Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Bạc Liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT BẠC LIÊU

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Ion X¯ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6. Số proton trong hạt nhân của nguyên
tử X là
A. 14.
B. 17.
C. 20.
D. 16.
Câu 42: Có các nhận định
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần.
(2) Có 3 ngun tố mà ngun tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là
4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(5) Với bất kì nguyên tố X nào mà tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX thì cơng thức oxit cao
nhất là X2O7.
Số nhận định khơng chính xác là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 43: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A.


24
12

X.

B.

24
24

X.

C.

12
24

X.

D.

12
12

X.

Câu 44: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + H2S  S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số của H2O trong
phương trình đã cân bằng(các hệ số nguyên dương tối giản) là
A. 4.
B. 5.

C. 8.
D. 3.
Câu 45: Trong hợp chất MgF2, điện hóa trị của F và Mg lần lượt là
A. 1 và 2.
B. 1- và 2+.
C. 2+ và 1-.
D. -1 và +2.
3+
Câu 46: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Trong bảng tuần hồn M ở:
A. Chu kỳ 4, nhóm IIB
B. Chu kỳ 4, nhóm VB
C. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
D. Chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 47: Nước đá khơ thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản
phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khô được dùng nhiều trong các ngành cơng nghiệp thực phẩm,
thủy hải sản và cịn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành
phần của nước đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung sai.
A. Phân tử CO2 có cấu tạo góc.
B. Trong phân tử CO2 liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Trong phân tử CO2 có hai liên kết đôi.
D. Phân tử CO2 không phân cực.
Câu 48: Cho các phản ứng sau:
2FeBr2+Br2→2FeBr3;
2NaBr+Cl2→2NaCl+Br2.
Phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tính khử của Br - > Fe2+.

B. Tính oxi hóa của Br2 < Fe3+.

C. Tính khử của Cl- > Br-.

D. Tính oxi hóa của Br2 < Cl2.

Câu 49: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị:

39
19

K (x1 = 93,258%);

40
19

K (x2 %);

41
19


K (x3 %). Biết nguyên tử

khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,484% và 6,73%.
B. 0,012% và 6,73%.
C. 0,484% và 6,258%. D. 0,012% và 6,258%.
+
Câu 50: Cho các chất và ion sau: NH4 , NH3, NO3 , N2O5, N2O, N2, NO, NO2, NO2-. Số oxi hóa của nitơ
trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH4+< N2 < NO C. N2< NH4+ < N2O < NO < NO2- Câu 51: rong phản ứng sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2+ 2H2O. Vai trị của HCl là
A. oxi hóa. B. chất khử. C. chất khử và môi trường. D. tạo môi trường.
Câu 52: Cho độ âm điện của : Be (1,57), Al (1,61), Mg (1,31), Cl (3,16), N (3,04), H (2,2), S (2,58), O
(3,44). Chất có liên kết ion là
A. H2S, NH3.
B. MgCl2, AlCl3.
C. BeCl2, BeS.
D. MgO, Al2O3.
Câu 53: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. HCl.
B. CO2.

C. K2O.
D. SO2.
Câu 54: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.

C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 55: Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “ rong tất cả các hợp chất,...”
A. kim loại kiềm ln có số oxi hố +1.
B. halogen ln có số oxi hố –1.
C. hiđro có số oxi hố +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....).
D. kim loại kiềm thổ ln có số oxi hố +2.
Câu 56: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2
PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3
(c) 2HCl + 2HNO3
(d) 2HCl + Zn

NH4Cl + CO2 + H2O
2NO2 + Cl2 + 2H2O

ZnCl2 + H2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 1.
B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 57: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với hidro của nguyên tố R với oxit cao nhất của nó là
17: 40. Giá trị nguyên tử khối của R là
A. 28.

B. 32.
C. 14.
D. 31.
Câu 58: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau
3S + 6KOH
2K2S + K2SO3 + 3H2O
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 1:2.

