Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH LIỄN
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 2.
B. bậc 1.
C. bậc 4.
D. bậc 3.
Câu 2: Cho các chất sau:
(1) CH3 – CH3
(2) CH3 – CH=O
(3) CH3 – CH2 – CH3
(4) CH3 – CH2 – OH
(5) CH3 – CH(CH3) – CH3
(6) CH2 = CH – CH3
Các chất thuộc dãy đồng đẳng ankan là
A. (1), (3), (6).
B. (3), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (3).
Câu 3: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc,khẩu trang y tế …..là do nó có khả
năng?
A. Phản ứng với khí độc
B. Hấp thụ các khí độc
C. Hấp phụ các khí độc
D. Khử các khí độc
Câu 4: Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ
côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn lại là
oxi. Tổng số liên kết pi (π) và số vòng (v) trong phân tử metylơgenol là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
Câu 5: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Aren.
Câu 6: Hidrocacbon nào sau đây không làm mất mầu dd Br2 ?
D. 6.
D. Ankin.
A. Propen
B. Metan
C. Axetilen
D. Etilen
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
B. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
C. Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
D. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
Câu 8: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử R là
A. 22.
B. 23.
C. 10.
D. 11.
Câu 9: Dung dịch có pH > 7 là
A. BaCl2
B. H2SO4
C. NaNO3
D. Ba(OH)2
Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=C(CH3)2
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3-CH=CH-CH=CH2
Câu 11: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản
ứng với chất rắn X là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
Câu 12: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa ?
(1) CH CH
(2) CH C-CH3
(3) CH3-CH2-C C-CH3
(4) CH2=CH-CH3
(5) (CH3)2CHC CH
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 1,3
C. 1,2,5
D. Chỉ có 1,5
Câu 13: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (Fe).
B. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
C. Brom (dd).
D. KMnO4 (dd).
Câu 14: Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4Cl; NaCl ; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số
chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 15: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu ?
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo
ra 1,456 lít (đktc) H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các
muối. Khối lượng Fe trong m gam X là
A. 0,28 g.
B. 4,20 g.
C. 0,84 g.
D. 0,56 g.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được 80 gam kết tủa. hể tích oxi (đktc) tối thiểu
cần dùng là
A. 21,28 lít.
B. 23,52 lít.
C. 26,88 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 18: Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này
gồm bao nhiêu cơng đoạn chính ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 19: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
C. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
D. K2CO3, H2O, MnO2.
Câu 20: Một hợp chất hữu cơ
A. X là anken
C. X có cơng thức là CnH2n
đốt cháy cho ra n CO2 = n H2O. Chọn câu trả lời đúng
B. X là anken hoặc xicloankan
D. X có cơng thức là CnH2nOx
Câu 21: Cho 7,84 lít hỗn hợp metan(CH4) và etilen(C2H4) (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,25
B. 0,25 và 0,1
C. 0,01 và 0,025.
D. 0,025 và 0,01
Câu 22: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09 mol vinylaxetilen;0,16 mol H2 và
một ít bột Ni. Nung hỗn hợp
thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa các but-1-in) có tỷ
khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư ,thu
được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn
hợp Z cần vừa đúng 50ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất là
A. 13,57
B. 13,18
C. 13,58
D. 13,71
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm: metan, etilen, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 39,6.
B. 35,1.
C. 20,34.
D. 43,8.
Câu 24: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho nước vơi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa.
Nếu cho nước vơi trong dư vào dung dịch thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 40 gam.
B. 20,0 gam.
C. 15,0 gam.
D. 10,0 gam.
Câu 25: Ancol X no, mạch hở, có khơng quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 26: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau:
A. CH4.
B. C2H4.
C. CO.
D. H2.
Câu 27: Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 4, nhóm IA
Câu 28: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688
lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung
dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73,10
B. 57,96
C. 63,10
D. 62,80
Câu 29: Cho phản ứng : aFe bHNO3 cFe(NO3 )3 dNO eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
o
Câu 30: Cho 1 lít rượu etylic 92 tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc ( D rượu = 0,8g/ ml). V có
giá trị là
A. 228,98lít
B. 228,92 lít
C. 179,2 lít
D. 179 lít
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2
B. Fe3O4, FeCl2
C. Fe2O3, FeCl2
D. FeO, FeCl2
Câu 32: Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi mùa vụ, nhà nông thường
hay đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đốt đồng
giúp
A. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
B. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
C. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
D. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Hịa tan hồn tồn 15 gam X trong dung dịch HCl, thu được 11,2
