Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỔNG CHI

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. Glucozơ.
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. xenlulozơ
Câu 2: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. CH5N.
B. C2H5N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Câu 3: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 và khi thủy phân X trong môi trường axit, sản
phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là.
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. HCOOCH2-CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 4: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,22 mol
HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hịa và hỗn hợp khí Y gồm N2O,
N2 và 0,06 mol H2. Tỉ khối của Y so với He bằng t. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X,
đến khi kết tủa đạt cực đại đồng thời khơng cịn khí thốt ra thì hết 900 ml, thu được 37,36 gam kết tủa.
Để tác dụng tối đa với các chất có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,8 mol NaOH. Giá trị của


t là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 5: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOC2H5.
B. HOOCCH3.
C. (COOH)2
D. HCOOH.
Câu 6: Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 19,70 gam.
B. 29,55 gam.
C. 9,85 gam.
D. 39,40 gam.
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein.
B. Glucozơ.
C. Metyl axetat.
D. Saccarozơ.
Câu 8: Cho dãy các hợp chất hữu cơ sau: C6H5OH; C6H5CH2OH; p-HO-C6H4CH2OH; p-HO-C6H4-OH;
HOCOC6H5; HCOOCH2-C6H5; p-CH3-C6H4-CH2OH; CH3OCOC6H5. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 9: Cho các khí sau: Cl2 (1); CO2 (2); H2S (3); H2 (4); NH3 (5); SO3 (6); N2 (7), HI (8). Số chất khí có
thể được làm khô bằng axit sunfuric đặc là

A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 10: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH.
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ.
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vơi trong dư.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;

(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;


(7) cho từ từ dung dịch NaAlO2 đến dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp có kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 6.
B. 5.
C. 8.
D. 4.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O
theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của 2 amin đó là:
A. C3H9N và C4H11N.
B. C2H7N và C3H9N. C. CH5N và C2H7N.
D. C4H11N và C5H13N.
Câu 13: Hỗn hợp T chứa 3 chất mạch hở gồm axit cacboxylic hai chức X, ancol đơn chức Y và este hai
chức Z tạo bởi X và Y. Chia m gam T thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần vừa đủ 80 gam O2 thu được 88 gam CO2 và 34,2 gam H2O.
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với 400ml NaOH 1M.
- Phần 3 tác dụng với Na (dư) thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Số mol của chất X trong m gam T là
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,3.
D. 0,1.
Câu 14: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 5,32 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam
H2O. Mặt khác, đun nóng 5,32 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,32 gam Ag. Nếu cho 2,66 gam M phản ứng hết với 80 ml dung dịch NaOH 1M và
đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất
với
A. 4,948.

B. 5,02.
C. 7,608.
D. 3,348.
Câu 15: Đun nóng 4,8 gam CH3OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam
CH3COOCH3. Biết hiệu suất phản ứng este hóa tính theo ancol là 60%. Giá trị của m là
A. 18,5.
B. 7,92.
C. 6,66.
D. 11,10.
Câu 16: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. propyl fomat.
Câu 17: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất).
Cho 1,38 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ thì thu được hơi nước, phần
chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 2,22 gam. Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai
muối này trong oxi thì thu được 1,59 gam Na2CO3; 1,232 lít CO2 (đktc) và 0,45 gam nước. Phần trăm
khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%.
B. 45%.
C. 30%.
D. 35%
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản
ứng thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được 13,98 gam kết tủa và dung dịch X có khối
lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là.
A. 9,51 gam.
B. 10,87 gam.
C. 10,19 gam.
D. 7,45 gam.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. HNO3 lỗng.
C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 lỗng.
Câu 20: Đốt cháy hồn tồn 6,72 gam bột Fe trong khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là.
A. 15,90 gam.
B. 15,24 gam.
C. 19,50 gam.
D. 12,54 gam.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg và 1,8 gam Al trong 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm O2 và Cl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit (khơng thấy
khí thốt ra). Giá trị của m là.
A. 9,60 gam.
B. 12,44 gam.
C. 11,16 gam.
D. 8,32 gam.
Câu 22: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng được với
A. dung dịch NaHCO3.
B. H2 (Ni, t0).