B. 2:3.

C. 2:1.

D. 1:3.

Câu 59: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối
lượng khí H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch
H2SO4 là
A. 45%.

B. 25%.
C. 15%.
D. 30%.
Câu 60: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol.
B. 0,04 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 61: Hợp chất không chứa ion đa nguyên tử là
A. NH4Cl.
B. (NH4)2CO3.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 62: X là nguyên tố có 12 proton, Y là ngun tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
hai nguyên tố này là
A. XY2.
B. XY.
C. X2Y.
D. X2Y3.
Câu 63: Ngày nay định luật tuần hồn vẫn cịn là sợi chỉ dẫn đường và là lí thuyết chủ đạo của hóa học. rên cơ
sở đó, những năm gần đây các nguyên tố sau urani đã được điều chế nhân tạo và được xếp sau urani trong bảng
tuần hồn, Một trong những ngun tố đó là nguyên tố 101 được điều chế vào năm 1955 được đặt tên là
Menđelavi để tỏ lịng kính trọng nhà bác học Nga vĩ đại. Kí hiệu hóa học của ngun tố đó được sử dụng hiện
nay là
A. Me.
B. Md.
C. Mv.
D. Ml.
Câu 64: Các chất mà phân tử không phân cực là

A. NH3, Br2, C2H4.
B. HBr, CO2, CH4.
C. Cl2, CO2, C2H2.
D. HCl, C2H2, Br2
35
37
35
Câu 56, Clo có 2 đồng vị Cl và Cl, trong đó đồng vị Cl chiếm 75% về số đồng vị. Phần trăm khối
lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho nguyên tử khối: K=39, O=16) :
A. 18,95%.
B. 21,43%.
C. 7,55%.
D. 64,29%.
Câu 66: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên
tố R là
A. 16.
B. 15.
C. 19.
D. 14.
Câu 67: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với
kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Mg.

B. Fe.

C. Cu.

D. Zn.

Câu 68: Cấu hình electron của ion X 2 là: 1s22s22p63s23p6. Vậy hợp chất khí với hidro và oxit cao nhất

đối với oxi của nguyên tố X có dạng.
A. XH4 và XO2.
B. H2X và XO3.
C. HX và X2O7.
D. XH3 và X2O5.
Câu 69: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L. Số proton có trong
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
(b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8;
ZS = 16, ZNa=11, ZK=19).
(d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba.
Phát biểu không đúng là

A. (d).
B. (a).
C. (b).
D. (c).
Câu 71: Ar trong tự nhiên gồm 3 đồng vị với số khối là 36, 38 và 40 phần trăm số nguyên tử tương ứng
là 0,337%; 0,063% và 99,600%. 2,24 lít Ar (đktc) có khối lượng là
A. 3,9985g.
B. 4,0085g.
C. 4,000g.
D. 3,8585g.
+
2+
3+
2+
2Câu 72: Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy cả
có tính oxi hóa và tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 73: Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị
A. +6 và +7.
B. -2 và -1.
C. 2- và 1-.
D. 6+ và 7+.
Câu 74: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M( KL nhóm IIA) và oxit của nó tác dụng với
HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Ba
B. Sr
C. Ca

D. Mg
Câu 75: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp
ngoài cùng lần lượt là
A. 3 & 5.
B. 4 & 7.
C. 3 & 7.
D. 4 & 1.
Câu 76: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị không phân cực là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 77: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 ở đktc và
H2O. Giá trị của V là
A. 22,4.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 2,24.
2 2
6 2
6
Câu 78: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình e nguyên tử là 1s 2s 2p 3s 3p 3d54s2. Phát biểu nào sau
đây về nguyên tố A khơng đúng?
A. Ngun tử của A có 2 e hóa trị.
B. A là kim loại.
2+
5
C. Cấu hình electron của ion A là [Ar]3d .
D. A là nguyên tố d

