CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHĨM 1:
“CƠ SỞ HÌNH THÀNH NỀN VĂN MINH AI CẬP CỔ ĐẠI”
Câu 1: Xác định đúng vị trí địa lí của Ai Cập?
A. Nằm ở Trung Đơng, giáp vịnh Péc-xích và biển Đỏ, về phía Bắc của Xu-đăng
B. Nằm ở Bắc Phi, giáp Địa Trung Hải và biển Đỏ, về phía Đơng của Li-bi
C. Nằm ở Đông Phi, giáp Địa Trung Hải, nằm ở giữa Li-bi và dải Ga-da
D. Nằm giữa Địa Trung Hải và biển Đỏ, bao gồm cả bán đảo Xi-nai
Câu 2 : Sa mạc Sahara và Libya được coi là?
A. “Vùng đất đỏ” trong thời Ai Cập cổ đại
B. “Vùng đất chết” trong thời Ai Cập cổ đại
C. “Vùng đất hoang” trong thời Ai Cập cổ đại
D. “Vùng đất vàng” trong thời Ai Cập cổ đại.
Câu 3:Nơi giữ các thi hài các Pha-ra-ông-vua Ai Cập cổ đại là ?
A.Các Kim Tự Tháp
B.Đền thờ Lu-xô
C.Khu vực thượng lưu sông Nil.
D.Thành phố cổ Thê-bơ
Câu 4: Con sông nào gắn với lịch sử Ai cập cổ đại?
A. Sông Nil
B. Sông Hằng
C. Sông Ấn
D. Sông Mê Công
Câu 5: Câu nào sau đây khơng đúng khi nói đến sa mạc thời Ai Cập cổ đại?
A. Cung cấp nguồn tài nguyên phong phú (cát thủy tinh, đồng, nước sạch…)
B. Thường xuyên xảy ra bão cát xâm thực, cát lún gây khó khăn cho đi lại
C. Là nơi giao lưu văn hóa giữa các quốc gia với Ai Cập
D. Bảo vệ cho vương quốc của các Pharaoh từ phía Tây.
Câu 6: Phát biểu biểu nào sau đây là đúng?
A. Ai Cập là cầu nối giữa 2 châu lục Á-Phi
B. Ai Cập là cầu nối giữa 2 châu lục Âu-Phi
C. Ai Cập là cầu nối giữa 2 châu lục Mĩ-Phi
D. Ai Cập là cấu nối giữa 3 châu lục Á-Âu-Phi
Câu 7: Nhận định nào sau đây là vai trò của của sông Nil với nền kinh tế Ai C ập?
A. Sông Nil chảy suốt dọc chiều dài đất nước đã tạo nên nền văn minh Ai Cập cổ
đại nổi tiếng thế giới.
B. Nền nông nghiệp Ai Cập phát triển chủ yếu ở thung lũng và châu thổ sông Nil.
C. Ngành du lịch phát triển mạnh củ yếu dựa vào cảnh quan tự nhiên sông Nil và
thắng cảnh trong lưu vực sông Nil.
D. Sông Nil là trục giao thông quan trọng nối vùng Sa-ha-ra với châu Á.
Câu 8: Người Ai cập thời xưa dùng vỏ cây gì để làm giấy viết?
A. Cây Papyrut
B. Cây phỉ
C. Cây apata.
D. Cây liễu
Câu 9: Ai Cập nằm ở hướng nào Châu Phi?
A. Tây Nam
B. Đông Nam
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Câu 10: Ý nghĩa quan trọng nhất của sông Nin đối với sự phát triển nền kinh tế
của Ai Cập?
A. Bồi đắp phù sa cho vùng đồng bằng hai bên bờ sông
B. Cung cấp thủy sản
C. Nguồn nước dồi dào tạo điều kiện phát triển nông nghiệp
D. Tạo nên tuyến giao thương bằng đường thủy
Câu 11: Đặc điểm khí hậu của Ai Cập là:
A. Số ngày mưa rất ít, quanh năm trời nắng, bầu trời ln trong xanh, độ ẩm
khơng khí thấp.
B. Lượng mưa lớn, số ngày mưa chiếm phần lớn, độ ẩm khơng khí cao.
C. Số ngày mưa rất ít, quanh năm trời nắng, bầu trời ln trong xanh, độ ẩm
khơng khí cao.
D. Số ngày mưa và số ngày nắng có sự cân bằng, thời tiết mát mẻ, ơn hồ.
Câu 12: Từ vai trị của song Nin với Ai Cập, hãy cho biết yếu tố nào là quan trọng
nhất trong nền nông nghiệp của đất nước?
A. Yếu tố thuỷ lợi
B. Yếu tố đất trồng
C. Yếu tố kinh nghiệm trồng trọt
D. Yếu tố thời tiết, khí hậu.
Câu 13: Dân cư Ai Cập cổ đại thường tập trung ở đâu?
A.Thượng lưu sông Nile
B. Hạ lưu sông Nile
C. Phía Bắc
D. Phía Nam
Câu 14: Dân cư Ai Cập ở sông Nile bắt đầu sống theo các công xã nhỏ vào th ời kì
nào?
A. Khoảng 4000 năm SCN
B. Khoảng 3000 năm TCN
C. Khoảng 4000 năm TCN
D. Khoảng 3000 năm SCN
Câu 15: Người Ai Cập cổ đại tôn thờ loại động vật nào nhất?
A. Sơn Dương
B. Hồng Hạc
C. Mèo
.D Bò mộng Apix
Câu 16: Sắp xếp từ thấp đến cao địa vị xã hội của dân cư Ai Cập cổ đại ?
A. Nông dân, nô lệ, thợ thủ công, tầng lớp váy trắng
B. Nô lệ, nông dân ,thợ thủ công, tầng lớp váy trắng
C. Nô lệ, thợ thủ công, nông dân, tầng lớp váy trắng
D. Thợ thủ công, nô lệ,nông dân, tầng lớp váy trắng
Câu 17: Vào thời cổ đại dân cư ai cập gồm những chủng người gì ?