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 32,75
B. 50,5
C. 53,7
D. 46,6
Câu 34: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol benzylic
B. Ancol etylic.
C. Glixerol
D. Propan–1,2–điol
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CH3CH2CH2Cl (1)
CH2=CHCH2Cl (2)
C6H5Cl (3)
Câu 35: Cho 5 chất:
CH2=CHCl (4);
C6H5CH2Cl (5)
Đun từng chất với dung dịch NaOH lỗng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hố bằng dung dịch
HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 36: Hoà tan 5,4 gam Al trong dd HNO3 loãng dư. hể tích khí NO (đktc – là sản phẩm khử duy
nhất) thu được là
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 37: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH ,thu được
A. etilen
B. etanol
C. etan
D. axetilen
Câu 38: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được
hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m
gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thốt ra. ỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328.
B. 0,585.
C. 0,205.
D. 0,620.
Câu 39: hực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung CaCO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun
nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 40: Tổng số liên kết xich ma (σ) trong axetilen là
A. 3
B. 2.
C. 5.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
B
11
D
21
D
31
D
2
A
12
C
22
C
32
D
3
C
13
C
23
A
33
D
4
C
14
C
24
D
34
D
5
B
15
B
25
B
35
C
6
D
16
B
26
A
36
C
7
A
17
D
27
A
37
A
8
B
18
D
28
B
38
B
9
A
19
B
29
A
39
A
10
C
20
A
30
B
40
C
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho nước vơi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa.
Nếu cho nước vơi trong dư vào dung dịch thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 15,0 gam.
B. 20,0 gam.
C. 10,0 gam.
D. 40 gam.
Câu 2: Ancol X no, mạch hở, có khơng q 3 ngun tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 3: Hoà tan 5,4 gam Al trong dd HNO3 lỗng dư. hể tích khí NO (đktc – là sản phẩm khử duy nhất)
thu được là
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
Câu 4: Dung dịch có pH > 7 là
A. NaNO3
B. BaCl2
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Câu 5: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09 mol vinylaxetilen;0,16 mol H2 và một
ít bột Ni. Nung hỗn hợp thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (khơng chứa các but-1-in) có tỷ khối
hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư ,thu được
m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z
cần vừa đúng 50ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất là
A. 13,18
B. 13,57
C. 13,58
D. 13,71
Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=C(CH3)2
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3-CH=CH-CH=CH2
Câu 7: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử R là
A. 11.
B. 23.
C. 22.
D. 10.
Câu 8: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (Fe).
B. KMnO4 (dd).
C. Brom (dd).
D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Câu 9: Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi mùa vụ, nhà nông thường
hay đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đốt đồng
giúp
A. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
B. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
C. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
D. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
Câu 10: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa ?
(1) CH CH
(2) CH C-CH3
(3) CH3-CH2-C C-CH3
(4) CH2=CH-CH3
(5) (CH3)2CHC CH
A. Chỉ có 1,3
B. Chỉ có 1
C. 1,2,5
D. Chỉ có 1,5
Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm: metan, etilen, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 39,6.
B. 35,1.
C. 20,34.
D. 43,8.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu ?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
Câu 13: Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4Cl; NaCl ; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số
chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
Câu 14: Tổng số liên kết xich ma (σ) trong axetilen là
A. 2.
B. 5.
C. 3
D. 4.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
B. Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
C. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
D. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
Câu 16: hực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung CaCO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun
nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 17: Một hợp chất hữu cơ đốt cháy cho ra n CO2 = n H2O. Chọn câu trả lời đúng
A. X là anken
B. X có cơng thức là CnH2n
C. X là anken hoặc xicloankan
D. X có cơng thức là CnH2nOx
Câu 18: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. C2H5OH, MnO2, KOH.
B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
D. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
Câu 19: Cho 7,84 lít hỗn hợp metan(CH4) và etilen(C2H4) (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,25
B. 0,25 và 0,1
C. 0,01 và 0,025.
D. 0,025 và 0,01
Câu 20: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau:
A. CH4.
B. C2H4.
C. CO.
D. H2.
Câu 21: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Aren.
D. Ankin.
Câu 22: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol benzylic
B. Propan–1,2–điol
C. Glixerol
D. Ancol etylic.
Câu 23: Hidrocacbon nào sau đây không làm mất mầu dd Br2 ?
A. Metan
B. Propen
Câu 24: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 1.