Câu 79: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. Mg, K, Si, N.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. N, Si, Mg, K.
2Câu 80: Cho biết tổng số electron trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số
proton bằng với số nơtron. Khi đốt đơn chất A với B ở trên thu được một hợp chất C. Cho biết liên kết
trong C thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hố trị có cực.
C. Liên kết kim loại

B. Liên kết ion
D. Liên kết cộng hố trị khơng cực
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

B

11

C

21

D


31

A

2

C

12

D

22

A

32

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3


A

13

C

23

B

33

C

4

C

14

D

24

C

34

C


5

B

15

B

25

A

35

B

6

C

16

C

26

B

36


D

7

A

17

B

27

B

37

D

8

D

18

A

28

B


38

A

9

C

19

D

29

A

39

B

10

D

20

A

30


D

40

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ?
A. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.
B. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit.
C. Các muối cacbonat (CO32-) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
D. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
Câu 42: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
C. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Câu 43: X là dung dịch NH3 1M, có độ điện li là α. Lần lượt thêm vào X vài giọt các dung dịch sau: HCl
1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M, nước cất, NaOH 1M, NaHSO4 1M. Số trường hợp làm
tăng độ điện li α là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 44: Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hồn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Cơng thức oxit cao nhất của R là RO2.
B. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững.
C. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron.
D. Ngun tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2

Câu 45: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. Số
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là :
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 46: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây khơng đúng ?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
B. Chất khơng độc nhưng khơng duy trì sự sống.
C. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
D. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 47: Cho phản ứng:

FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 
 Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H 2O . Vai trò

của H2SO4 trong phản ứng là:
A. Chất khử
W: www.hoc247.net

B. Môi trường

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là mơi trường

D. Chất oxi hóa

Câu 48: Một phản ứng xảy ra trong bình kín :
tia lử
a điệ
n

 2NO2 (k)
2NO (k) + O2 (k) 


Giữ ngun nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây khơng đúng ?
A. Hằng số cân bằng tăng lên.
B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
Câu 49: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2.
B. NH4NO3.
C. KNO3.
D. NH4NO2.
Câu 50: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí
O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ?
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 1.
Câu 51: Phân đạm 2 lá là :
A. (NH4)2SO4.
B. (NH2)2CO.
C. NH4NO3.
D. NH4Cl.
Câu 52: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Độ bền nhiệt cao hơn.
B. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
D. Độ tan trong nước lớn hơn.
Câu 53: Phương trình điện li nào dưới đây viết khơng đúng ?
A. Na3PO4
C. CH3COOH

+

+ PO43-

B. H3PO4

CH3COO- + H+

D.

+
+

+ 3PO43-


+ Cl-

Câu 54: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH loãng.
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch HCl.
Câu 55: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. phân hủy khí NH3
B. nhiệt phân NaNO2.
C. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
D. thủy phân Mg3N2.
Câu 56: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
B. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
C. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
D. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
Câu 57: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
A. 3CO

t
 2Al + 3CO2
+ Al2O3 
o

t
 2CO2
C. 2CO + O2 
Câu 58: Chọn câu phát biểu sai.

o

B. CO

 COCl2
+ Cl2 

t
 3CO2 + 2Fe
D. 3CO + Fe2O3 
o

A. Nguyên tố nhóm halogen là những phi kim điển hình, có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt
cấu hình electron bền vững.
B. Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có 8 electron ở lớp ngồi cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình
electron bền vững.
C. Trong nhóm A , những electron ở lớp ngồi cùng cũng chính là những electron hóa trị.
D. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 59: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
Câu 60: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KBr.
B. KCl.
C. NaOH.
D. H2O.
Câu 61: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. Dùng phương pháp dời khơng khí để thu khí oxi.
Câu 62: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
(9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. 11.
B. 12.
C. 9.
D. 10.
Câu 63: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3
oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hồn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một
hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị của V và m là :
A. 0,224 lít và 14,48 gam.
B. 0,448 lít và 18,46 gam.
C. 0,448 lít và 16,48 gam.
D. 0,112 lít và 12,28 gam.
Câu 64: Đốt cháy hồn tồn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là:

A. C4H6O3.
B. C8H12O5.
C. C4H6O2.
D. C8H12O4.
Câu 65: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hồn tồn. Chất khí
thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn
hợp là :
A. 1,6 gam và 1,44 gam.
B. 1,6 gam và 0,72 gam.
C. 0,8 gam và 0,72 gam.
D. 0,8 gam và 1,44 gam.
Câu 66: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so với hiđro
là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 61,11%.
B. 50%.
C. 38,89%.
D. 40%.
Câu 67: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung dịch H3PO4 có nồng
độ là 50%. Giá trị của m là :
A. 83,3 gam.
B. 47,3 gam.
C. 58,26 gam.
D. 17,99 gam.
Câu 68: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch
Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. rung hòa Y cần dùng 40 ml
NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn
tồn và khi cơ cạn muối khơng bị nhiệt phân. Giá trị m là
A. 72,45.
B. 42,26.
C. 28,46.

D. 19,76.
Câu 69: Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước . Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là :
A. C3H6O
B. C3H6O2
C. C3H6
D. C3H8
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là :
A. 50.
B. 25.
C. 75.
D. 100.
Câu 71: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là :
A. y =15x.
B. x =15y.
C. x =17y.
D. y =17x.

Câu 72: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A . Muối thu được
và nồng độ % tương ứng là :
A. Na2HPO4 và 13,26%.
B. NaH2PO4 11,2%.
C. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
D. Na3PO4 và 7,66%.
Câu 73: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 149,84.
B. 153,84.
C. 134,80.
D. 143,20.
Câu 74: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. hể tích khí hiđro bay ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là :
A. 1,12 lít.
B. 3,92 lít
C. 5,60 lít.
D. 0,56 lít.
Câu 75: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 57,33.
B. 63.
C. 43,115.
D. 46,24.
Câu 76: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ
dung dịch HNO3 lỗng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng

dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 2,42.
B. 3,52.
C. 2,88.
D. 2,96.
Câu 77: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol ;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 2,568.
B. 4,908.
C. 1,560.
D. 5,064.
222Câu 78: Dung dịch A chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :
A. 0,25.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 79: Dung dịch bão hịa có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là :
A. 1,48%.
B. 17,4%.
C. 1,74%.
D. 14,82%.
Câu 80: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được
25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong X là :
A. 50%.
B. 70%.
C. 33,94%.
D. 66,06%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

41

B

51

C

61

B

71

D

42

D


52

C

62

D

72

A

43

B

53

B

63

C

73

D

44


D

54

B

64

B

74

A

45

D

55

C

65

A

75

A


46

C

56

A

66

C

76

C

47

B

57

A

67

A

77


B

48

A

58

D

68

B

78

C

49

C

59

B

69

D


79

D

50

C

60

A

70

A

80

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Cho phản ứng:

FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 
 Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H 2O . Vai trị

của H2SO4 trong phản ứng là:
A. Mơi trường
B. Chất oxi hóa

C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
D. Chất khử
Câu 42: Phân đạm 2 lá là :
A. NH4NO3.
B. (NH2)2CO.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4Cl.
Câu 43: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. Dùng phương pháp dời khơng khí để thu khí oxi.
Câu 44: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
B. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
C. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
D. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
Câu 45: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 46: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hồn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Công thức oxit cao nhất của R là RO2.
B. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron.
C. Ngun tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2
D. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững.
Câu 47: Một phản ứng xảy ra trong bình kín :
tia lử

a điệ
n

 2NO2 (k)
2NO (k) + O2 (k) 


Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống cịn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Hằng số cân bằng tăng lên.
B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 48: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ?
A. Các muối cacbonat (CO32-) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
B. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho mơi trường axit.
C. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.
D. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
Câu 49: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Độ bền nhiệt cao hơn.

B. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
D. Độ tan trong nước lớn hơn.
Câu 50: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KBr.
B. KCl.
C. NaOH.
D. H2O.
Câu 51: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. KNO3.
B. NH4NO2.
C. NH4NO3.
D. Mg(NO3)2.
Câu 52: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH loãng.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch HF.
Câu 53: X là dung dịch NH3 1M, có độ điện li là α. Lần lượt thêm vào X vài giọt các dung dịch sau: HCl
1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M, nước cất, NaOH 1M, NaHSO4 1M. Số trường hợp làm
tăng độ điện li α là :
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 54: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
(9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. 9.

B. 11.
C. 10.
D. 12.
Câu 55: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ khơng đổi) thì
A. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
B. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
C. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
D. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
Câu 56: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A.

+

+ Cl-

B. CH3COOH

CH3COO- + H+

+
+
C. H3PO4
+ 3PO43D. Na3PO4
+ PO43Câu 57: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. Số
liên kết đơi trong phân tử vitamin A là :
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 58: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí

O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 59: Chọn câu phát biểu sai.
A. Ngun tố nhóm halogen là những phi kim điển hình, có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cấu hình electron bền vững.
B. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
C. Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có 8 electron ở lớp ngồi cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình
electron bền vững.
D. Trong nhóm A , những electron ở lớp ngồi cùng cũng chính là những electron hóa trị.
Câu 60: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. thủy phân Mg3N2.
B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. nhiệt phân NaNO2.
D. phân hủy khí NH3
Câu 61: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?

A. CO

+ Cl2 
 COCl2

B. 2CO

t
 2CO2
+ O2 
o

t
t
 2Al + 3CO2
 3CO2 + 2Fe
C. 3CO + Al2O3 
D. 3CO + Fe2O3 
Câu 62: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây khơng đúng ?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
B. Chất khơng độc nhưng khơng duy trì sự sống.
o

o

C. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
D. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 63: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. hể tích khí hiđro bay ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là :

A. 1,12 lít.
B. 5,60 lít.
C. 0,56 lít.
D. 3,92 lít
Câu 64: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch
Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. rung hòa Y cần dùng 40 ml
NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn
tồn và khi cơ cạn muối khơng bị nhiệt phân. Giá trị m là
A. 72,45.
B. 42,26.
C. 28,46.
D. 19,76.
Câu 65: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 134,80.
B. 153,84.
C. 149,84.
D. 143,20.
Câu 66: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ
dung dịch HNO3 lỗng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng
dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 2,42.
B. 3,52.
C. 2,88.
D. 2,96.
Câu 67: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A . Muối thu được
và nồng độ % tương ứng là :

A. Na2HPO4 và 13,26%.
B. NaH2PO4 11,2%.
C. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
D. Na3PO4 và 7,66%.
Câu 68: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so với hiđro
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 50%.
B. 61,11%.
C. 38,89%.
D. 40%.
Câu 69: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,25.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là :
A. 25.

B. 100.
C. 75.
D. 50.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là:
A. C8H12O4.
B. C4H6O3.
C. C4H6O2.
D. C8H12O5.
Câu 72: Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước . Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là :
A. C3H8
B. C3H6O
C. C3H6O2
D. C3H6
Câu 73: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol ;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 2,568.
B. 4,908.
C. 1,560.
D. 5,064.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 57,33.
B. 63.
C. 43,115.
D. 46,24.
Câu 75: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là :

A. y =15x.
B. y =17x.
C. x =17y.
D. x =15y.
Câu 76: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn tồn được
25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong X là :
A. 66,06%.
B. 33,94%.
C. 70%.
D. 50%.
Câu 77: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3
oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một
hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị của V và m là :
A. 0,112 lít và 12,28 gam.
B. 0,448 lít và 18,46 gam.
C. 0,224 lít và 14,48 gam.
D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Câu 78: Dung dịch bão hịa có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là :
A. 1,48%.
B. 17,4%.
C. 1,74%.
D. 14,82%.
Câu 79: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất khí
thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn
hợp là :
A. 1,6 gam và 0,72 gam.
B. 1,6 gam và 1,44 gam.
C. 0,8 gam và 0,72 gam.
D. 0,8 gam và 1,44 gam.
Câu 80: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung dịch H3PO4 có nồng

độ là 50%. Giá trị của m là :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 58,26 gam.