A. Chủ yếu là người arập
B. Tộc người Aryan
C. Người Libi,người da đen và có thể là người Xeemit di cư từ Châu Á tới
D. Người Hamit và thổ dân nơi đây
Câu 18: Những thành tựu chủ yếu của cư dân ai cập thời kì cổ đại là
A. Chữ viết văn học kiến trúc và các kiến thức khoa học tự nhiên
B. Nông nghiệp luyện kim kiến trúc
C. Văn học chữ viết điêu khắc sử dụng công cụ bằng đồng
D. Kiến trúc chữ viết giấy viết công cụ bằng đồng
Câu 19: Lịch sử Ai Cập cổ đại có thể chia ra làm mấy thời kì?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Câu nói “ Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin “ của nhà sử học nào :
A. Cicero
B. Herodotus
C. Thucyditus
D. Strabon
Câu 21: Chữ viết tượng hình của văn minh Ai Cập cổ đại được Champollion giải
mã thành công năm:
A .1798
B.1808
C.1817
D.1822
Câu 22: Vì sao thời cổ đại, cư dân Ai Cập lại thạo về hình học:
A.Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà của vua
B.Phải tính tốn các cơng trình kiến trúc
C.Phải đo đạc ruộng đất và vẽ các hình để xây tháp
D.Phải đo đạc ruộng đất và chia đất cho nhân dân
Câu 23: Những Vương Triều nào của các Pharaon được mệnh danh là th ời kì “
Kim Tự Tháp “ ?
A. Vương triều III , IV
B.Vương triều II , III
C.Vương triều IV , V
D. Vương triều I , II
Câu 24: Thời Trung và Tân Vương Quốc, văn học người Ai Cập tập trung phản
ánh ?
A. Đời sống các vị thần
B.Đời sống các Pharaon và hoàng tộc
C. Đời sống tâm linh, nghi lễ thờ cúng
D. Mâu thuẫn xã hội và nỗi khổ của người lao động
Câu 25: Đối với Ai Cập, các cơ sở góp phần hình thành nền văn minh Ai Cập cổ
đại có ý nghĩa :
A. Góp phần quy định hình thức chính thể nhà nước chuyên chế trung ương tập
quyền
B. Cải thiện đời sống vật chất con người
C. Đưa nhân loại tiến lên một bước trong quá trình chinh phục và đấu tranh v ới
tự nhiên, với chính con người
D. Nâng cao vị thế loài người
Câu 26: Điền vào chỗ trống sau: “ Các cơ sở góp phần hình thành nền văn minh
Ai Cập cổ đại góp phần quy định hình thức nhà nước ….. trung ương tập
quyền” :
A. Quân vương
B. Cổ đại
C. Chuyên chế
D. Vô sản
Câu 27: Nhận định nào sau đây không đúng về nền văn minh Ai Cập cổ đại :
A. Là cái nôi của nền văn minh nhân loại
B. Là một trong 4 nền văn minh cổ đại lớn nhất thế giới
C. Là một nền văn minh với đời sống con người, phát triển cuộc s ống ấm no.
D. Nền văn minh đã làm chủ nhiều những phát minh lớn trên thế gi ới
Câu 28: Yêú tố nào không thể thiếu để Ai Cập có cơ hội truyền bá tư tưởng, văn
minh cho các quốc gia khác?
A. Điều kiện tự nhiên
B. Văn hố, lịch sử qua các thời kì
C. Chính quyền và kinh tế
D. Là quốc gia ra đời sớm nhất
Câu 29: Đối với thế giới, các cơ sở hình thành nền văn minh Ai Cập cổ đại có ý
nghĩa
A. Là yếu tố để Ai Cập truyền bá tư tưởng, văn minh của mình cho các quốc gia
khác
B. Là yếu tố khơng thể thiếu để Ai Cập có cơ hội truyền bá tư tưởng, văn minh
của mình cho các quốc gia khác
C. Trực tiếp cải thiện đời sống vật chất và tinh thần con người Ai Cập
D. Cải thiện đời sống vật chất và tinh thần con người Ai Cập
Câu 30: Các cơ sở góp phần hình thành nền văn minh Ai Cập cổ đại :
A. Là bước đệm để đất nước phát triển văn hố
B. Là cái nơi của nền văn minh nhân loại
C. Giúp con người chinh phục được tự nhiên
D. A và B
ĐÁP ÁN
1.B 4.A 7.D 10.A 13.
B
16.B 19.
D
22.C 25.A 28.
D
2.A 5.C 8.A 11.A 14.C 17.C 20.B 23.A 26.C 29.B
3.A 6.D 9.C 12.A 15.C 18.A 21.
D
24.
D
27.C 30.A
NHĨM 2 – K71
MƠN: LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU
CỦA VĂN MINH AI CẬP CỔ ĐẠI
I. Câu hỏi trắc nghiệm
1.
Chữ viết
1. Có mấy loại chữ được viết thời Ai Cập cổ đại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Vào thiên kỉ II TCN, người Tlich xốt đã học tập chữ cái của người Ai Cập cổ đại
để ghi ngơn ngữ của mình rồi truyền qua đâu?
A. Phê ni xi
B. Ugari
C. Bắc Phi
D. Ảrơvat
3. Năm 1978, Napoleon sang Ai Cập tình cờ phát hiện một tấm bia, ông đ ặt tên
cho tấm bia là:
A. Rôdétta
B. Parooh Seti
C. Tutan Khamu
D. Pharaoh Djoser
4. Khi mà người Ai Cập cổ muốn viết bằng phương pháp mượn ý thì sẽ s ử d ụng
hình vẽ nào?
A. Lơng Đà Điểu
B. Lơng bồ câu
C. Lơng chim Phượng Hồng
D.Lơng Vàng Anh
5. Chữ viết ở Ai Cập đã ra đời từ khi xã hội bắt đầu phân chia giai c ấp, vào
khoảng:
A. 2000 năm TCN
B.4000 năm TCN
C. 3000 năm TCN
D. 5000 năm TCN
2. Văn học
6. Văn học Ai Cập cổ đại có từ bao giờ?
A. Thời Cổ Vương quốc
B. Thời Trung Vương quốc
C. Thời Tân Vương quốc
D. Thời Tam Quốc
7. Văn học Ai Cập cổ đại bắt nguồn từ đâu?
A. Bắt nguồn từ của cải
B. Bắt nguồn từ các sáng tác dân gian
C.Bắt nguồn từ tình yêu
D. Bắt nguồn từ lao động
8. Đoạn trích sau đây thuộc tác phẩm nào?