B. bậc 2.
C. Etilen
D. Axetilen
C. bậc 4.
D. bậc 3.
Câu 25: Cho phản ứng : aFe bHNO3 cFe(NO3 )3 dNO eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Cho các chất sau:
(1) CH3 – CH3
(2) CH3 – CH=O
(3) CH3 – CH2 – CH3
(4) CH3 – CH2 – OH
(5) CH3 – CH(CH3) – CH3
(6) CH2 = CH – CH3
Các chất thuộc dãy đồng đẳng ankan là
A. (1), (3), (5).
B. (1), (3).
C. (1), (3), (6).
D. (3), (5).
Câu 27: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688
lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung
dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73,10
B. 57,96
C. 63,10
D. 62,80
Câu 28: Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn
dụ cơn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn
lại là oxi. Tổng số liên kết pi (π) và số vòng (v) trong phân tử metylơgenol là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 29: Cho 1 lít rượu etylic 92o tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc ( D rượu = 0,8g/ ml). V có
giá trị là
A. 228,98lít
B. 228,92 lít
C. 179,2 lít
D. 179 lít
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2
B. Fe3O4, FeCl2
C. Fe2O3, FeCl2
D. FeO, FeCl2
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được 80 gam kết tủa. hể tích oxi (đktc) tối thiểu
cần dùng là
A. 21,28 lít.
B. 23,52 lít.
C. 16,8 lít.
D. 26,88 lít.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo
ra 1,456 lít (đktc) H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các
muối. Khối lượng Fe trong m gam X là
A. 4,20 g.
B. 0,28 g.
C. 0,84 g.
D. 0,56 g.
Câu 33: Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này
gồm bao nhiêu cơng đoạn chính ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
CH3CH2CH2Cl (1)
CH2=CHCH2Cl (2)
C6H5Cl (3)
Câu 34: Cho 5 chất:
CH2=CHCl (4);
C6H5CH2Cl (5)
Đun từng chất với dung dịch NaOH loãng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hố bằng dung dịch
HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 35: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc,khẩu trang y tế …..là do nó có khả
năng?
A. Hấp thụ các khí độc
B. Phản ứng với khí độc
C. Hấp phụ các khí độc
D. Khử các khí độc
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Hịa tan hồn tồn 15 gam X trong dung dịch HCl, thu được 11,2
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 32,75
B. 53,7
C. 50,5
D. 46,6
Câu 37: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được
hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m
gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thốt ra. ỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328.
B. 0,585.
C. 0,205.
D. 0,620.
Câu 38: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản
ứng với chất rắn X là
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
Câu 39: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH ,thu được
A. etilen
B. etanol
C. etan
D. axetilen
Câu 40: Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IA
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
B
11
D
21
D
31
D
2
A
12
C
22
C
32
D
3
C
13
C
23
A
33
D
4
C
14
C
24
D
34
D
5
B
15
B
25
B
35
C
6
D
16
B
26
A
36
C
7
A
17
D
27
A
37
A
8
B
18
D
28
B
38
B
9
A
19
B
29
A
39
A
10
C
20
A
30
B
40
C
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm: metan, etilen, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 43,8.
B. 20,34.
C. 39,6.
D. 35,1.
Câu 2: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688
lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung
dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73,10
B. 57,96
C. 63,10
D. 62,80
Câu 3: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09 mol vinylaxetilen;0,16 mol H2 và một
ít bột Ni. Nung hỗn hợp thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa các but-1-in) có tỷ khối
hơi đối với H2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư ,thu được
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hồn tồn hỗn hợp Z
cần vừa đúng 50ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất là
A. 13,18
B. 13,57
C. 13,58
D. 13,71
Câu 4: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Glixerol
B. Ancol benzylic
C. Ancol etylic.
D. Propan–1,2–điol
Câu 5: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc,khẩu trang y tế …..là do nó có khả
năng?
A. Hấp thụ các khí độc
B. Phản ứng với khí độc
C. Khử các khí độc
D. Hấp phụ các khí độc
Câu 6: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa ?
(1) CH CH
(2) CH C-CH3
(3) CH3-CH2-C C-CH3
(4) CH2=CH-CH3
(5) (CH3)2CHC CH
A. Chỉ có 1,5
B. Chỉ có 1,3
C. 1,2,5
D. Chỉ có 1
Câu 7: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. K2CO3, H2O, MnO2.
B. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 8: Cho 7,84 lít hỗn hợp metan(CH4) và etilen(C2H4) (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,25 và 0,1
B. 0,01 và 0,025.
C. 0,1 và 0,25
D. 0,025 và 0,01
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2
B. Fe3O4, FeCl2
C. Fe2O3, FeCl2
D. FeO, FeCl2
Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=C(CH3)2
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3-CH=CH-CH=CH2
Câu 11: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu ?
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
Câu 12: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa.
Nếu cho nước vôi trong dư vào dung dịch thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 20,0 gam.
B. 40 gam.
C. 15,0 gam.
D. 10,0 gam.
Câu 13: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Brom (dd).
B. KMnO4 (dd).
C. Br2 (Fe).
D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được 80 gam kết tủa. hể tích oxi (đktc) tối thiểu
cần dùng là
A. 26,88 lít.
B. 23,52 lít.
Câu 15: hực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung CaCO3 rắn.
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
W: www.hoc247.net
C. 16,8 lít.
D. 21,28 lít.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun
nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 16: Một hợp chất hữu cơ đốt cháy cho ra n CO2 = n H2O. Chọn câu trả lời đúng
A. X là anken
B. X có cơng thức là CnH2n
C. X là anken hoặc xicloankan
D. X có công thức là CnH2nOx
Câu 17: Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này
gồm bao nhiêu cơng đoạn chính ?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 18: Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn
dụ cơn trùng. Kết quả phân tích ngun tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn
lại là oxi. Tổng số liên kết pi (π) và số vòng (v) trong phân tử metylơgenol là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 19: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau:
A. CH4.
B. C2H4.
C. CO.
D. H2.
Câu 20: Cho phản ứng : aFe bHNO3 cFe(NO3 )3 dNO eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng
A. 3.
B. 4.
C. 6.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
B. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
C. Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
D. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
Câu 22: Hidrocacbon nào sau đây không làm mất mầu dd Br2 ?
D. 5.
A. Propen
B. Metan
C. Etilen
D. Axetilen
Câu 23: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được
hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m
gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thốt ra. ỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328.
B. 0,585.
C. 0,205.
D. 0,620.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo
ra 1,456 lít (đktc) H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các
muối. Khối lượng Fe trong m gam X là
A. 0,28 g.
B. 4,20 g.
C. 0,56 g.
D. 0,84 g.
Câu 25: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH ,thu được
A. axetilen
B. etilen
C. etanol
D. etan
Câu 26: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 27: Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn (chu kì, nhóm) là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 4, nhóm IA
Câu 28: Hồ tan 5,4 gam Al trong dd HNO3 loãng dư. hể tích khí NO (đktc – là sản phẩm khử duy
nhất) thu được là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Câu 29: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4.
B. bậc 3.
C. bậc 2.
D. bậc 1.
Câu 30: Cho các chất sau:
(1) CH3 – CH3
(2) CH3 – CH=O
(3) CH3 – CH2 – CH3
(4) CH3 – CH2 – OH
(5) CH3 – CH(CH3) – CH3
(6) CH2 = CH – CH3
Các chất thuộc dãy đồng đẳng ankan là
A. (1), (3).
B. (1), (3), (6).
C. (1), (3), (5).
D. (3), (5).
Câu 31: Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi mùa vụ, nhà nơng thường
hay đốt đồng (đốt gốc rạ cịn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đốt đồng
giúp
A. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
B. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
C. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
D. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
Câu 32: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử R là
A. 22.
B. 23.
C. 10.
D. 11.
CH3CH2CH2Cl (1)
CH2=CHCH2Cl (2)
C6H5Cl (3)
Câu 33: Cho 5 chất:
CH2=CHCl (4);
C6H5CH2Cl (5)
Đun từng chất với dung dịch NaOH lỗng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hố bằng dung dịch
HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 34: Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4Cl; NaCl ; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số
chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Hịa tan hồn tồn 15 gam X trong dung dịch HCl, thu được 11,2
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 32,75
B. 53,7
C. 50,5
D. 46,6
o
Câu 36: Cho 1 lít rượu etylic 92 tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc ( D rượu = 0,8g/ ml). V có
giá trị là
A. 179 lít
B. 179,2 lít
C. 228,92 lít
D. 228,98lít
Câu 37: Tổng số liên kết xich ma (σ) trong axetilen là
A. 4.
B. 3
C. 5.
Câu 38: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Anken.