B. 17,99 gam.

C. 83,3 gam.

D. 47,3 gam.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

A

51

A

61


C

71

D

42

A

52

D

62

C

72

A

43

B

53

D


63

A

73

B

44

D

54

C

64

B

74

A

45

B

55


B

65

D

75

B

46

C

56

C

66

C

76

A

47

A


57

D

67

A

77

D

48

B

58

D

68

C

78

D

49


C

59

B

69

C

79

B

50

A

60

B

70

D

80

C


ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
+
A.
+ ClB. Na3PO4
C. H3PO4

+

+ 3PO43-

D. CH3COOH

+

+ PO43CH3COO- + H+

Câu 42: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
(9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. 10.
B. 11.
C. 9.
D. 12.
Câu 43: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí
O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu cơng thức phân tử phù hợp với A ?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Câu 44: Chọn câu phát biểu sai.
A. Trong nhóm A , những electron ở lớp ngồi cùng cũng chính là những electron hóa trị.
B. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
C. Ngun tố nhóm halogen là những phi kim điển hình, có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt
cấu hình electron bền vững.
D. Nguyên tử của các ngun tố khí hiếm có 8 electron ở lớp ngồi cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình
electron bền vững.
Câu 45: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ?
A. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.
B. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
C. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit.
D. Các muối cacbonat (CO32-) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 46: Phân đạm 2 lá là :
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. (NH2)2CO.
Câu 47: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây khơng đúng ?
A. Chất khơng độc nhưng khơng duy trì sự sống.
B. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
D. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
Câu 48: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
B. cho hỗn hợp qua nước vơi trong dư.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 49: Một phản ứng xảy ra trong bình kín :
tia lử
a ñieä
n

 2NO2 (k)
2NO (k) + O2 (k) 


Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây khơng đúng ?
A. Hằng số cân bằng tăng lên.
B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
C. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
D. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
Câu 50: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ khơng đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
Câu 51: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

C. FeS, BaSO4, KOH.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 52: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.
B. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
C. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
D. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
Câu 53: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khn đúc kim loại. Để làm sạch hồn tồn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH loãng.
D. Dung dịch HF.
Câu 54: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. H2O.
B. KCl.
C. NaOH.
D. KBr.
Câu 55: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. NH4NO2.
B. KNO3.
C. NH4NO3.
D. Mg(NO3)2.
Câu 56: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp hơn.
B. Độ tan trong nước lớn hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
D. Độ bền nhiệt cao hơn.

Câu 57: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. Số
liên kết đơi trong phân tử vitamin A là :
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 58: Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Công thức oxit cao nhất của R là RO2.
B. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2
C. Ngun tử R có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron.
D. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững.
Câu 59: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
B. phân hủy khí NH3
C. nhiệt phân NaNO2.
D. thủy phân Mg3N2.

FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 
 Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H 2O . Vai trò


Câu 60: Cho phản ứng:

của H2SO4 trong phản ứng là:
A. Môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
Câu 61: X là dung dịch NH3 1M, có độ điện li là α. Lần lượt thêm vào X vài giọt các dung dịch sau: HCl
1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M, nước cất, NaOH 1M, NaHSO4 1M. Số trường hợp làm
tăng độ điện li α là :
A. 4
B. 6
C. 3
Câu 62: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
t
 3CO2 + 2Fe
A. 3CO + Fe2O3 
o

B. 3CO

D. 5
t
 2Al + 3CO2
+ Al2O3 
o

t
 2CO2

C. 2CO + O2 
D. CO
+ Cl2 
 COCl2
Câu 63: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 43,115.
B. 63.
C. 46,24.
D. 57,33.
Câu 64: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol ;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
o

A. 2,568.
B. 4,908.
C. 5,064.
D. 1,560.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là:
A. C4H6O2.
B. C8H12O4.
C. C4H6O3.
D. C8H12O5.
222Câu 66: Dung dịch A chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :
A. 0,25.
B. 0,20.
C. 0,30.