"Hãy xem: Sự việc hình như khơng bao giờ xảy ra ấy cuối cùng đã x ảy ra r ồi.
Nhà vua đã bị những người nghèo khổ bắt".
"Hãy xem: Những người trong cung đình đã bị đuổi ra khỏi cung đi ện của nhà
vua".
"Hãy xem: Dân thường trong nước đã biến thành phú ông. Những người giàu có
đã biến thành những người không có của cải".
"Hãy xem: Những người vốn bị quản lí thì lại biến thành chủ nơ. Những kẻ bản
thân mình vốn bị người khác sai khiến thì nay lại sai khiến người khác".
A. Nói Tthật hay Nói Láo
B. Lời răn dạy của Đuaúp
C. Lời kể của Ipuxe
D. Truyện hai anh em.
9. Tác phẩm Lời kể của Ipuxe nói về điều gì?
A. Những biến động lớn lao trong xã hội.
B. Cuộc khởi nghĩa của quần chúng năm 1750 TCN.
C. Những biến động lớn lao trong xã hội do cuộc khởi nghĩa của quần chúng năm
1760 TCN đem lại.
D. Những biến động lớn lao trong xã hội do cuộc khởi nghĩa của quần chúng năm
1750 TCN đem lại.
10. Văn học Ai Cập cổ đại gồm những loại hình gì?
A. Tục ngữ, ngạn ngữ, ca dao
B. Đối thoại
C. Truyện truyền miệng
D. Cả A, B, C
3. Tôn giáo
11. Vị thần tối cao nhất của tôn giáo Ai Cập là vị thần nào?
A. Zeus
B. Amon
C. Anubis
D. Osiris
12. Tín ngưỡng tơn giáo của Ai Cập là?
A. Theo tôn giáo Phật giáo
B. Theo đạo Kito giáo
C. Theo tín ngưỡng thờ thần
D. Chỉ tơn thờ động vật
13. Vị thần phán xét ( vị thần ướp xác) trong tôn giáo Ai Cập cổ đại là?
A. Anubis
B. Nữ thần Nut
C. Geb
D. Ammit
14. Nhìn theo khía cạnh khách quan các vị thần trong tôn giáo Ai Cập đại di ện
cho điều gì?
A. Đại diện cho quyền năng tổ tiên của lồi người
B. Đại diện cho nhiều khía cạnh, ý tưởng và chức năng quy ền l ực khác nhau c ủa
thiên nhiên
C. Đại diện cho một thế giới siêu nhiên song song v ới trái đ ất mà con ng ười
khơng thể nhìn thấy
D. Đại diện cho sự khao khát sức mạnh của con người
15. Tôn giáo Ai Cập cổ đại bao gồm các niềm tin tôn giáo và nghi th ức khác nhau
tồn tại trong khoảng bao nhiêu năm?
A. Khoảng 2000 năm từ thời kì Tiền Triều Đại cho đến khi du nh ập Kito giáo
trong những thế kỉ đầu Cơng Ngun
B. Khoảng 4000 năm từ thời kì Tiền Triều Đại cho đến khi du nh ập Kito giáo
trong những thế kỉ đầu Công Nguyên
C. Khoảng 5000 năm từ thời kì Tiền Triều Đại cho đến khi du nhập Kito giáo
trong những thế kỉ đầu Công Nguyên
D. Khoảng 3000 năm từ thời kì Tiền Triều Đại cho đến khi du nh ập Kito giáo
trong những thế kỉ đầu Cơng Ngun
4. Kiến trúc và điêu khắc
16. Mục đích xây dựng Kim tự tháp của người Maya là:
A. Làm lăng mộ
B. Làm cơng trình qn sự
C. Làm nơi ở cho hoàng tộc
D. Làm nơi tiến hành các nghi lễ tế thần.
17. Trong cuộc đời của mình, các Pharaoh tiến hành xây Kim tự tháp từ khi nào?
A. Khi họ sinh ra
B. Khi họ lập gia đình
C. Khi họ lên ngôi
D. Sau khi họ chết, người con kế vị xây cho.
18. Kim tự tháp của người Maya được xây dựng ở khu vực:
A. Bắc Mỹ
B. Trung Mỹ
C. Biển Caribe
D. Nam Mỹ
19. Người đầu tiên đo được chiều cao của Kim Tự Tháp Cheops đúng b ằng
146,6m (nay còn 138,8 m) là ai?
A. Thales
B. Pythagore
C. Euclitus
D. Euratosthene
20.Những Vương triều nào của các Pharaon được mệnh danh là “th ời kỳ Kim t ự
tháp”.
A. Vương triều II, III
B. Vương triều III, IV
C. Vương triều I,II
D. Vương triều IV, V
21. Không kể thời gian làm 20đường và hầm mộ dưới đất, việc xây Kim tự tháp
đã kéo dài bao nhiêu năm mới hoàn thành?
A. 20 năm
B. 10 năm
C. 30 năm
D. 50 năm
22. Trong số các tượng của Ai Cập cổ đại, đẹp nhất là tượng gì?
A. Tượng Xphanh
B. Tượng bán thân hoàng hậu Nêféctiti
C. Tượng nhân sư
D. Tượng Sphynx
23. Tượng Xphanh ở gần Kim tự tháp Kêphren ở Ghidê là tượng của vua nào?
A. Vua Kêphren
B. Vua Ichnatôn
C. Vua Amon
D. Vua Pharaoh Akhenaten
24. Dân du mục ở sa mạc gọi tượng Xphanh ở gần Kim tự tháp Kêphren là gì?
A. Vị thần ma quái
B. Vị thần ghê ghớm
C. Vị thần đáng sợ
D. Vị thần khủng khiếp
25. Tượng Xphanh ở gần Kim tự tháp Kêphren được tạc vào thế kỉ nào?
A. TK XX TCN
B. TK XXIX TCN
C. TK XXX TCN
D. TK XXVIII TCN
5. Khoa học
26.Thành tựu thiên văn học quan trọng nhất thời kì Ai Cập cổ đại là
A. Nhật khuê
B. Đồng hồ nước
C. Cung hoàng đạo
D. Lịch
27. Để đo thời gian, người Ai Cập cổ đại đã phát minh ra gì?