C. dung dịch KOH.
D. dung dịch NaOH.
Câu 23: Công thức của Xenlulozơ là
A. [C6H5O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)2]n.
D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 24: Hịa tan hồn tồn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 32,975
gam muối khan. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 11,20.
Câu 25: Metyl axetat có phân tử khối là
A. 60.
B. 88.
C. 74.
D. 72.
Câu 26: Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 10,2.
C. 8,2.
D. 12,3.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. Fe + 2FeCl3  3FeCl2.
0

t

 FeS.
C. Fe + S 

0

t
 2FeCl3.
B. 2Fe + 3Cl2 

D. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.

Câu 28: Đơn chất nào sau đây là chất rắn ở nhiệt độ thường?
A. Br2.
B. Cl2.
C. CuO.
D. S.
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 9,0.
C. 10,8.
D. 18,0.
Câu 30: Anilin phản ứng được với dung dịch
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 31: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaHSO4.
B. NH4Cl.

C. Al(OH)3.
D. Al.
Câu 32: Cho 1,81 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,3M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 1,81 gam Q thu được thể
tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,74.
B. 2,82.
C. 2,28.
D. 1,17.
+
2+
+
Câu 33: Dung dịch X gồm 0,3 mol K ; 0,6 mol Mg ; 0,3 mol Na ; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. CO32 và 126,3.

B. SO 24 và 111,9.


C. SO 24 và 169,5.

D. CO32 và 90,3.

Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?
A. axit fomic, glucozơ, andehit axetic, natri fomat.
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. axit fomic, fructozơ, andehit axetic, saccarozơ.
D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic, but-1-in.
Câu 35: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2, đun nóng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 36: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 120 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là :
A. 0,06.
B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,036.
Câu 38: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. CH3NH2.

Câu 39: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín khơng có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl,
NH4NO2, Ca(HCO3)2, NH4HCO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 40: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 25 lít rượu (ancol) etylic
46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 25 kg.
B. 22,5 kg.
C. 27 kg.
D. 30 kg.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 A

11 B

21 A

31 C

2 D

12 C

22 A

32 C

3 D


13 A

23 D

33 B

4 B

14 A

24 C

34 A

5 A

15 C

25 C

35 D

6 C

16 C

26 B

36 C


7 A

17 D

27 D

37 B

8 B

18 B

28 D

38 D

9 B

19 A

29 D

39 B

10 A

20 C

30 D


40 B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín khơng có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl,
NH4NO2, Ca(HCO3)2, NH4HCO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 2: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. C2H5N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.

D. CH5N.
Câu 3: Công thức của Xenlulozơ là
A. [C6H7O3(OH)2]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 4: Anilin phản ứng được với dung dịch
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 5: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,22 mol
HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hịa và hỗn hợp khí Y gồm N2O,
N2 và 0,06 mol H2. Tỉ khối của Y so với He bằng t. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X,
đến khi kết tủa đạt cực đại đồng thời khơng cịn khí thốt ra thì hết 900 ml, thu được 37,36 gam kết tủa.
Để tác dụng tối đa với các chất có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,8 mol NaOH. Giá trị của
t là
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. Fe + 2FeCl3  3FeCl2.
0

t
 FeS.
C. Fe + S 

0


t
 2FeCl3.
B. 2Fe + 3Cl2 

D. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.

Câu 7: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 và khi thủy phân X trong môi trường axit, sản
phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là.
A. HCOOCH=CH-CH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH2-CH=CH2.
Câu 8: Đơn chất nào sau đây là chất rắn ở nhiệt độ thường?
A. Br2.
B. S.
C. CuO.
D. Cl2.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O
theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của 2 amin đó là:
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N. C. C4H11N và C5H13N. D. C3H9N và C4H11N.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat.
B. Triolein.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 11: Cho các khí sau: Cl2 (1); CO2 (2); H2S (3); H2 (4); NH3 (5); SO3 (6); N2 (7), HI (8). Số chất khí
có thể được làm khô bằng axit sunfuric đặc là
A. 6.

