Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.28 KB, 7 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 MÔN TIẾNG ANH 9
NĂM 2021-2022
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Tenses
- THE PAST SIMPLE TENSE (THÌ Q KHỨ ĐƠN)

Cơng thức
TO BE:
(+): S + was/ were
(-): S + was/were not (=wasn’t/weren’t)

(?): Was/Were + S +…?
ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+): S + V-ed/ cột 2 bảng động từ bất quy tắc
(-): S + did not (didn’t) + V(inf)

(?): Did + S + V(inf)
Quy tắc thêm -ed:
- Động từ tận cùng bằng “e” câm. Thì chỉ cần thêm “d”: change => changed, love => loved.
- Động từ tận cùng bằng một phụ âm trước nó là nguyên âm duy nhất, trước khi thêm “ed” phải
gấp đôi phụ âm cuối: stop =>stopped, rub =>rubbed; hug => hugged.
- Những động từ tận cùng bằng “y” trước nó là một phụ âm thì đổi y =>i trước khi thêm “ed”: try
=> tried
- Cách dùng


Diễn tả một hđ đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Thường đi
kèm với các từ chỉ thời gian: yesterday, ago, last/night, week, month…, in 1990…




Kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục.



Một việc làm thường xảy ra, một thói quen trong quá khứ. Thường đi với phó từ tần suất.

- THE PAST PERFECT TENSE (THÌ Q KHỨ HỒN THÀNH)

(+) S + had + VpII
(-) S + hadn’t + VpII (hadn’t = had not)
(?) Had + S + VpII?
Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động
này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì q khứ hồn thành.
Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
1.2. Conditional sentences (Câu điều kiện)
TYPE 1 – Present Real Condition

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + Simple Present (S + Vo/ Vs/es), S +
+ Simple Future (will/can/may + V nguyên mẫu)

TYPE 2 – Present Unreal Condition
Diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại: S + Past Subjunctive (V2/Ved (Be: were)),
S+ Future in the past (would/could/might + V nguyên mẫu)
Unless (Trừ phi) = If …not (Nếu……. khơng)
Ví dụ:
Ví dụ: If you don’t get up early, you will miss the bus. (Nếu bạn không thức dậy sớm bạn sẽ bỏ lỡ
xe buýt.)
= Unless you get up early, you will miss the bus.
1.3. The passive voice (Câu bị động)

Tham khảo cấu trúc tổng quát của thể bị động của một số thì cơ bản như sau:
Tenses

Active

Passive

Hiện tại đơn

S + V_(s/es)

S + am/is/are + V_(ed/3) + by + O

Quá khứ đơn

S + V_(ed/2)


S + was/were + V_(ed/3) + by + O

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing

S + am/is/are + being +V(ed/3) + by + O

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing

S + was/were + being + V(ed/3) + by + O

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + V(ed/3) S + have/has + been + V(ed/3) + by + O

Tương lai đơn và động từ khuyết
S + will/can/... + V
thiếu

S + will/ can…+ be + Ved/3 + by + O

1.4. Relative clauses (Mệnh đề quan hệ)
Có hai loại mệnh đề quan hệ: Mệnh đề quan hệ xác định (defining) và không xác định (nondefining).

- Mệnh đề quan hệ xác định: Là mệnh đề cần thiết phải có để làm chức năng giới hạn, làm rõ
nghĩa danh từ đứng trước nó. Mệnh đề này thường khơng có dấu phẩy trước và sau nó.
- Mệnh đề quan hệ không xác định: Là mệnh đề khơng cần thiết phải có để làm chức năng giới

hạn danh từ đứng trước nó, nghĩa là bản thân danh từ đứng trước nó bổ nghĩa. Vì thế mệnh đề này
thường dùng sau danh từ riêng hoặc các danh từ bổ nghĩa (Mr. Pike, Mrs. Hoa, ..), thường có dấu
phẩy trước và sau nó.
1.5. Articles (Mạo từ)
1.5.1. Mạo từ “the”
Dùng mạo từ "the" trong các trường hợp sau:

- Khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.
- Khi nói về một vật thể hoặc địa điểm đặc biệt, duy nhất.
- Trong một số trường hợp, “the” có thể dùng với danh từ số ít và số nhiều: the cat (con mèo), the
cats (những con mèo)
- “The” đứng trước danh từ, xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Đứng trước từ chỉ thứ tự của sự việc như "first" (thứ nhất), "second" (thứ nhì), "only" (duy nhất)
- "The" + danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật

- Dùng với một thành viên của một nhóm người nhất định
- Mạo từ "the" đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội
- Dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước,
sa mạc, miền


1.5.2. Mạo từ “a” và “an”
- Dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e, i) và dùng “A” khi chữ đằng sau
bắt đầu bằng các phụ âm còn lại; thường dùng với danh từ số ít
1.5.3. Khơng sử dụng mạo từ
- Mạo từ khơng được sử dụng khi nói về sự việc chung hoặc nhắc tới ví dụ.
- Một số tên quốc gia, thành phố, các bang không dùng mạo từ đứng trước. Trừ trường hợp của
The Philippines, The United Kingdom, The United States of America.
- Tên các môn học không sử dụng mạo từ
- Trước tên quốc gia, châu lục, núi, hồ, đường.

- Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách
- Trước tên gọi các bữa ăn.
- ...
2. Bài tập

Exercise 1. Complete conditional sentences type 1 and type 2 with the correct form of verbs.
1. If I were you, I (learn)______________now.
2. If Chuck______________(ask) us, we would lend him our books.
3. If they______________(be) at home, they will learn my words.

4. If Jack has a new DVD, he______________(lend) it to Cindy.
5. If Bill washed the car, he______________(get) more pocket money.
6. If you______________(come), you would meet them.
7. If we go to London, we ______________(see) Buckingham Palace.

8. Jenny will help you if she______________(have) more time.
9. Sandy______________(tell) him If he asked her.
10. I______________(wash) my hands if he gives me the soap.
11. If the ghosts passes through the door, she______________ (scream).


12. If we ______________ (swim) a lot, we would win the competition.
13. The Zongs will travel to the USA if they______________(win) in the lottery.
14. If you______________(run), you would catch the bus.
15. If Tessy has enough money, she______________(buy) some dresses.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Exercise 2. Complete the following sentences with the correct form of verb in simple past or
past perfect.

1. She (feel) _____________ sick after she (eat) _____________ a whole box of chocolates.
2. After the doctor (examine) _____________ the child he (have) _____________ a talk with the
mother.
3. When I (call) _____________ on my friend, he (go) _____________ out.
4. Mary (finish) _____________ her homework when her father (come) _____________ home
from his office.
5. I (throw) _____________ away the newspaper after I (read) _____________ it.
6. After she (spend) ___________ all her money she (ask) ___________ her father to help her.
7. The teacher (give) __________ back the exercise books after he (correct) __________ them.

8. The sun (rise) _____________ when the farmer (start) _____________ work.

Exercise 3. Change the following sentences into passive.
1. Jane will buy a new computer.
____________________________________

2. Her boyfriend will install it.
____________________________________
3. Millions of people will visit the museum.
____________________________________

4. Our boss will sign the contract.
____________________________________
5. You will not do it.
____________________________________

6. They will not show the new film.
____________________________________
7. He won’t see Sue.
____________________________________

8. They will not ask him.
____________________________________
9. Will the company employ a new worker?
____________________________________

10. Will the plumber repair the shower?
____________________________________
Exercise 4. Fill in each blank with the correct relative pronoun “who, whom, which, whose,
where, when”.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1. Can you give me back the money ________ I lent you last month?
2. This is the restaurant________ we used to eat when we lived in Boston.

3. Mark has sent me an e-mail________ I haven’t replied yet.
4. Who’s the person________ is sitting next to Nancy?
5. They complained about the wrong goods________ were sent to them.
6. This is Susan________ husband works in the sales department

7. Candy is wearing a new dress________ she bought in the summer sales.
8. Monday is the day ________ bills have to be paid.
9. The secretary showed me the filing cabinet________ important documents are filed.
10. Do you like the boy________ Mary is talking to?

11. We enjoyed the party ________ Peter and Pam had to celebrate Christmas.
12. Are you the person________ applied for a job as a receptionist?
13. Is this the pub________ you meet your friends?
14. You have to delete the sheet________ is repeated.

15. April is the month ________ we have Easter holiday in Spain.
3. Đáp án
Exercise 1.

1. would learn

2. asked

3. are

4. will lend

5. would get

6. came

7. will see

8. has

9. would tell

10. will wash

11. will scream

12. swam

13. win

14. ran

15. will buy


Exercise 2.
1. felt – had eaten

2. had examined - had 3. called – had gone

5. threw – had read 6. had spent - asked

4. had finished - came

7. gave – had corrected 8. had risen – started

Exercise 3.
1. A new computer will be bought by Jane.
2. It will be installed by her boyfriend.
3. The museum will be visited by milllions of people.
4. The contract will be signed by our boss.
5. It won’t be done.
6. The new film won’t be shown.
7. Sue won’t be seen.
8. He won’t be asked.
9. Will a new worker be employed by the company?
10. Will the shower be repaired by the plumber?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Exercise 4.
1. which

2. where

3. which

4. who

5. which

6. whose

7. which

8. when

9. where

10. who/whom

11. which

12. who

13. where


14. which

15. when

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-


HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



×