A. Đồng hồ mặt trời
B. Đồng hồ nước
C. Nhật Khuê
D. La bàn
28. Việc đặt ra lịch dựa trên kết quả quan sát tinh tứ và quy luật dâng n ước c ủa
sông nào?
A. Sơng Nin
B. Sơng Hồng Hà
C. Sơng Obi
D. Sơng Amazon
29. Khi quan sát bầu trời, các nhà thiên văn h ọc cứ cách 1 ti ếng đ ồng h ồ thì ghi
ra vị trí của các vì sao lên đâu?
A. Một tờ giấy
B. Một tờ giấy kẻ ô
C. Một phiến đá
D. Một quyển vở
30. Lịch được phát minh vào thời gian nào?
A. Khoảng thiên kỉ IV TCN
B. Khoảng thiên kỉ II TCN
C. Khoảng thiên kỉ III TCN
D. Khoảng thiên kỉ I TCN
31. Để biểu thị đơn vị triệu người thì người Ai Cập đã sử dụng biểu tượng hình
gì?
A. Hình con nịng nọc
B. Hình người dơ hai tay biểu thị kinh ngạc
C. Hình vịng dây thừng
D. Hình cây sậy
32. Ở thời nào thì Ai Câp xuất hiện đại số học:
A, Thời Tân Vương quốc
B. Thời Trung Vương quốc
C. Thời Tam Quốc
D. Thời Tân kiến tạo
33. Ở Ai Cập cổ đại, có bao nhiêu khả năng mà người ta có thể vạch ra khi chữa
trị bệnh tật?
A.1
B.2
C.3
D,4
34. Những thành tựu của y học Ai Cập cổ đại đã đạt tới đỉnh cao dưới sự trị cì
của các Pharaoh thuộc triều đại thứ bao nhiêu TCN?
A. 19
B. 18
C. 20
D. 21
35. Trong các ý kiến sau, ý kiến nào đúng với quan niệm ướp xác của người Ai
Cập cổ đại?
A. Họ tin rằng đó là cách để người chết tận hưởng cuộc sống vĩnh cửu bên thế
giới bên kia?
B. Họ muốn thể hiện đẳng cấp của mình trong xã hội bấy giờ
C. Họ muốn bảo vệ linh hồn người đã khuất một cách toàn vẹn
D. Cả A, B, C
II. Đáp án
Câu
1
hỏi
Đáp án D
2
3
4
5
A
A
A
A
Câu
6
hỏi
Đáp án A
7
8
9
B
C
D
1
0
D
Câu
1
hỏi
1
Đáp án B
1
2
C
1
3
A
1
4
B
1
5
D
Câu
1
hỏi
6
Đáp án D
1
7
C
1
8
B
1
9
C
2
0
B
Câu
hỏi
2
2
2
3
2
4
2
5
2
1
Đáp án A
B
A
D
B
Câu
2
hỏi
6
Đáp án D
2
7
C
2
8
A
2
9
B
3
0
A
Câu
3
hỏi
1
Đáp án B
3
2
A
3
3
C
3
4
A
3
5
D
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN CƠ SỞ HÌNH THÀNH NỀN VĂN MINH
LƯỠNG HÀ ( NHĨM 3 )
CÂU 1: Nền nơng nghiệp sử dụng thủy lợi lan tỏa từ vùng đồi Zagros với văn hóa
Samara và Hadji Muhammed xuống phía nam vào khoảng thời gian nào?
A. 5000 TCN
B. 4000 TCN
C. 3000 TCN
D. 2000 TCN
CÂU 2 : Nền nơng nghiệp ở Lưỡng Hà địi hỏi phải có?
A. Đất phù sa
B. Giống cây trồng
C. Hệ thống tưới tiêu và thốt nước tốt
D. Phân bón
CÂU 3 : Về tài ngun, Lưỡng Hà hiếm khống sản gì?
A. Đá quý và kim loại
B. Sắt và đồng
C. Dầu mỏ và than đá
D. Vàng và thiếc
CÂU 4 : Một loại đất rất tốt ở Lưỡng Hà?
A. Đất ferslit
B. Đất phèn
C. Đất mặn
D. Đất sét
CÂU 5: Đâu là nhà nước đầu tiên của Lưỡng Hà cổ đại ?
A. Xume
B. Accat
C. Vương triều III của Ua
D. Cổ Babilon
CÂU 6: Đâu là nhà nước thứ 2 của Lưỡng Hà cổ đại ?
A. Xume
B. Accat
C. Vương triều III của Ua
D. Cổ Babilon
CÂU 7: Đâu là nhà nước thứ 3 của Lưỡng Hà cổ đại ?
A. Xume
B. Accat
C.Vương triều III của Ua
D. Cổ Babilon
CÂU 8: Đâu là nhà nước thứ 4 của Lưỡng Hà cổ đại?
A. Xume
B. Accat
C. Vương triều III của Ua
D. Babilon
CÂU 9: Đâu là nhà nước thứ 3 của Lưỡng Hà cổ đại ?
A. Xume
B. Accat
C. Tân Babilon và Ba Tư
D. Cổ Babilon
CÂU 10 : Bộ luật cổ nhất thế giới được ban hành ở thời kì nào?
A. Xume
B. Accat
C. Vương triều III của Ua
D. Cổ Babilon
CÂU 11 : Nhà nước Cổ Babylon được thành lập ở ?