B. Aren.
C. Ankan.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 2.
D. Ankin.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 39: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản
ứng với chất rắn X là
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
Câu 40: Dung dịch có pH > 7 là
A. BaCl2
B. NaNO3
C. H2SO4
D. Ba(OH)2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
A
11
C
21
C
31
C
2
A
12
A
22
B
32
D
3
B
13
B
23
A
33
D
4
A
14
A
24
C
34
A
5
D
15
B
25
B
35
C
6
C
16
D
26
C
36
D
7
B
17
A
27
C
37
B
8
A
18
C
28
D
38
D
9
B
19
A
29
B
39
B
10
D
20
D
30
C
40
D
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.
Vậy số e độc thân của R là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 58 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện 18 hạt. Nguyên tử của nguyên tố Y it hơn là 11e. ác định công thức hợp chất giữa X và Y?
A. K2O.
B. Na2O.
C. CaF2.
D. MgF2.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng Fe3O4 +H2SO4
Fe2 (SO4 )3 +...
Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng phương trình trên là
A. 26.
B. 12.
C. 14.
D. 10.
Câu 4: Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3( rong đó số mol FeO bằng số
mol Fe2O3), cần dung vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 0,16
B. 0,23
C. 0,18
D. 0,08
Câu 5: rong số các halogen, chất nào là chất rắn ở nhiệt độ phòng?
A. Iod
B. Clo
C. Flo
D. Brom
Câu 6: Cho phản ứng
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 10
B. 18
C. 13
D. 15
Câu 7: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37% (D
=1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Tính
hiệu suất của q trình điều chế trên?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 95,88%
B. 98,56%
C. 98,58%
D. 98,85%.
Câu 8: Cho các nguyên tố: Al, Mg, K, Cs. Sắp xếp tăng dần tính kim loại từ trái qua phải là
A. Al
B. Cs
C. Al
D. Mg
Câu 9: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, tồn bộ khí clo thu được
dẫn vào dung dịch KI thì có 66,4 gam KI tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm KMnO4
trong 30 gam ban đầu là :
A. 75%
B. 50%
C. 45,8%
D. 42,13%
Câu 10: Cho m gam Zn tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đo ở 00C, 2 atm). Kết luận
nào sau đây đúng?
A. Khối lượng Zn phản ứng là 6,5g.
B. Khối lượng HCl phản ứng là 7,3g.
C. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 12,6 (g).
D. Khối lượng khí H2 (đo đktc) là 0,2g.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 28,3g hỗn hoàn gồm một muối cacbonat của một kim loại hoá tri I và một
muối cacbonat kim loại hoá trị II trong axit HCl dư thì tạo thành 4,48lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ
cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 28,6g
B. 26,1g
C. 29,4 g
D. 30,5g
Câu 12: Phản ứng nào sau đây sai
A. 3Fe + 2O2 2 Fe3O4
B. Fe + Cl2 FeCl2
C. Fe + S FeS
D. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
Câu 13: Cho m gam Mg tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Khối lượng Mg phản ứng là 2,4g.
B. Khối lượng HCl phản ứng là 14,6g.
C. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng m (g).
D. Khối lượng khí H2 (đo ở 00C, 2 atm) là 0,2g.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai
A. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.
B. Oxi và ozon được phân biệt bằng giấy tẩm dung dịch KI.
C. Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi.
D. Lưu huỳnh màu vàng, khí oxi khơng màu.
Câu 15: Ngun tử halogen nào có 4e trên các phân lớp s?
A. F
B. Cl
C. I
D. Br
Câu 16: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là:
A. 80 ml
B. 120 ml
C. 60 ml
D. 1,2 ml
Câu 17: Hấp thụ hết 3,36 lít khí sunfurơ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm
Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2, khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là
A. 34,95 gam
W: www.hoc247.net
B. 35,49 gam
C. 39,45 gam
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 45,39 gam
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18: Nguyên tử
có 5 e trên các phân lớp s, nguyên tử Y có 11e trên các phân lớp p. Kiểu liên kết
hóa học hình thành khi cho , Y liên kết với nhau là
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết kim loại.
C. liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D. liên kết ion.
Câu 19: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là:
A. 50ml
B. 57ml
C. 75ml
D. 90ml
Câu 20: Cho phản ứng: SO2 +Br2 +2H2O
H2SO4 +2HBr . Vai trò của SO2 trong phản ứng là
A. Chất oxi hóa.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. Chất khử.
D. Môi trường.
Câu 21: Cho phản ứng: Cu + 2H2SO4
CuSO4 + SO2 + 2H2O . Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là
A. Chất oxi hóa.
C. Vừa là oxi hóa, vừa là mơi trường.
B. Chất khử.
D. Mơi trường.
Câu 22: Cho phản ứng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O
2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 . Vai trò của SO2
trong phản ứng là
A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. Mơi trường.