B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 12: Hịa tan hồn tồn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 32,975
gam muối khan. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 11,20.
D. 6,72.
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản
ứng thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được 13,98 gam kết tủa và dung dịch X có khối
lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là.
A. 10,19 gam.
B. 10,87 gam.
C. 7,45 gam.
D. 9,51 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Đun nóng 4,8 gam CH3OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam
CH3COOCH3. Biết hiệu suất phản ứng este hóa tính theo ancol là 60%. Giá trị của m là

A. 18,5.
B. 6,66.
C. 7,92.
D. 11,10.
Câu 15: Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 19,70 gam.
B. 39,40 gam.
C. 29,55 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 16: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOC2H5.
B. (COOH)2
C. HCOOH.
D. HOOCCH3.
Câu 17: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 5,32 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam
H2O. Mặt khác, đun nóng 5,32 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,32 gam Ag. Nếu cho 2,66 gam M phản ứng hết với 80 ml dung dịch NaOH 1M và
đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất
với
A. 5,02.
B. 7,608.
C. 4,948.
D. 3,348.
Câu 18: Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. Glucozơ.

D. fructozơ
Câu 19: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl fomat.
D. metyl acrylat.
Câu 20: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 lỗng.
D. HNO3 lỗng.
Câu 21: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng được với
A. dung dịch NaHCO3.
B. H2 (Ni, t0).
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch NaOH.
Câu 22: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 25 lít rượu (ancol) etylic
46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 25 kg.
B. 30 kg.
C. 22,5 kg.
D. 27 kg.
Câu 23: Cho dãy các hợp chất hữu cơ sau: C6H5OH; C6H5CH2OH; p-HO-C6H4CH2OH; p-HO-C6H4-OH;
HOCOC6H5; HCOOCH2-C6H5; p-CH3-C6H4-CH2OH; CH3OCOC6H5. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 24: Metyl axetat có phân tử khối là
A. 60.

B. 88.
C. 74.
D. 72.
Câu 25: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất).
Cho 1,38 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ thì thu được hơi nước, phần
chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 2,22 gam. Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai
muối này trong oxi thì thu được 1,59 gam Na2CO3; 1,232 lít CO2 (đktc) và 0,45 gam nước. Phần trăm
khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35%
B. 45%.
C. 30%.
D. 40%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Hỗn hợp T chứa 3 chất mạch hở gồm axit cacboxylic hai chức X, ancol đơn chức Y và este hai
chức Z tạo bởi X và Y. Chia m gam T thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần vừa đủ 80 gam O2 thu được 88 gam CO2 và 34,2 gam H2O.
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với 400ml NaOH 1M.
- Phần 3 tác dụng với Na (dư) thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Số mol của chất X trong m gam T là
A. 0,15.

B. 0,05.
C. 0,1.
D. 0,3.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam bột Fe trong khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là.
A. 15,90 gam.
B. 12,54 gam.
C. 15,24 gam.
D. 19,50 gam.
Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 9,0.
C. 10,8.
D. 18,0.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg và 1,8 gam Al trong 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm O2 và Cl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit (khơng thấy
khí thốt ra). Giá trị của m là.
A. 11,16 gam.
B. 8,32 gam.
C. 9,60 gam.
D. 12,44 gam.
Câu 30: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. với dung dịch NaCl.
C. thuỷ phân trong môi trường axit.
D. với Cu(OH)2, đun nóng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 31: Cho 1,81 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,3M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 1,81 gam Q thu được thể
tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 1,74.
B. 2,82.
C. 2,28.
D. 1,17.
+
2+
+
Câu 32: Dung dịch X gồm 0,3 mol K ; 0,6 mol Mg ; 0,3 mol Na ; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. CO32 và 126,3.

B. SO 24 và 111,9.

C. SO 24 và 169,5.

D. CO32 và 90,3.

Câu 33: Các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?
A. axit fomic, glucozơ, andehit axetic, natri fomat.
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. axit fomic, fructozơ, andehit axetic, saccarozơ.
D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic, but-1-in.
Câu 34: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaHSO4.
B. NH4Cl.
C. Al(OH)3.
D. Al.
Câu 35: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3.
B. 1.

C. 2.
D. 4.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 120 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,06.

B. 0,03.

C. 0,04.

D. 0,036.

Câu 37: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. CH3NH2.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;

(7) cho từ từ dung dịch NaAlO2 đến dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp có kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
Câu 39: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ.
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.