A. Nam Lưỡng Hà
B. Miền trung Lưỡng Hà
C. Trung tâm Lưỡng Hà
D. Tây Lưỡng Hà
CÂU 12: Quốc gia hùng mạnh nổi tiếng nhất trong lịch sử Lưỡng Hà cổ đại ?
A. Xume
B. Accat
C. Tân Babilon và Ba Tư
D. Cổ Babilon
CÂU 13: Bộ luật cổ Hammurabi được ban hành ở thời kì nào?
A. Xume
B. Accat
C. Tân Babilon và Ba Tư
D.Cổ Babilon
CÂU 14: Đồng bằng Lưỡng Hà hình thành do bồi đắp từ hai con sơng…
A. Tigris ở phía đơng, Euphrates ở phía tây
B. Tigris ở phía tây, Euphrates ở phía đơng
C. Tigris ở phía bắc, Euphrates ở phía nam
D. Tigris ở phía nam, Euphrates ở phía bắc
CÂU 15: nền văn minh Lưỡng hà ra đời được đánh dấu bằng sự xuất hiện của
nhà nước…
A. Người Chaldee
B. Người Assyria
C. Người Sumer
D. Người Akkad
CÂU 16: Ý nghĩa quan trọng nhất của bộ luật Hammurabi?
A. Trở thành công cụ để nhà vua thống trị, cai quản đất nước.
B. Tạo điều kiện ổn định chính trị, kinh tế, xã hội cho sự hưng thịnh của
quốc gia cổ Babylon.
C. Đồng thời trở thành tư liệu nghiên cứu cho chúng ta ngày nay.
D. Văn bản luật cổ nhất cịn được bảo tồn tốt
CÂU 17: Vì sao Babylon trở thành quốc gia hùng mạnh nổi ti ếng nhất trong lịch
sử Lưỡng Hà cổ đại?
A. Xây dựng bộ máy nhà nước chuyên chế tập quyền trung ương,ban hành
bộ luật hammurabi
B. Phát minh ra những công cụ sản xuất mới
C. Áp dụng nhiều chính sách tiến bộ, khuyến khích tăng gia sản xuất
D. Ổn định tình hình chính trị, xây dựng nhà nước quân chủ chuyên chế
CÂU 18: Điều gì khiến các quốc gia Lưỡng Hà cổ đại trở thành nơi tranh giành
của nhiều tộc người khác nhau?
A. Khơng có những biên giới hiểm trở để bảo vệ, để ngỏ ở mọi phía.
B. Giàu tài nguyên thiên nhiên
C. Vùng lãnh thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. Có nền kinh tế sớm ổn định, phát triển
CÂU 19: Vì sao đất đai ở Lưỡng Hà không ngừng được bồi đắp và trở nên màu
mỡ?
A. Do nước lụt từ 2 con sông Tigris và Euphrates vào mùa xuâ n
B. Vùng đất do nhiều sơng ngịi nhỏ bồi đắp
C. Băng tan chảy qua nhiều vùng đất đem lượng phù sa về Lưỡng Hà
D. Người dân vùng này có nhiều biện pháp canh tác, cải tạo đất, chăm lo
thủy lợi
CÂU 20: Lí do nào làm hai sông Tigris và Euphrates dâng cao gây nên lũ lụt?
A. Về mùa xuân, tuyết ở cao nguyên Armenia tan làm nước ở hai sông Tigris
và Euphrates
B. Lượng mưa lớn gây ngập lụt diện rộng
C. Băng tan ở các vùng cao ngun chảy về các dịng sơng
D. Tuyết tan vào mùa hè ở vùng cao nguyên Armenia đổ về Tigris và
Euphrates
CÂU 21: Văn minh Lưỡng Hà nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Viễn Đông
B. Trung Đông
C. Nam Á
D. Trung Á
1.
A
2. C
3. A
4. D
5. A
6. B
7. C
8. D
9. C
10.C
11.C
12.D
13.D
16.B
19.A
14.A 17- A
20- A
15.C 18- A
21- B
Câu hỏi trắc nghiệm
Môn: Lịch sử văn minh thế giới
Câu 1: Trên cơ sở tượng hình, người Xume đã sử dụng phương pháp gì để biểu
thị khái niệm, động tác,… ?
A. Sử dụng phương pháp biểu ý
B. Sử dụng hình vẽ để mượn âm thanh
C. Sử dụng chữ hài thanh
D. Sử dụng chữ tiết hình
Câu 2: Sử thì ra đời vào thời kì nào?
A. Babilon
B. Sumer
C. Osroene
D. Hatra
Câu 3: Theo quan niệm của nền y học lưỡng hà các thầy thuốc không được ch ữa
bệnh vào những ngày nào?
A. 7, 14, 22, 28, 29
B. 8, 14, 21, 28, 29
C. 7, 14, 21, 27, 29
D. 14, 21, 28, 29
Câu 4: Vì sao người Lưỡng Hà giỏi về số học?
A. Vì phải tính tốn các cơng trình kiến trúc
B. Vì phải tính thuế ruộng đất hằng năm
C. Vì phải đo đạc lại ruộng đất hằng năm do phù sa bồi đắp
D. Vì hay đi bn xa, giỏi về số học họ có thể làm các phép tính nhân, chia
cho tới hàng triệu
Câu 5: Tại sao người Xume phải sử dụng hình vẽ chỉ âm tiết để mượn âm
thanh ?
A. Để biểu thị khái niệm
B. Để phân biệt các khái niệm
C. Để các nét chữ khác nhau
D. Để chữ tượng hình ít đi
Câu 6: Nền văn học Lưỡng Hà cổ đại gồm 2 bộ phận chủ yếu?
A. Dân gian và sử thi
B. Sử thi và truyện cổ tích
C. Dân gian và cổ tích
D. Truyền thuyết và sử thi
Câu 7: Điểm khác biệt của tôn giáo Lưỡng Hà với tôn giáo Ai Cập ?