C. Chất khử.
D. Chất oxi hóa.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dung dịch HCl đặc bốc khói trong khơng khí ẩm.
B. Dung dịch HCl có tác dụng chữa bệnh lở lo t ngoài da.
C. HCl chỉ là một axit mạnh.
D. HCl chỉ là một chất oxi hóa.
Câu 24: Cho ngun tử có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng về nguyên tử
A. có lớp M đã bão hịa
B. có lớp K chưa bão hịa
C. là ngun tố phi kim
D. có lớp L đã bão hịa
là
Câu 25: Cho ngun tử có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s1. Số lớp electron có trong nguyên tử là
A. 3
B. 11
C. 23
D. 1
2 2
6 1
Câu 26: Cho nguyên tử có cấu hình electron sau: 1s 2s 2p 3s . Số electron có trong nguyên tử là
A. 1
B. 3
C. 11
D. 23
Câu 27: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn các nguyên tố
hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu
nào sau đây không đúng ?
A. Bán kính các ion tăng:
X+ < Y2+ < Z3+ .
B. Bán kính các ion giảm:
X+ > Y2+ > Z3+ .
C. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.
D. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6.
Câu 28: Cho ngun tử có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s23p5. Phát biểu đúng về nguyên tử
A. có lớp K chưa bão hịa
B. có lớp M đã bão hịa
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
là
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C.
có lớp L chưa bão hòa
là nguyên tố phi kim
D.
Câu 29: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hồn tồn hỗn hợp X thì cần 0,1
gam hiđro. Mặt khác, hồ tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khử
duy nhất ở đktc) là:
A. 112 ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml
Câu 30: Bình 1 đựng O2, bình 2 đựng O2 và O3 ,thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. Khối
lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g tính số mol O3 có trong bình 2:
A. 0,5 mol
B. 1/3 mol
C. 0,1 mol
D. Khơng xác định.
Câu 31: Số nhóm A trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học (dạng bảng dài) là
A. 7
B. 11
C. 8
D. 2
Câu 32: Nung 31,6 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 30 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư
tác dụng hoàn toàn với 30 gam chất rắn
thu được V lít Cl2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 5,6
B. 6,72
C. 11,2
D. 8,96
Câu 33: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen là
A. ns1.
B. ns2np3.
C. ns2np6.
D. ns2np5.
Câu 34: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Cơng thức XY là:
A. LiF.
B. NaF.
C. AlN.
D. MgO.
Câu 35: Phản ứng nào sau đây sai
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
B. 4Fe + 3O2 2 Fe2O3
C. 2Ag + O3 Ag2O + O2
D. 2Mg + O2 2MgO
Câu 36: Nhóm A trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học (dạng bảng dài) chứa các nguyên tố
A. s, d
B. d, f
C. s, p
D. s, f
Câu 37: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có tỉ lệ số mol 1 : 1. Đem nung hỗn hợp A trong bình
có thể tích khơng đổi, thể tích các chất rắn khơng đáng kể, đựng khơng khí dư (chỉ gồm N2 và O2) để các
muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhất (Fe2O3). Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về
bằng lúc đầu (trước khi nung), áp suất trong bình sẽ như thế nào?
A. Không đổi
B. Sẽ giảm xuống
C. Không khẳng định được
D. Sẽ tăng
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Màu sắc lưu huỳnh đậm dần khi đun nóng.
B. Lưu huỳnh oxi hóa được sắt thành muối sắt (III).
C. Lưu huỳnh d dàng tác dụng với thủy ngân, vàng, bạc ở nhiệt độ thường.
D. hực tế phân tử lưu huỳnh chỉ gồm 1 nguyên tử.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về Clo là đúng?
A. Clo mạnh nhất trong các halogen.
B. Clo d dàng tác dụng với oxi.
C. Nước clo có tính khử mạnh.
D. Khí clo có màu vàng lục.
Câu 40: Dung dịch HCl đặc để lâu có màu vàng nhạt là do
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. HCl hấp thụ ánh sáng tự chuyển màu vàng nhạt.