D. 5.

D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH.
Câu 40: Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 10,2.
C. 8,2.
D. 12,3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 B

11 B


21 A

31 C

2 C

12 B

22 C

32 B

3 D

13 B

23 D

33 A

4 C

14 B

24 C

34 C

5 D


15 D

25 A

35 C

6 D

16 A

26 A

36 B

7 A

17 C

27 D

37 D

8 B

18 C

28 D

38 D


9 A

19 D

29 C

39 A

10 B

20 A

30 A

40 B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 2: Anilin phản ứng được với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 3: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín khơng có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl,
NH4NO2, Ca(HCO3)2, NH4HCO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?

A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. xenlulozơ
B. fructozơ
C. Glucozơ.
D. saccarozơ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. với dung dịch NaCl.
C. thuỷ phân trong môi trường axit.
D. với Cu(OH)2, đun nóng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 6: Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 39,40 gam.
B. 29,55 gam.
C. 19,70 gam.

D. 9,85 gam.
Câu 7: Metyl axetat có phân tử khối là
A. 60.
B. 74.
C. 88.
D. 72.
Câu 8: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. C2H5N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. CH5N.
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Triolein.
D. Metyl axetat.
Câu 10: Cho dãy các hợp chất hữu cơ sau: C6H5OH; C6H5CH2OH; p-HO-C6H4CH2OH; p-HO-C6H4-OH;
HOCOC6H5; HCOOCH2-C6H5; p-CH3-C6H4-CH2OH; CH3OCOC6H5. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 11: Đốt cháy hồn tồn 6,72 gam bột Fe trong khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là.
A. 15,24 gam.
B. 12,54 gam.
C. 15,90 gam.
D. 19,50 gam.
Câu 12: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng.
B. H2SO4 lỗng.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HNO3 lỗng.
Câu 13: Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 10,2.
C. 8,2.
D. 12,3.
Câu 14: Đơn chất nào sau đây là chất rắn ở nhiệt độ thường?
A. CuO.
B. Br2.
C. Cl2.
D. S.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O
theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của 2 amin đó là:
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và C5H13N.
Câu 16: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 5,32 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam
H2O. Mặt khác, đun nóng 5,32 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,32 gam Ag. Nếu cho 2,66 gam M phản ứng hết với 80 ml dung dịch NaOH 1M và
đun nóng, thu được dịch N. Cơ cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất
với
A. 5,02.
B. 4,948.
C. 7,608.
D. 3,348.
Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đến khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 18,0.
B. 9,0.
C. 16,2.
D. 10,8.
Câu 18: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl fomat.
D. metyl acrylat.
Câu 19: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất).
Cho 1,38 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ thì thu được hơi nước, phần
chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 2,22 gam. Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai
muối này trong oxi thì thu được 1,59 gam Na2CO3; 1,232 lít CO2 (đktc) và 0,45 gam nước. Phần trăm
khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30%.
B. 35%
C. 40%.
D. 45%.

Câu 20: Đun nóng 4,8 gam CH3OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam
CH3COOCH3. Biết hiệu suất phản ứng este hóa tính theo ancol là 60%. Giá trị của m là
A. 6,66.
B. 7,92.
C. 18,5.
D. 11,10.
Câu 21: Công thức của Xenlulozơ là
A. [C6H7O3(OH)2]n.
B. [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
+
2+
+
Câu 22: Dung dịch X gồm 0,3 mol K ; 0,6 mol Mg ; 0,3 mol Na ; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. CO32 và 126,3.

B. SO 24 và 111,9.

C. SO 24 và 169,5.

D. CO32 và 90,3.

Câu 23: Hịa tan hồn tồn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 32,975
gam muối khan. Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 4,48.
C. 6,72.