A. Thờ rất nhiều loại thần
B. Thờ người chết
C. Có tầng lớp thầy cúng
D. Theo đa thần giáo
Câu 8: Chiến thắng quái vật Tiamat đã đưa vị thần nào trở thành chúa tể của các
thần:
A. Thần Anu
B. Thần Shamash
C. Thần Sin
D. Thần Marduk
Câu 9: Qua một thời gian khá dài tích lũy kinh nghiệm, người Lưỡng Hà đã nhận
thấy được gì?
A 8 hành tinh là mặt trời, mặt trang và 6 hành tinh khác
B.9 hành tinh là mặt trời, mặ trang và 7 hành tinh khác
C.10 hành tinh là mặt trời, mặt trang và 8 hành tinh khác
D.7 hành tinh là mặt trời, mặt trăng và 5 hành tinh khác
Câu 10: Luật pháp của nền văn minh Lưỡng Hà có đặc đi ểm gì?
A. Là khu vực có bộ luật sớm nhất, bộ luật quan trọng nhất là luật
Hammurabi
B. Ra đời muộn nói về các vấn đề kế thừa tài sản nuôi con nuôi, địa tô, bảo
vệ vườn quả,trách nhiệm của người chăn nuôi đối với súc vật, sự trừng
phạt đối với nô lệ bướng bỉnh và nô lệ chạy trốn.
C. Bộ luật Hammurabi có 283 điều luật, gồm 3 phần
D. Bộ luật Hammurabi đã có tính khái quát cao, đã khái quát được các s ự v ật
hiện tượng cụ thể.
Câu 11: Mỗi phút của người Lưỡng Hà cổ đại bằng bao nhiêu phút ngày nay?
A.3 phút
B.4 phút
C.5 phút
D.10 phút
Câu 12: Quốc gia cổ đại nào đã phát minh ra hệ đếm số lục thập phân (60)?
A. Ai Cập
B. Trung Quốc
C. Không quốc gia nào
D. Lưỡng Hà
Câu 13: Vị thần bảo hộ của nền y học lưỡng hà?
A. Apsu
B. Tiamat
C. Ninghizita
D. Ninhursag
Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng khi nhận xét về nghệ thuật điêu khắc
thời Lưỡng Hà?
A. Phát triển rực rỡ, đạt đến đỉnh cao điêu khắc
B. Có một số tác phẩm tiêu biểu nhưng chưa nổi bật lắm
C. Chưa được hình thành và phát trển
D. Còn hạn chế về tác phẩm
Câu 15: Tác phẩm điêu khắc nào ghi sự tích vua Lagát đánh thắng quân Uma vào
giữa thiên kỉ III TCN ?
A. Tượng thần Atxiri
B. Bia luật Hammurabi
C. Bia diều hâu
D. Cột đá naramxin
Câu 16: Tại sao người Lưỡng Hà lại coi trọng việc thờ người chết lại rất được
coi trọng ?
A. Họ quan niệm rằng trong mỗi con người đều có một hình bóng gọi là
"can" (linh hồn)
B. Họ quan niệm rằng con người sau khi chết cũng có cuộc sống gi ống như ở
trần thế
C. Họ quan niệm rằng con người chết đi sẽ giống như các vị thần nên phải
thờ cúng
D. Do trách nhiệm, lòng biết ơn, hiếu thảo nhớ về cội nguồn
Câu 17: Nghệ thuật tạo hình của Lưỡng Hà cổ đại gồm những mặt chính nào?
A. Kiến trúc
B. Điêu khắc
C. Tạo hình
D. A,B đúng
Câu 18: Tại sao các cơng trình kiến trúc của Lưỡng Hà lại đều được xây dựng
bằng gạch?
A. Vì thiếu chi phí
B. Vì muốn tiết kiệm
C. Vì thiếu nhân cơng
D. Vì thiếu đá, gỗ
Câu 19: Trong nội dung của bộ luật Hammurabi, đâu là những chế định về hình
sự ?
A. Luật cho phép phạt tiền, luật quy định trách nhiệm tập thể của tất cả các
thành viên công xã đối với nhà nước
B. Có hai loại thừa kế: Thừa kế theo pháp luật và Thừa kế theo di chúc
C. Hợp đồng mua bán, vay mượn, lĩnh canh ruộng đất, thừa kế, gửi giữ,...
D. Thẩm phán khơng thực hiện nội quy của tịa thì bị cách chức và phạt ti ền
Câu 20: Đến khoảng năm bao nhiêu chữ tiết hình chính thức thành văn tự ngoại
giao quốc tế?
A. 1500 TCN
B. 1600 TCN
C. 1700 TCN
D. 1800 TCN
ĐÁP ÁN
1–A
5–B
9–D
13 – C
17 – D
2–B
6–A
10 – A
14 – A
18 – D
3–D
7–C
11 – B
15 – C
19 – A
4–D
8–D
12 – D
16 – B
20 – A
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN CƠ SỞ HÌNH THÀNH VĂN MINH TRUNG
QUỐC ( NHÓM 5 )
Câu 1 : Thời cổ đại Trung Quốc có mấy vương triều nối tiếp nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2 : Trong thời cổ đại có 3 vương triều nối tiếp nhau,đó là các vương tri ều
nào?
A. Chu, Hạ, Thương.
B. Tống, Nguyên, Thương.
C. Chu, Hạ, Hán.
D. Hạ, Thương, Nguyên.
Câu 3 : Trong lịch sử cổ đại Trung Quốc đã trải qua mấy lần nhường ngơi?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
Câu 4 : Trong thời kì cổ đại, Trung Quốc bắt đầu bước vào xã h ội có nhà n ước
khi ai tơn lên làm vua?
A. Thuấn
B. Vũ
C. Khải
D. Nghiêu
Câu 5 : Trong thời Hạ ( Khoảng TK XXI-XVI TCN ) chữ vi ết đã ra đ ời đúng hay
sai?
A. Sai
B. Đúng
Câu 6 : Chữ viết được ra đời vào thời nào?
A. Thời Hạ
B. Thời Thương
C. Thời Chu
D. Thời Hán
Câu 7 : Hơn 8 thế kỉ tồn tại,triều Chu chia làm mấy thời kì và đó là các th ời kì
nào?
