Nợ Tài khoản hàng hóa (156):650.000đ
Có Tài khoản các khoản phải nộp cho nhà nước (333):140.000đ

3. Xuất quỹ tiền mặt để thanh toán các khoản phải trả khác 50.000.
Tiền mặt-Tài sản-Giảm
Các khoản phải trả khác-Nguồn vốn-Giảm
Nợ Tài khoản các khoản phải trả khác (338):50.000đ
Có Tài khoản tiền mặt (111):50.000đ


4. Mua một tài sản cố định dùng vào hoạt động kinh doanh trị giá 1.500.000, đã

thanh toán bằng tiền vay dài hạn 750.000, số cịn lại thanh tốn bằng tiền gửi
ngân hàng. Tài sản đã đưa vào sử dụng.
Tài sản cố định-Tài sản-Tăng
Tiền vay dài hạn-Nguồn vốn-Giảm
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Giảm
Nợ Tài khoản tài sản cố định:1.500.000đ
Nợ Tài khoản tiền vay dài hạn (341):750.000đ
Có Tài khoản tiền gửi ngân hàng:750.000đ

5. Trả trước cho người bán 45.000 bằng tiền mặt.
Trả trước cho người bán-Tài sản-Tăng
Tiền mặt-Tài sản-Giảm
Nợ Tài khoản trả trước cho người bán (331):45.000đ
Có Tài khoản tiền mặt (111):45.000đ

6. Người mua thanh toán tiền mua hàng kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng
600.000.
Phải thu của khách hàng-Tài sản-Giảm
Tiền gửi ngân hàng-Tài sản-Tăng
Nợ Tài khoản tiền gửi ngân hàng (112) :600.000đ
Có Tài khoản phải thu của khách hàng (131):600.000đ

7. Mua một số công cụ dụng cụ về nhập kho trị giá 18.000, đã thanh tốn bằng
tiền cán bộ tạm ứng.
Cơng cụ,dụng cụ-Tài sản-Tăng
Tạm ứng-Tài sản-Giảm
Nợ Tài khoản công cụ,dụng cụ (153):18.000
Có Tài khoản tạm ứng (141):18.000



×