D. 5,60.
Câu 24: Cho các khí sau: Cl2 (1); CO2 (2); H2S (3); H2 (4); NH3 (5); SO3 (6); N2 (7), HI (8). Số chất khí
có thể được làm khơ bằng axit sunfuric đặc là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 25: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. HOOCCH3.
C. (COOH)2
D. CH3COOC2H5.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.
0

t
 2FeCl3.
C. 2Fe + 3Cl2 

0

t
 FeS.
B. Fe + S 

D. Fe + 2FeCl3  3FeCl2.

Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản
ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được 13,98 gam kết tủa và dung dịch X có khối

lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là.
A. 9,51 gam.
B. 10,19 gam.
C. 10,87 gam.
D. 7,45 gam.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg và 1,8 gam Al trong 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm O2 và Cl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit (khơng thấy
khí thốt ra). Giá trị của m là.
A. 11,16 gam.
B. 8,32 gam.
C. 9,60 gam.
D. 12,44 gam.
Câu 29: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,22 mol
HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hịa và hỗn hợp khí Y gồm N2O,
N2 và 0,06 mol H2. Tỉ khối của Y so với He bằng t. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X,
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đến khi kết tủa đạt cực đại đồng thời khơng cịn khí thốt ra thì hết 900 ml, thu được 37,36 gam kết tủa.
Để tác dụng tối đa với các chất có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,8 mol NaOH. Giá trị của
t là
A. 6.

B. 8.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Cho 1,81 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,3M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 1,81 gam Q thu được thể
tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,74.
B. 2,82.
C. 1,17.
D. 2,28.
Câu 31: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 25 lít rượu (ancol) etylic
46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 30 kg.
B. 22,5 kg.
C. 25 kg.
D. 27 kg.
Câu 32: Các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?
A. axit fomic, glucozơ, andehit axetic, natri fomat.
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. axit fomic, fructozơ, andehit axetic, saccarozơ.
D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic, but-1-in.
Câu 33: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaHSO4.
B. NH4Cl.
C. Al(OH)3.
D. Al.
Câu 34: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 và khi thủy phân X trong môi trường axit, sản
phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là.
A. HCOOC(CH3)=CH2.

B. HCOOCH2-CH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 120 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là :
A. 0,06.
B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,036.
Câu 36: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. CH3NH2.
Câu 37: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng được với
A. H2 (Ni, t0).
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch NaHCO3.
D. dung dịch NaOH.
Câu 38: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ.
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vơi trong dư.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH.
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(7) cho từ từ dung dịch NaAlO2 đến dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp có kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 5.
Câu 40: Hỗn hợp T chứa 3 chất mạch hở gồm axit cacboxylic hai chức X, ancol đơn chức Y và este hai
chức Z tạo bởi X và Y. Chia m gam T thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần vừa đủ 80 gam O2 thu được 88 gam CO2 và 34,2 gam H2O.
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với 400ml NaOH 1M.
- Phần 3 tác dụng với Na (dư) thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Số mol của chất X trong m gam T là
A. 0,15.

B. 0,05.

C. 0,1.


D. 0,3.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 C

11 D

21 B

31 B

2 A

12 C

22 B

32 A

3 D

13 B

23 D

33 C

4 C

14 D


24 B

34 C

5 A

15 A

25 D

35 B

6 D

16 B

26 A

36 D

7 B

17 A

27 C

37 C

8 C


18 D

28 C

38 A

9 C

19 B

29 A

39 D

10 B

20 A

30 D

40 A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín khơng có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl,
NH4NO2, Ca(HCO3)2, NH4HCO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.

Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein.
B. Metyl axetat.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản
ứng thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được 13,98 gam kết tủa và dung dịch X có khối
lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là.
A. 9,51 gam.
B. 10,19 gam.
C. 7,45 gam.
D. 10,87 gam.
Câu 4: Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 29,55 gam.
B. 39,40 gam.
C. 9,85 gam.
D. 19,70 gam.
Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. saccarozơ
B. fructozơ
C. Glucozơ.
D. xenlulozơ
Câu 6: Metyl axetat có phân tử khối là
A. 60.
B. 74.
C. 88.
D. 72.
Câu 7: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 5,32 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam
H2O. Mặt khác, đun nóng 5,32 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,32 gam Ag. Nếu cho 2,66 gam M phản ứng hết với 80 ml dung dịch NaOH 1M và
đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất
với
A. 5,02.
B. 4,948.
C. 7,608.
D. 3,348.
Câu 8: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất).
Cho 1,38 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ thì thu được hơi nước, phần
chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 2,22 gam. Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai
muối này trong oxi thì thu được 1,59 gam Na2CO3; 1,232 lít CO2 (đktc) và 0,45 gam nước. Phần trăm
khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30%.
B. 35%
C. 40%.
D. 45%.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O

theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của 2 amin đó là:
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và C5H13N.
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 9,0.
C. 16,2.
D. 10,8.
Câu 11: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. H2SO4 lỗng.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HNO3 loãng.
Câu 12: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NH4Cl.
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. NaHSO4.
Câu 13: Cho các khí sau: Cl2 (1); CO2 (2); H2S (3); H2 (4); NH3 (5); SO3 (6); N2 (7), HI (8). Số chất khí
có thể được làm khơ bằng axit sunfuric đặc là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 14: Các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?
A. axit fomic, glucozơ, andehit axetic, natri fomat.
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. axit fomic, fructozơ, andehit axetic, saccarozơ.
D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic, but-1-in.
Câu 15: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của

X là
A. C2H5N.
B. CH5N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Câu 16: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 25 lít rượu (ancol) etylic
46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 27 kg.
B. 22,5 kg.
C. 25 kg.
D. 30 kg.
Câu 17: Công thức của Xenlulozơ là
A. [C6H8O2(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 18: Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 12,3.


B. 15,0.

C. 10,2.

D. 8,2.

Câu 19: Đun nóng 4,8 gam CH3OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam
CH3COOCH3. Biết hiệu suất phản ứng este hóa tính theo ancol là 60%. Giá trị của m là
A. 6,66.
B. 7,92.
C. 18,5.
D. 11,10.
Câu 20: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. metyl acrylat.
+
2+
+
Câu 21: Dung dịch X gồm 0,3 mol K ; 0,6 mol Mg ; 0,3 mol Na ; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. CO32 và 126,3.

B. SO 24 và 111,9.

C. SO 24 và 169,5.

D. CO32 và 90,3.


Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg và 1,8 gam Al trong 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm O2 và Cl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit (khơng thấy
khí thốt ra). Giá trị của m là.
A. 8,32 gam.
B. 11,16 gam.
C. 9,60 gam.
D. 12,44 gam.
Câu 23: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3COOC2H5.
C. (COOH)2
D. HOOCCH3.
Câu 24: Cho 1,81 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,3M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 1,81 gam Q thu được thể
tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,82.
B. 2,28.
C. 1,74.
D. 1,17.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.
0

t
 2FeCl3.
C. 2Fe + 3Cl2 

0


t
 FeS.
B. Fe + S 

D. Fe + 2FeCl3  3FeCl2.

Câu 26: Đơn chất nào sau đây là chất rắn ở nhiệt độ thường?
A. Cl2.
B. CuO.
C. Br2.
D. S.
Câu 27: Anilin phản ứng được với dung dịch
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 28: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,22 mol
HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N2O,
N2 và 0,06 mol H2. Tỉ khối của Y so với He bằng t. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X,
đến khi kết tủa đạt cực đại đồng thời không cịn khí thốt ra thì hết 900 ml, thu được 37,36 gam kết tủa.
Để tác dụng tối đa với các chất có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,8 mol NaOH. Giá trị của
t là
A. 6.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
Câu 29: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng được với
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch KOH.

C. dung dịch NaHCO3.
D. H2 (Ni, t0).
Câu 30: Hỗn hợp T chứa 3 chất mạch hở gồm axit cacboxylic hai chức X, ancol đơn chức Y và este hai
chức Z tạo bởi X và Y. Chia m gam T thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần vừa đủ 80 gam O2 thu được 88 gam CO2 và 34,2 gam H2O.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Phần 2 tác dụng vừa đủ với 400ml NaOH 1M.
- Phần 3 tác dụng với Na (dư) thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Số mol của chất X trong m gam T là
A. 0,05.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,1.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam bột Fe trong khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là.
A. 15,90 gam.
B. 12,54 gam.
C. 15,24 gam.
D. 19,50 gam.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;

(7) cho từ từ dung dịch NaAlO2 đến dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp có kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 5.
Câu 33: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 và khi thủy phân X trong môi trường axit, sản
phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là.
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. HCOOCH2-CH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 34: Cho dãy các hợp chất hữu cơ sau: C6H5OH; C6H5CH2OH; p-HO-C6H4CH2OH; p-HO-C6H4-OH;
HOCOC6H5; HCOOCH2-C6H5; p-CH3-C6H4-CH2OH; CH3OCOC6H5. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 35: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. NaCl.