A. Hai thời kì: Tây Chu và Đơng Chu
B. Hai thời kì:Tây Chu và Bắc Chu
C. Ba thời kì: Bắc Chu, Đơng Chu và Nam Chu
D. Một thời kì: Đơng Chu
Câu 8 : Đồ sắt ra đời trong thời nào?
A. Thời Xuân Thu
B. Thời Chu
C. Thời Hạ
D. Thời Thương
Câu 9: Năm 1929 giới khảo cổ đã phát hiện xương hố thạch lồi vượn s ống
cách đây khoảng 400000 năm nằm ở đâu của Trung Quốc?
A. Bắc Kinh
B. Vân Nam
C. Giang Tô
D. Chiết Giang
Câu 10: Nhân công xây dựng vạn lí trường thành chủ yếu là:
A. Tù nhân và nơng dân
B. Tù nhân và binh lính
C. Binh lính và qn chư hầu
D. Nơng dân và binh lính
Câu 11: Phật giáo ở Trung Quốc thịnh hành nhất vào triều đại nào?
A. Hán
B. Đường
C. Minh
D. Thanh
Câu 12: Trung Quốc trải qua bao nhiêu triều đại?
A. 9
B. 8
C. 10
D. 7
Câu 13: Nhà nước chiếm hữu nô lệ đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc?
A. Nhà Hạ
B. Nhà Thương
C. Nhà Chu
D. Nhà Tần
Câu 14: Những nhà nước nào không được thành lập bởi người Hán?
A. Tống, Tuỳ
B. Đường, Tấn
C. Minh, Nguyên
D. Nguyên, Thanh
Câu 15: Thời cổ đại, cư dân Trung Quốc tập trung chủ yếu ở lưu vực hai con
sông lớn là?
A. Hai con sơng lớn : sơng Hồng Hà và sơng Trường Giang
B. Một con sơng lớn :sơng Hồng Hà
C. Ba con sông lớn :sông Trường Giang, sông Hắc Long, sông Son.
D. Hai con sơng lớn : sơng Ngơ Đồng, sơng Hồi.
Câu 16: Lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang tạo điều kiện phát triển kinh tế?
A. Thủ công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 17: Những nhà nước cổ đại đầu tiên ở TQ ra đời ở hạ lưu?
A. Hoàng Hà
B. Trường Giang
C. Sông ấn
D. Sông Nin
Câu 18: Chế độ phong kiến Trung Quốc được bước đầu được hình thành d ưới
thời:
A. Đường
B. Hán
C. Tần
D. Thanh
Câu 19: Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành dần dần từ thế kỉ nào?
A. Thế kỉ thứ nhất TCN
B. Thế kỉ thứ hai TCN
C. Thế kỉ thứ ba TCN
D. Hai nghìn năm TCN
Câu 20: Nguyên nhân chính khiến cho Trung Qu ốc từ m ột n ước phong ki ến d ần
dần trở thành một nước nửa phong kiến nửa thuộc địa ?
A. Chiến tranh thuốc phiện giữa Trung Quốc và Anh.
B. Thế chiến lần thứ nhất.
C. Chiến tranh thương mại Trung Quốc – Hoa kì .
D. Xung đột biên giới Trung – Xơ .
ĐÁP ÁN:
1.
C 5- A
9- A
13- C 17- A
2. A 6- B 10- C
14- 18- C
D
3. B 7- A 11- B 15- A 19- C
4. C 8- A 12- A 16- B 20- A
Trắc nghiệm lịch sử văn minh
Thành tựu về tôn giáo, giáo dục của văn minh Trung Quốc
PHẦN 1: CÂU HỎI
NHẬN BIẾT
Câu 1: Đạo giáo nhân gian hay còn gọi là:
A. Đạo học
B. Tiên học
C. Lão Học
D. Đạo giáo phù thủy
Câu 2: Đạo giáo có mấy trường phái?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Mưu Thánh là danh xưng tụng mà người đời xưng tụng đặt cho:
A. Hồng Thạch Cơng
B. Trương Lương
C. Lão Tử
D. Trang Tử
Câu 4: Những nhân vật đặt nền móng cho Đạo gia:
A. Lão Tử, Trang Tử
B. Lão Tử, Cao Tử
C. Trang Tử, Cao Tử
D. Trang Tử, Trương Tử
Câu 5: Tư tường của phái Mặc gia có đặc điểm:
A. Thiện chí.
B. Ảo tưởng.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Câu 6: Ai là người đầu tiên sáng lập ra tư tưởng Nho giáo?
A. Khổng Tử
B. Đổng Trọng Thư
C. Mạnh Tử
D. Nguyễn Du
Câu 7: Ai là người đã nêu ra các phạm trù Tam cương, Ngũ th ường, l ục k ỉ? (nh ận
biết)
A. Khổng Tử
B. Mạnh Tử
C. Lão Tử
D. Đổng Trọng Thư
Câu 8: : “Để thực hiện thuyết kiêm ái, "kẻ có sức ph ải giúp đ ỡ ng ười khác, k ẻ có
của phải chia sẻ cho người khác, kẻ hiểu biết phải dạy dỗ người khác.” Đây là
câu nói của ai? (nhận biết)
A. Mạnh Tử
B. Khổng Tử
C. Lão Tử
D. Mặc Tử
Câu 9: Tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung – bộ truyện lịch s ử xã
hội đầu tiên của Trung Quốc được viết dưới thời .
A. Nhà Hán
B. Nhà Đường
C. Nhà Minh
D. Nhà Thanh
Câu 10: Ở Trung Quốc tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng của giai cấp phong
kiến?
A. Nho giáo
B. Đạo giáo
C. Phật giáo
D. Tôn giáo dân gian Trung Quốc
Câu 11: Chữ viết ra đời vào thời kì nào ở Trung Quốc:
A. Đời Đường
B. Đời Tống
C. Đời Thương
D. Đời Hán
Câu 12: Phương pháp cấu tạo chữ giáp cốt chủ yếu là phương pháp chữ:
A. Chữ tượng hình
B. Chữ tượng thanh
C. Chữ tượng ý
D. Chữ biểu thị âm tiết
Câu 13: Văn học thời nhà Đường có thể loại tiêu bi ểu nào trong nh ững lo ại th ể
sau đây?