D. 0,15.
Câu 67: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A . Muối thu được
và nồng độ % tương ứng là :
A. Na3PO4 và 7,66%.
B. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. NaH2PO4 11,2%.
Câu 68: Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước . Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là :
A. C3H8
B. C3H6O2
C. C3H6O
D. C3H6
Câu 69: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

m gam muối. Giá trị của m là
A. 153,84.
B. 149,84.
C. 134,80.

D. 143,20.
Câu 70: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. hể tích khí hiđro bay ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là :
A. 1,12 lít.
B. 5,60 lít.
C. 0,56 lít.
D. 3,92 lít
Câu 71: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được
25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong X là :
A. 70%.
B. 33,94%.
C. 66,06%.
D. 50%.
Câu 72: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ
dung dịch HNO3 lỗng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng
dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 2,88.
B. 2,96.
C. 2,42.
D. 3,52.
Câu 73: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so với hiđro
là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 38,89%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 61,11%.
Câu 74: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch

Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. rung hòa Y cần dùng 40 ml
NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn
tồn và khi cơ cạn muối khơng bị nhiệt phân. Giá trị m là
A. 28,46.
B. 72,45.
C. 42,26.
D. 19,76.
Câu 75: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung dịch H3PO4 có nồng
độ là 50%. Giá trị của m là :
A. 58,26 gam.
B. 47,3 gam.
C. 17,99 gam.
D. 83,3 gam.
Câu 76: Dung dịch bão hịa có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là :
A. 17,4%.
B. 14,82%.
C. 1,74%.
D. 1,48%.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là :
A. 25.
B. 75.
C. 50.
D. 100.
Câu 78: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3
oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hồn tồn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một
hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị của V và m là :
A. 0,224 lít và 14,48 gam.
B. 0,448 lít và 18,46 gam.
C. 0,112 lít và 12,28 gam.

D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Câu 79: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn tồn. Chất khí
thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn
hợp là :
A. 1,6 gam và 0,72 gam.
B. 0,8 gam và 0,72 gam.
C. 0,8 gam và 1,44 gam.
D. 1,6 gam và 1,44 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 80: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là :
A. y =15x.
B. x =17y.

C. x =15y.

D. y =17x.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41


C

51

B

61

D

71

C

42

A

52

C

62

B

72

A


43

A

53

D

63

D

73

A

44

B

54

D

64

B

74


C

45

C

55

B

65

D

75

D

46

B

56

A

66

B


76

B

47

B

57

C

67

C

77

C

48

C

58

B

68


A

78

D

49

A

59

A

69

D

79

D

50

C

60

A


70

A

80

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
t
 3CO2 + 2Fe
A. 3CO + Fe2O3 
o

B. CO

t
 2Al + 3CO2
C. 3CO + Al2O3 
D. 2CO
Câu 42: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
o

A. H3PO4

+

+ 3PO43-


+ Cl2 
 COCl2
t
 2CO2
+ O2 

B. CH3COOH

o

CH3COO- + H+

+
+
C.
+ ClD. Na3PO4
+ PO43Câu 43: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ khơng đổi) thì
A. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
Câu 44: Chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên tố nhóm halogen là những phi kim điển hình, có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt
cấu hình electron bền vững.
B. Trong nhóm A , những electron ở lớp ngồi cùng cũng chính là những electron hóa trị.
C. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
D. Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có 8 electron ở lớp ngồi cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình
electron bền vững.
Câu 45: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát


bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 46: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí
O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu cơng thức phân tử phù hợp với A ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 47: Phân đạm 2 lá là :
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.