D. CH3NH2.
Câu 36: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với Cu(OH)2, đun nóng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 37: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ.
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vơi trong dư.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH.
Câu 38: Hịa tan hồn tồn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975
gam muối khan. Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 120 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là :
A. 0,03.
B. 0,036.
C. 0,06.
D. 0,04.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 B

11 C

21 B

31 D

2 A

12 B

22 C

32 D


3 D

13 D

23 B

33 C

4 C

14 A

24 B

34 B

5 C

15 D

25 A

35 D

6 B

16 B

26 D


36 A

7 B

17 C

27 C

37 A

8 B

18 C

28 A

38 D

9 A

19 A

29 C

39 A

10 A

20 D


30 C

40 D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Dung dịch X làm quỳ tím hóa đỏ. X tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa trắng. X là
A. Na2SO4
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4
Câu 2: Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt?
A. NaOH
B. KOH
C. Ba(OH)2
D. Cu(OH)2
0
-10
Câu 3: Bán kính gần đúng của nguyên tử kim loại M ở 20 C là 1,44.10 (m). Ở nhiệt độ đó khối lượng
riêng của M là d (g/cm3). Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử M là những hình cầu chiếm 75% thể tích,
phần cịn lại là những khe trống. Biết nguyên tử khối của M là 196,97. Cho số Avogađro NA = 6,02.1023.
Giá của d là
A. 19,42.
B. 19,36.
C. 19,63.
D. 19,24.
Câu 4: Dung dịch NaCl 10% nghĩa là
A. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam nước
B. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam NaCl
C. cứ 100 gam nước có 10 gam NaCl

Câu 5: Argon trong tự nhiên gồm 3 loại đồng vị

D. cứ 100 gam NaCl có 90 gam nước
36
18

Ar (0,337 %),

38
18

Ar (0,063 %) và

khí Ar ( 0oC, 1atm) nặng bao nhiêu gam?
A. 3,9985.
B. 4,0000.
C. 3,8585.
Câu 6: Trộn 100 g dung dịch K2CO3 27,6% với 300 g dung dịch Ba(NO3)2
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 3,23% và 2,66%.
B. 3,63% và 5,31%.
C. 3,45% và 5,05%.
Câu 7: Nguyên tố có Z=17 thuộc loại nguyên tố nào?
A. f
B. d
C. s

40
18


Ar . Hỏi 2,24 lít

D. 4,0085.
8,7%. Nồng độ % các chất
D. 3,45% và 2,525%.
D. p

Câu 8: Cho 26Fe, 16S, 24Cr, 28Ni, cấu hình của ion nào sau đây giống khí hiếm?
A. S2-.
B. Ni2+
C. Fe2+
D. Cr2+
Câu 9: Oxit có % khối lượng oxi nhỏ nhất là:
A. Na2O
B. CO2
C. K2O
D. SO2
Câu 10: Nguyên tố Na nằm ở ô số 11 trong bảng tuần hồn, điện tích hạt nhân của nguyên tử Na là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 11-


B. 11

C. 0

D. 11+

Câu 11: Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?
A. H
B. Na
C. O
D. Ne
Câu 12: Nguyên tử X thuộc ô số 12 trong bảng tuần hoàn. X thuộc loại nguyên tố nào ?
A. phi kim
B. kim loại hoặc khí hiếm
C. kim loại
D. khí hiếm
Câu 13: Hợp chất nào dưới đây là lưỡng tính?
A. Al
B. Al2(SO4)3
C. Al2O3
D. AlCl3
Câu 14: Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 lỗng dư thấy có 0,336 lít khí thốt ra
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2 gam.
B. 1,96gam.
C. 3,92 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 15: Dung dịch Cu(NO3)2 không tác dụng với
A. Ag

B. Al
C. Fe
D. Na
Câu 16: Lấy m1 gam dung dịch CuSO4 30% trộn với m2 gam dung dịch CuSO4 24% để điều chế được
600g dung dịch CuSO4 28%. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 390g và 210g.
B. 400g và 200g.
C. 210g và 390g.
D. 200g và 400g.
Câu 17: Dãy gồm các bazo đều tan được trong nước là:
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
B. NaOH, KOH, Al(OH)3
C. NaOH, KOH, Ca(OH)2
D. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
Câu 18: Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuCO3
B. Cu(OH)2
C. CuO
D. Cu
Câu 19: Cho m(g) NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,2.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8
Câu 20: Hiđroxit A khi cho vào nước thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím hố xanh. Chất A có
thể là
A. Fe(OH)3.
B. Cu(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Ba(OH)2.