A. Thơ lục bát
B. Thơ tự do
C. Bài cú
D. Kinh thi
Câu 14: Hình thức văn học về tiểu thuyết Minh-Thanh ra đời ở các thành ph ố lớn
từ những người chuyên làm nghề:
A. Kể chuyện
B. Bán buôn
C. Chủ nô
D. Canh điền
Câu 15: Mầm mống của sử học Trung Quốc được phát hiện ở thời kì nào?
A. Đời Tùy
B. Đời Tống
C. Đời Thương
D. Đời
Hán
Câu 16: Phật giáo đã du nhập vào Trung Quốc thông qua con đường nào ?
A. Con đường tơ lụa
B. Con đường lí tưởng
C. Con đường tâm linh
D. Con đường giao thương
Câu 17: Thơ Đường được chia làm 4 thời kỳ đâu là thời kỳ phát triển nhất ?
A. Sơ Đường
B. Thịnh Đường
C. Trung Đường
D. Văn Đường
Câu 18: Tác phẩm’’ Cửu chương thuật toán’’ xuất hiện từ thời nào ?
A. Tây Hán
B. Đông Hán
C. Tống Minh
Câu 19: Người đặt cơ sở đầu tiên của Nho gia Trung Quốc là ai ?
A. Mạnh Tử
B. Đồng Trọng Thư
C. Khổng Tử
D. Hàn Phi Tử
Câu 20: Theo người Trung Quốc yếu tố tạo nên vạn vật là gì ?
A.Âm dương
B. Ngũ hành
C.Bát quái
D.Kiêm ái
Câu 21: Thời Hán Trung Quốc đã thi hành chính sách gì để tuy ển chọn người tài?
A. Nha bình dân học vụ
B. Chính sách sát hạch
C. Pháp gia
D. Chính sách sát cử
Câu 22: Nhà nước chiếm hữu nô lệ đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc?
A. Nhà Hạ
B. Nhà Thương
C. Nhà Chu
D. Nhà Tần
Câu 23: Thơng tin nào sau đây khơng chính xác khi nói về tư tưởng của Nho giáo?
A. Thuyết chính danh định mệnh
B. Tin trời, ma quỷ là có thật; coi trọng giáo dục
C. Tam cương, ngũ thường
D. Yêu thương con người
Câu 24: Ai đã phát minh ra chữ Giáp cốt ở Trung Quốc cổ đại?
A. Hoàng Đế
B. Thương Hiệt
C. Vũ Đinh
D. Lý Tư
Câu 25: Thơng tin nào sau đây khơng chính xác khi nói về tư tưởng của Nho giáo?
A. Thuyết chính danh định mệnh
B. Tin trời, ma quỷ là có thật ; coi trọng giáo dục
C. Tam cương, ngũ thường
D. Yêu thương con người
Câu 26: Quy mô Vạn Lý trường thành được hoàn thành ở triều đại nào?
A. Tần
B. Hán
C. Minh
D. Thanh
THÔNG HIỂU
Câu 27: Các tên gọi khác của Đạo Giáo.
A. Đạo lão, Đạo gia, Tiên Giáo, Hoàng Đạo, Đạo Lão Hoàng.
B. Lão giáo, Đạo Lão, Đạo Hoàng Lão, Đạo gia, Tiên Giáo.
C. Lão giáo, Đạo Lão, Lão Giáo, Đạo Hoàng Lão.
D. Đạo Lão, Đạo Hoàng Lão, Đạo gia, Tiên Giáo, Lão Giáo.
Câu 28: Tại Trung Quốc, Đạo giáo không ảnh hưởng đến lĩnh vực gì trong số lĩnh
vực sau.
A. Chính trị.
B. Khoa học.
C. Nghệ thuật.
D. Y khoa.
Câu 29: Trường phái nào không thuộc Đạo Giáo?
A. Lão học
B. Đạo giáo phù thủy
C. Đạo học
D. Tiên học
Câu 30: Nguồn gốc lịch sử của Đạo giáo đc xác nhận nằm ở thế kỉ:
A. II TCN
B. III TCN
C. IV TCN
D. V TCN
Câu 31: Các tông phái đầu tiên của Đạo giáo là gì?
A. Mao Sơn Tơng, Ngũ Đấu Mễ Đạo.
B. Mao Sơn Tơng, Tồn Chân Đạo.
C. Thái Bình Đạo, Tồn Chân Đạo.
D. Thái Bình Đạo, Ngũ Đấu Mễ Đạo.
Câu 32: Vào năm 1899, loại chữ viết đầu tiên được phát hiện được gọi là chữ:
A. Tượng hình
B. Giáp cốt
C. Mai rùa
D. Định Thủy
Câu 33: Sắp xếp các giai đoạn thơ Đường theo thứ tự đúng:
A. Sơ Đường-Thịnh Đường-Trung Đường-Văn Đường
B. Văn Đường-Trung Đường-Thịnh Đường-Sơ Đường
C. Sơ Đường-Trung Đường-Thịnh Đường-Văn Đường
D. Trung Đường-Sơ Đường-Văn Đường-Thịnh Đường
Câu 34: Thời Tây Hán, ở Trung Quốc đã xuất hiện một tác phẩm toán học v ới
nhan đề là:
A. Đại số thơng hiểu
B. Tập cổ tốn kinh
C. Cửu chương toán thuật
D. Chu bễ toán kinh
Câu 35: Thời nhà Thương, Trung Quốc đã có những tài liệu sớm nhất thế gi ới về
mặt nào?
A. Lịch trái đất
B. Thuật đếm số
C. Nhật thực và nguyệt thực
D. Truyền thuyết
Câu 36: Chế độ tuyển chọn quan lại dưới thời Đường có điểm tiến bộ hơn các
triều đại trước là
A. Tuyển chọn quan lại từ con em của quý tộc
B. Tuyển chọn cả con em địa chủ thông qua khoa cử