B. HCl bị phân hủy 1 lượng nhỏ tạo ra clo có màu vàng.
C. Lọ thủy tinh đựng hóa chất lâu dần có màu vàng.
D. Mắt nhìn nhầm, làm gì có chuyện đó.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
D
11
D
21
C
31
C
2
A
12
B
22
C
32
D
3
B
13
B
23
A
33
D
4
D
14
B
24
D
34
B
5
A
15
A
25
A
35
B
6
C
16
C
26
C
36
C
7
B
17
A
27
A
37
A
8
A
18
D
28
D
38
A
9
D
19
C
29
B
39
D
10
C
20
B
30
C
40
B
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho nguyên tử
có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s1. Số lớp electron có trong nguyên tử
A. 3
B. 1
C. 11
Câu 2: Nguyên tử halogen nào có 4e trên các phân lớp s?
A. F
B. I
C. Br
là
D. 23
D. Cl
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng Fe3O4 +H2SO4
Fe2 (SO4 )3 +...
Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng phương trình trên là
A. 14.
B. 12.
C. 26.
D. 10.
Câu 4: Nguyên tử có 5 e trên các phân lớp s, nguyên tử Y có 11e trên các phân lớp p. Kiểu liên kết hóa
học hình thành khi cho , Y liên kết với nhau là
A. liên kết cộng hóa trị khơng cực.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết kim loại.
Câu 5: Cho phản ứng: SO2 +Br2 +2H2O
H2SO4 +2HBr . Vai trò của SO2 trong phản ứng là
A. Chất oxi hóa.
B. Mơi trường.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Chất khử.
Câu 6: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37% (D
=1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Tính
hiệu suất của quá trình điều chế trên?
A. 95,88%
B. 98,56%
C. 98,58%
D. 98,85%.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 58 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện 18 hạt. Nguyên tử của nguyên tố Y it hơn là 11e. ác định công thức hợp chất giữa X và Y?
A. Na2O.
B. K2O.
C. CaF2.
D. MgF2.
Câu 8: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khí clo thu được
dẫn vào dung dịch KI thì có 66,4 gam KI tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm KMnO4
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
trong 30 gam ban đầu là :
A. 75%
B. 50%
C. 45,8%
D. 42,13%
Câu 9: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Công thức XY là:
A. NaF.
B. MgO.
C. LiF.
D. AlN.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây sai
A. 4Fe + 3O2 2 Fe2O3
B. 2Mg + O2 2MgO
C. 2Ag + O3 Ag2O + O2
D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Câu 11: Bình 1 đựng O2, bình 2 đựng O2 và O3 ,thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. Khối
lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g tính số mol O3 có trong bình 2:
A. 0,5 mol
B. 1/3 mol
C. 0,1 mol
D. Không xác định.
Câu 12: Cho m gam Mg tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Khối lượng Mg phản ứng là 2,4g.
B. Khối lượng HCl phản ứng là 14,6g.
C. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng m (g).
D. Khối lượng khí H2 (đo ở 00C, 2 atm) là 0,2g.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai
A. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.
B. Oxi và ozon được phân biệt bằng giấy tẩm dung dịch KI.
C. Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi.
D. Lưu huỳnh màu vàng, khí oxi khơng màu.
Câu 14: Cho phản ứng
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 10
B. 18
C. 13
D. 15
Câu 15: Hấp thụ hết 3,36 lít khí sunfurơ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm
Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2, khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là
A. 45,39 gam
B. 39,45 gam
C. 35,49 gam
D. 34,95 gam
Câu 16: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn các ngun tố
hố học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu
nào sau đây không đúng ?
X+ > Y2+ > Z3+ .
+ < Y2+ < Z3+ .
B. Bán kính các ion tăng:
C. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.
A. Bán kính các ion giảm:
D. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17: Cho ngun tử
có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s23p5. Phát biểu đúng về ngun tử
là
A. có lớp K chưa bão hịa
B. có lớp M đã bão hịa
C. có lớp L chưa bão hòa
D. là nguyên tố phi kim
Câu 18: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là:
A. 50ml
B. 57ml
C. 75ml
D. 90ml
Câu 19: rong số các halogen, chất nào là chất rắn ở nhiệt độ phòng?
A. Iod
B. Flo
C. Clo
D. Brom
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Màu sắc lưu huỳnh đậm dần khi đun nóng.
B. Lưu huỳnh oxi hóa được sắt thành muối sắt (III).
C. Lưu huỳnh d dàng tác dụng với thủy ngân, vàng, bạc ở nhiệt độ thường.
D. hực tế phân tử lưu huỳnh chỉ gồm 1 nguyên tử.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dung dịch HCl đặc bốc khói trong khơng khí ẩm.