Câu 21: Hạt nào sau đây mang điện tích âm ?
A. electron
B. proton
C. notron
D. notron hoặc electron
Câu 22: Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là
A. 2 và 6
B. 2 và 8
C. 6 và 8
D. 6 và 10
Câu 23: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. Al2O3 và BaO.
B. MgO và K2O.
C. Na2O và ZnO.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Fe2O3 và CuO.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton dẫn đến số khối khác
nhau
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng số notron khác nhau
Câu 25: Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được

A. 15 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 5,0 gam.
Câu 26: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số proton và số notron
B. số notron
C. số proton
D. số khối
Câu 27: Trộn 50ml dung dịch HNO3 nồng độ x M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung
dịch X. Cho 1 ít quỳ tím vào dung dịch X thấy có màu xanh. Thêm tiếp 100ml dung dịch HCl 0,1M vào
thấy quỳ trở lại màu tím. Giá trị của x là
A. 1,5.
B. 1.
C. 0,5.
D. 2.
Câu 28: Độ tan của muối ăn thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?
A. không thay đổi theo nhiệt độ
B. nhiệt độ tăng thì độ tan tăng
C. nhiệt độ tăng thì độ tan giảm
D. nhiệt độ giảm thì độ tan tăng
Câu 29: Cặp chất nào phản ứng được với nhau?
A. AgNO3 và NaCl

B. NaOH và KNO3
C. K2SO4, CuCl2
D. BaSO4 và HCl
Câu 30: Trộn 200ml dung dịch HCl 0,5M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch X.
Dung dịch X hòa tan vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 11,2.
C. 1,68.
D. 2,24.
Câu 31: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:

37
17

Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là

Cho Ca = 40. Thành phần % theo khối lượng của

37
17

Cl trong CaCl2 là

A. 47,796%.

B. 16,158%.

C. 8,079%.
2


2

35
17

Cl .

D. 23,898%.
6

2

1

Câu 32: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc ô số bao nhiêu trong
bảng tuần hoàn?
A. 13
B. 10
C. 3
D. 12
Câu 33: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x M được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4
gam NaHCO3. Giá trị của V và x lần lượt là
A. 6,72 lít và 1M.
B. 4,48 lít và 1M.
C. 4,48 lít và 1,5M.
D. 5,6 lít và 2M.
Câu 34: Điện tích của electron bằng bao nhiêu?
A. 1,6.10-19 Culong
B. -1,6.10-19 Culong
C. -1,6.1019 Culong

D. 1,6.1019 Culong
Câu 35: Cho các oxit: Al2O3, CaO, P2O5, FeO, Na2O, BaO, CuO. Số oxit tác dụng được với nước ở điều
kiện thường là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 36: Cho m gam Na vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, thấy có kết tủa tạo thành, lượng kết tủa tăng dần
lên đến một giá trị cực đại rồi lại giảm xuống, đến khi các phản ứng kết thúc thì thu được 6,24 gam kết
tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5,2

B. 5,5

C. 7,4

D. 6,7

Câu 37: Cho 20,55 gam Ba vào 78,4 gam dung dịch H2SO4 25%. Khối lượng dung dịch thu được là

A. 63,70 g
B. 64,00 g.
C. 98,65 g.
D. 98,95 g.
Câu 38: Chất nào sau đây là axit yếu?
A. HNO3
B. H2SO4
C. H2CO3
D. HCl
Câu 39: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Trong đó, X1 kém hơn X2 hai nơtron. Với tỉ lệ số nguyên
tử đồng vị là 3:7. Nguyên tử khối trung bình của X là 64,4. Số khối của X1 và X2 lần lượt là
A. 62 và 65.
B. 63 và 65.
C. 62 và 64.
D. 64 và 66.
3+
Câu 40: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d34s2.
C. [Ar]3d64s1.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. [Ar]3d54s1.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×