C. (NH4)2SO4.
D. (NH2)2CO.
Câu 48: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Chất không độc nhưng khơng duy trì sự sống.
B. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
C. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
D. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
Câu 49: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
B. cho hỗn hợp qua nước vơi trong dư.
C. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
D. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
Câu 50: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
(9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. 11.
B. 10.
C. 12.
D. 9.
Câu 51: X là dung dịch NH3 1M, có độ điện li là α. Lần lượt thêm vào X vài giọt các dung dịch sau: HCl
1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M, nước cất, NaOH 1M, NaHSO4 1M. Số trường hợp làm
tăng độ điện li α là :
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 52: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2.
B. NH4NO3.
C. NH4NO2.

D. KNO3.
Câu 53: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Dùng phương pháp dời khơng khí để thu khí oxi.
B. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
C. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
D. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
Câu 54: Một phản ứng xảy ra trong bình kín :
tia lử
a điệ
n

 2NO2 (k)
2NO (k) + O2 (k) 


Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống cịn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Hằng số cân bằng tăng lên.
B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
C. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
D. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
Câu 55: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. H2O.
B. KCl.
C. NaOH.
D. KBr.
Câu 56: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ?
A. Các muối cacbonat (CO32-) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
B. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
C. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho mơi trường axit.

D. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.
Câu 57: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

C. FeS, BaSO4, KOH.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 58: Vitamin A cơng thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. Số
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là :
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 59: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hồn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Công thức oxit cao nhất của R là RO2.
B. Ngun tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2
C. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron.
D. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững.

Câu 60: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn.
B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp hơn.
Câu 61: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. phân hủy khí NH3
B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. nhiệt phân NaNO2.
Câu 62: Cho phản ứng:

D. thủy phân Mg3N2.

FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 
 Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H 2O . Vai trị

của H2SO4 trong phản ứng là:
A. Mơi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là mơi trường
Câu 63: Dung dịch bão hịa có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là :
A. 14,82%.
B. 1,48%.
C. 1,74%.
D. 17,4%.
Câu 64: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so với hiđro
là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 61,11%.
B. 38,89%.

C. 50%.
D. 40%.
222Câu 65: Dung dịch A chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,30.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là :
A. 50.
B. 25.
C. 100.
D. 75.
Câu 67: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 149,84.
B. 153,84.
C. 134,80.
D. 143,20.
Câu 68: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung dịch H3PO4 có nồng
độ là 50%. Giá trị của m là :
A. 17,99 gam.
B. 47,3 gam.
C. 83,3 gam.
D. 58,26 gam.
Câu 69: Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước . Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là :
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C3H8

B. C3H6O2

C. C3H6O

D. C3H6

Câu 70: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A . Muối thu được
và nồng độ % tương ứng là :
A. NaH2PO4 11,2%.
B. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
Câu 71: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hồn tồn. Chất khí
thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn
hợp là :
A. 0,8 gam và 1,44 gam.
B. 1,6 gam và 1,44 gam.
C. 1,6 gam và 0,72 gam.

D. 0,8 gam và 0,72 gam.
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 43,115.
B. 63.
C. 46,24.
D. 57,33.
Câu 73: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. hể tích khí hiđro bay ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là :
A. 1,12 lít.
B. 5,60 lít.
C. 0,56 lít.
D. 3,92 lít
Câu 74: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ
dung dịch HNO3 loãng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng
dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 2,88.
B. 2,96.
C. 2,42.
D. 3,52.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là:
A. C4H6O2.
B. C8H12O4.
C. C4H6O3.
D. C8H12O5.

Câu 76: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch
Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. rung hòa Y cần dùng 40 ml
NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn
tồn và khi cơ cạn muối khơng bị nhiệt phân. Giá trị m là
A. 28,46.
B. 72,45.
C. 42,26.
D. 19,76.
Câu 77: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol ;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 2,568.

B. 4,908.

C. 5,064.

D. 1,560.

Câu 78: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn tồn được
25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong X là :
A. 66,06%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 33,94%.
Câu 79: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3
oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một
hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị của V và m là :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×