B. HCl chỉ là một chất oxi hóa.
C. HCl chỉ là một axit mạnh.
D. Dung dịch HCl có tác dụng chữa bệnh lở lo t ngoài da.
Câu 22: Phản ứng nào sau đây sai
A. Fe + S FeS
B. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
C. Fe + Cl2 FeCl2
D. 3Fe + 2O2 2 Fe3O4
Câu 23: Cho m gam Zn tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đo ở 00C, 2 atm). Kết luận
nào sau đây đúng?
A. Khối lượng khí H2 (đo đktc) là 0,2g.
B. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 12,6 (g).
C. Khối lượng Zn phản ứng là 6,5g.
D. Khối lượng HCl phản ứng là 7,3g.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.
Vậy số e độc thân của R là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 25: Cho nguyên tử có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng về nguyên tử
A. có lớp M đã bão hịa
B. có lớp K chưa bão hịa
C. là ngun tố phi kim
D. có lớp L đã bão hòa
là
Câu 26: Cho phản ứng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O
2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 . Vai trị của SO2
trong phản ứng là
A. Mơi trường.
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. Chất oxi hóa.
D. Chất khử.
Câu 27: Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3( rong đó số mol FeO bằng
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
số mol Fe2O3), cần dung vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 0,16
B. 0,23
C. 0,08
D. 0,18
Câu 28: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hồn tồn hỗn hợp X thì cần 0,1
gam hiđro. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khử
duy nhất ở đktc) là:
A. 112 ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 28,3g hỗn hồn gồm một muối cacbonat của một kim loại hố tri I và một
muối cacbonat kim loại hoá trị II trong axit HCl dư thì tạo thành 4,48lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ
cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 30,5g
B. 28,6g
C. 29,4 g
D. 26,1g
Câu 30: Số nhóm A trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học (dạng bảng dài) là
A. 7
B. 11
C. 8
D. 2
Câu 31: Nung 31,6 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 30 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư
tác dụng hoàn toàn với 30 gam chất rắn
thu được V lít Cl2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 5,6
B. 11,2
C. 8,96
Câu 32: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố halogen là
A. ns1.
B. ns2np3.
C. ns2np6.
D. 6,72
D. ns2np5.
Câu 33: Cho phản ứng: Cu + 2H2SO4
CuSO4 + SO2 + 2H2O . Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa.
C. Vừa là oxi hóa, vừa là mơi trường.
D. Mơi trường.
Câu 34: Cho ngun tử có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s1. Số electron có trong nguyên tử là
A. 3
B. 23
C. 1
D. 11
Câu 35: Nhóm A trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học (dạng bảng dài) chứa các nguyên tố
A. s, d
B. d, f
C. s, p
D. s, f
Câu 36: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có tỉ lệ số mol 1 : 1. Đem nung hỗn hợp A trong bình
có thể tích khơng đổi, thể tích các chất rắn khơng đáng kể, đựng khơng khí dư (chỉ gồm N2 và O2) để các
muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhất (Fe2O3). Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về
bằng lúc đầu (trước khi nung), áp suất trong bình sẽ như thế nào?
A. Không đổi
B. Sẽ giảm xuống
C. Không khẳng định được
D. Sẽ tăng
Câu 37: Cho các nguyên tố: Al, Mg, K, Cs. Sắp xếp tăng dần tính kim loại từ trái qua phải là
A. Mg
B. Al
C. Cs
D. Al
Câu 38: Dung dịch HCl đặc để lâu có màu vàng nhạt là do
A. HCl bị phân hủy 1 lượng nhỏ tạo ra clo có màu vàng.
B. Lọ thủy tinh đựng hóa chất lâu dần có màu vàng.
C. HCl hấp thụ ánh sáng tự chuyển màu vàng nhạt.
D. Mắt nhìn nhầm, làm gì có chuyện đó.
Câu 39: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 80 ml
B. 60 ml
C. 1,2 ml
Câu 40: Phát biểu nào sau đây về Clo là đúng?
A. Clo d dàng tác dụng với oxi.
C. Clo mạnh nhất trong các halogen.
D. 120 ml
B. Nước clo có tính khử mạnh.
D. Khí clo có màu vàng lục.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
A
11
C
21
A
31
C
2
A
12
B
22
C
32
D
3
B
13
B
23
B
33
C
4
C
14
C
24
D
34
D
5
D
15
D
25
D
35
C
6
B
16
B
26
D
36
A
7
B
17
D
27
C
37
B
8
D
18
C
28
B
38
A
9
A
19
A
29
A
39
B
10
A
20
A
30
C
40
D
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20